intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

12 Đề kiểm tra HK2 môn Địa lý lớp 7 (2012-2013)

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:43

329
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Địa lý lớp 7 (2012-2013).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 12 Đề kiểm tra HK2 môn Địa lý lớp 7 (2012-2013)

  1. PHÒNG GD & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2012-2013 MÔN : ĐỊA LÝ 7 (Thời gian làm bài 45 phút ) GV RA ĐỀ: NGUYỄN THỊ THẮM TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông Vận dụng Cộng hiểu Cấp độ Cấp độ cao thấp Châu Mĩ Số câu:2 Số câu: 1 Số câu:1 Số câu:1 Số câu: 5 Số điểm:1 Số Sốđiểm:2 Số điểm:3 Số điểm:6,5 điểm:0,5 Châu Nam Cực Số câu: Số câu:1 Số câu: Số câu: Số câu:1 Sốđiểm: Số Số điểm: Số điểm: Sốđiểm:0,5 điểm:0,5 Châu Đại Số câu: Số câu:1 Số câu: Số câu: Số câu:1 Dương Số điểm: Số Số điểm: Số điểm: Số điểm:0,5 điểm:0,5 Châu Âu Số câu:1 Số câu: Số câu:1 Số câu: Số câu:2 Số điểm:0,5 Sốđiểm Số điểm:2 Số điểm: Số điểm: 2,5 TS câu TS câu:3 TS câu: 3 TS câu:2 TS câu: 1 TS câu:9 TS điểm TSđiểm:1,5 TS TSđiểm:4 TS điểm:3 TS điểm:10 Tỷ lệ % Tỷ lệ: 15% điểm:1,5 Tỷ lệ:40% Tỷ lệ:30% Tỷ lệ:100% Tỷ lệ: 15%
  2. Phòng GD &ĐT Đại Lộc Trường THCS Hoàng Văn Thụ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên:................................... MÔN ĐỊA LÝ LỚP 7 Lớp :................................... (Thời gian làm bài 45 phút không kể chép đề) I. TRẮC NGHIỆM:(3đ) Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất Câu 1/ Hệ thống núi trẻ An-đet phân bố ở vị trí nào của Nam Mĩ ? A/ Phía Nam B/Dọc phía Tây C/ Trung tâm D/ Dọc phía Đông Câu 2/Hiệp định Mậu dịch tự do Bắc Mỹ được thành lập vào năm nào? A / 1991 B/ 1993 C / 1992 D/ 1994 Câu 3/ Khu vực Trung và Nam Mĩ dẫn đầu thế giới về tốc độ đô thị hoá số dân sống trong đô thị chiếm? A / 76% B / 75% C / 77% D/ 78% Câu 4/ Diện tích của Châu Nam Cực là: A / 14 triệu km2 B/ 14,1 triệu km2 C/14,2 triệu km2 D/ 14,3 triệu km2 Câu 5/ Chiếm diện tích lớn nhất Bắc Mĩ là kiểu khí hậu nào? A/Hoang mạc B/ Ôn đới. C/ Cận nhiệt đới. D/Hàn đới Câu 6/ Dạng địa hình nào chiếm diện tích lớn nhất Châu Âu ? A/ Núi già B/ Đồng bằng. C/ Sơn nguyên D/ Núi trẻ II/Tự luận: (7đ) Câu 1/ Nêu vai trò và ảnh hưởng của khai thác rừng A-ma-dôn?(2đ) Câu 2/ Trình bày đặc điểm địa hình Bắc Mĩ ?(3đ) Câu 3/Trình bày đặc điểm nền công nghiệp ở Châu Âu?(2đ) BÀI LÀM .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  3. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÝ 7 NĂM HỌC 2012-2013 I/TRẮC NGHIỆM: (3đ) -Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ -Tất cả đều đáp án B II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1:(2 đ) *Vai trò:(1đ) Mỗi ý 0,25đ +Nguồn dự trữ sinh vật quý giá +Nguồn dự nước để điều hòa khí hậu cân bằng sinh thái toàn cầu +Vùng đất rừng có nhiều tài nguyên khoáng sản +Nhiều tiềm năng phát triển kinh tế *Ảnh hưởng: (1đ) Mỗi ý 0,5đ +Khai thác rừng tạo điều kiện phát triển kinh tế nâng cao đời sống vùng đồng bằng A-ma-dôn +Sự hủy hoại môi trường A-ma-dôn có tác động xấu đến cân bằng sinh thái và khí hậu của khu vực và thế giới Câu 2: (3 đ) mỗi ý 1đ -Phía Tây là hệ thống Co oc-đi-e -Miền đồng bằng ở giữa -Miền núi già và sơn nguyên ở phía đông Câu 3: Nêu được đặc điểm nền công nghiệp (2 đ) mỗi ý 0,5 đ -Nền công nghiệp Châu Âu phát triển rất sớm -Nhiều sản phẩm nỗi tiếng về chất lượng -Các ngành công nghiệp truyền thống gặp khó khăn về công nghệ, cơ cấu cần phải thay đổi -Nhiều ngành công nghiệp hiện đại đang được phát triển trong các trung tâm công nghệ cao. ********************************
  4. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa lý Lớp : 7 Người ra đề : VÕ THỊ HIẾU Đơn vị : THCS _ _ _KIM ĐỒNG _ _ _ _ _ _ NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ 3_ _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ 0,5_ _ điểm )1 Câu 1.Ki ểu kh í h ậuchi ếm ph ần l ớn di ện t ích B ắc M ĩ l à: A. Ôn đ ới B. Nhi ệt đ ới C. Gi ó m ùa D. Xích đ ạo Câu 2.B ắc M ĩ c ó n ền c ông nghi ệp: A. Ph át tri ển ở tr ình đ ộ cao B. Chi ếm v ị tr í h àng đ ầu th ế gi ới C. Ph át tri ển m ạnh ở Hoa K ì v à Ca-na-da D. T ất c ả ý tr ên Câu 3. Khu v ực Trung v à Nam M ĩ bao g ồm: A. C ác qu ần đ ảo trong bi ển Ca-ri-b ê v à Nam M ĩ. B. Eo đ ất Trung M ĩ v à l ục đ ịa Nam M ĩ. C. Qu ần đ ảo ăng-ti,eo đ ất Trung M ĩ v à Nam M ĩ D. Eo đ ất Trung M ĩ v à Qu ần đ ảo Ăng-ti. Câu 4 D ạng đ ịa h ình chi ếm di ện t ích l ớn ở Ch âu Âu l à: A. N úi tr ẻ B. N úi gi à C. Đ ồng b ằng D. S ơn nguy ên Câu 5: Khu v ực c ó m ật đ ộ d ân s ố cao nh ất Ch âu Âu l à: A. Đ ông Âu B. B ắc Âu C. Nam Âu D. T ây Âu Câu 6: Mi ền T ây l ục đ ịa Ô-xtr ây-li-a kho áng s ản t ập trung nhi ều l à: A. Than v à d ầu m ỏ B. V àng, đ ồng C. D ầu m ỏ v à kh í đ ốt D. V àng v à s ắt Phần 2 : TỰ LUẬN ( _7 _ _ điểm ) C âu 1: So sánh sự khác nhau về quá trình đô thị hoá ở Trung và Nam Mĩ với Bắc Mĩ?Nêu các vấn đề đô thị cần giải quyết ở Trung và Nam Mĩ?(3 điểm)
  5. C âu 2: Nêu đặc điểm địa hình Nam Mĩ? So sánh địa hình Nam Mĩ với địa hình Bắc Mĩ?4 điểm) Câu 3: C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _ 3_ _ điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng A D C C D D Phần 2 : ( _ _7 _ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm cÂU1 1 So sánh sự khác nhau về quá trình đô thị hoá ở Trung và Nam Mĩ 3 điểm : với Bắc Mĩ?Nêu các vấn đề đô thị cần giải quyết ở Trung và Nam Mĩ? -Bắc Mĩ: Tốc độ đô thị nhanh gắn liền với quá trình công nghiệp. 1 điểm -Trung và Nam MĨ: Tốc độ đô thị nhanh không tương xứng với trình độ 1 điểm phát triển kinh tế. -Cacds vấn đề đô thị : 1 điểm +Thiếu chỗ ở,việc làm, công trình công cộng, đất canh tác. +Thất nghiệp, nghèo đói, ùn tắt giao thông, ô nhiễm môi trường… CÂU 2 Nêu đặc điểm địa hình Nam Mĩ? So sánh địa hình Nam Mĩ với địa : hình Bắc Mĩ? 4 đi ểm - Đ ịa h ình Nam M ĩ: 1 đi ểm +Ph ía T ây l à h ệ th ống An- đ ét cao đ ồ s ộ, hi ễm trở,ch ạy d ài theo 0,75 đi ểm h ư ớng B ắc-Nam, xen k ẽ v ới n úi l à c ác cao nguy ênv à thung l ũng. + Đ ồng b ằng ở gi ữa: L à m ột chu ỗi đ ồng b ằg th ấp n ối li ền nhau. 0,75 đi ểm +Ph ía đ ông l à c ác s ơn nguy ên. 0,5 đi ểm -So s ánh: B ắc M ĩ Nam M ĩ Ph ía Đ ông N úi gi à A-Pa-l át C ác s ơn nguy ên 0,5 đi ểm Ph ía T ây H ệ th ống C o óc- đi-e H ệ th ống An- đ ét chi ếm chi ếm di ện t ích l ớn di ện t ích nh ỏ nh ưng cao 0,75 đi ểm đ ồ s ộ h ơn Ở gi ữa Đ ồng b ằng cao ph ía B L à chu ỗi đ ồng bằng th ấp th ấp d ần v ề ph ía Nam n ối li ền nhau 0,75 đi ểm
  6. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Địa lý Lớp : 7 Người ra đề : Nguyễn Văn Vĩnh Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ - Châu Mĩ Câu C1 C2,C3 1 4 Đ 0,5 1 2 3,5 - Châu Nam Cực Câu C4 2 2 Đ 0,5 1 1,5 - Châu Đại Dương Câu C5 C6 2 Đ 0,5 0,5 1 - Châu Âu Câu C7 C8,C9,C10 3a 3b 6 Đ 0.5 1,5 1,5 0,5 4 Số 3 9 2 14 câu TỔNG Đ 1,5 7,5 1,0 10
  7. Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 Chiếm diện tích lớn nhất Bắc Mĩ là kiểu khí hậu: A Ôn đới B Cận nhiệt đới C Hàn đới D Nhiệt đới Câu 2 “ Vành đai Mặt Trời” là vùng công nghiệp mới của Hoa Kì đang tập trung ở : A Phía Tây và Đông Nam B Phía Nam và Tây Nam C Phía Bắc và Tây Bắc D Phía Tây và Tây Bắc Câu 3 Tự nhiên của lục địa Nam Mĩ và Châu Phi giống nhau ở đặc điểm: A Đồng bằng phân bố ở trung tâm B Có lượng mưa lớn C Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong đới nóng D Phía bắc lục địa đều là hoang mạc Câu 4 Nhiệt độ thấp nhất ở Nam Cực mà các nhà khoa học đã đo được vào năm 1967: A - 70oC B - 85,5oC C - 89oC D - 94,5oC Câu 5 Bộ phận nào của Châu Đại Dương nằm trong đới khí hậu ôn hòa: A Quần đảo Niu Di len B Đảo Ghi nê C Đảo Haoai D Quần đảo Pôlinêdi Câu 6 Năm 2001 Châu Đại Dương có diện tích là 8.537.000 km2 với dân số là 31 triệu người. Vậy mật độ dân số là : A 4 người / km2 B 3,6 người / km2 C 4,6 người / km2 D 6,4 người / km2
  8. Câu 7 Dãy núi cao và đồ sộ nhất Châu Âu là: A Ban Căng B Uran C Anpơ D Xcanđinavi Câu 8 Ổ môi trường ôn đới lục địa Châu Âu, sông có nhiều nước về: A Mùa đông B Mùa thu- đông C Mùa xuân D Mùa xuân- hạ Câu 9 Khu vực có mật độ dân số cao nhất Châu Âu là: A Tây Âu B Bắc Âu C Nam Âu D Đông Âu Câu Hiện nay cácnước gia nhập Liên minh Châu Âu nhiều nhất thuộc: 10 A Tây và Trung Âu B Bắc Âu C Nam Âu D Đông Âu Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 đ ) Những nguyên nhân chủ yếu làm cho nền nông nghiệp Hoa Kì và Canađa phát triển ở vị trí hàng đầu thế giới? Câu 2: ( 1 đ ) Vì sao Châu Nam Cực rất lạnh và khắc nghiệt mà các nhà khoa học ở các nước trên thế giới vẫn tới nghiên cứu và thám hiểm? Câu 3: ( 2 đ ) Đô thị hóa ở Châu Âu có đặc điểm như thế nào? Tính mật độ dân số của Châu Âu cho biết ( năm 2002 ) Châu Âu có số dân 727 triệu người, diện tích trên 10 triệu km2.
  9. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C D A B C D A A Phần 2 : ( 5 điểm ) Câu : Đáp án Điểm - Có các ĐKTN thuận lợi: Đồng bằng rộng, khí hậu ôn đới 0.75đ - Ưu thế về KH-KT: Có nhiều thiết bị tự động hóa, có sự Câu 1: hỗ trợ đắc lực của các viện nghiên cứu về giống, phân bón, thuốc trừ sâu. 0,75đ - Cách tổ chức sản xuất nông nghiệp tiên tiến, chuyên môn hóa cao. 0,5đ - Vì Nam Cực được phát hiện và nghiên cứu muộn nhất 0,5đ Câu 2: - Sự di chuyển của khí quyển và sự thay đổi thời tiết ở Nam Cực cũng ảnh hưởng tới khí quyển của toàn Trái Đất. 0,5đ - Tỉ lệ dân thành thị cao ( chiếm 75% dân số ) 0,5 đ Câu 3a: - Các thành phố nối tiếp nhau tạo thành dải đô thị . 0.5đ - Đô thị hóa ở nông thôn đang phát triển 0.5đ Câu 3b: - Ghi được công thức tính MDDS 0.25đ - Tính đúng MDDS Châu Âu là: 72,7 người / km2. ------------------------Hết--------------------------
  10. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : ĐỊA Lớp : 7 Người ra đề : Bùi Thị Minh Áo Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔ KQ TL KQ TL KQ TL NG Số câu Đ Chủ đề 1: Câu- C1- C3-43 C7-41 C7-41 5 Bài ChươngII 41C2- 41,C4- 41 Điểm 1,5 0,5 1,5 1,5 5 Chủ đề 2: Câu- C5- C8-52 C8- 4 Bài ChươngV 51.C6- 52,c9- 52 55 Điểm 1 1 3 5
  11. Trường THCS Lê Qúy Đôn Đề thi học kì II Điểm Chữ ký GT Tên:...................................... (2012-2013) Lớp................STT Môn: Địa 7 Thời gian:45 phút A/Trắc nghiệm (3đ) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1/ Rừng xích đạo xanh quanh năm điển hình nhất thế giới phát triển ở A Đb Ama zôn B Đb Đông Âu C Đb Tây xi bia D Đb Pampa Câu 2/ Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng ti nằm trong môi trườngg A Ôn đới B Hàn đới C Cận nhiệt đới D Nhiệt đới Câu 3 /Khu vực Trung và Nam mĩ dẫn đầu thế giới về tốc độ đô thị hóa,số dân sống trong đô thị chiếm A 75% B 70% C 77% D 78% Câu 4/ Hệ thống núi trẻ An đet phân bố ỏ vị trí nào của Nam mĩ A Phía Nam B Dọc phía tây C Ở giữa D Dọc phía Đông Câu 5/ Loại địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là A Đồng bằng B Cao nguyên C Núi già D Núi trẻ Câu 6/Phần lớn lãnh thổ Châu Âu nằm trong môi trường A Ôn đới B Cận ôn đới C Cận nhiệt đới D Nhiệt đới B/Tự luận(7đ) Câu 7/ Nêu đặc điểm địa hình Nam Mĩ?So sánh địa hình Nam Mĩ với địa hình Bắc Mĩ(3đ) Câu 8/Kể tên các kiểu khí hậu ở Châu Âu?Giải thích vì sao phía Tây Châu u có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở phía Đông?(2đ) Câu 9/Dựa vào bảng số liệu sau đây hãy điền phép tính và két quả vào cột dọc (2đ) Nước Dân số(triệu Tổng sản phẩm trong Thu nhập bình quân đầu người) nước(triệu U S D ) người (U S D/người) Pháp 59,2 1 294 246 Đức 82,2 1 872992 Bài làm ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
  12. ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... Hướng dẫn chấm môn địa lý 7 I/ Trắc nghiệm( mỗi câu 0,5đ) Câu : 1A 2D 3A 4B 5A 6A II/Tự luận Câu7/ Địa hình nam mĩ chia làm 3 khu vực(mỗi ý 0,5đ) -Dãy núi trẻ an đét ở phía tây:cao tb 3000-5000m,nhiều đỉnh vượt quá 6000m .ở giữa có dãy núi có các thung lũng và cao nguyên.( -Đồng bằng ở giữa là chuỗi nối tiếp nhau như Đb Ama zôn.laplata,pampa,ô ri nô cô -Sơn nguyên ở phía đông như: sơn nguyên Bra xin,Guyana So sánh:mỗi ý 0,5đ Vị trí Bắc Mĩ Nam Mĩ Phía Tây Hệ thống Côc đi e chiếm Dãy núi trẻ An đét chiếm ½ diện tích diện tích nhỏ Ở giữa Đồng bằng cao ở phía bắc Là chuỗi đồng bằng nối thấp ở phía nam liền nhau Phía đông Núi già Apalat Các Sơn nguyên Câu 8/ (mỗi ý 0,25đ) -Các kiểu khí hậu +ôn đới hải dương +ôn đới lục địa +khí hậu hàn đới +khí hậu địa trung hải -Giải thích(1đ)+ phía tây chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng bắc đại tây dương,gió tây ôn đới dưa hơi ấm ,ẩm vào sâu đất liền +phía đông ảnh hưởng của biển và gió tây ôn đới đã yếu dần Câu9/Đúng kết quả mỗi nước 1đ Pháp: 2186,2 U S D/ người Đức : 2278,5 U S D/ người
  13. Trường THCS Lí thường kiệt ĐỀ KIỂM TRA KÌ II MÔN : ĐỊA 7 I- Trắc nghiệm khách quan (4 đ ) -Khoanh tròn vaò đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1-Châu Mỹ được tìm ra vào thế kỷ: a- Thế kỉ XIV , b-Thế kỷ XV , c- Thé kỉ XVI , d- Thế kỉ XVII Câu 2- Chủng tộc nào có mặt sớm nhất ở Châu Mỹ. a-Môn gô lô ít , b- Ơ rô pê ô it , c- Nê grô ít , d- Cả b và c Câu 3- Các đô thị ở bắc Mỹ chủ yếu phân bố ở: a- Ven biển , b- Ở sâu trong nội địa , c- Phía nam bắc Mỹ, d- Cả b và c Câu 4- Dịch vụ ở các nước Bắc Mỹ có tỉ trọng trong GDP là: a- 50 % , b- 68 % , c- 75 % , d- 85 % Câu 5- Các đô thị sau đây, đô thi nào thuộc Nam Mỹ: a- Mê hi cô xi ti , b- Xao pao lô , c- Đi tơ roi , d- Ốt ta oa Câu 6- Nơi dự trữ nguồn nước ngọt lớn nhất thế giới thuộc châu: a- Châu Á , b- Châu Mỹ , c- Châu Đại Dương , d- Châu Nam Cực Câu 7- Môi trường ôn đới hải dương ở Châu Âu có: a- rừng cây lá rộng, b- Rừng cây lá kim , c- Rừng cây lá cứng, d- Rừng câybụi Câu 8- Nước nào có nền kinh tế phát triển nhất Nam Âu: a- Tây Ban Nha, b-Bồ Đào Nha , c- I-ta-li-a , d- Hi lạp II- Tự luận: ( 6 Đ ) Câu1: Khu vực Nam Mỹ có mấy khu vực địa hình. Hãy nêu rõ đặc điểm từng khu vực địa hình đó ? Câu 2; Bắc Mỹ có nền nông nghiệp tiên tiến, em hãy chứng tỏ điều đó. Câu 3: Hãy tính toán để hoàn thành bảng số liệu sau: LIÊN MINH CHÂU ÂU ( NĂM 2001 ) Diện tích Dân số Mật độ dân số GDP GDP bình quân 2 2 (Km ) (triệu người ) ( người/ km ) (tỉ USD ) đầu người (USD/ người ) 3243600 378 ? 7885 ?
  14. ĐÁP ÁN ĐỊA 7 I - Trắc nghiệm (4 đ ) 1b, 2a, 3a, 4b, 5b, 6d, 7a, 8c II- Tự luận (6 đ ) Câu 1 (2,5đ )Nêu được nam Mỹ có 3 khu vực địa hình; Núi trẻ An đét ở phía tây, miền đồng bằng ở giữa, sơn nguyên ở phía đông (0,5 đ ) -Trình bày được đầy đủ các đặc điểm của từng khu vực địa hình ( 2 đ ) Câu 2: ( 2,5 đ ) Nêu được các nước Bắc Mỹ có nền nông nghiệp tiên tiến: + Tỉ lệ lao động trong nông nghiệp thấp, nhưng khối lượng sản phẩm làm ra lớn + Trong sản xuất sử dụng máy móc hoàn toàn + Ứng dụng rộng rãi công nghệ sinh học vào sản xuất + Sản phẩm nông nghiệp làm ra mang tính chất hàng hoá cao + Các nước bắc Mĩ xuất khẩu nông sản hàng đầu thế giới Câu 3: ( 1 Đ ) Tính đúng mỗi kết quả 0.5 điểm
  15. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÝ 7 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 GV : Trần An Vận dụng Nhận biết Thông hiểu CHỦ ĐỀ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL C.Cô-lôm- Khái quát bô khám châu Mỹ phá châu Mỹ Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Các ngành Kinh tế CN của Bắc Mỹ “Vành đai Mặt trời” Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Đặc điểm khí hậu eo Các ngành Khu vực đất Trung CN chính Trung và Mỹ và của Trung Nam Mỹ quần đảo và Nam Mỹ Ăng -ti Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2,0 2,5 Thời gian ký Châu Nam “Hiệp Cực ứoc Nam Cực” Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Đặc điểm Châu Đại MDDS châu khí hậu của Dương Đại Dương lục đại Ô- xtrây-li-a Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2,0 2,5 Sự khác nhau cơ bản Ranh giới MT ôn đới giữa châu Châu Âu hải dương Âu với châu và MT ôn Á đới lục điạ của châu Âu Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 3,0 3,5
  16. TS câu 2 3 1 2 1 9 TS điểm 1,0 1,5 0,5 5,0 2.0 10 TL % 10% 15% 5% 50% 20% 100% Họ và tên :................................ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2012-2013) Lớp : 7/ MÔN : ĐỊA LÝ 7 Trường THCS........................ ........ THỜI GIAN : 45 Phút (Tính cả thời gian giao đề) Điểm Lời phê Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm ) 1. Các nghành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của “Vành đai Mặt Trời” A. Công nghiệp dệt may và thực phẩm B. Công nghiệp hoá chất lọc dầu C. Công nghiệp hàng không vũ trụ D. Công nghiệp điện tử và in điện tử 2. “Hiệp ước Nam cực” được ký vào ngày, tháng, năm : A. 01/12/1956 B 01/12/1957 C. 01/12/1958 D. 01/12/1959 3. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng Ti nằm trong môi trường : A. Nhiệt đới B. Cận nhiệt đới . C. Ôn đới . D. Cận ôn đới 4. Cri-xtốp-Cô-lôm -bô khám phá ra Tân thế giới ( Châu Mĩ ) vào năm : A. 1429. B. 1492 C. 1924. D. 1942 5. Ranh giới tự nhiên giữa Châu Âu và châu Á là dãy núi: A. An-pơ B. A-Pen-nin C. U-ran D. Cac-pat. 6. Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới là: A. Châu Âu B. Châu Đại Dương C. Châu Phi D. Châu Mỹ Phần 2 : TỰ LUẬN (7 điểm) Câu7 (2 điểm): Trình bày sự phân bố sản xuất của một sô ngành công nghiệp chủ yếu ở Trung và Nam Mỹ. Câu 8 ( 2 điểm): Giải thích vì sao đại bộ phận lục đại Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn? Câu 9 (3 điểm): So sánh sự khác nhau về nơi phân bố, về khí hậu, về sông ngòi và thực vật của môi trường ôn đới hải dương và ôn đới lục địa của châu Âu BÀI LÀM: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  17. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Phần đúng A D A B C D Phần 2 : (7 điểm) Câu 7 (2đ):Sự phân bố sản xuất của một sô ngành công nghiệp chủ yếu ở Trung và Nam Mỹ. - Các nước Bra-xin, Ac-hen-ti-na...cơ khí chế tạo, lọc dầu, hóa chất.....1điểm - Các nước thuộc khu vực An-đét và eo đất Trung Mỹ: khai khoáng 0,5điểm - Các nước trong vùng biển Ca-ri-bê: Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm 0,5điểm Câu 8 (2đ): Đại bộ phận lục đại Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn vì: - Ven biển phía Tây có dòng biển lạnh Ô-xtrây-li-a chaye ven bờ 0,5điểm - Có đường chí tuyến nam chạy ngang qua gần giữa lãnh thổ 0,5điểm - Ở phía đông và phía tây có địa hình núi cao ngăn cản gió từ biển vào 0,5điểm - Diện tích lục đại rộng lớn có dạng hình khối, bờ biển ít bị cắt xẻ nên ảnh hưởng của biển ít ăn sâu vào đất liền 0,5điểm Câu 9 (3đ) :Sự khác nhau về nơi phân bố, về khí hậu, về sông ngòi và thực vật của môi trường ôn đới hải dương và ôn đới lục địa của châu Âu: Đặc điểm Môi trường ôn đới hải dương Môi trường ôn đới lục địa Sự phân bố Khu vực Tây Âu 0,25điểm Khu vực Đông Âu 0,25điểm Khí hậu Mù đông không lạnh lắm, nhiệt độ thường Mùa đông lạnh và có tuyết rơi nhiều, đặc biệt trên 00C, mưa quanh năm, lượng nưa là vùng nằm sâu trong nội địa, mùa hạ nóng tương đối lớn, mùa hạ mát mẻ 0,75điểm và có mưa 0,75điểm Sông ngòi Nhiều nước quanh năm và không đóng nhiều nước vào mùa xuân-hạ,mùa đông đóng băng 0,5điểm băng 0,5điểm Thực vật Rừng lá rộng (sồi,dẻ...) 0,5điểm TV thay đổi từ Bắc xuống Nam (rừng và thảo nguyên chiếm phần lớn DT) 0,5điểm GVBM. Trần An.
  18. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa lý Lớp : 7 Người ra đề : Nguyễn Thị Hà Đơn vị : THCS Mỹ Hoà MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG kiến thức KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ - Khái quát Câu C1 1 Châu Mỹ Đ 0,5 0,5 - Kinh tế Câu C2 1a 1b 2 Bắc Mỹ Đ 0,5 1,5 1,5 3,5 -Châu Nam Câu C4 1 Cực Đ 0.5 0,5 -Châu Đại Câu C5 C3 2 Dương Đ 0,5 0,5 1 -Châu Âu Câu ……….. 2a…… C6……… C3…… …………. 2b….. 3……… …Đ. …1 0,5 2 1 4,5. Số 5 3 1 9 câu TỔNG Đ 3 4 3 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2