intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

100 câu trắc nghiệm Hóa 10 HK II có đáp án

Chia sẻ: Trần Văn Thuận | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

328
lượt xem
50
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn tài liệu tham khảo 100 câu trắc nghiệm Hóa 10 HK II có đáp án. Hi vọng tài liệu sẽ cung cấp cho các bạn những kiến thức bổ ích để chuẩn bị bước vào kì thi HK II sắp tới. Để nắm vững hơn nội dung kiến thức mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 100 câu trắc nghiệm Hóa 10 HK II có đáp án

  1. 100 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA 10 HK II CÓ ĐÁP ÁN Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen? A. Ở điều kịên thường là chất khí B. Tác dụng mạnh với nước C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử  D.  Có tính     oxi hoá mạnh Câu 2: Khi Cl ́ ̣ ́ 2 không tac dung v ơí A.    khí     O2 B. H2O C. dung dich Ca(OH) ̣ 2 D. dung dich NaOH ̣ Câu 3: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Chữa sâu răng B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn  C.  Đi   ều chế  oxi trong phòng thí nghiệm D. Sát trùng nước sinh hoạt Câu 4: Các số oxi hóa của lưu huỳnh la:̀ A. ­2, ­4, +6, +8 B. ­1, 0, +2, +4  C.  ­2, +    6, +4, 0 D. ­2, ­4, ­6, 0 Câu 5: Phản ứng nào sau đây là sai ? A. 2FeO + 4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O B. Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O C.    FeO + H    2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O D. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2O Câu 6: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng ? A. Al, Zn, Cu B. Na, Mg, Au  C.  Cu    , Ag, Hg D. Hg, Au, Al 7. Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X bằng dung dịch HCl, thu được 1,064 lít khí H . Mặt khác, hòa  2 tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO loãng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất).  3  Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại X là A. Zn. B. Cr.  C.  Al.     D. Mg. 8.Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách  A. điện phân nóng chảy NaCl.   B.  cho dung d   ịch HCl đặc tác dụng với MnO 2, đun nóng.    C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.  D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.  9.  Cho phản ứng N2 (K) + 3H2 (K) ⇋ 2NH3. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch: A. Theo chiều thuận      B. Theo chiều nghịch C. Không chuyển dịch D. Không xác định được 10. Cho lượng dư MnO2 vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Cl2 sinh ra (đktc) là: A. 1,34 lít B. 1,45 lít C. 1,12 lít D. 1,4 lít 11.: Hòa tan hoàn toàn 17,5g hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được  11,2 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m  gam muối. Giá trị của m là: A. 35,5 B. 41,5 C. 65,5 D. 113,5 12.Hòa  tan  hoàn  toàn  20,6  gam hỗn  hợp  gồm  Na CO và  CaCO bằng  dung  dịch  HCl  dư,  thu được V lít khí CO (đktc) và  2 3   3   2  dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là  A.  4,48.     B. 1,79. C. 5,60. D. 2,24. 13.Cho 7,84  lít hỗn  hợp khí  X  (đktc)  gồm Cl và O phản  ứng  vừa đủ  với 11,1  gam  hỗn  hợp  Y  gồm Mg và Al, thu  2  2  được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là A. 75,68%.  B.    24,32%.  C. 51,35%. D. 48,65%. 14.Phát biểu nào sau đây không đúng?  A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.  B. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.   C.  Trong các h   ợp chất, ngoài số oxi hoá ­1, flo và clo còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.     D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.  15.Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là A. K và Cl . B. K, H và Cl . C. KOH,       H   và    Cl  . D. KOH, O và HCl. 2 2  2 2    2 2  16.Hỗn hợp X gồm FeCl và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam X  vào nước, thu được dung dịch  2  Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO dư, thu được m gam  chất rắn. Giá trị của m là 3  A. 5,74. B. 2,87.  C.  6,82.     D. 10,80. 17. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai? A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. Cu + 2HCl  → CuCl2 + H2 C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 18. Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu? A. 0,5 lít. B. 0,4 lít. C. 0,3lít . D. 0,6 lít.                                                Trang 1/7 ­ 
  2. Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit yếu. (c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa:  ­1, +1, +3, +5 và +7.  − − − − (e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F , Cl , Br , I . Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2.  D.    4.  19.Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là A. 0,3 B. 0,4  C . 0,2     D. 0,1 20.Cho phản ứng: NaX (r) + H2SO4 (đ)  NaHSO4 + HX (k). Các hidro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là A. HBr và HI. B. HCl, HBr và HI.  C . HF và HCl.     D. HF, HCl, HBr và HI. 21.Cho  23,7  gam  KMnO phản  ứng  hết  với  dung  dịch  HCl  đặc  (dư),  thu  được  V  lít  khí  Cl (đktc). Giá trị của V là 4  2  A. 6,72.  B.    8,40 .  C. 3,36. D. 5,60. 22.Phát biểu nào sau đây là sai?  A. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.   B.  Tính axit c   ủa HF mạnh hơn tính axit của HCl.     C. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.  D. Tính khử của ion Br­ lớn hơn tính khử của ion Cl­ 23.Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O với khí O bằng phương pháp hóa học? 2  3                 A.     Dung d   ịch KI  +   ồ tinh bột .     h B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch H SO . D. Dung dịch CuSO . 2 4 4 24.Cho  25,5  gam  hỗn  hợp  X  gồm  CuO  và  Al O tan  hoàn  toàn  trong  dung  dịch  H SO loãng, thu được dung dịch chứa  2 3  2 4  57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al O trong X là 2 3  A. 60%. B. 40%. C. 80%.  D.  20%.     25.Cho m gam một oxit sắt phản  ứng vừa đủ với 0,75 mol H SO , thu được dung dịch chỉ chứa  một muối duy nhất và 1,68  2 4 +6 lít khí SO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S ). Giá trị của m là 2  A. 24,0.  B.    34,8.  C. 10,8. D. 46,4. 26.Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch H SO loãng (dư), thu  được dung dịch Y. Cho dung  2 4  dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến  khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Biết   các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 36.  B.    20.  C. 18. D. 24. 27. Cho các dung dịch mât nhan: NaCl, NaBr, NaF, NaI. Dùng ch ́ ̃ ất nào để phân biệt giữa 4 dung dịch nay: ̀ A. HCl B. AgNO3 C. Quì tím D. BaCl2  28. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?  A.  4HCl +     MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. HCl + Mg →MgCl2 + H2 C. HCl + NaOH →NaCl + H2O D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O 29. Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai? A. 2KClO3  2KCl   + 3O2 B. 3Cl2  + 6KOH KClO3 + 5KCl + 3H2O C. Cl2   +  Ca(OH)2 → CaOCl2  + H2O D. Cl2  + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O 30.Thực hiện các thí nghiệm sau: (a). Sục khí Cl vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. 2  (b) Cho Fe O vào dung dịch HCl loãng (dư). 3 4  (c) Cho Fe O vào dung dịch H SO đặc, nóng (dư). (d) Hòa tan hế4 t hỗn hợp Cu và Fe 3 2 O4  (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H SO loãng (dư).  2 3  2 4  Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là A. 2. B. 4. C. 1.  D.  3   . 31.Hòa tan hết 1,69 gam Oleum có công thức H 2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch   KOH 1M. Giá trị của V là A. 20  B . 40     C. 30 D. 10                                                Trang 2/7 ­ 
  3. 32.Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO 2 (sản  phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là A. Fe, Fe2O3. B. Fe, FeO C. Fe3O4, Fe2O3.    D     . FeO, Fe    3O4. 33.Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Al B. Mg C. Na  D . Cu     34.Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là A. CO2. B. SO2. C. NH3. D. O3. 35.Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trên thực tế, người ta dùng nước ozon để  bảo quản trái cây.   Ứng dụng trên dựa trên tính chất nào sau đây? A. Ozon trơ về mặt hóa học. B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng. C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. D. Ozon không tác dụng được với nước. 36.Cho các phản ứng hoá học sau: (a) S +  O2 SO2                        (b) S + 3F  SF 2  6 (c) S  +  Hg  HgS                        (d) S  +  6HNO   H SO +  6NO +2H O 3(đặc) 2 4   2  2 Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là  A.  3.                                                B. 2. C. 4. D. 1. 37.Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là:  A. HI, HCl, HBr.  B.  HCl, HBr, HI    . C. HBr, HI, HCl. D. HI, HBr, HCl. 38.Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O. Tỉ  lệ  giữa số  nguyên tử  clo đóng vai trò chất oxi hóa và số  nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là  A. 1 : 5.  B.  5 : 1    . C. 3 : 1. D. 1 : 3. 39.Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) →  NaNO3. X và Y có thể là A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3.  D.  NaOH và Na    2CO3.   40.Cho các phát biểu sau: (a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.  (b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. (c) Trong khí quyển, nồng độ CO vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. (d) Trong khí quyển, nồng độ NO2  và SO vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. 2  2  Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 1.  C.  4   . D. 3. 41.Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom? A. N . B. CO . C. H .  D.    SO  . 2 2 2 2 42. Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím: A. Chuyển sang màu đỏ B. Chuyển sang màu xanh    C. Không             chuyển màu D. Chuyển sang không màu 43. Các dung dịch NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết? A. AgNO3 B. Cl2 C. Dung dịch NaOH D. Không xác định được. 44. Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần? A. HF, HCl, HBr, HI  B. HI, HBr, HCl, HF C. HCl, HBr, HF, HI D. HI, HCl, HBr, HF 45. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào? A. H2 và O2  B. Cl2 và O2 C. N2 và O2  D. Cl2 và H2. 46.Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn  hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã  tham gia phản ứng là  A. 17,92 lít.  B.  8,96 lít.     C. 11,20 lít. D. 4,48 lít. 47.Cho các phản ứng sau: (a) H2S + SO2 → (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) → (c) KMnO4 + HCl (đặc) → (d) SO2  + dung dịch Br2 → (e) Ag + O3 → (g) SiO2 + dung dịch HF → Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 3. B. 6.  C. 5. D.   4.      48.Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít  H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là  A. 4,83 gam. B. 5,83 gam. C. 7,33 gam. D.   7,23 gam.       49.Cho các phát biểu nào sau  (1) Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.  (2) Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống nấm mốc.  (3) Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.  (4) Sản xuất axit sunfuric từ quặng pirit sắt bằng phương pháp tiếp xúc, gồm ba giai đoạn chính.                                                Trang 3/7 ­ 
  4. (5) Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp điện phân nước. (6) Pha loãng axit sunfuric bằng cách cho từ từ axit vào nước, khuấy đều. Số phát biểu đúng là: A. 3  B. 4       C. 5 D. 6 50.Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch:  A.  Nước brom và NaOH     B.  NaOH và Ca(OH)2 C.    Nước brom và Ca(OH) 2    D.  KMnO4 và NaOH 51.Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng  độ 27,21%. Kim loại M là   A.  Cu.             B. Zn. C. Fe. D. Mg. 52.Cho các cân bằng hóa học sau: (a) H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k). (b) 2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k) (c) 3H2 (k) + N2 (k) ⇌ 2NH3 (k) (d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k) Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị dịch chuyển? A. (b).  B.  (a).     C. (c). D. (d). 53.Cho hệ cân bằng trong một bình kín:   N (k)  +  O (k)  2NO(k); ∆H > 0 2 2 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm chất xúc tác vào hệ. B. giảm áp suất của hệ. C. thêm khí NO vào hệ. D. t  ă ng     nhi    ệ    t   độ    c ủ    a   h    ệ    . 54.Xét phản ứng thuận nghịch sau:   SO2(k)  +  NO2(k)  ⇌ SO3(k)  +  NO(k).   Cho 0,11(mol) SO2; 0,1(mol) NO2, 0,07(mol) SO3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì còn  lại 0,02(mol) NO2. Vậy hằng số cân  bằng KC là   A.  18                             B.      20                                  C.  23                               D.  0.05  55.Hòa tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp Fe và Al trong 147 gam dung dịch H2SO4 20%,  thu được dung dịch A chứa các muối sunfat. Nồng độ  phần trăm của muối sắt trong A là (biết H2SO4 dùng dư 20% so với lượng cần cho phản ứng) A. 12,92% B. 9,79%  C. 15,2% D. 9,82%   56. Để điều chế  khí H2S người ta sẽ tiến hành như sau: Cho sắt sunfua (FeS) tác dụng với axit. Vậy có thể  dùng những axit   nào sau đây? A. HCl B. H2SO4 đặc C. H2SO4 loãng  D. Cả A và C 56. Dẫn khí SO2 qua dung dịch KMnO4 màu tím thì dung dịch KMnO4 bị mất màu, vì xảy ra phản ứng: 5SO2 +2 KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 Hãy cho biết vai trò của SO2 trong phản ứng trên? A. Tính oxit axit B. Tính khử C. Tính oxi hóa D. Tất cả đều sai 58.  N2(K) + H2(K) ⇋  NH3(K)        △H > 0.  Khi giảm nhiệt độ của phản ưng thì: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận      B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch      C. Cân bằng không chuyển dịch D.   Không xác định được 59. Trong phan  ̉ ưng: Fe + Cu(NO ́ ́ ử là 3)2 → Fe(NO3)2 + Cu. Chât kh  A.  Fe     B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. Cu 60. Trong phan  ̉ ưng: MnO ́ 2 + 4HCl → MnCℓ2 + Cℓ2 + 2H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử  HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 4/1. B. 1/4. C. 1/1.  D.  1/2    . 61. Cho phan ̉ ưng: S + 2H ́ ̉ ưng nay sô nguyên t 2SO4  → 3SO2 + 2H2O. Trong phan  ́ ̀ ́ ử lưu huynh bi kh ̀ ̣ ử va nguyên t ̀ ử lưu huynh bi ̀ ̣  ́ ̀ ượt là oxi hoa lân l A. 1: 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1  D.  2:     1 62. Cho PT hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4+bCl2→cFe2(SO4)3+dFeCl3. Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1.  D.  3    :1. 63. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là A. ns2np4 B. ns2np3 C.     2 np  5   ns D. ns2np6 64. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là  A.  ns     2 np  4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6 65. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen? A. Ở điều kịên thường là chất khí B. Tác dụng mạnh với nước C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử  D.  Có tính oxi     hoá mạnh 66. Khi Cl ́ ̣ ́ 2 không tac dung v ơí A.    khi O   ́  2 B. H2O C. dung dich Ca(OH) ̣ 2 D. dung dich NaOH ̣                                                Trang 4/7 ­ 
  5. 67. Suc khí clo vào l ̣ ượng dung dịch NaOH ở nhiêt đô th ̣ ̣ ương, san phâm la ̀ ̉ ̉ ̀  A.  NaCl, NaClO     B. NaCl, NaClO2 C. NaCl, NaClO3 D. chi co NaCl. ̉ ́ 68.: Suc khí clo vào dung d ̣ ịch KOH đun nóng thì san phâm là ̉ ̉ A. KCl, KClO B. KCl, KClO2  C.  KCl,     KClO3 D. KCl, KClO4 69. Trong phòng thí nghiệm, ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl khan. B. phân huỷ HCl.  C.  cho HCl tác     dụng với MnO2. D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. 70. Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ứng với A. NaCl. B. Fe. C. F2.  D.  KMnO     4. 71. Công thưc phân t ́ ử cua clorua vôi la ̉ ̀ A. Cl2.CaO B.    CaOCl    2 C. CaCl2 D. Ca(OH)2 va CaO ̀ 72.Chât không đ ́ ựng trong lo thuy tinh la ̣ ̉ ̀  A.  HF     B. HCl đăc̣ C. H2SO4 đăc̣ D. HNO3 đăc̣ 73. Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là  A.  MnO    2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + H2O B. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O C. 2HCl + CuOCuCl2 + H2O D. 2HCl + ZnZnCl2 + H2 74. Trong cac ch ́ ất sau ,day nao g ̃ ̀ ồm cac ch ́ ất đều tác dụng với HCl? A. AgNO3; MgCO3; BaSO4 B. Al2O3; KMnO4; Cu C.    Fe ; CuO     ; Ba(OH)2 D. CaCO3; H2SO4; Mg(OH)2 75. ho các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr và NaI. Thuốc thử dùng để phân biệt được chung là ́ A. CuSO4. B. KOH.  C.  hồ     tinh bột. D. AgNO3. 76: Chon phat biêu đung? ̣ ́ ̉ ́ A. Brom la chât long mau xanh. ̀ ́ ̉ ̀ B. Iot la chât răn mau đ ̀ ́ ́ ̀ ỏ.  C.  Clo la khi   ̣ ̀   mau vang luc. ́ ̀ ̀ D. Flo la khi mau vàng. ̀ ́ ̀ 77. Co cac chât: MnO ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ 2, FeO, Ag, CaCO3, C, AgNO3. Sô chât tac dung được với dung dich HCl la ̣ ̀ A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 78.  Phat biêu nao sau đây đung? ́ ̉ ̀ ́ A. Không tôn tai đông th ̀ ̣ ̀ ời căp chât NaF va AgNO ̣ ́ ̀ 3         B.    Iot có     ban kinh nguyên t ́ ́ ử lớn hơn brom C. Axit HBr co tinh axit yêu h ́ ́ ́ ơn axit HCl                         D. Flo co tinh oxi hoa yêu h ́ ́ ́ ́ ơn clo 79. Nhom gôm cac chât dung đê đi ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ều chế trực tiêp ra oxi trong phòng thí nghi ́ ệm la:̀ A. KClO3, CaO, MnO2 B. KMnO4, H2O2, KClO3 C. KMnO4, MnO2, NaOH D. KMnO4, H2O, không khí 80. Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng: A. dung dịch KI B. Hồ tinh bột C.    dung d   ịch  KI có hồ tinh bột D. dung dịch NaOH 81. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Chữa sâu răng B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. Sát trùng nước sinh hoạt 82. Các số oxi hóa của lưu huỳnh la:̀ A. ­2, ­4, +6, +8 B. ­1, 0, +2, +4 C.    ­2, +    6, +4, 0 D. ­2, ­4, ­6, 0 83. Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử thủy ngân là A. bột lưu huỳnh. B. bột sắt. C. cat. ́ D. nước. 84. Nhom gôm tât ca cac chât đêu tac dung đ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ược với H2SO4 loang la: ̃ ̀ A. NaOH, Fe, Cu, BaSO3.  B.  NaOH    , Fe, CuO, C. NaOH, Fe, Cu, BaSO3. D. NaOH, Fe, CuO, NaCl. 85. Chât nao co tên goi không đung? ́ ̀ ́ ̣ ́  A.  SO    2 (lưu huynh oxit). ̀ B. H2SO3 (axit sunfurơ). C. H2SO4 (axit sunfuric). D. H2S (hiđrosunfua). 86. Nhom gôm cac kim lo ́ ̀ ́ ại thụ động với H2SO4 đặc, nguội là A. Cu, Zn, Al. B. Cr, Zn, Fe.  C.  Al,     Fe, Cr. D. Cu, Fe, Al. 87. Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch: HCl, H2SO3 và H2SO4. Thuốc thử để phân biệt chung là ́ A. Quỳ tím. B. Dung dịch NaOH. C.    Dung d   ịch  Ba(OH)2. D. Dung dịch AgNO3 88. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và với dung dich H ̣ ̣ ̣ 2SO4 đăc, nguôi?                                                Trang 5/7 ­ 
  6. A. Fe  B.  Mg     C. Cu D. Al 89. Kim loại nào tác dụng được với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng, đều tao cùng m ̣ ột loại muối? A. Cu B. Ag C. Al D. Fe 90. Co các dung d ́ ịch: NaNO3; HCl; Na2SO4; Ba(OH)2. Chỉ dùng thuốc thử để nhận biết chung la ́ ̀ A. KOH B. AgNO3  C.  Quỳ     tím D. BaCl2 Câu 36: Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là: A. Cu, Zn, Na B. Ag, Ba, Fe, Cu C.    K, Mg,     Al, Fe, Zn D. Au, Pt, Al Câu 37: Cho HCl vào các dung dịch Na2SO3, NaHSO3, NaOH, NaBr. Số phản ứng xảy ra là A. 1 B. 4 C. 2 D.    3    Câu 38: Khi đun nóng ống nghiệm chứa C và H2SO4 đậm đặc phản ứng nào dưới đây xảy ra A. H2SO4 + C → CO + SO3 + H2 B. 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O C. H2SO4 + 4C → H2S + 4CO D. 2H2SO4 + 2C → 2SO2 + 2CO + 2H2O Câu 39: Chuỗi phản ứng nào sau đây dùng để điều chế H2SO4  trong công nghiệp: A. S → SO3 → H2SO4 B. FeS2 → SO3 → H2SO4 C. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 D. Na2SO3 → SO2 → H2SO4 Câu 40: Những cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong bình chứa: A. Fe và dd H2SO4 đặc, nguội B. BaSO4 và dd HCl C. Khí SO2 và khí CO2  D.  Al    2O3 và dd H2SO4 loãng Câu 41: Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là: A. HFF2 90. Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc: A. Ag B. Cu C. Fe  D.  Mg                                                    Trang 6/7 ­ 
  7. 91. Cho các axit HCl, H2SO3, H2SO4, H2S. Chất có tính háo nước là: A. HCl B. H2S  C.  H    2SO4 D. H2SO3 92. Tính oxi hóa của các halogen được sắp xếp như sau: A. F>Cl>Br>I B. I>Br>Cl>F C. Br>F>I>Cl D. Cl>F>Br>I 93. Cho phản ứng :    S  +  H2SO4  → SO2  + H2O     Hệ số cân bằng của các phản ứng trên: A. 2, 1, 3, 2 B. 2, 2, 3, 1 C. 3, 1, 3, 1  D.  1, 2    , 3, 2 94. Những hóa chất nào không dùng để điều chế được  SO2: A. Na2SO3 , H2SO4 loãng.  B.  H    2SO4 loang va Cu ̃ ̀ C. S và O2. D. FeS2, O2. 95. Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân biệt các dung dịch trên là: A. dd NaCl B. dd NaNO3 C.    Quì     tím D. dd NaOH 96. Thuốc thử để nhận ra iôt là A. Hồ tinh bột B. Nước brôm C. Quì tím D. Phenolphtalein 97. Trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa: A. SO2 B. H2SO4 C. Na2SO3  D.  Na     2S 98. Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây: A. không có hiện tượng gì xảy ra B. Có bọt khí bay lên C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen D.    Dung d   ịch bị  vẩn đục màu vàng 99. Phản ứng nào sau đây là sai? A. H2SO4 loãng + FeO  →FeSO4 + H2O B. H2SO4 đặc + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O C. H2SO4 đặc + FeO →FeSO4 + H2O D. H2SO4 loãng + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O 100. Chọn phương trình phản ứng đúng : A. Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 .  B.  Fe + 2HCl     → FeCl2 + H2. C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2 D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 .                                                Trang 7/7 ­ 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2