intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

14 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn địa lý lớp 6 THCS Lý Tự Trọng 2012 - 2013

Chia sẻ: Bút Màu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:50

209
lượt xem
45
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kỳ kiểm tra. Mời các em và giáo viên tham khảo 14 đề kiểm tra học kỳ 2 môn địa lý lớp 6 THCS Lý Tự Trọng 2012 - 2013 sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 14 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn địa lý lớp 6 THCS Lý Tự Trọng 2012 - 2013

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Lý Tự Trọng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2012-2013 Môn : ĐỊA LÝ Lớp : 6 Người ra đề : BÙI THỊ MINH ÁO Đơn vị : THCS _Lý Tự Trọng MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 : Biết cách Các mỏ khoáng phân loại sản khoáng sản Số câu 1 Số câu 1 Số câu 1 Số điểm 0,5 Số điểm 0,5 0,5điểm=5 % Chủ đề 2: Biết Lớp vỏ khí không khí tập trung chủ yếu ở tầng đối lưu Số câu 1 Số câu 1 Số câu 1 Số điểm 0,5 Số điểm 0,5 0,5điểm=5 % Chủ đề 3: So sánh sự Hiểu về Tính được Nắm được Thời tiết, khí hậu khác nhau khoảng thời nhiệt độ các yêu cầu và nhiệt độ không giữa thời tiết gian nhiệt trung bình cơ bản khi khí. và khí hậu. độ không ngày. đo nhiệt độ khí nóng không khí nhất trong
  2. ngày. Số câu 4 Số câu 1 Số câu 1 Số câu 1 Số câu 1 Số câu 4 Số điểm 4 Số điểm 2 Số điểm 0,5 Số điểm 0,5 Số điểm 1 4điểm=40% Chủ đề 4: Xác định được khu Khí áp và gió trên Trái Đất vực hoạt động và hướng của gió Tín phong Số câu 1 Số câu Số câu 1 Số điểm 0,5 1 0,5điểm=5 Số điểm % 0,5 Chủ đề 5: Biết dụng Xác đinh được Hơi nước trong cụ đo độ nhiệt độ quyết không khí ẩm của định khả năng không khí. chứa hơi nước trong không khí Số câu 2 Số câu 1 Số câu 1 Số câu 2 Số điểm 1,5 Số điểm 0,5 Số điểm 1 1,5điểm=15 % Chủ đề 6 Nhận biết các Xác định vị trí Các đới khí hậu đới khí hậu và các đặc trên Trái Đất trên Trái Đất điểm khí hậu cơ bản của đới ôn hoà. Việt Nam nằm ở đới nóng. Số câu 3 Số câu 1 Số câu 2 Số câu 3 Số điểm 3 Số điểm 0,5 Số điểm 2,5 3điểm=30% Tổng số điểm Số điểm 4,5 Số điểm 4 Số điểm 1,5 Số điểm 10 Tỉ lệ % 45 % 40 % 15 %
  3. NỘI DUNG ĐỀ: I/Trắc nghiệm: (3đ) *Chọn câu trả lời đúng nhất: 1. Không khí trên mặt đất nóng nhất vào lúc: a/ 1 h b/ 12 h c/ 13 h d/ 21 h 2. Khoảng 90% không khí tập trung ở: a/ Tầng đối lưu b/Tầng bình lưu c/Tầng cao của khí quyển d/ Tất cả đều sai. 3.Đồng , chì , vàng, bạc….là những khoáng sản thuộc nhóm : a/ Khoáng sản năng lượng. b/Khoáng sản kim loại đen c/Khoáng sản phi kim d/Khoáng sản kim loại màu. 4. Ở hai bên xích đạo, loại gió thổi một chiều quanh năm từ khoảng 30ºB và 30ºN về xích đạo là : a/ Gió Tây Ôn Đới b/ Gió Tín Phong c/ Gió Đông Cực d/ Gió mùa Đông Bắc 5. Dụng cụ dùng để đo độ ẩm của không khí là : a/ Nhiệt kế b/ Ẩm kế c/ Vũ kế d/ Tất cả ý trên. 6. Giả sử 1 ngày ở Đà Lạt người ta đo nhiệt độ lúc 5 h là 10ºC, lúc 13h là 20ºC, lúc 21h là 15ºC. Vậy nhiệt độ trung bình ngày đó ở Đà Lạt là : a/ 12ºC b/ 15ºC c/ 45ºC d/ 20ºC II/ Tự luận:( 7đ)
  4. 1. Thời tiết khác khí hậu ở điểm nào? (2đ) 2. Kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất? Nêu vị trí và đặc điểm của đới ôn hòa? Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?(3đ) 3. Nhiệt độ ảnh hưởng đến khả năng chứa hơi nước của không khí như thế nào? (1đ) Vì sao khi đo nhiệt độ không khí người ta phải để nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất 2 mét ? (1đ) Hết ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM I/.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D B B B II/. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Thời tiết khác khí hậu: 2 điểm - Thời tiết là sự biểu hiện các hiện tượng khí tượng 1,0đ ở một địa phương, trong thời gian ngắn. Thời tiết luôn thay đổi. - Khí hậu là sự lặp đi lặp lại tình hình thời tiết ở 1,0đ một địa phương, trong nhiều năm.
  5. Câu 2 Các đới khí hậu trên Trái Đất: 3,0điểm - 5 đới khí hậu : + Một đới nóng ( nhiệt đới) 0,25đ + Hai đới ôn hoà ( ôn đới) 0,25đ + Hai đới lạnh ( hàn đới ) 0,25đ - Vị trí và đặc điểm của đới ôn hoà: * Vị trí: Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc ở hai 0,5đ bán cầu. * Đặc điểm: + Lượng nhiệt trung bình. 0,25đ + Các mùa thể hiện rõ. 0,25đ + Gió Tây ôn đới thổi. 0,25đ + Lượng mưa trung bình từ 500 mm -> 1000 mm/ 0,25đ năm - Việt Nam nằm trong đới nóng. 0,75đ Câu 3 - Khi đo nhiệt độ không khí phải để nhiệt kế trong 1,0 đ bóng râm và cách mặt đất 2m vì: tránh ánh nắng trực tiếp của Mặt Trời và độ ẩm của mặt đất . - Nhiệt độ ảnh hưởng tới khả năng chứa hơi nước 1,0 đ của không khí: Không khí càng nóng càng chứa được nhiều hơi nước.
  6. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Địa lý Lớp : 6 Người ra đề : Nguyễn Thị Hiên Đơn vị : THCS Mỹ Hoà A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ 1: Lớp vỏ khí Câu C1… C2 2 Điểm ….0,5 0,5 1 2 : Thời tiết ,khí hậu và Câu C3 B3 2 nhiệt độ không khí Điểm 0,5 1 1,5 3 : Khí áp và gió trên Câu C4 1 Trái đất Điểm 0,5 0,5 4 : Hơi nước trong không Câu C5 1 khí .Mưa Điểm 0,5 0,5 5 : Các đới khí hậu trên Câu B1a,b B1c 1 Trái đất Điểm 1 2 3 6 : Sông và Hồ Câu B2a B2b 1 Điểm 0,5 1,5 2 7 : Biển và Đại dương Câu C7 1 Điểm 0,5 0,5 8 : Đất .Các nhân tố hình Câu C6 1 thành đất Điểm 0,5 0,5 9: Lớp cỏ sinh vật .Các C8 1 nhân tố ảnh ....Trái đất 0,5 0,5 TỔNG Số 4 4 3 11 Câu Điểm 3,5 3,5 3 10
  7. Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Lượng Oxi trong không khí chiếm : A 21% B 25% C 28% D 30% Câu 2 : Khối khí nóng được hình thành : A Trên các biển và đại dương ,có độ ẩm lớn B Trên các vùng đất liền ,có tính châtý tương đối khô C Trên các vùng vĩ độ thấp ,có nhiệt độ tương đối cao D Trên các vùng vĩ độ cao ,có nhiệt độ tương đối thấp Câu 3 : Khi đo nhiệt độ không khí ,người ta đặt nhiệt kế ở : A Trong phòng ,cách tường 2m B Trong bóng râm cách mặt đất 2m C Ngoài trời ,sát mặt đất . D Cả 3 cách đều sai Câu 4 : Gío Tín phong thổi từ : A Cao áp địa cực về áp thấp ôn đới B Cao áp cận chí tuyến về áp thấp ôn đới C Áp thấp Xích đạo về cao áp cận chí tuyến D Cao áp cận chí tuyến về áp thấp Xích đạo Câu 5 : Yếu tố nào quyết định khả năng chứa hơi nước của không khí ? A Nhiệt độ B Mây C Mưa D Sương Câu 6 : Trong các nhân tố hình thành đất ,nhân tố quan trọng nhất là : A Đá mẹ ,khí hậu và thời gian . B Đá mẹ ,sinh vật và khí hậu . C Thời gian ,khí hậu và sinh vật . D Thời gian ,sinh vật và đá mẹ Câu 7 : Nguyên nhân chính sinh ra Thuỷ triều là do : A Gío thổi thường xuyên trên Trái đất . B Động đất và núi lửa C Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời D Dòng biển trong các Đại dương Câu 8 : Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng rõ nhất đối với sự phân bố thực vật . A Đất đai B Địa hình C Nguồn nước D Khí hậu Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) Bài 1 :(2,5 điểm) Nước ta nằm trong đới khí hậu nào ?Nêu vị trí ,đặc điểm của đới khí hậu đó ? Bài 2 :(2,5 điểm) Đại Lộc quê em có những con sông nào chảy qua ? Nêu giá trị kinh tế của những con sông ấy ? Bài 3 :(1,0 điểm) Ở Quảng Nam ,vào ngày 5/02/2009 ,người ta đo nhiệt độ lúc 5giờ là 220C, lúc
  8. 13giờ là 270C,lúc 21giờ là 230C Hỏi nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu ? ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A C B D A B C D Phần 2 : ( 6 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 3 điểm Câu 1a : - Nước ta nằm trong đới khí hậu nóng hay nhiệt đới . 0,5 Câu 1b : - Vị trí : Từ CTB đến CTN bao quanh khu vực XĐ. 0,5 Câu 1c : - Đặc điểm : +Có góc chiếu của ánh sáng Mặt trời lúc giữa trưa tương đối lớn và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau ít . 0,5 +Nhiệt độ : Nóng quanh năm 0,5 +Lượng mưa : Trung bình năm từ 1000 đến 2000mm trỡ lên. 0,5 +Gío : Tín phong thường xuyên thổi trong khu vực này . 0,5 Câu 2 2, điểm Câu 2a : - Quê em có hai con sông Thu Bồn và Vu Gia chảy qua .(Đúng tên mỗi 0,5 Câu 2 con sông cho 0,25 điểm ) - Có gía trị kinh tế lớn về : +Giao thông vận tải . 0,25 +Thuỷ lợi . 0,25 +Thuỷ điện . 0,25 +Đánh cá . 0,25 +Vật liệu xây dựng (cát ,sạn …) 0,25 +Cung cấp phù sa màu mỡ cho đồng bằng . 0,25 Câu 3 1,0 điểm - Học sinh viết được phép tính : Nhiệt độ TB của ngaỳu hôm đó là : 0,5 (220C + 270C + 230C) : 3 = - Học sinh viết đúng kết quả : 240C 0,5
  9. PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( NĂM HỌC 2012-2013) Môn: Địa lí 6 ( Thời gian: 45 phút) Họ và tên giáo viên ra đề: Võ Văn Đức Đơn vị: Trường THCS Mỹ Hoà MA TRẬN ĐỀ: Chủđề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng (nội sáng tạo dung/mức độ nhận TNKQ TL TNKQ TL TN TL TNK TL thức) KQ Q Phân biệt mỏ nội Địa hình sinh và mỏ ngoại sinh 5% TSĐ = 100% TSĐ = 0,5 điểm 0,5 điểm -Biết các -Sự thay đổi nhiệt Lớp vỏ tầng của độ không khí ở khí lớp vỏ gần hay xa biển, khí. địa hình. 15% TSĐ 33,3% 66,7%TSĐ = = TSĐ = 1 điểm 1,5 điểm 0,5 điểm -Trình -Hiểu -Hiểu được bày các được hiện các vận Lớp nước kháI tượng động của niệm: sóng nước biển. sông, hồ thần. 45% TSĐ 66,7% 11,1% 22,2%TSĐ = TSĐ = TSĐ = = 4,5 điểm 3 điểm 0,5 điểm 1 điểm -Các -Trình -Hiểu các nhân tố bày khái nhân tố Lớp đất và ảnh niệm lớp hình thành lớp vỏ hưởng đất đất. sinh vật đến sự phân bố sinh vật 35% TSĐ 14,3% 28,6% 57,1% = TSĐ = TSĐ = TSĐ =
  10. 3,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 2 điểm TSĐ: 10 5 điểm = 50% TSĐ 4 điểm = 40% TSĐ 1 điểm = 10% TSĐ điểm = % TSĐ Tổng số câu:10
  11. TRƯỜNG THCS MỸ HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013) Họ và tên :………………… Môn thi : Địa lý lớp 6 Lớp : 6/…. Thời gian 45 phút Điểm Lời phê Phần I. Phần trắc nghiệm *Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý đúng. (3.0 điểm) Câu 1: Tầng đối lưu là nơi: A. Có mây, mưa, sấm chớp. B. Ngăn cản tia bức xạ nguy hiểm xuống bề mặt Trái Đất. C. Tập trung 10% không khí. D. Có độ cao trên 16 km. Câu 2: Sóng thần là những cơn sóng rất lớn, cao hàng chục mét, được hình thành do: A. Gió lớn, bão. B. Động đất hay núi lửa ngầm dưới đáy biển. C. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời cùng một lúc trên mặt biển. D. Cả ba nguyên nhân trên. Câu 3: Ở xích đạo, thực vật phát triển thuận lợi hơn ở miền gần cực, vì ở đây có: A. Khí hậu nóng ẩm. B. Đất đai màu mỡ. C. Địa hình bằng phẳng. D. Nguồn nước dồi dào Câu 4: Mỏ khoáng sản nội sinh khác mỏ khoáng sản ngoại sinh ở điểm: A. Được hình thành môt cách tự nhiên. B. Được hình thành trong thời gian rất lâu dài. C. Được hình thành trong lòng đất, rồi vận động lên gần mặt đất. D. Được hình thành trong quá trình tích tụ vật chất ở những chỗ trũng. Câu 5: Hãy nối các mũi tên từ trái sang phải sao cho nguyên nhân phù hợp với kết quả. (1 điểm) NGUYÊN NHÂN KẾT QUẢ Đá mẹ. Thành phần hữu cơ. Khí hậu. Sinh vật. Tính chất của khoáng. Thời gian. Địa hình. Độ dày của lớp đất II. Phần tự luận ( 7, 0 điểm) Câu 1: Trình bày các khái niệm: Sông, Hồ, Lớp Đất (thổ nhưỡng) (3 điểm) Câu 2: Độ muối trung bình của nước trong các biển và đại dương là 35‰, vì sao độ muối của biển nước ta chỉ là 33‰ ? (1 điểm) Câu 3: Quan sát Hình 26.2 , hãy cho biết: (1 điểm) a) Giữa sườn A và sườn B sườn nào có lớp đất dày hơn ? ****** Sườn A ************* * ***** Sườn B b) Vì sao lớp đất của hai sườn * ****** lại có sự dày mỏng khác nhau *** ****** như vậy ? ** ****** *** ******** Câu 4: Kể tên ba hình thức vận động của nước biển: (1 điểm)
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án a b a c Câu 5: (1 điểm) Đá mẹ Thành phần khoáng Khí hậu Sinh vật Thành phần hữu cơ Thời gian Địa hình Độ dày của lớp đất Phần II: Tự luận Câu 1: (3 điểm) - Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. (1 điểm) - Hồ là các khoảng nước đọng, tương đối rộng và sâu trong đất liền. (1 điểm) - Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở bao phủ trên bề mặt lục địa. (1 điểm). Câu 2: (1 điểm) Độ muối của biển nước ta thấp hơn độ muối trung bình của nước trong các biển và đại dương vì biển nước ta có nhiều sông đổ vào (0,5 điểm), lại nằm trong khu vực mưa nhiều. (0,5 điểm) Câu 3: (1 điểm) a) Sườn B b) Sườn A địa hình dốc  quá trình xói mòn, rửa trôi mạnh  lớp đất mỏng. Trường hợp ngược lại ở sườn B Câu 4: (1 điểm) a) Sóng b) Thủy triều c) Dòng biển Câu 5: (1 điểm). Mùa hè, ở nước ta có nhiệt độ cao, rất nóng, người ta thường đi nghỉ ở ven biển và vùng núi vì: - Nước biển có tính chất điều hòa khí hậu + đặc tính của khối khí hải dương thống trị thường xuyên ở đây  mát và dễ chịu hơn vùng sâu trong lục địa. -Vùng núi cao và cao nguyên có nhiệt độ thấp hơn ở đồng bằng do quy luật đai cao. ---Hết---
  13. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ ĐỀ NGHỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa Lớp : 6 Người ra đề : Nguyễn Đình Thận Đơn vị : THCS Nguyễn Du I/MA TRẬN ĐỀ: Các Chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL số câu Lớp võ khí- Câu C1, C1 2 Đ 0,5 2 2,5 Câu C2 C3 2 Khí áp và gió Đ 0.5 2 2,5 Hơi nước trong Câu C3 1 không khí Đ O,5 0,5 Câu c4 C6, 2 Các đới khí hậu Đ 0,5 0,5` 1 Câu C5 1 Biển và đại dương Đ 0,5 0,5 Câu C2 1 Thời tiết và khí hậu Đ 3 3 Số câu 2 1 4 1 1 9 Tổng Đ 1. 2 2. 2 3 10
  14. ĐỀ THI HỌC KỲ II- ĐỊA 6 I- TRẮC NGHIỆM: ( 3 ĐIỂM ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên: a. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển. b. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển. c. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu. d. Bình lưu, tầng cao khí quyển, đối lưu. Câu 2:. Tín phong là loại gió thổi từ: a. Xích đạo về 300 vĩ Bắc và Nam. b. 300 vĩ Bắc và Nam về xích đạo. 0 0 c. 30 vĩ Bắc và Nam về 60 vĩ Bắc và Nam. d.Cực Bắc và Nam về 600 Bắc và Nam. :Câu 3: Nguồn cung cấp hơi nước cho không khí là: a. Ao, hồ b. Sông ngòi c. Biển và đại dương d. Cả 3 ý Câu 4. Các vòng cực Bắc và Nam nằm ở các vĩ độ A. 600 Bắc và Nam B. 660 33’ Bắc và Nam C. 23027’ Bắc và Nam D. 900 Bắc và Nam Câu 5/ Sóng là hiện tượng: a. Dao động tại chỗ của nước. b. Nước di chuyển ngoài khơi vào bờ. c. Nước biển dâng lên hạ xuống ven bờ. d. nước di chuyển dọc bờ biển. Câu 6: Khu vực có lượng mưa nhiều từ 1000 – 2000 mm phân bố ở : A . Hai bên đường xích đạo B . Vùng có vĩ độ cao . C . Từ xích đạo lên cực . D . Tất cả đều đúng . II-Tự luận: ( 7 điểm ) Câu 1:Khối khí nóng và khối khí lạnh hình thành ở đâu? Nêu tính chất của mỗi loại.(2đ) Câu 2:Thời tiết và khí hậu có gì giống và khác nhau?Cho ví dụ để chứng tỏ rằng thời tiết, khí hậu có ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp?(3 điểm) Câu 3 : Khí áp là gì ? Tại sao có khí áp? Nguyên nhân nào sinh ra gió ? ( 2 điểm )
  15. ĐÁP ÁN ĐỊA 6 I- TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 b b d b a a II- TỰ LUẬN: Câu 1: Nêu mỗi khối khí ( sgk ) 1 điểm. Câu 2 : Thời tiết và khí hậu : Giống nhau đều biểu hiện các hiện tương khí tượng ( 1 điểm ) Khác nhau Thời tiết xảy ra trong thời gian ngắn, khí hậu xảy ra trong thời gian dài (1 đ ) Cho ví dụ : thuận lợi(0,5), khó khăn(0,5) Câu 3:- Sức ép của không khí lên mặt đất là khí áp ( 0,5 đ) - Do không khí có trọng lượng ( 0,5 đ ) - Nguyên nhân sinh ra gió là chênh lệch khí áp ( 1 đ )
  16. Phòng GD&ĐT Đại Lộc Tr:THCS Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2012-2013 Môn : ĐỊA LÝ Lớp : 6 Người ra đề : Bùi Thị Ngọc Lan Đơn vị : THCS _Nguyễn Huệ MA TRẬN ĐỀ Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q Chủ đề 1 Biết tỉ lệ Cấu tạo của của Oxi lớp vỏ khí trong và đặc Lớp vỏ khí thành điểm của phần tầng đối không lưu khí Số câu 1câu 1 câu Số câu 2 Số điểm 0,5 điểm= 2 điểm =20% 2,5điểm= 5% 25% Chủ đề 2 Biết Hiểu vì Từ khái Tính dụng cụ sao lên vĩ niệm rút ra nhiệt độ Thời tiết, khí dùng để độ cao được điểm trung hậu và nhiệt độ đo nhiệt nhiệt độ giống và bình không khí độ không khí khác nhau ngày của không giảm dần giữa thời tiết 1 địa
  17. khí và khí hậu phương bất kì Số câu 1câu 1câu 1câu 1câu Số câu 4 Số điểm 0,5 điểm= 0,5 điểm= 1,5 điểm= 15% 0,5 điểm 3điểm= 5% 5% =5% 30% Chủ đề 3 Biết gió là sự chuyển động của Khí áp và gió không trên Trái Đất khí từ khu khí áp cao về khu khí áp thấp Số câu 1 câu Số câu 1 Số điểm 0,5 điểm = 0,5điểm= 5% 5% Chủ đề 4 Nước ta nằm Hơi nước trong trong không khí. Mưa khu vực có lượng mưa lớn Số câu 1 câu Số câu 1 Số điểm 0,5 điểm = 0,5điểm= 5% 5% Chủ đề 5 Hiểu căn cứ vào vĩ độ có Các đới khí hậu 5 đới khí
  18. trên Trái đất hậu, Việt Nam nằm trong đới nóng, đặc điểm khí hậu của đới nóng Số câu 1 câu Số câu 1 Số điểm 2 điểm = 20% 2điểm=20% Chủ đề 6 Dựa vào hiểu biết Sông và hồ thực tế địa phương nêu các sông lớn ở quê hương HS. Từ đó thấy được giá trị của sông đối với cuộc sống của người dân Số câu 1 câu Số câu 1 Số điểm 1,5 điểm= 1,5điểm= 15% 15%
  19. Tổng số câu Số câu 4 Số câu 3 Số câu 3 Số câu 10 Tổng số điểm Số điểm 3,5 Số điểm 4 Số điểm 2,5 Số điểm Tỉ lệ % 35 % 40 % 25 % 10
  20. NỘI DUNG ĐỀ. Họ và tên HS:…………………………………….. KIỂM TRA HỌC KỲ II năm học 2012- 2013 Lớp 7 /….. Trường THCS…………………………. MÔN: ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút Điểm: Chữ ký của giám khảo I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa ở ý trả lời em cho là đúng: Câu 1. Lượng Ôxi trong không khí chiếm tỉ lệ : A. 12% B. 1% C. 21% D. 78% Câu 2. Dụng cụ để đo nhiệt độ không khí là: A . Vũ kế B. Nhiệt kế C. Ẩm kế D. Áp kế Câu 3.Trên bề mặt Trái Đất, càng lên vùng vĩ độ cao thì nhiệt độ không khí :: A. Không tăng B.Tăng dần C. Giảm dần D. Không giảm Câu 4. Người ta đo nhiệt độ ở 1 địa phương lúc 5h là 22 C, lúc 13h là 26 C, lúc 21h là 240C. Vậy nhiệt độ trung bình ngày của 0 0 địa phương đó là: A. 240C B. 220C C. 260C D. 250C Câu 5. Nước ta nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là:: A. Dưới 500mm B. 1000mm đến 2000mm C. Trên 2000mm D. 500mm đến 1000mm Câu 6.Gió là sự chuyển động của không khí từ:: A. Nơi có khí áp thấp về nơi có khí áp cao B. Nơi có vĩ độ thấp về nơi có vĩ độ cao C. Nơi có vĩ độ cao về nơi có vĩ độ thấp D. Nơi có khí áp cao về nơi có khí áp thấp II/ TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1: ( 2 điểm ) Trái Đất có mấy đới khí hậu theo vĩ độ? Nước ta nằm trong đới khí hậu nào, nêu đặc điểm của đới khí hậu đó? Câu 2: Thời tiết và khí hậu có gì giống và khác nhau? ( 1,5 điểm ) Câu 3 Đại Lộc quê em có những con sông nào chảy qua? Nêu giá trị kinh tế của những con sông ấy? (1,5 điểm) Câu 4: Lớp vỏ khí được chia thành mấy tầng? Nêu đặc điểm của tầng đối lưu? ( 2 điểm )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2