intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

12 Đề kiểm tra HK1 môn Tin học lớp 8 (2012- 2013)

Chia sẻ: Tran Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:46

478
lượt xem
99
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức ôn tập trong 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 năm 2012- 2013 gồm: Máy tính và chương trình máy tính, làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình, chương trình máy tính và dữ liệu, sử dụng biến trong chương trình,...sẽ giúp các bạn củng cố kiến thức để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra đạt kết quả cao hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 12 Đề kiểm tra HK1 môn Tin học lớp 8 (2012- 2013)

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I( Năm học: 2012- 2013) Môn: Tin Học 8( Thời gian 45 phút) Họ và tên GV: Nguyễn Thị Mỹ Đơn vị: Trường THCS Hoàng Văn Thụ A. MA TRẬN ĐỀ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số câu Mức độ Máy tính và chương trình Số câu: 1 Số câu: 1 máy tính Điểm: 0,5 Điểm: 0,5 Làm quen với chương trình Số câu: 1 Số câu: 1 và ngôn ngữ lập trình Điểm: 0,5 Điểm: 0,5 Chương trình máy tính và dữ Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 liệu Điểm: 0,5 Điểm: 1,0 Điểm: 1,5 Sử dụng biến trong chương Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu:2 trình Điểm: 0,5 Điểm: 2,0 Điểm: 2,5 Số câu: 1 Số câu: 1 Từ bài toán đến chương trình Điểm: 0,5 Điểm: 0,5 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Câu lệnh điều kiện Điểm: 0,5 Điểm: 4,0 Điểm: 4,5 Tổng điểm Điểm: 2,0 Điểm: 1,0 Điểm: 7 Điểm: 10 Tỉ lệ Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ : 70% Tỉ lệ: 100%
  2. B. NỘI DUNG ĐỀ I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào câu đúng trong các câu sau. ( 3 đ) Câu 1. Khai báo biến bao gồm các phần sau: a. Khai báo tên biến. b. Khai báo kiểu dữ liệu của biến. c. Khai báo tên chương trình. d. Khai báo tên biến và khai báo kiểu dữ liệu của biến. Câu 2. Trong cách đặt tên chương trình sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: a. 8a b. Tamgiac c. program d. bai tap Câu 3. Cấu trúc điều kiện dạng đủ có dạng: a. if then ; b. if then < câu lệnh 2>; c. if < điều kiện> then< câu lệnh 1>; else ; d. if < điều kiện> then< câu lệnh 1> else ; Câu 4 . Xác định bài toán là gì? a. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được b. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và phương pháp giải. c. Chỉ rõ phương pháp giải và kết quả cần thu được. d. Chỉ rõ các bước để giải bài toán. Câu 5. Kết quả của phép toán 15 MOD 2 là : a. 7,5 b. 7 c. 1 d. Kết quả khác Câu 6. Ngôn ngữ lập trình là: a. Là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính. b. Là ngôn ngữ giao tiếp giữa người với người. c. Là ngôn ngữ tiếng Pháp c. Tất cả những ý trên. II/ Tự luận (7 đ) Câu 1. Viết các phép so sánh sau đây bằng các kí hiệu của Pascal:(1 đ) 1 a. ( a 2  c)  5 b. k 2  (k  1) 2  (k  2) 2 b2 Câu 2. Bién là gì? Nêu sự giống và khác nhau của biến và hằng? Cho ví dụ về khai báo biến và hằng?( 2 đ) Câu 3. Viết chương trình nhập ba số a, b và c nhập từ bàn phím, kiểm tra xem ba số đó có phải là ba cạnh của một tam giác hay không (4 đ)
  3. C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. Chọn câu trả lời đúng nhất(3 đ) 1 2 3 4 5 6 d b d a c a II. Tự luận. Câu 1. (1 đ) a. [1/(b+2)]*(a*a+c)=5 b. K*k+(k+1)*(k+1) (k+2)*(k+2) Câu 2 .Biến là đại lượng dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu được biến lưu trữ có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.(0.5 đ) * Giống và khác nhau của biến và hằng + Giống( 0.5) - Biến và hằng là các đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu. - Đều được khai báo trước khi sử dụng. + Khác (0.5 đ) * Biến: - Giá trị của biến có thể thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình. - Biến được khai báo bằng từ khóa Var * Hằng: - Giá trị của hằng được giữ nguyên trong suôt quá trình thực hiện chương trình. - Hằng được khai báo bằng từ khóa Const VD: (0.5 đ) - var a,b: integer; - const pi= 3.14; Câu 3. (4 đ) Program Ba_canh_tam_giac; Uses CRT; Var a , b , c : real; Begin Clrscr; Write(nhap ba so a, b va c: ‘); Readln(a,b,c); If (a+b
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIN HOC 8 NĂM HỌC 2012 – 2013 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Các nhận thức Thấp Cao Tổng chuẩn KT TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biết từ khóa của Thuật tốn và ngôn chương trình. Mô tả và sắp xếp ngữ lập trình Xác định tên thuật tốn chương trình Số lượng câu 1(3,4) 1(11) 3 Tổng số điểm 1.0 1.0 2.0(20%) Chương trình Pascal Kiểu dữ liệu Chạy chương trình Viết biểu thức tốn đơn giản Các phép tốn Nhập dữ liệu học trong pascal Số lượng câu 2(1,2) 2(5,6) 1(13a) 1(13b) 6 Tổng số điểm 1.0 1.0 0.5 0.5 3.0(30%) Cấu trúc câu lệnh Vẽ mô hình rẽ Tổ chức rẽ nhánh rẽ nhánh nhánh Số lượng câu 1(7) 1(12) 2 Tổng số điểm 0.5 1.0 1.5(15%) Câu lệnh lặp có điều Dự đốn kết quả Viết chương kiện của câu lệnh trình pascal Số lượng câu 3(8,9,10) 1(14) 4 TS điểm 1.5 2.0 3.5(35%) Tổng số câu 5 7 3 15 Tổng số điểm 2.5(25%) 4.5(45%) 3.0(30%) 10 (100%)
  5. Trường THCS Nguyễn Du ĐỀ THI HỌC KỲ I (LÝ THUYẾT) Lớp : 8/ ... MÔN TIN HỌC Họ tên : Năm học: 2012-2013 Giám khảo Điểm A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 Điểm) I. Khoanh tròn các đáp án A, B, C, D để có câu trả lời đúng.(3.5đ) Câu 1. Kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh Writeln(‘18*2-3=’,18*2-3); là: A. 18*2-3=33 B. 18*2-3 C. 33 D. 18*2-3= Câu 2. Để khai báo biến x thuộc kiểu số thực ta khai báo: A. Var x: integer ; B. Var x: Real; C. Var x: Char; D. Var x: String; Câu 3. Trong các từ sau, đâu là từ khóa? A. Bai tap B. Begin C. Pascal D. Lop 8A1 Câu 4. Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. Tam giac B. End C. 8A2 D. Beginprogram Câu 5. Lệnh nhập dữ liệu cho biến x được viết là: A. Writeln(x); B. Readln(x); C. Write(x); D. ClrScr(x); Câu 6. Để chạy chương trình trong Pascal, ta nhấn tổ hợp nào? A. Ctrl+F9 B. Alt+F9 C. Alt+F9 D. Alt+F5 Câu 7. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ có dạng như sau: A. If Then Else ; B. If Then Else C. If Then Else ; D. If Then ; Else ; II. Mỗi câu lệnh sau đây giá trị của biến X sẽ là bao nhiêu nếu trước đó giá trị của X bằng 9 (1.5đ) Câu 8. If (45 mod 9) = 0 then X:=X+2; A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 9. If (X 10) then X:=0; A. 0 B. 9 C. 10 D. 11 B. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 Điểm) Câu 11. (1 điểm). Sắp xếp thuật tốn tính tổng của 200 số tự nhiên đầu tiên sau đây cho đúng thứ tự: A. Nếu i  200 , thì SUM  SUM  i và quay lại bước 2. B. SUM  0; i  0. C. i  i  1. D. Thông báo kết quả và kết thúc thuật tốn. Câu 12. (1 điểm) Vẽ mô hình cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu và dạng đầy đủ trong ngôn ngữ Pascal? Câu 13. (1 điểm) Viết biểu thức tốn học sang dạng biểu diễn Pascal: a) 3x(5x2 -2x-1) b) (2x-1)2 (y2 -1)3 Câu 14. (2 điểm) Nhập vào ba số a, b, c bất kì từ bàn phím, kiểm tra xem đó có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác hay không. Ngược lại in ra màn hình a,b,c không phải là độ dài 3 cạnh của một tam giác.
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: TIN HỌC 8 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B B D C A C D B B Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM Sắp xếp thuật tốn tính tổng của 200 số tự nhiên đầu tiên sau đây cho đúng thứ tự:B-C-A-D SUM  0; i  0. 0.25 11 i  i  1. 0.25 Nếu i  200 , thì SUM  SUM  i và quay lại bước 2. 0.25 Thông báo kết quả và kết thúc thuật tốn. 0.25 Vẽ mô hình cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu và dạng đầy đủ trong ngôn ngữ Pascal. * Dạng thiếu 0.5 Sai Điều kiện? Đúng Câu lệnh 12 *Dạng đủ: 0.5 Điều kiện? Sai Đúng Câu lệnh1 Câu lệnh 2 1 Viết biểu thức tốn học sang dạng biểu diễn Pascal: 13 a. 3*x*(5*x*x-2*x-1 0.5 b. (2*x-1)*(2*x-1)*(y*y-1)*(y*y-1)*(y*y-1) 0.5 Nhập vào ba số a, b, c bất kì từ bàn phím, kiểm tra xem đó có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác hay không. Ngược lại in ra màn hình a,b,c không phải là độ dài 3 cạnh của một tam giác. program Ba_canh_tam_giac; 14 ues crt; 1.0 var a, b, c: real; begin
  7. clrscr; write(‘nhap ba so a, b và c:’); readln(a,b,c); 0.25 if (a+b>c) and (b+c>a) and (c+a>b) then 0.25 writeln(‘a, b va c la ba canh cua mot tam giac!’); 0.25 else writeln(‘a, b, c khong la ba canh cua tam giac!’); 0.25 Readln End.
  8. Họ và tên HS:........................................................... KIỂM TRA HỌC KỲ I 2012-2013 Lớp ....................Trường THCS................................ Môn : TIN HỌC 8 Thời gian làm bài : 45 phút Chữ ký của Số báo danh: Phòng thi: giám thị: Điểm: Chữ ký của giám khảo: I. Trắc nghiệm(3 đ): Em hãy điền đáp án đúng nhất của các câu hỏi dưới đây vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án Câu 1: X được khai báo là biến với kiểu dữ liệu là xâu ký tự. Phép gán nào của X là hợp lệ ? a. X : = ‘3212’ ; b. X = 3212; c. X : = 3212; d. X : = Phu Dong; Câu 2: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là: a. If < điều kiện > then < câu lệnh 1>; Else ; b. If < điều kiện > then < câu lệnh>; c. If < điều kiện > then < câu lệnh 1>, ; d. If < điều kiện > then else < câu lệnh 2> ; Câu 3: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau : a. Tong = a+b; b. Tong := a+b; c. Tong :a+b; d. Tong (a+b); Câu 4. Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? a. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) b. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c) c. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) d. (a2 + b)(1 + c)3 Câu 5: Cho biết kết quả S đoạn chương trình sau: a:=3; b:= 5; If ab thì in ra màn hình giá trị của a. Ta viết như sau: a. If a>b then Write (a) b. If a>b then Writeln (a) c. If a>b then Write (‘a’) d. Câu a và b đúng II. Tự luận (7 đ): Câu 1:(2 đ) Nêu sự khác nhau cơ bản giữa biến và hằng? Câu 2:(2 đ) Sau khi thực hiện đoạn chương trình Giá trị x là bao nhiêu? a/ x:= 5; If ( 45 mod 3 =0) then x:= x+1; b/ x:=5; If ( 45 mod 3 0) then x:= x+2; Câu 3:(1 đ) Hãy cho biết kết quả in ra màn hình các câu lệnh Pascal sau: a) writeln (‘5+20 =’, 20+5 ); b) writeln (’35 mod 4 =’, 35 mod 4 );
  9. Câu 4( 2 đ): Viết chương trình: Nhập vào số tự nhiên n. Kiểm tra n là số chẵn hay số lẽ.
  10. ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................
  11. ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................
  12. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2012-2013) Môn: Tin học 8 (Thời gian: 45 phút) GV ra đề: Phạm Mỹ Hằng Đơn vị: Trường THCS Võ Thị Sáu Ma trận đề Mức độ Biết Hiểu Vận dụng Nội dung TN TL TN TL TN TL Chương trình máy tính 1,5đ và dữ liệu Sử dụng biến và hằng 1đ 4đ Câu lệnh điều kiện 0,5đ 3đ 1,5đ 1,5đ 4đ 3đ Tổng 1,5đ 5,5đ 3đ 1
  13. ĐỀ BÀI A. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Để chạy chương trình trong ngôn ngữ lập trình Pascal ta sử dụng phím nào? a. Ctrl+F9 b. Alt+F9 c. Shift+F9 d. Alt+F5 2 3 Câu 2: Biểu thức toán học (a +b)(1+c) trong Pascal được biểu diễn như thế nào? a. (a*a+b)(1+c)(1+c)(1+c) b. (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c) c. (aa+b)(1+c) (1+c) (1+c) d. (a2+b)(1+c)3 Câu 3: Muốn in lên màn hình dòng chữ ''Chao cac ban'' ta sử dụng câu lệnh nào a. Program Chao cac ban; b. Writeln(' Chao cac ban'); c. Writeln( Chao cac ban); d. Tất cả đều đúng Câu 4: Writeln(' Ban hay nhap nam sinh'); Readln(NS); Ý nghĩa của hai câu lệnh trên là? a. Thông báo ra màn hình dòng chữ: Ban hay nhap nam sinh b. Yêu cầu người sử dụng nhập giá trị cho biến 'NS' c. Thông báo ra màn hình dòng chữ: Ban hay nhap nam sinh và yêu cầu người sử dụng nhập giá trị cho biến 'NS' Câu 5: Trong Pascal khai báo nào sau đây đúng? a. Var 4h: integer; b. Const X:real; Y:=5; c. Var a:=5 d. Var tb: integer; Câu 6: Câu lệnh nào đúng? a. if x:=7 then a=b ; b. If x>5 then a=b; c. If x>5 then a:=b; d. If x>5 then a:=b; else m:=n; B. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Chuyển biểu thức sau sang biểu diễn trong Pascal. (10  2) 2 a) (3  1) ( x  y) 2  z 3 b) 3 1 Câu 2: Em hãy sửa lại các lỗi (nếu có) trong chương trình Pascal dưới đây cho đúng: Const pi := 3.14; Var cv, dt : integer; r : read; Begin r=3.2 cv = 2*pi*r; dt=: pi*r*r; writeln('chu vi la:=cv'); Writeln('dien tich la:=, dt'); Readln End. Câu 3: Viết chương trình nhập hai số nguyên a, b khác nhau từ bàn phím và in hai số đó ra màn hình theo thứ tự tăng dần. 2
  14. ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 a 4 c 2 b 5 d 3 b 6 c B. Tự luận ( 7 điểm) Câu 1(1,5 điểm) a) (10+2)*(10+2)/(3+1) b) ((x+y)*(x+y)-z*3)/(3+1) Câu 2(2,5 điểm) Const pi = 3.14; (0,25đ) Var cv, dt : real; (0,25đ) r : real; (0,25đ) Begin r :=3.2; (0,25đ) cv := 2*pi*r; (0,25đ) dt := pi*r*r; (0,25đ) writeln('chu vi la:=', cv); (0,5đ) Writeln('dien tich la:=', dt); (0,5đ) Readln End. Câu 3 (3 điểm) Program sap_xep; var a, b: integer; Begin Write('Nhap so nguyen a: '); readln(a); Write('Nhap so nguyen b: '); readln(b); If (a>b) then writeln (a, ' ',b) Else Writeln(b, ' ', a); Readln end. - Phần khai báo đúng được 1điểm - Viết đúng thân chương trình được 2 điểm 3
  15. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Tin học 8 Mức độ Vận dụng Tổng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ cao thấp Máy tính và chương Hiểu được máy trình máy tính tính hiểu được ngôn ngữ gì Số câu 1 1 Điểm Tỷ lệ% 0.5 0.5=5% Làm quen với Biết chạy chương trình và chương trình NNLT và đặt tên chương trình Số câu 3 3 Điểm Tỷ lệ% 1.5 1.5=15% Làm quen với Biết lưu Turbo Pascal chương trình Số câu 1 1 Điểm Tỷ lệ% 0.5 0.5=5% Viết được biểu thức Chương trình máy Biết lệnh nhập toán học tính và dữ liệu dữ liệu trong Pascal Số câu 1 1 2 Điểm Tỷ lệ% 0.5 2 2,5=25% Hiểu được cú Sử dụng biến trong pháp của lệnh chương trình gán Số câu 1 1 Điểm Tỷ lệ% 0.5 0.5=5% Hiểu được câu Câu lệnh điều kiện lệnh điều kiện Số câu 1 1 Điểm Tỷ lệ% 0,5 0,5=5% Viết được Viết chương trình chương trình Pascal máy tính
  16. Số câu 1 1 Điểm Tỷ lệ% 4 4=40% Tổng số câu 5 3 2 10 Tổng số điểm 2.5 1.5 6 10 Tỷ lệ % 25% 15% 60% 100% TRƯỜNG THCS TÂY SƠN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I Tên:……………………………… MÔN: TIN HỌC 8 Lớp: 8 NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể giao đề ) ĐIỂM: Lời phê: ĐỀ A A.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đầu tiên trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Máy tính có thể có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây ? A. Ngôn ngữ tự nhiên, B. Ngôn ngữ lập trình, C. Ngôn ngữ máy, D. Tất cả các ngôn ngữ trên. Câu 2. Để chạy chương trình ta dùng tổ hợp phím: A. Alt + F9 B. Alt + F5 C. Ctrl + F9 D. Ctrl + F5 Câu 3. Trong các tên sau, tên nào viết đúng ? A. Tam giac; B. Tamgiac; C. 1Lơp8A; D. Lop.8A; Câu 4. Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh: A. Clrscr; B. Readln(x); C. X:= ‘dulieu’; D.Write(‘Nhap du lieu’); Câu 5. Trong pascal, khai báo nào sau đây là đúng ? A. Var tb: real; B. Var X: = 100; C. Conts X: integer; D. Var R=15; Câu 6. Trong pascal, từ khoá nào sau đây viết sai ? A. Pro_gram B. Uses C. Begin D. End. Câu 7. Để lưu tệp chương trình ta nhấn phím: A. F2 B. F 3 C. F5 D. F9 Câu 8. Câu lệnh nào trong Pascal viết sai: A. if n mod 2 =0 then write(‘Đo la so chan’); B. if a>0 then write(‘a la so dương’) else write(‘a la so am’); C. if n = 2 then a:=b; D. if a+b then T:=10; II. TỰ LUẬN (6 điểm)
  17. Câu 1. Hãy viết các biểu thức toán học sau đây trong ngôn ngữ lập trình Pascal: (2 điểm) x y a/ 6x2+1; b/ xy Câu 2. Viết chương trình đưa ra thông báo trên màn hình. Mỗi thông báo nằm trên một dòng. (4 điểm) TRUONG THCS TAY SON TEN EM LA:…………………… ____________ Hết ____________ BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………..………… ………………………………………………………………………………..…………………… ……………………………………………………………………..……………………………… ………………………………..…………………………………………………………………… ………………………………………………..…………………………………………………… ……………………………………..……………………………………………………………… …………………………..……………………………………..…………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …..…………………………………………………………………………………………........... ……………………………………..……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…………………… …………………………………………………………………………………………..………… ………………………………………………………………………………..…………………… ……………………………………………………………………..……………………………… ………………………………..…………………………………………………………………… ………………………………………………..…………………………………………………… ……………………………………..……………………………………………………………… …………………………..……………………………………..…………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …..…………………………………………………………………………………………........... ……………………………………..……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…………………… …………………………………………………………………………………………..………… ………………………………………………………………………………..…………………… ……………………………………………………………………..……………………………… ………………………………..…………………………………………………………………… ………………………………………………..…………………………………………………… ……………………………………..……………………………………………………………… …………………………..……………………………………..…………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …..…………………………………………………………………………………………...........
  18. ……………………………………..……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…………………… …………………………………………………………………………………………..………… ………………………………………………………………………………..…………………… ……………………………………………………………………..……………………………… ………………………………..…………………………………………………………………… ………………………………………………..…………………………………………………… ……………………………………..……………………………………………………………… …………………………..……………………………………..…………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …..…………………………………………………………………………………………........... …..…………………………………………………………………………………………........... …..…………………………………………………………………………………………............ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu tiên trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B B A A A D (Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm) II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2.0 đ): a/ 6*x*x+1; (1.0 đ) b/ (x+y)/(x-y); (1.0 đ) Câu 2: ( 4.0 đ): - Đầy đủ cấu trúc của một chương trình (1.0 đ) - Viết đúng theo yêu cầu ( 2.0 đ) - Chương trình không có lỗi (1.0 đ) Programs BT; Uses crt; Begin Writeln(‘ TRUONG THCS TAY SON’); Writeln(‘ TEN EM LA:…………………...’); Readln; End.
  19. ____________ Hết ____________
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2