intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

12 Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 7 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Đỗ Tiến | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

2.509
lượt xem
230
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với nội dung vai trò của chăn nuôi, phương pháp nhân giống thuần chủng,...trong 12 đề kiểm tra một tiết Công nghệ 7 (Kèm đáp án) giúp bạn nâng cao kỹ năng giải các bài tập. Đồng thời đề thi này cũng giúp cho các thầy cô có thêm tài liệu để tham khảo chuẩn bị ra đề hoặc giúp đỡ học sinh ôn tập hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 12 Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 7 (Kèm đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS SỐ 2 MƯỜNG KIM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TỔ KHẢO THÍ Môn : Công nghệ 7 ( Ngày kiểm tra: 14/3 (7C); 21/3(7B); 23/3(7A) ) Câu 1: (2 điểm) Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta ? Câu 2: (1,5 điểm) Em hãy phân biệt thức ăn giàu protêin, thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh ? Câu 3: (3 điểm) Hãy kể một số phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh, gluxit ở địa phương em ? Câu 4: (3,5 điểm) Vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi ? Tại sao phải chế biến và dự chữ thức ăn cho vật nuôi ? TỔ KHẢO THÍ
  2. TRƯỜNG THCS SỐ 2 MƯỜNG KIM HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ KHẢO THÍ KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn : Công nghệ 7 Câu Nội dung Điểm * Chăn nuôi có vai trò - Cung cấp thực phẩm cho con người. 0,5 đ’ Câu 1 - Cung cấp sức kéo 0,5 đ’ ( 2đ' ) - Cung cấp phân bón cho cây trồng. 0,5 đ’ - Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác. 0,5 đ’ + Thức ăn có hàm lượng Protêin > 14% thuộc loại thức ăn giàu Protêin. 0,5 đ’ Câu 2 + Thức ăn có hàm lượng Gluxit > 50% thuộc loại thức ăn giàu Gluxit. 0,5 đ’ ( 1,5đ' ) + Thức ăn có hàm lượng xơ > 30% thuộc loại thức ăn thô. 0,5 đ’ - Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai, sắn. 1 đ’ - Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng các loại cỏ, rau xanh cho Câu 3 vật nuôi. 1 đ’ ( 3đ') - Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như : Rơm, dạ, thân cây ngô, lạc, đỗ… 1 đ’ * Chế biến thức ăn: - Làm tăng mùi vị, tăng ngon miệng để vật nuôi thích ăn, ăn được nhiều, dễ tiêu hoá, giảm khối lượng, giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc hại. 1đ’ * Dự trữ thức ăn: Câu 4 Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và để luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật ( 3,5đ' ) nuôi. 1đ’ * Vai trò của thức ăn: + Tạo ra năng lượng cho cơ thể để làm việc như: Cày, kéo, cưỡi và các hoạt động khác của cơ thể. 0,5 đ’ + Cung cấp các chất dinh dưỡng lớn lên và tạo ra các sản phẩm chăn nuôi như: Thịt, cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. 0,5 đ’ + Thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra, lông, móng, sừng. 0,5 đ’ TỔ KHẢO THÍ
  3. Họ và tên:…………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT (TPPCT 45. ĐỀ 1) Lớp: 7... Môn : Công nghệ 7 – Thời gian 45 phút Điểm Lời phê của thầy giáo: Đề ra: Câu 1: a) Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối như thế nào? b) Kích thước, khoảng cách giữa hai xương háng của gà mái tốt, đẻ trứng to là bao nhiêu? Câu 2: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? Câu 3: Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hoá như thế nào? Câu 4: Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Trong các phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi thì phương pháp nào hay dùng ở nước ta? Bài làm:
  4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (TPPCT 45. ĐỀ 1) Câu Nội dung Điểm a, Là phương pháp chọn ghép đôi giao phối hai cá 1 1 thể thuần chủng b, Khoảng 4cm đến 6cm 1 Giống vật nuôi có ảnh hưởng quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Muốn chăn 2 2 nuôi đạt hiệu quả phải chọn giống vật nuôi phù hợp… Prôtêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng axítamin, lipít được cơ thể hấp thụ dưới dạng glixêrin và axít béo, Gluxít được hấp thụ dưới dạng đường đơn. 3 3 Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng ion khoáng còn nước và các vitamin được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu. - Chế biến thức ăn để tăng mùi vị, ngon miệng, dễ 3 tiêu hoá. - Giảm khối lượng, độ khô cứng trong thức ăn, khử 4 độc - Dự trữ thức ăn vật nuôi nhằm giữ thức ăn lâu hỏng luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi. Làm khô - ủ xanh.
  5. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN CÔNG NGHỆ 7 Thiết lập ma trận hai chiều: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi 1 đ 2đ 3đ Sự sinh trưởng và phát dục của vật 2đ 2đ nuôi Chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi 1đ 2đ 3đ Vai trò, nhiệm vụ của ngành chăn 1đ 1đ 2đ nuôi
  6. Họ và tên: ............................... KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp :..................... MÔN CÔNG NGHỆ 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau: Câu1. Yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi là: A. di truyền. B. thức ăn. C. chăm sóc. D. cả 3 yếu tố trên Câu 2. Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ : A. chất khóang. B. động vật C. thực vật Câu 3. Giống vật nuôi quyết định đến A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi . B.lượng thịt. C. lượng mỡ. D.lượng sữa Câu 4. Qua đường tiêu hóa của vật nuôi prôtêin được hấp thụ dưới dạng a. Glyxêrin b. Axít béo c. Đường đơn d. Axít amin Câu 5. Thức ăn giàu gluxit nhất là A. rau muống B.khoai lang củ C. ngô bắp hạt D. rơm lúa Câu 6: Hoàn thành câu sau cho đúng nội dung đã học: Prôtêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng các......................... ...... Lipit được hấp thụ dưới dạng các ....................... ... ....... .... . .. Các vitamin được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu. II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Nêu vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi? Câu 2: ( 2 điểm )Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Ví dụ? Câu 3: (3 điểm) Trình bày mục đích và các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi? Ở gia đình hoặc địa phương em dự trữ thức ăn vật nuôi bằng cách nào? BÀI LÀM ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................
  7. Đáp án: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B A D C Axit amin, gry xê rin và a xit béo II/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: (2đ) - Nghành chăn nuôi có vai trò là : Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các nghành sản xuất khác. - Nhiệm vụ của nghành chăn nuôi là : Phát triển toàn diện, đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất, tăng cường đầu tư cho nghiên cứu. Câu 2: (2đ) HS nêu được: - Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể. Ví dụ: - Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. Ví dụ: Câu 3: ( 3điểm) HS nêu được: - Mục đích chế biến thức ăn vật nuôi: làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn, ăn được nhiều, dễ tiêu hóa, làm giảm bớt khối lượng, làm giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc hại. - Các phương pháp chế biến thức ăn: + Phương pháp cắt ngắn: dùng cho thức ăn thô, xanh, nghền nhỏ đối với thức ăn hạt, xử lí nhiệt đối với thức ăn có chất độc hại, khó tiêu.. + Các loại thức ăn giàu tinh bột dùng phương pháp đường hóa hoặc ủ lên men. + Kiềm hóa đối với thức ăn nhiều xơ... - HS liên hệ tại gia đình.
  8. TRƯỜNG THCS BA LÒNG BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN CÔNG NGHỆ 7 Lớp 7:……… Năm học: 2011 - 2012 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:……………………….Ngày làm bài:…4/2012.ngày trả bài:…/4/2012 Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo: bằng số bằng chữ Đề chẳn: Câu 1: (2,5 điểm) Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi ? Câu 2: (2,5 điểm) Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hóa như thế nào? Câu 3: (2,5 điểm) Chọn phối là gì? Cho vi dụ minh họa? Câu 4: (2,5 điểm) Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi ? Trong các phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi thì phương pháp nào hay sử dụng ở nước ta? Bài làm: ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng ( bài ) TN TN TN
  10. 1, - Giống - Vai trò của giống - Lấy được ví dụ. vật nuôi. vật nuôi - sự sinh - Khái niệm sự sinh trưởng và trưởng và phát dục. phát dục của vậ nuôi Số điểm Số điểm:1,5 Số điểm: 1 Số điểm 2,5 2- Vắc xin - trình bày được Vắc - hiểu được ý - Trình bày được phòng trị xin là gì nghĩa điều kiện vệ sinh bệnh cho - Trình bày được sự trong chăn nuôi. vật nuôi. sinh trưởng và phát - Nêu được ví dụ - Thức ăn dục của vậ nuôi của vật nuôi. Số điểm Số điểm:1 Số điểm: 0,5 Số điểm:1 Số điểm 2,5 3. – Chọn - Nêu được chọn phối - Trình bày được quá tạo giống là gì trình tiêu hóa thức - Chuồng ăn. nuôi và vệ - Trình bày được sinh trong điều kiện vệ sinh chăn nuôi trong chăn nuôi. Số điểm Số điểm: 1 Số điểm:1,5 Số điểm 2,5 4.- Chế biến Nêu được các biện Liên hệ bản thân về và dự trử pháp chế biến và dự biện pháp bỏa vệ thức ăn cho trử thức ăn. rừng. vật nuôi - - Thức ăn của vật nuôi. Số điểm Số điểm:1,5 Số điểm: 1 Số điểm 2,5 Tổng điểm 10 điểm Hướng dẫn chấm điểm Đề chẵn : Câu 1 : -Giống vật nuôi quyết định đến năng xuất chăn nuôi. - Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
  11. Câu 2 : Học sinh trình bày được sơ đồ của quá trình tiêu hóa thức ăn của vật nuôi ( 2,5 đ) Câu 3 : Chọn phối là chọn con đực giao phối với con cái cho sinh sản. ( 1,5 đ) - Học sinh cho ví dụ : ( 1,0 đ) Câu 4 : ( 2,5 đ) Học sinh tự làm
  12. TRƯỜNG THCS BA LÒNG BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN CÔNG NGHỆ 7 Lớp 7:……… Năm học: 2011 - 2012 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:……………………….Ngày làm bài:…4/2012.ngày trả bài:…/4/2012 Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo: bằng số bằng chữ Đề lẻ: Câu 1: (2,5 điểm) Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là gì? Câu 2: (2,5 điểm) Vắc xin là gì ? những đặc điểm gì cần chú ý khi sử dụng vắc xin? Câu 3: (2,5 đ Chuồng nuôi có vai trò như thế nào? Chuồng nuôi như thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh Câu 4: (2,5 điểm) Em hiểu thế nào về câu nói: “ phòng bệnh hơn trị bệnh”? Liên hệ thực tế đối với phòng trị bệnh cho vật nuôi ở địa phương? Bài làm: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Đề lẻ: Câu 1 : Đặc điểm ; Không đồng đề, Theo giai đoạn, Theo chu kì. Câu 2 : Vắc xin là những chế phẩm sinh học để phòng trị bệnh cho vật nuôi. - Đảm bảo điều kiện bảo quản ghi trên nhãn mác. ( 1,0 đ) - Tuân thủ nội dung hướng dẫn sử dụng. ( 1,5 đ) Câu 3 : Nêu được : Tránh được những thay đổi của thời tiết, đông fthowif tạo ra khí hậu thích hợp cho vật nuôi. ( 1,5 đ) - Nêu được 5 tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh. ( 1,0 đ) Câu 4 : ( 2,5 đ) Học sinh tự làm
  14. TRƯỜNG THCS BA LÒNG KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN CÔNG NGHỆ 7 Lớp 7…………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao bài) Họ và tên:…………………..........…. Ngày kiểm tra.................Ngày trả bài............... Điểm Lời phê của giáo viên bằng số bằng chữ Đề lẻ: Câu 1: (4 điểm) Nêu khái niệm, vai trò và thành phần của đất trồng. Câu 2: (4 điểm) So sánh phân hữu cơ và phân vô cơ Câu 3: (2 điểm) Kể tên một số loại côn trùng có hại cho cây trồng. Vì sao chúng có hại? Bài làm: ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
  15. ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Đáp án – Biểu điểm đề lẽ Câu 1:(4 đ)- Khái niệm (1 đ) Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của võ trái đất trên đó thực vật (cây trồng) có thể sinh sống và sản xuất ra sản phẩm. - Vai trò của đất trồng. (1 đ) Đất trồng là môi trường cung cấp nước, oxi, chất dinh dưỡng cho cây và giữ cho cây đứng - Thành phần của đất. (2 đ) - Đất trồng gồm 3 phần + Phần khí. + Phần rắn. + Phần lỏng. - Các chất khí : bao gồm Oxi, Nitơ, CO2. Cung cấp Oxi cho cây hô hấp. - Phần rắn bao gồm các chất vô cơ và chất hữu cơ, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. - Chất lõng chính là nước trong đất, có vai trò hòa tan các chất dinh dưỡng trong đất. Câu 2: (4 đ) – Giống nhau: (1 đ) + Giúp cho cây trồng phát triển tốt cho năng suất cao + Có chứa các loại muối khoáng cần thiết cho cây - Khác nhau: (3 đ) Phân hữu cơ Phân vô cơ - Thành phần chất hữu cơ nhiều, các loại - Thành phần chủ yếu là các loại muối muối khoáng ít khoáng - Phân ít tan - Một số phân ít tan, một số tan nhiều - Sử dụng chủ yếu để bón lót - Một số sử dụng sbons lót, một số sử dụng
  16. bón thúc Câu 3:(2 đ) - Côn trùng có hại: châu chấu, sâu, rầy nâu,…Vì chúng ăn các bộ phận của cây, truyền một số bệnh cho cây trồng.
  17. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 7 – ĐỀ A Chủ đề/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng mức độ ( cấp thấp) nhận thức TNKQ TL TN TL TN TL KQ Phần trồng - Nắm mục đích của việc làm trọt cỏ, vun xới. - Biết vai trò của nước đối với cây trồng - Nắm được các khái niệm về luân canh, xen canh, tăng vụ 10% TSĐ = 100% TSĐ= 1 điểm 1,0 điểm Phần chăn - Biết được phương pháp nhân Biết được Nêu được phân biệt nuôi giống thuần chủng. vai trò và mục đích, 1 những biến - Biết được các cách dự trữ nhiệm vụ số phương đổi nào của thức ăn trong chăn nuôi. của chăn pháp chế cơ thể vật nuôi, trình biến và dự nuôi thuộc sự bày được 1 trữ thức ăn, sinh trưởng số N.vụ phát phân biệt và phát dục triển của được chế chăn nuôi biến và dự nước ta trữ thức ăn. trong thời gian tới 90% TSĐ = 14%TSĐ= 9,0 điểm 10% TSĐ = 0.75 điểm 45%TSĐ= 1.25điểm 4.0điểm 31%SĐ = 3.0điểm TSĐ 10 1,25 điểm = 12.5 4,75 điểm= 47. 5% 4,0 điểm = 40 % điểm %
  18. Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA 1 TIẾT – Đề A Điểm Họ và tên: ………………………….. Môn: Công nghệ 7 Lớp: ……………………………….. Thời gian : 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) A . Hãy chọn ý đúng trong các câu sau ( mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối. a. cùng loài b. khác loài c. cùng giống d. khác giống Câu 2. Những cặp phối nào là phương pháp nhân giống thuần chủng? a. Gà lơgo x Gà ri b. Lơn Landrat x Lợn ĩ c. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái d. Lợn Móng Cái x Lợn Ba Xuyên Câu 3. Mục đích của việc làm cỏ, vun xới a. diệt sâu, bệnh hại b. Diệt cỏ dại làm cho đất tơi xốp c. Chống đổ d. Các ý b,c đều đúng Câu 4. Thức ăn loại củ, hạt, rơm được dự trữ ở dạng khô bằng nguồn nhiệt từ: a. Than b. Điện c. Mặt trời d. Cả 3 ý trên B. Hãy đọc và đánh dấu ( X ) vào bảng sau để phân biệt những biến đổi nào của cơ thể vật nuôi thuộc sự sinh trưởng và phát dục Những biến đổi của cơ thể vật nuôi Sự sinh trưởng Sự phát dục Xương ống của chân bê dài thêm 5 cm Thể trọng lợn con từ 5 kg tăng lên 8 kg Gà trống biết gáy Gà mái bắt đầu đẻ trứng Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa C. Điền vào chỗ (....) để có một câu đúng - Cây cần nước để (1).......................và (2)......................., do vậy cần phải tưới nước đầy đủ và kịp thời. - (3 )..................... là cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích. II. TỰ LUẬN. ( 7 điểm ) Câu 1: Nêu vài trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian tới? ( 3 điểm ) Câu 2: Chế biến và dự trữ thức ăn nhằm mục đích gì? Em hãy kể một số phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi? ( 4 điểm ) HẾT
  19. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 7 – ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) A . Hãy chọn ý đúng trong các câu sau ( mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 c c d d B. Hãy đọc và đánh dấu ( X ) vào bảng sau để phân biệt những biến đổi nào của cơ thể vật nuôi thuộc sự sinh trưởng và phát dục Những biến đổi của cơ thể vật nuôi Sự sinh trưởng Sự phát dục Xương ống của chân bê dài thêm 5 cm x Thể trọng lợn con từ 5 kg tăng lên 8 kg x Gà trống biết gáy x Gà mái bắt đầu đẻ trứng x Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa x C. Điền vào chỗ (....) để có một câu đúng ( 1 ) Sinh trưởng ( 2 ) Phát triển ( 3 ) Luân canh II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian tới: * Vai trò: Ngành chăn nuôi cung cấp: - Thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao cho con người (Trứng, thịt, sữa...) phục vụ cho nhu cầu trong nước và cho xuất khẩu. 0,5 điểm - Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ (Lông gia cầm, sừng, da, xương...) Chế biến vắc xin, huyết thanh phục vụ 1 cho ngành thú y và y tế. 0,5 điểm - Cung cấp phân bón (Số lượng lớn, chất lượng tốt) cho ngành trồng trọt, lâm nghiệp và chăn nuôi một số loài thuỷ sản 0,5 điểm * Nhiệm vụ: Phát triển chăn nuôi toàn diện; Chuyển giao tiến bộ kĩ thuật cho nhân dân; Tăng cường đầu tư nghiên cứu và quản lí; Mục tiêu chung: Tăng nhanh số lượng và chất lượng sản phẩm. 1,5 điểm * Chế biến thức ăn: Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hóa; Làm giảm bớt khối lượng, làm giảm độ thô cứng và khử 1 điểm 2 bỏ các chất độc hại. * Dự trữ thức ăn: Nhằm mục đích: Giữ thức ăn lâu hỏng và để
  20. luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi. 1 điểm * Các phương pháp chế biến thức ăn: - Phương pháp vật lý: + Cắt ngắn: Đối với thức ăn thô xanh 0,25 điểm + Nghiền nhỏ đối với thức ăn hạt 0,25 điểm + Xử lí nhiệt đối với thức ăn có chất độc hại, khó tiêu 0,5 điểm - Phương pháp hóa học: + Đường hóa với thức ăn giàu tinh bột 0,25 điểm + Kiềm hoá với thức ăn có nhiều xơ như rơm, rạ 0,25 điểm - Phương pháp vi sinh vật: ủ lên men với thức ăn giàu tinh bột 0,25 điểm - Phối trộn nhiều loại thức ăn: Để tạo thức ăn hỗn hợp 0,25 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2