intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

11 Đề kiểm tra cuối HK2 môn Toán lớp 2

Chia sẻ: Vu Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

902
lượt xem
184
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 2 mời các bạn và thầy cô hãy tham khảo để giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức cũng như cách giải các bài tập nhanh và chính xác nhất. Chúc các bạn thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 11 Đề kiểm tra cuối HK2 môn Toán lớp 2

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Kết quả tính 5 x 8 : 2 là: A. 42 B. 20 C. 38 b) Kết quả tính: 4 x 9 + 423 lớn hơn số nào dưới đây? A. 458 B. 459 C. 460 Câu 2: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được ba hình tứ giác Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong vườn có 978 trái bưởi, số cam ít hơn số bưởi 274 trái. Hỏi vườn đó có bao nhiêu trái cam? A. 704 trái B. 703 trái C. 702 trái PHẦN II: TRÌNH BÀY CÁCH GIẢI CÁC BÀI TOÁN Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 12kg + 9kg = ……… kg 24kg -13kg = ……… kg 5kg x 2 = ………….. kg 9kg : 3 = …………... kg Câu 2: Tính +28 - 86 + 527 - 875 69 29 162 263 Câu 3: Một cửa hàng sau khi bán đi 254 kg gạo thì còn lại 435 kg gạo. Hỏi lúc đầu cửa hàng đó có bao nhiêu ki lô gam gạo? ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… Câu 4: Số? 8 +3 -9 x8 +27 5 -2 x9 +70 -28
  2. ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN CUỐI HỌC KỲ II PHẦN I: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: (1 điểm) đúng mỗi phần đuợc 0,5đ Câu 2: (1 điểm) Câu 3: (1 điểm) PHẦN II: TRÌNH BÀY CÁCH GIẢI CÁC BÀI TOÁN SAU Câu 1: (1 điểm) mỗi phép tính đúng 0,25đ Câu 2: (2 điểm) mỗi phép tính đúng 0,5đ Câu 3: (3 điểm)  Lúc đầu cửa hàng đó có sô ki lô gam gạo là: (0,75đ)  435 + 254 = 689 (kg) (1,5 đ)  Đáp số: 689 ki lô gam gạo (0,75đ) Câu 4: (1 đ) mỗi dãy tính đúng đuợc 0,5 đ
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC CHÂU THÔN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC Lớp: .................................................. Môn: TOÁN – Khối 2 Họ tên : ......................................................... Năm học: 2011 – 2012 Thời gian : 40 phút Bài 1. Khoanh vào trước câu trả lời đúng: a, Số gồm: 6 trăm 2 chục và 3 đơn vị được viết là: A. 632 B. 602 C.603 D. 623 b, Số 407 gồm : A. 4 trăm 70 đơn vị B. 4 trăm 0 chục 7 đơn vị C. 4 trăm 70 chục D. 4 chục 7 đơn vị c, Chữ số 4 trong số 345 có giá trị là: A. 400 B. 4 C. 40 d, Trong các số: 247 ; 347 ; 724 ; 274 số bé nhất là: A. 247 B. 274 C. 724 D. 347 đ, Trong các số: 349, 394, 439, 493 số lớn nhất là : A. 394 B. 349 C. 439 D. 493 e, Số liền sau của 799 là : A. 798 B. 699 C. 899 D.800 g, Số liền trước của số 891 là : A. 881 B. 892 C. 890 D.791
  4. h, Đồng hồ chỉ : A . 6 giờ. B . 12 giờ 30 phút . C . 12 giờ . Bài 2. Tính: 8 + 7 =.......... 17 - 8 = ....... 2 x 3 = …... 4 x 7 = …….. 3x6= …… 5 + 9 =.......... 11- 6 = ........ 8 : 2 =……. 21 : 3 =…….. 12 : 4 = ……. Bài 3. Đặt tính rồi tính: 68 + 24 90 – 72 762 – 350 354 + 343 .……… ………. ………. .……… .……… ………. ………. .……… .……… ………. ………. .………
  5. Bài 4. Tính chu vi của hình tam giác ABC (biết các số đo các cạnh như hình vẽ) 5 cm cm 4 B 6cm C Bài giải .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Bài 5. Thùng thứ nhất đựng 436 l dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 42 l dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu? Bài giải .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... GV chấm: kí và ghi họ tên Điểm bài kiểm tra Bằng số:...............
  6. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI II Bài 1. ( 2 điểm) Đúng mỗi ý được 0,25 điểm a) C ; b) B; c) C; d) A; đ) D; e) D; g) C; h) A. Bài 2. ( 2,5 điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Bài 3. ( 2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính đúng được 0,25 điểm, tính đúng được 0,25 điểm. Bài 4. ( 2,5 điểm) Lời giải đúng được 0,5 điểm; phép tính đúng được 1 điểm; đáp số đúng được 0,5 điểm. Bài 5. ( 1,0 điểm) Lời giải đúng được 0,5 điểm; phép tính đúng được 0,75 điểm; đáp số đúng được 0,25 điểm.
  7. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2011- ……………………………..…….. 2012 Lớp: …………….. MÔN TOÁN LỚP 2 (ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài 40 phút Bài 1. (1 Điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: 40 41 42 43 44 45 46 49 50 51 52 55 56 57 58 59 60 62 63 64 65 67 68 69 70 71 73 74 76 77 78 79 80 81 82 84 85 86 87 89 Bài 2. a. Tính nhẩm: (1 điểm) 17 – 9 = … 5+8=… 16 – 8 = … 8+7=… 15 – 8 = …… b. Đặt tính rồi tính: (4 điểm) 68 + 27 = … 56 + 44 = … 82 – 48 = …. 90 – 32 = … ……………. …………… ……………. ……………. ……………. …………… ……………. ……………. ……………. …………… ……………. ……………. 71 + 25 = … 73 – 35 = … 28 + 19 = …. 88 – 36 = … ……………. …………… ……………. ……………. ……………. …………… ……………. ……………. ……………. …………… ……………. ……………. Bài 3. (2 Điểm)
  8. a. Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch sau THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẢY CHỦ NHẬT 1 2 5 6 7 10 11 12 13 1 14 21 15 16 23 24 25 19 20 28 30 31 b. Xem tờ lịch trên và cho biết: Ngày tết dương lịch (ngày 1 tháng 1) là ngày thứ mấy? ……… Sinh nhật bạn Hồng là ngày 12 tháng 1 vào ngày thứ mấy: … (Học sinh chỉ ghi là thứ mấy) Bài 4. (0,5 Điểm) Nhận dạng hình: Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là: A. 3 B. 4 C. 5 Bài 5 : (0,5 Điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng: + = 78 - = Bài 6: . (1 Điểm) Tiểu Quân nặng 32 kg. Tiểu Bảo nhẹ hơn Tiểu Quân 7kg. Hỏi Tiểu Bảo nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? ………………………………… ……………………………………..……………………….. ………………………………… ……………………………………..……………………….. ………………………………… ……………………………………..……………………….. ………………………………… ……………………………………..……………………….. a. Nên khuyến khích học sinh tóm tắt bài toán
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM THI CUỐI HỌC KÌ MÔN TOÁN Lớp 2 năm học 2011-2012 Bài 1: *(1 Điểm. ) Học sinh điền đúng từ 8 đến 10 số cho 1 điểm, điền đúng từ 5 đếm 7 chữ số cho 0,5 điểm Bài 2: (5 điểm) a. (1 Điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm Nếu học sinh làm đúng cả các phép tính vẫn chỉ cho cho 1 điểm. Giáo viên ghi nhận xét khả năng học toán của các học sinh này và đánh giá, nhận xét vào cuối kì. b. (4 điểm) HS đặt tính đúng cho 0,25 điểm, tính đúng cho 0,25 điểm mỗi ý Bài 3: 2 Điểm . a. học sinh điền được từ 8-10 ngày thiếu cho 1 điểm b. Học sinh làm đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Bài 4: 0,5 Điểm Khoanh vào chữ C cho 0,5 điểm Khoanh vào chữ B cho 0,25 điểm Khoanh vào chữ A cho 0,25 điểm Bài 5: 0,5 Điểm Nếu học sinh điền đúng mỗi phép tính 0,25 điểm Bài : 6 1 Điểm Có lời giải đúng cho 0,5 điểm Tính đúng kết quả cho 0,5 điểm Không trừ điểm nếu thiếu đáp số Nên khuyến khích học sinh tóm tắt bài toán
  10. ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2- KHỐI HAI- HÀ MÔN :TOÁN A. Trắc nghiệm: Đánh dấu x vào kết quả đúng 1. Trong phép tính 40 : 5= 8. Số 40 là ( 0,5 điểm) A; số bị chia B. số chia C. thương 2. X : 5= 6 Vậy X=? (0,5điểm) A. X = 20 B. X= 25 C. X= 30 3. Số nào chia cho 5 bằg 9?(0,5điểm) a.40 b.45 c. 50 4 . 1m 5dm = ? cm (0,5đđiểm) a.15cm b.150 cm c. 6m 5. Trong hình bên có mấy hình tam giác? (1điểm) a. 3 hình tam giác, b. 4 hình hình tam giác , c. 5 hình tam giác, 6. Mấy hình chữ nhật? (1điểmđ) a.4 hình chữ nhật b.5 hình chữ nhật. c. 3 hình chữ nhật B, Tự luận 1..Đặt tính rồi tính:(1đ) 64 + 48; 72 – 36 ; 566 - 40 ; 600 + 99 . 2. Điền dấu .>, < ,= (1đ) 546….500 + 46 909….902 +7 684…. 864 999 ….899 3. Tìm x. (1đ) X x 5 = 35 ; x :4=8 4. Thực hiện phép tính(1đ) 4 x 6 + 16 20 : 4 x 6 5. Lớp 2B xếp thành 4 hàng , mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi lớp 2B có tất cả bao nhiêu học sinh? (2đ)
  11. ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II ( 2012 – 2013 ) Môn : TOÁN 1.Tính nhẩm: 300 + 400 =…….; 400 + 500 = ……..; 20 : 4 = ………; 16 – 8 = ………. 1000 – 300 = ……; 60 : 3 =………; 3 x 6 = ………; 25 : 5 = ………. 2.Tính : 3 x 7 – 15 = ……. 4 : 4 + 25 = ……. 3 x 9 – 13 =…… =…….. = ……. =…… 3. Đặt tính rồi tính : 767 – 3 45 70 – 43 454 + 235 72 – 35 4. Đội Một trồng được 750 cây, đội Hai trồng được nhiều hơn đội Một 45 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ? 5. Có 27cây viết chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy cây viết ? 6. Số ? 10 mm = ………cm ; 1 dm = …….cm ; ….x 5 = 0 1m = ………mm ; 1km = ……. m ; .... : 5 = 0  Đáp án : C1: 2 điểm (mỗi phép tính đúng 0, 25 ) C2: 1, 5 điểm (mỗi phép tính đúng 0, 25 ) C3: 2 điểm (mỗi phép tính đúng 0, 25 ) C4: 1, 5 điểm (Lời giải 0, 5 điểm, phép tính 0, 5 diểm, đáp số 0, 5 điểm) C5: 1, 5 điểm (Lời giải 0, 5 điểm, phép tính 0, 5 diểm, đáp số 0, 5 điểm) C6: 1, 5 điểm (mỗi phép tính đúng 0, 25 )
  12. Hä vµ tªn: …………………… ĐỀ THI CUỐI KI II MÔN: TOÁN LỚP 2 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 532 + 245 351 + 46 972 – 430 589 - 35 ........................... ......................... .......................... ..................... ........................... ........................ .......................... ..................... ........................... ........................ .......................... ..................... Bài 2: Tìm X : X x 3 = 12 X:5=5 350 + X = 804 739 – X = 162 ...................... ...................... ........................... ........................... ...................... ...................... ........................... ........................... ...................... ...................... ........................... ........................... Bài 3: Viết các số 842 ; 965 ; 404 theo mẫu : Mẫu : 842 = 800 + 40 + 2 ........................................................................ ........................................................................ Bai 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 431, ..........., 433, ............, ............., ............., ............., 438. Bài 5: Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp : + = 121 Bài 6: Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? Bài giải: ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Bài 7: Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 3 con bò có tất cả bao nhiêu chân? Bài giải: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Bài 8: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 24mm, 16mm, 28mm. Bài giải: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
  13. Bài 8: Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp. Mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi có bao nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới ? Bài giải: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Bài 9: Hình bên có ……. hình tam giác? Hình bên có ……....hinh chữ nhật? 11 12 1 Bài 10: Đồng hồ chỉ: 10 A. 3 giờ 10 phút 2 B. 9 giờ 15 phút 9 3 C. 10 giờ 15 phút 8 4 D. 3 giờ 30 phút 7 6 5 Bài 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 100 cm =………..m 1m =……mm 24cm – 4cm + 30cm =…….. 30cm + 7cm – 37cm =…….
  14. ĐỀ THI LỚP 2 - CUỐI KỲ I – NH 2012-2013 Môn Toán I/ Trắc nghiệm: Đánh dấu x vào chữ cái trước câu trả lời đúng.( 3đ) 1.Số 55 đọc là : a. năm lăm b. năm mươi năm c. năm mươi lăm 2.Ki-lô-gam được viết tắt là: a. kg b. km c. kl 3. 1dm =…cm? a. 1000 b. 100 c. 10 4. trong phép tính 65 – 14 = 51 . Số 51 được gọi là a. Số bị trừ b. Hiệu c. Tổng 5.Hình chữ nhật có : a. 3 cạnh b.4 cạnh không bằng nhau c. 2 cạnh dài bằng nhau. Hai cạnh ngắn bằng nhau 6. Một cửa hàng có 18 chiếc xe đạp, đã bán 8 chiếc. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp. a. 10 xe đạp. b. 26 xe đạp. c. 8 xe đạp. II Tự luận : 1. Đặt tính rồi tính (2đ) 48 + 20 27 + 16 87 – 35 53 -10 ………. …. .…… ………. ……… ………. .……….. ………. ……… ………. ……….. ………. ……… ………. ………... ………. ……… 2. Tính : ( 1đ) 96 – 42 + 17 =…………… 35 + 17 – 21 =…………… =…………… =…………… Số ( 1đ) a. 50cm = ………..dm 4dm = …….cm 18 cm = …dm …cm 3dm4cm = …….cm
  15. 4.Giải bài toán theo tóm tắt sau? ( 2 đ) Đội 1: 25 người Đội 2: 5 người ? Người Bài giải …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật ( 1đ) Có ……………….. Hình chữ nhật .
  16. ĐỀ 1 MÔN: TOÁN LỚP 2 Họ và tên:...................................... Bài 1: Đặt tính rồi tính: 532 + 245 351 + 46 972 – 430 589 - 35 ................... ................... ..................... .................... ................... ................... ..................... .................... ................... ................... ..................... .................... Bài 2: Tìm X : X x 3 = 12 X:5=5 ...................................... ........................................ ...................................... ........................................ ...................................... ........................................ 350 + X = 804 739 – X = 16 ...................................... ........................................ ...................................... ........................................ ...................................... ........................................ Bài 3: Viết các số 842 ; 965 ; 404 theo mẫu : Mẫu : 842 = 800 + 40 + 2 ................................................................... ................................................................... Bai 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 431, ..........., 433, ............, ............., ............., ............., 438. Bài 5: Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp : X = 45 Bài 6: Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? Bài giải: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  17. Bài 7: Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 3 con bò có tất cả bao nhiêu chân? Bài giải: ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ...................................................................................................................................... Bài 8: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 24mm, 16mm, 28mm. Bài giải: ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ .................................................................................................................................... Bài 8: Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp. Mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi có bao nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới ? Bài giải: ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Bài 9: Hình bên có ……. hình tam giác? Hình bên có ……....hinh chữ nhật? 11 12 1 Bài 10: Đồng hồ chỉ: 10 2 A. 3 giờ 10 phút 9 3 B. 9 giờ 15 phút C. 10 giờ 15 phút 8 4 D. 3 giờ 30 phút 7 6 5 Bài 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 100 cm =……….............................................m 24cm – 4cm + 30cm =…….............................cm 1m =…….........................................................mm 30cm + 7cm – 37cm =…….............................c
  18. HỌ VÀ SỐ KTĐK- CUỐI NĂM (Năm học 2011- 2012 ) TÊN………………………………………………………. BÁO MÔN TOÁN – LỚP 2 (Thôøi gian: DANH 40 phuùt ) HỌC SINH LỚP :………………………. (Ngaøy thi 07 / 5 /2012) GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ TRƯỜNG : ……………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ (2 Phaàn I : Moãi baøi döôùi ñaây coù keøm theo caâu traû lôøi A,B,C,D ( laø ñaùp soá , keát quaû ñie tính) .Haõy khoanh troøn vaøo tröôùc caâu traû lôøi ñuùng . 1 åm) 1/ Trong caùc hình döôùi ñaây ,hình ñöôïc toâ ñaäm soá oâ vuoâng laø : 4 … … …/ 0,5 ñ A C D B 2/ Cho daõy soá : 170 ;…….; ………; 200 / Soá troøn chuïc caàn ñieàn vaøo choã chaám laàn löôït laø: A. 190; 180 B. 180 ; 190 C. 180;185 3/ Ñoàng hoà chæ maáy giôø ? … A. 3 giôø 45 phuùt … …/ B. 9 giôø 10 phuùt 0,5 ñ C. 9 giôø 15 phuùt D. 3 giôø 50 phuùt … … …/ 4/ Hình tam giaùc coù ñoä daøi caùc caïnh laø 15 cm, 30 cm , 45 cm, chu vi hình tam giaùc seõ 0,5 laø : ñ A. 45 cm B.60 cm C. 75 cm D. 90 cm Phaàn 2: 1/ a. Ñaët tính roài tính : 653 + 235 93 – 37 518 + 71 542– 522 ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. … ………………………….. …
  19. …/ ………………………….. ………………………….. ………………………….. 0,5 ………………………….. ñ 2/ Ghi keát quaû tính : 4 x 7 + 62 = ……………………… 20 : 4 x 10 = (8 ………………………………. ñie = ……………………………………… = åm ………………………………………… ) 3/ Ñieàn ( < ,= , >) : 600 m + 400m ………….1 km … 200 dm + 45 dm ........ 200 dm + 44 dm … 4/ Tìm y : : …/ a/ y x 4 = 28 b/ 72 + y = 100 2ñ ……………………………………………. ………………………………………………….. ……………………………………………. ………………………………………………….. ……………………………………………. ………………………………………………….. ....... .../ 1 5 / a. Quaõng ñöôøng thöù nhaát daøi 308 km ,quaõng ñöôøng thöù hai daøi hôn quaõng ñ ñöôøng nhöù nhaát laø 60 km. Hoûi quaõng ñöôøng thöù hai daøi bao nhieâu ki –loâ- meùt? Baøi giaûi … ………………………………………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………… …/ ………………………………………………………………………………………………………………… 1 ñ ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………… …/ 1ñ 5 . b) Coù 36 quaû taùo ñem chia ñeàu cho 4 baïn . Hoûi moãi baïn ñöôïc maáy quaû taùo ? Baøi giaûi ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………… …/ ………………………………………………………………………………………………………………… 2 ñ ……………………………………………………………………… 6 a. Vieát ñôn vò thích hôïp dm , m, km vaøo choã chaám : Quaõng ñöôøng Thaønh phoá Hoà Chí Minh –Caàn Thô daøi khoaûng 174 ....... b. Ñieàn chöõ soá thích hôïp vaøo oâ troáng ñeå ñöôïc pheùp tính ñuùng : 8 4  -4 5 3 1
  20. … … …/ 1ñ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI NĂM (NĂM HỌC 2011-2012) MÔN TOÁN LỚP 2 Phần 1 : 2 điểm Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm, khoanh câu khác : 0 điểm : Bài 1 : ( 0,5 đ) Khoanh vào kết quả A Bài 2 : ( 0,5 đ) Khoanh vào kết quả B. 180 ; 190 Bài 3 : ( 0,5 đ) Khoanh vào kết quả C. 9 giờ 15 phút Bài 4 : ( 0,5 đ) Khoanh vào kết quả D. 90 cm Phần 2 : 8 điểm Bài 1 : 2 điểm 653 93 518 542 + _ + _ 235 37 71 522 888 56 589 020 Đặt tính đúng moiã phép tính đạt 0,25 đ Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 đ Đặt tính sai , kết quả đúng thì không có điểm Bài 2 : ( 1 điểm) Tính đúng : 4 x 7 + 62 = 28 + 62 20 : 4 x 10 = 5 x 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2