intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

[Cơ Sở Thiết Kế] Máy Nâng Chuyển - Ts. Trịnh Đồng Tính phần 9

Chia sẻ: 3389 Computer | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

99
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khi mở máy nâng vật, vật nâng và móc tạo ra lực quán tính Qqt. Lực này đóng vai trò giống như tải Q, nên mômen do nó gây ra trên trục động cơ được tính theo: Tđ1 Q qt vn Q qt D 0 2au 0

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: [Cơ Sở Thiết Kế] Máy Nâng Chuyển - Ts. Trịnh Đồng Tính phần 9

  1. Mômen do quán tính Tđ1 Khi mở máy nâng vật, vật nâng và móc tạo ra lực quán  tính Qqt. Lực này đóng vai trò giống như tải Q, nên mômen do nó gây ra trên trục động cơ được tính theo: Q qt D 0 Tđ1 2au 0 2 QD n Q vn 0 đc Tđ1 Q qt m. jm 22 375 a u t g 60 t m 0m D 0n tg v0 D 0n đc vn a a au 0 6-11
  2. Mômen do quán tính Tđ2 Khi mở máy, mômen cản do quán tính của mỗi chi tiết  quay tính trên trục của nó theo công thức: Ti = J. i Do đó, khi chuyển về trục đ/cơ (trục 1), ta được:  Tđ 2 T1 T2 / 1 ... T3 T2 Trong đó, T2 / 1 T3/1 ... u1 u1u 2 là mômen do quán tính các chi tiết quay lắp trên các trục 2, 3… tính quy đổi về trục 1. 6-12
  3. Mômen do quán tính Tđ2 (tiếp…) Do gia tốc góc trên các trục 2,3… khá nhỏ so với trục 1,  lại phải chia cho tỉ số truyền u1, u1u2… nên các thành phần T2/1, T3/1 ,… không đáng kể so với trục 1. Vì vậy, mômen do quán tính các chi tiết quay tính theo: Tđ 2 k.T1 k Ti(I) Trong đó, Ti(I) là tổng mômen do quán tính các chi tiết quay lắp trên trục 1, còn k là hệ số tính đến ảnh hưởng của quán tính các chi tiết quay lắp trên các trục khác. 6-13
  4. Mômen do quán tính Tđ2 (tiếp…) Thay thế 2 n đc  , rad/s 2 1 1 tm 60 .t m 2 2 Gi Di G iD 2 i Ji mi. i g2 4g 2 GiD được iI Tđ 2 k.T1 k 375 t m 6-14
  5. Cuối cùng… Vậy trong quá trình mở máy, động cơ cần phát  ra mômen Tm = Tt + Tđ = Tt + Tđ1 + Tđ2 GiD i2 In đc 2 QD 0 QD n0 đc Tm k 22 2au 0 375 a u t 375 t m 0m Công thức này được sử dụng để tính chọn, kiểm tra  khả năng mở máy của động cơ hoặc kiểm tra thời gian mở máy, gia tốc mở máy có phù hợp hay không. 6-15
  6. 6.2.4. Quá trình phanh Quá trình phanh xét khi hạ vật, giả thiết chuyển động chậm  dần đều và phanh đặt trên trục 1. Khi hạ vật mômen do phanh tạo ra cần thắng mômen tĩnh do vật nâng sinh ra Tt* và mômen do quán tính của các chi tiết trong hệ thống khi giảm tốc: Tph = Tt* + Tđ* = Tt* + T*đ1 + T*đ2 Tt* – mômen tĩnh do trọng lượng vật nâng sinh ra khi hạ vật Tđ* – mômen do quán tính khi phanh (phanh khi đang hạ vật) T*đ1 – do quán tính các chi tiết chuyển động thẳng (vật nâng, móc…) T*đ2 – do quán tính các chi tiết chuyển động quay (rôto, trục, ổ…) 6-16
  7. Tương tự quá trình mở máy… Vậy khi đang hạ, để dừng được cơ cấu, phanh  cần tạo mômen: 2 G iD n 2 QD 0 QD n iI1 01 Tp k 22 2au 0 375 a u t 375 t p 0p Công thức này được sử dụng để tính kiểm tra khả  năng phanh hoặc kiểm tra thời gian phanh, gia tốc phanh có phù hợp hay không. 6-17
  8. Lưu ý… về giải thích các công thức 2 G iD n đc 2 QD 0 QD n iI 0 đc Ví du : Tm k 22 2au 0 375 a u t 375 t m 0m Cần nêu được:  Ý nghĩa và các giả thiết khi lập công thức.  Các thành phần chính trong công thức: Tt, Tđ1, Tđ2 – nêu ý nghĩa, viết công thức tính các thành phần này.  Các thông số trong công thức và đơn vị đo: Q – trọng lượng vật nâng (N), Do – đương kính tang (m), v.v…  Sử dụng công thức next… 6-18
  9. Phần II MÁY NÂNG CÔNG DỤNG CHUNG
  10. Chương 7 THIẾT BỊ NÂNG ĐƠN GIẢN
  11. 7.1. Kích Loại TBN không dùng dây, không giàn  chịu tải. Nâng vật bằng phương pháp đẩy.  Cấu tạo gọn nhẹ để dễ di chuyển.  Chiều cao nâng bé, vận tốc nâng thấp.  7 -3
  12. Phân loại kích Q Kích vít  Kích thanh răng  Kích thủy lực  7 -4
  13. Kích thanh răng Q Cấu tạo  1. Thân kích 2. Thanh răng 2’. Bánh răng 3. Bộ truyền BR 4. Tay quay 5. Đầu kích Quan hệ giữa các đại lượng  u = TV / (TF. ) = Q.d1/(2. .m.F.l. ) d1 – đường kính bánh răng 2’ Đặc điểm chung  - Trọng tải không lớn - Các bánh răng thường bé – tính theo độ bền uốn 7 -5
  14. 7.2. Tời Loại TBN sử dụng tang và dây cuốn.  Thường đặt trên mặt sàn, sử dụng kéo vật.  Phân loại  Tời tay • Tời điện • 7 -6
  15. Tời xây dựng Sử dụng 2 tỷ số truyền  PT§ để tăng năng suất u0 = z6/z5 . z2/z1 u’0 = z6/z5 . z4/z3 Thường lấy u’0 = 0,5.u0 Phanh đặt trên trục 2  7 -7
  16. 7.3. Palăng Loại TBN dùng dây - cáp cuốn lên tang hoặc xích  ăn khớp với đĩa xích. Thường được treo trên cao, do vậy yêu cầu kích  thước nhỏ gọn. Phân loại:  Palăng tay: dẫn động bằng tay – thường qua  xích kéo Palăng điện: dẫn động điện, sử dụng cáp hoặc  xích hàn. 7 -8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2