intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

12 Đề thi HK1 môn Công nghệ 10

Chia sẻ: Nguyễn Lan May | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:53

706
lượt xem
128
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh 12 đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ 10 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì kiểm tra sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 12 Đề thi HK1 môn Công nghệ 10

  1. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010 MÔN: CÔNG NGHỆ 10 30 CÂU TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đối với cá hương thì thời kỳ nào của cá thì cơ quansinh dục bắt đầu phát triển? A. Cá hương B. Cá giống C. Cá bột D. Cá trưởng thành Câu 2: Sinh trưởng và phát dục có vai trò như thế nào đối với cơ thể vật nuôi? A. Giúp cơ thể lớn lên. B. Làm tăng về khối lượng và kích thước các chiều. C. Giúp cơ thể lớn lên và hoàn chỉnh về cấu tạo và chức năng sinh lý. D. Các cơ quan, bộ phận hoàn chỉnh về cấu tạo và chức năng sinh lý. Câu 3: Trong cấy truyền phôi bò, sau khi gây động dục chúng ta phải làm gì? A. Cấy phôi cho bò nhận phôi. A. Gây rụng trứng nhiều B. Thu hoạch phôi. C. Phôi giống cho bò cho phôi. Câu 4: Đặc điểm của chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật là: A. chỉ có tác dụng bảo vệ cây trồng. B. tiêu diệt các loài sâu bệnh gây hại, không gây độc cho con người và các loài sinh vật C. Cung cấp các chất cần thiết để tăng sức đề kháng cho cây trồng. D. tiêu diệt các loài sâu bọ, gây độc cho con người và môi trường. Câu 5: Sâu bị nhiễm nấm túi làm cho cơ thể: A. Bị tê liệt rồi chết B. Bị mềm nhũn ra do các mô bị tan rã C. bị cứng lại và trắng như rắc bột D. bị trương lên, sâu bọ yếu dần rồi chết. Câu 6: Thế nào là ngoại hình của vật nuôi? A. Là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi. B. Là hình dáng bên ngoài, mang đặc điểm đặc trưng của giống. C. Tốc độ tăng khối lượng cơ thể. D. Là khả năng taooj ra sản phẩm.
  2. Câu7: Đâu là mục đích của phương pháp lai kinh tế? A. Tạo ra đời con mang đặc tính di truyền hoàn toán giống bố mẹ. B. Tạo ra giống mới. C. Hạn chế hiện tượng đồng huyết. D. Sử dụng giống ưu thế lai. Câu 8: Thế hệ cuối cùng của phương pháp lai kinh tế? A. F3 B. F2 C. F1 D. F4 Câu 9: Để sản xuất giống vật nuôi, người ta tổ chức các đàn giống như thế nào? A. Đàn hạt nhân  đàn thương phẩm  đàn nhân giống B. Đàn thương phẩm  đàn nhân giống  đàn hạt nhân C. Đàn nhân giống  đàn thương phẩm  đàn hạt nhân D. Đàn nhân giống  đàn hạt nhân  đàn thương phẩm Câu 10: Để sản xuất chế phẩm Bt trong quy trình sản xuất có sự tham gia của vi khuẩn: A. Baccillus thuringienis B. Baccillus Fuligo C. Baccillus tasianis D. Baccillus cerevisiae Câu 11: Thế nào là sinh trưởng? A. Là quá trình tăng chiều cao B. Là quá trình tăng lên về kích thước, khối lượng của cơ thể C. Là quá trình biến đổi về khối lượng D. Là sự tăng lên và chiều dài Câu 12: Để nhân giống lợn ỉ ta sử dụng phương pháp nào? A. Nhân giống thuần chùng B. Lai tổ hợp C. Lai giống D. Lai kinh tế Câu 13: Sự thiệt hại do dịch sâu, bệnh gay ra ở mức độ thấp nhất khi: A. Phát hiện kịp thời và dùng kết hợp các biện pháp phòng trừ nguồn sâu bệnh B. Phất hiện kíp thời và dung các biện pháp hạn chế nguồn dinh dưỡng của sâu bệnh
  3. C. Phát hiện kịp thời và dùng các biện pháp tại tạo nhiệt độ, đổ ẩm không thuận lợi. D. Tất cả đều đúng. Câu 14: Các bước trong phương pháp chọn lọc cá thể? A. Chọn lọc bản thân, chọn lọc tổ tiên, chọn lọc đời sau. B. Chọn lọc tổ tiên, chọn lọc bản than, kiểm tra đời sau. C. Chọn lọc tổ tiên, chọn lọc đời sau, chọn lọc bản thân. D. Chọn lọc bản thân, chọn lọc đời sau, chọn lọc tổ tiên. Câu 15: Loài sinh vật được dung để sản xuất chế phẩm virut trừ sâu là: A. Virut có tinh thể protein độc B. Virut có nhân đa diện. C. Vi khuẩn Latic D. Vi khuẩn Ecoli Câu 16: Áp dụng biện pháp sinh học trong phòng trừ dịch hại sâu bệnh là: A. Sử dụng sản phẩm của sinh vật cho cây trông để tiêu diệt sâu, bệnh hại. B. Sử dụng các loài thiên địch đẻ khống chế và tiêu diệt sâu, bệnh. C. Dùng phân vi sinh bón cho cây trồng D. A và C đúng. Câu 17: Nhược điểm của biện pháp hóa học là: A. Làm xuất hiện các loài sâu, bệnh kháng thuốc. B. Gây ô nhiễm môi trường. C. Ảnh hưởng đến sức khỏe của con người và động vật. D. Tất cả đều đúng. Câu 18: Nhân giống thuần chủng là quá trình cho ghép đôi giao phối giữa cá thể đực và cá thể cái: A. Giống nội và giống ngoại. B. Cùng một giống. C. Hai giôn khác nhau nhưng thuần chủng. D. Hai bay nhiều giống khác nhau. Câu 19: Chế phẩm virut trừ sâu làm cho: A. Cơ thể sâu bọ trương lên rồi chết. B. Cơ thể sâu bọ chết rồi tê liệt C. Cơ thể sâu bọ bị tan rã ra do các mô bị tan rã D. Cơ thể sâu bọ cứng lại và trắng như rắc bột.
  4. Câu 20: Ý nghĩa của biện pháp điều hòa trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là: A. Đảm bảo trạng thái cân bằng của quần thể đồng ruộng, cụ thể là đảm bảo sự phát triển tự nhiên của sâu, bệnh hại cây trồng với cây trồng. B. Tiêu diệt sâu, bệnh ở mức độ sao cho thiệt hại của cây trồng ở mức độ thấp. C. Không để sâu, bệnh phát triển trên một diện tích rộng, gây tổn thất đến cây trồng. D. Tất cả đều đúng. Câu 21: Cho giao phối giữa bò Lai Sin và bò Hà Lan, tạo ra đời con có tỉ lệ máu của bò Lai Sin là: A. 1/4 B. 1/3 C. 1/2 D.1/5 Câu 22: Chất nào là khoáng vi lượng? A. Zn và Cu B. Fe và Ca C. Co và Na D. P và Cl Câu 23: Chọn nội dung đúng: A. Chọn lọc cá thể dễ thực hiện B. Chọn lọc hàng loạt là chọn lọc một vật nuôi trong một thời gian ngắn. C. Khi chọn lọc vậy nuôi cần dựa vào ngoại hình. D. Chọn lọc cá thể được tiến hành qua bốn bước. Câu 24: Trong hệ thống nhân giống thuần chủng, năng suất cả đàn giống nào lớn nhất: A. Đàn nhân giống B. Đàn hạt nhân C. Đàn nuôi lấy thịt D. Đàn thương phẩm Câu 25: Tìm câu có nội dung sai: A. Thấy sâu hại phải phun thuốc hóa học bảo vệ thực vật. B. Bồi dưỡng kiến thức cho nông dân. C. Bảo tồn các loài thiên địch. D. Sử dụng ưu thế lai, duy trì củng cố chất lượng. Câu 26: Mục đích của nhân giống thuần chủng là: A. Sử dụng ưu thế lai và tạo giống mới B. Phát triển về sô lượng và duy trì củng cố chất lượng C. Phát triển về số lượng và tạo giống mới
  5. D. Sử dụng ưu thế lai, duy trì củng cố chất lượng. Câu 27: Phương pháp chọn lọc hàng loạt có đặc điểm gì? A. Chọn lọc số lượng vật nuôi nhiều, chọn tiểu gia súc đực giống. B. Chọn lọc số lượng vật nuôi nhiều, chọn đực giống cao sản. C. Chọn lọc số lương vật nuôi nhiều, chọn gia cầm cái đực giống. D. Chọn lọc số lượng vật nuôi nhiều, chọn gia cầm cái sinh sản. Câu 28: Xác định ưu điểm của biện pháp hóa học trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng : A. Hiệu quả nhanh, dễ sử dụng. B. Tốc dộ tiêu diệt các loài thiên địch tăng. C. Làm tăng nhanh nhưng loài sâu, bệnh kháng thuốc. D. Tăng giá thành sản xuất. Câu 29: Bò nhận phôi có đặc điểm là: A. Có sức khỏe và ngoại hình tốt. B. Có sức khỏe tốt và khả năng sinh sản tốt. C. Có năng suất cao và phẩm chất tốt. D. Sinh sản tốt, phẩm chất tốt. Câu 30: Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt: A. Hiệu quả chọn lọc cao B. Cần điều kiện cơ sở vật chất tốt. C. Cần nhiều thời gian. D. Hiệu quả chọn lọc không cao.
  6. 3 ĐỀ THI HỌC KÌ I (2009-2010) Môn: Công nghệ 10 – Thời gian: 45 phút Đề 1: Câu 1: Trình bày các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn lọc giống vật nuôi. (4 điểm) Câu 2: Trình bày các biện pháp phát triển và bảo vệ nguồn thức ăn tự nhiên của cá? Vì sao phải bón phân vô cơ cho vực nước? (3 điểm) Câu 3: (3 điểm) Phối hợp hỗn hợp thức ăn có 22% prôtêin cho lợn nuôi lấy thịt từ các loại nguyên liệu: thức ăn hỗn hợp đậm đặc; ngô và cám gạo ( tỉ lệ ngô/cám là 1/3 ). Cho biết các số liệu sau: STT Thức ăn Prôtêin (%) 1 Ngô 6% 2 Cám gạo 18% 3 Hỗn hợp đậm đặc 45% Hãy tính khối lượng thức ăn hỗn hợp đậm đặc, ngô, cám cần sử dụng để tạo ra 100 kg thức ăn hỗn hợp có 22% prôtên nêu trên
  7. ĐỀ THI HỌC KÌ I (2009-2010) Môn: Công nghệ 10 – Thời gian: 45 phút Đề 2: Câu 1: Trình bày cách tổ chức các đàn giống hệ thống nhân giống vật nuôi. Đặc điểm của hệ thống nhân giống này? (4 điểm) Câu 2: Nêu nguyên lí của việc chế biến thức ăn bằng công nghệ vi sinh. Trình bày quy trình chế biến bột sắn nghèo prôtêin thành bột sắn giàu prôtêin. Chế biến thức ăn bằng phương pháp lên men vi sinh vật có tác dụng gì? (3 điểm) Câu 3: (3 điểm) Phối hợp hỗn hợp thức ăn có 23% prôtêin cho lợn nuôi lấy thịt từ các loại nguyên liệu: thức ăn hỗn hợp đậm đặc; ngô và cám gạo ( tỉ lệ ngô/cám là 2/3 ). Cho biết các số liệu sau: STT Thức ăn Prôtêin (%) 1 Ngô 7,5% 2 Cám gạo 15% 3 Hỗn hợp đậm đặc 45% Hãy tính khối lượng thức ăn hỗn hợp đậm đặc, ngô, cám cần sử dụng để tạo ra 100 kg thức ăn hỗn hợp có 23% prôtên nêu trên
  8. ĐỀ THI HỌC KÌ I (2009-2010) Môn: Công nghệ 10 – Thời gian: 45 phút Đề 3: Câu 1: Thế nào là cấy truyền phôi bò? Trình bày quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò? (4 điểm) Câu 2: Thức ăn nuôi thủy sản có những dạng nào? Tại sao sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản phải bổ sung thêm chất kết dính? Trình bày quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản. (3 điểm) Câu 3: (3 điểm) Phối hợp hỗn hợp thức ăn có 20% prôtêin cho lợn nuôi lấy thịt từ các loại nguyên liệu: thức ăn hỗn hợp đậm đặc; ngô và cám gạo ( tỉ lệ ngô/cám là 1/4 ). Cho biết các số liệu sau: STT Thức ăn Prôtêin (%) 1 Ngô 8% 2 Cám gạo 13% 3 Hỗn hợp đậm đặc 44% Hãy tính khối lượng thức ăn hỗn hợp đậm đặc, ngô, cám cần sử dụng để tạo ra 100 kg thức ăn hỗn hợp có 20% prôtên nêu trên
  9. TRƯỜNG THPT LONG MỸ THI HỌC KÌ 1 Họ và tên:………………………………. Môn: Công nghệ 10 Điểm: Lớp:…….. Ngày:……tháng 12 năm 2010 Đề: 1 BẢNG TRẢ LỜI Câu 1 Câu 11 Câu 21 Câu 31 Câu 2 Câu 12 Câu 22 Câu 32 Câu 3 Câu 13 Câu 23 Câu 33 Câu 4 Câu 14 Câu 24 Câu 34 Câu 5 Câu 15 Câu 25 Câu 35 Câu 6 Câu 16 Câu 26 Câu 36 Câu 7 Câu 17 Câu 27 Câu 37 Câu 8 Câu 18 Câu 28 Câu 38 Câu 9 Câu 19 Câu 29 Câu 39 Câu 10 Câu 20 Câu 30 Câu 40 Điền câu trả lời vào bảng trả lời phía trên Câu 1.Nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu là a)Địa hình dốc, tập quán canh tác lạc hậu b)Địa hình dốc do phân bố ở miền núi c)Địa hình trung du Bắc Bộ, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên d)Giáp ranh giữa đồng bằng và trung du miền núi Câu 2.Để cải tạo đất mặn và đất phèn người ta cần bón: a)Bón phân hữu cơ b)Bón phân hóa học c)Bón vôi d)Cày xới đất, hoặc ngâm đất Câu 3.Ở đất xói mòn trơ sỏi đá thì nguyên nhân gây xói mòn đất là a)Địa hình dốc và lượng mưa lớn b)Địa hình dốc và tuyết tan c)Gió và mưa lớn d)Độ dốc lớn và dốc dài nên dễ bị rửa trôi Câu 4.Biện pháp hàng đầu trong việc cải tạo đất xói mòn mạnh là a)Bón vôi để khử chua b)Trồng cây phủ xanh đất c)Làm ruộng bậc thang d)Canh tác theo đường đồng mức Câu 5. Tính chất nào sau đây không có ở đất mặn? a)Đất có thành phần cơ giới nặng, sét nhiều b)Chứa nhiều muối tan c)Đất có phản ứng trung tính d)Vi sinh vật hoạt động mạnh Câu 6. Tầng chứa nhiều FeS2 gọi là tầng: a)khoáng hóa b)Sinh phèn c)rửa trôi d)tích tụ Câu 7.Phản ứng chua của đất được đo bằng trị số pH, nếu: a) pH > 6.5 b) pH < 6.5 c) pH = 6.5 – 7.5 d) pH > 7.5 Câu 8.Phân hoá học không có tính chất sau: a)chứa ít dưỡng tố, nhưng tỉ lệ dinh dưỡng cao b)chứa nhiều dưỡng tố, tỉ lệ dinh dưỡng thấp c)dễ tan và hiệu quả nhanh d)bón nhiều, đất bị hoá chua Câu 9. Phân bón VSV nào sau đây có vi khuẩn cộng sinh với cây họ đậu? a)Mana, Estrasol b)Photphobacterin c)Azogin d)Nitragin Câu 10.Lượng nước trong cơ thể côn trùng phụ thuộc vào: a)thời tiết b)lượng nước trong không khí c)lượng nước trong đất d)gió Đề 1 -a-
  10. Câu 11. Bón quá nhiều phân đạm cây trồng sẽ a)thối rễ b)bị bệnh đạo ôn c) phát triển tốt d) kháng sâu bệnh Câu 12. Điều kiện để sâu bệnh phát triển thành dịch là a)Phải có nguồn sâu bệnh b)Thức ăn phong phú c)Thời tiết thuận lợi d)Hội đủ các yếu tố trên Câu 13. Đất xám bạc màu không có tính chất nào sau đây? a)Có tầng đất mặt mỏng b)Có nhiều chất dinh dưỡng c)Đất chua hoặc rất chua d)Vi sinh vật ít hoạt động yếu Câu 14.Đất xám bạc màu có tầng đất mặt mỏng, nên cần: a)Cày sâu dần và kết hợp bón phân hữu cơ… b)Xây dựng hệ thống thủy lợi c)Bón vôi d)Luân canh cây trồng Câu 15.Để cải tạo đất người ta thường trồng cây họ đậu. Mục đích là a)Làm tăng độ phì nhiêu của đất b)Làm tơi xốp đất c)Cung cấp đạm cho bửa ăn d)Khống chế sâu bệnh gây hại cây trồng khác Câu 16.Để khử chua đất người ta cần bón: a)Bón phân hữu cơ b)Bón phân hóa học c)Bón vôi d)Cày xới đất và phơi đất Câu 17.Tính chất nào sau đây không có ở đất xám bạc màu? a)Nghèo mùn và vi sinh vật hoạt động yếu b)Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh c)Đất chua hoặc rất chua d)Thành phần cơ giới nhẹ, thường bị khô hạn Câu 18.Nguyên nhân hình thành đất mặn là a)Nước biển tràn vào và mực nước ngầm lưu dẫn b)Lượng muối hòa tan quá lớn trong dung dịch đất c)Bón nhiều phân hóa học d)Lượng muối Na+ bám trên bề mặt keo đất Câu 19.Nguyên nhân hình thành đất phèn là a)Xác sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh b)Xác cây chết hóa chua c)Bón nhiều phân hóa học d)Do trong đất có nhiều axit Câu 20. Đất phèn nặng có tính chất sau: a)có nhiều chất độc:Al3+, Fe3+, H2S… và pH < 4 b)thành phần cơ giới nhẹ c)độ phì nhiêu cao d)pH > 6.5 Câu 21. Phân đạm, kali được dùng để bón liên tục qua nhiều năm: a)bón lót b)bón thúc c)bón kết hợp với vôi để khử chua đất d)bón kết hợp với phân hữu cơ Câu 22.Phân hữu cơ được dùng để bón lót hay bón thúc? a)bón thúc vì làm tăng độ phì nhiêu của đất b)bón lót vì phân chậm phân giải c)bón thúc vì hiệu quả nhanh d)bón lót khi phân chưa hoai mục Câu 23.Loại phân nào sau đây được dùng để bón lót là chủ yếu? a)phân đạm, kali b)phân hữu cơ, phân lân c)phân urê d)phân hỗn hợp N – P – K Câu 24. Phân VSV phân giải chất hữu cơ không có thành phần nào sau đây? a)Xenlulôzơ b) khoáng c)vi sinh vật d)apatit Câu 25.Những điều kiện ảnh hưởng sự phát sinh phát triển của sâu bệnh là a)đất đai, chế độ chăm sóc b)giống cây trồng c)nhiệt độ, độ ẩm d)nhiệt độ, ẩm độ, đất đai, giống, chế độ chăm sóc Câu 26.Đất xám bạc màu có tầng đất mặt mỏng, nên cần: a) Bón vôi b)Xây dựng hệ thống thủy lợi c) Cày sâu dần và kết hợp bón phân hữu cơ… d)Luân canh cây trồng Câu 27: Phân bón được dùng trong nông, lâm nghiệp được sản xuất dựa vào các chỉ tiêu: A. Thành phần chất dinh dưỡng. B. Nguồn gốc. C. Mục đích sử dụng. D. Nguồn gốc và mục đích sử dụng. Câu 28: Ở Việt Nam đất mặn phân bố chủ yếu ở: Đề 1 -b-
  11. A. Trong nội địa. B. Miền Bắc. C. Đồng bằng ven biển. D. Miền Nam. Câu 29: Nước mưa rơi vào đất sẽ gây ra hậu quả: A. Phá vỡ kết cấu đất gây xói mòn. B. Xói mòn đất. C. Độ ẩm của đất cao. D. Tốc độ dòng chảy lớn. Câu 30: Trồng cây thành băng nhằm mục đích: A. Hạn chế dòng chảy rửa trôi. B. Tăng độ che phủ. C. Giảm độ chua. D. Hạn chế sự bạc màu. Câu 31: Đất xám bạc màu có tính chất: Vi sinh vật ………., hoạt động ……… A. Ít - mạnh. B. Nhiều - yếu. C. Ít - yếu. D. Nhiều - mạnh. Câu 32: Để tăng số lượng VSV có ích cho đất cần sử dụng phân VSV theo cách: A. Bón vào đất sau khi cây đã phát triển. B. Trộn vào rễ trước khi gieo. C. Bón trực tiếp vào đất. D. Tẩm vào hạt trước khi gieo. Câu 33: Người ta sử dụng đất phèn để? A. Trồng phi lao. B. Trồng dừa. C. Trồng lúa. D. Trồng hoa. Câu 34: Để tăng cường VSV cố định đạm khắc phục tình trạng nghèo dinh dưỡng, chúng ta phải trồng cây: A. Họ đậu và cây phân xanh. B. Cây lúa và cây phân xanh. C. Cây bụi. D. Cây cỏ. Câu 35: Phân hóa học là loại phân chứa . . . nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ chất dinh dưỡng . . . và ổn định. A. Ít- cao. B. Nhiều- cao. C. Nhiều- thấp. D. Ít- thấp Câu 36: Đất phèn có tính chất rất chua do sự tạo thành phân tử: A. H2S. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3 Câu 37: Phân VSV là loại phân có chứa các VSV có đặc điểm: A. VSV chuyển hóa lân. B. VSV chết. C. VSV sống. D. VSV chuyển hóa đạm. Câu 38: Tầng đất mặt của đất xám bạc màu có đặc điểm: A. Dầy. B. Rất mỏng. C. Mỏng. D. Trung bình. C©u 39 : C¸c néi dung sau, ®©u lµ bÖnh h¹i c©y trång? A. B¹c l¸, s©u cuèn l¸, huyÕt dô ë ng«. B. §¹o «n, kh« v»n, b¹c l¸. C. RÇy h¹i lóa, huyÕt dô ë ng«, kh« v»n. D. S©u ®ôc th©n, rÇy h¹i lóa, kh« v»n C©u 40 : §Æc ®iÓm cña ph©n ho¸ häc : A. DÔ tan, c©y sö dông ®­îc ngay. B. C¶ 3 ph­¬ng ¸n. C. G©y chua cho ®Êt. D. Chøa Ýt dinh d­ìng nh­ng tØ lÖ cao. Đề 1 -c-
  12. TRƯỜNG THPT ĐẠI AN KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ tên:………………………….. Môn: Công nghệ Khối: 10 Lớp:……SBD:…….Phòng thi:……. Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề) Điểm Nhận xét I. Trắc nghiệm khách quan (20 phút – 4 điểm) Đánh dấu chéo (X) vào câu trả lời đúng nhất ở bảng trả lời dưới đây: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D D Hướng dẫn: - Chọn: A B C X D - Chọn lại: A X B C X D Câu 1: Sản xuất phân vi sinh vật dựa trên nguyên lý: A. Chọn tạo loại vi sinh vật cần thiết. B. Nhân giống vi sinh vật. C. Phối trộn vi sinh vật với chất nền. D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Bón phân vi sinh vật cho cây trồng để: A. Cung cấp trực tiếp chất dinh dưỡng cho cây. B. Cung cấp các loài vi sinh vật có ích cho cây. C. Cung cấp nguồn dinh dưỡng vô tận cho đất và cây trồng. D. Cung cấp các loài vi sinh vật có ích cho đất và cây trồng. Câu 3: Các loại phân vi sinh vật cố định đạm là: A. Nitragin và Azogin B. Nitrogin và Azagin C. Phosphobacterin D. Estrasol và Mana Câu 4: Phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ có tác dụng: A. Cố định nguồn nitơ tự do trong tự nhiên. B. Chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ. C. Phân giải xác sinh vật để tăng độ phì cho đất. D. Phân giải cellulose thành các hợp chất đơn giản. Câu 5: Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là: A. Sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ một cách hợp lý. B. Chọn tạo các giống cây trồng khỏe mạnh.
  13. C. Phun thuốc bảo vệ thực vật thường xuyên. D. Cải tạo đất, gieo trồng đúng thời vụ. Câu 6: Có mấy nguyên lý phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng chủ yếu: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 7: Biện pháp điều hòa là biện pháp: A. Sử dụng các loài thiên địch để phòng trừ dịch hại. B. Dùng ánh sáng, bẫy, mùi, vị để phòng trừ dịch hại. C. Giữ cho dịch hại phát triển ở một mức độ nhất định. D. Chọn và trồng các loại cây khỏe mạnh. Câu 8: Tại sao phải phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng? A. Giúp cây trồng phát triển tốt, năng suất cao. B. Nâng cao chất lượng nông sản, giảm ô nhiễm môi trường. C. Khắc phục được nhược điểm của các biện pháp khi sử dụng. D. Tất cả đều đúng. Câu 9: Thuốc hóa học bảo vệ thực vật được sử dụng nhiều sẽ: A. Tiêu diệt được các loài sâu, bệnh hại cây trồng. B. Gây ô nhiễm môi trường, giảm chất lượng nông sản. C. Giúp cây trồng phát triển khỏe mạnh. D. Nâng cao được năng suất cây trồng. Câu 10: Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật không hợp lý: A. Ảnh hưởng xấu đến sự sinh trưởng, phát triển của cây trồng. B. Giết chết các loài côn trùng có lợi. C. Xuất hiện các quần thể sinh vật kháng thuốc. D. Tất cả đều đúng. Câu 11: Tại sao sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật không hợp lý sẽ làm xuất hiện các quần thể sinh vật kháng thuốc? A. Chúng tổng hợp được các loại enzim phân giải độc tố của thuốc. B. Tạo được các gen kháng thuốc. C. Chúng đã quen với độc tố của thuốc. D. Câu a, b đúng. Câu 12: Nguyên tắc 4 đúng gồm: A. Đúng thuốc, đúng cách, đúng nồng độ, đúng liều lượng. B. Đúng lúc, đúng thuốc, đúng nồng độ, đúng thời gian. C. Đúng thuốc, đúng thời gian, đúng nồng độ, đúng liều lượng. D. Đúng cách, đúng thời gian, đúng lúc, đúng liều lượng. Câu 13: Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu gây tê liệt sâu bọ là do: A. Độc tố được tiết ra từ vi khuẩn. B. Các bào tử được tạo ra từ vi khuẩn. C. Các protein độc trong bào tử của vi khuẩn. D. Không có câu nào đúng. Câu 14: Loài vi khuẩn nào sau đây được dùng để sản xuất chế phẩm Bt: A. Beauveria bassiana B. Baccillus thuringiensis C. Escherichia coli D. Candida albicans
  14. Câu 15: Chế phẩm virut được sản xuất trên cơ thể: A. Côn trùng B. Sâu non C. Sâu trưởng thành D. Nấm phấn trắng Câu 16: Khi bị nhiễm chất độc từ nấm phấn trắng, cơ thể sâu bọ sẽ: A. Biến đổi màu sắc B. Mềm nhũn C. Trương lên D. Cứng lại II. Tự luận (25 phút – 6 điểm) A. Lý thuyết (4 điểm) Câu 1: Vẽ sơ đồ quy trình công nghệ nhân giống nuôi cấy mô tế bào và giải thích. (2 điểm) Câu 2: Tại sao sử dụng thuốc hóa học nhiều sẽ làm giảm chất lượng nông sản và mất cân bằng sinh thái? (2 điểm) B. Lý thuyết thực hành (2 điểm) Trình bày qui trình thí nghiệm xác định sức sống của hạt.
  15. 4. Đáp án I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A A X A A X A X A A A A A A A A A A A B B B B B B B B X B B B B B X B X B B C C C X C C C X C C C C C X C X C C C C X D X D D D D D D X D D X D X D D D D D X D II. Tự luận (6 điểm) A. Lý thuyết (4 điểm) Câu 1: Vẽ sơ đồ quy trình công nghệ nhân giống nuôi cấy mô tế bào và giải thích. (2 điểm) Nội Dung Điểm - Vẽ đúng sơ đồ (giáo án) 1 điểm - Giải thích đúng, hợp logic như sơ đồ đã vẽ 1 điểm Câu 2: Tại sao sử dụng thuốc hóa học nhiều sẽ làm giảm chất lượng nông sản và mất cân bằng sinh thái? (2 điểm) Nội Dung Điểm * Trình bày tác động xấu của thuốc hóa học làm giảm chất lượng nông sản: 0.25 điểm - Ảnh hưởng đến mô, tế bào. 0.25 điểm - Ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát triển của cây. 0.25 điểm - Làm giảm năng suất, chất lượng nông sản. 0.25 điểm - Trong nông sản khi thu hoạch vẫn còn dư hàm lượng thuốc hóa học. 0.25 điểm * Trình bày tác động xấu của thuốc hóa học làm mất cân bằng sinh 0.25 điểm thái: 0.25 điểm - Giết chết các loài vi sinh vật có ích trong đất. 0.25 điểm - Giết chết nhiều côn trùng có lợi. - Xuất hiện nhiều quần thể côn trùng có hại kháng thuốc. - Mất cân bằng giữa sâu bệnh gây hại và thiên địch. B. Lý thuyết thực hành (2 điểm) Trình bày qui trình thí nghiệm xác định sức sống của hạt. Nội Dung Điểm
  16. - Bước 1: Lấy mẫu hạt lau sạch rồi cho vào đĩa Petri 0.5 điểm - Bước 2: Đổ thuốc thử vào đĩa Petri cho ngập hạt, ngâm 10 – 15 0.25 điểm phút. 0.25 điểm - Bước 3: Lấy hạt ra, lau sạch thuốc thử ở vỏ hạt. 0.5 điểm - Bước 4: Cắt đôi hạt và quan sát nội nhũ. 0.5 điểm - Bước 5: Tính tỉ lệ hạt sống.
  17. 4 ĐỀ KIỂM TRA CÔN NGHỆ 10 KÈM ĐÁP ÁN SỞ GD-ĐT T.T.HUẾ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009-2010 TRƯỜNG THCS &THPT MÔN CÔNG NGHỆ 10 HÀ TRUNG Thời gian làm bài: 45 phút. HỌ TÊN:.........................................................................LỚP:...............SBD:........ Mã đề thi 1001 Câu 1:(2 điểm) : Nêu đặc điểm của phân hữu cơ? Câu 2 :(3 điểm) : Trong công tác sản xuất giống cây trồng, khi nào người ta sử dụng sơ đồ phục tráng ? ( Vẽ sơ đồ phục tráng ) Câu 3 ( 3 điểm) : Điều kiện về giống cây trồng và chế độ chăm sóc nào giúp phát sinh, phát triển Sâu bệnh hại cây trồng? Câu 4(2 điểm) : Loại phân nào dùng để bón thúc? Tại sao? Cho ví dụ phân nào? ………………………………………Hết……………………………………………… SỞ GD-ĐT T.T.HUẾ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009-2010 TRƯỜNG THCS &THPT MÔN CÔNG NGHỆ 10 HÀ TRUNG Thời gian làm bài: 45 phút. HỌ TÊN:.........................................................................LỚP:...............SBD:........ Mã đề thi 1002 Câu 1 :(2 điểm) : Nêu đặc điểm của phân Vi sinh vật ? Câu 2 :(3 điểm) : Trong công tác sản xuất giống cây trồng, khi nào người ta sử dụng sơ đồ duy trì ? Vẽ sơ đồ duy trì ? Câu 3 (3 điểm) : Trình bày quy trình nhân giống bằng nuôi cấy mô? Câu 4 (2 điểm) : Loại phân nào dùng để bón thúc? Tại sao? Cho ví dụ phân nào? ………………………………………Hết……………………………………………… SỞ GD-ĐT T.T.HUẾ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009-2010 TRƯỜNG THCS &THPT MÔN CÔNG NGHỆ 10 HÀ TRUNG Thời gian làm bài: 45 phút. HỌ TÊN:.........................................................................LỚP:...............SBD:........ Mã đề thi 1003 Câu 1(2 điểm): Nêu nguyên lí cơ bản trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng ? Câu 2(3 điểm) :Nêu tính chất của đất mặn, biện pháp cải tạo đất mặn và hướng sử dụng? Câu 3(2 điểm) :Nêu đặc điểm, tính chất cách sử dụng các loại phân hưu cơ?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2