intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

15 Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 7, 6

Chia sẻ: Tran Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:53

253
lượt xem
45
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo 15 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lí lớp 6, 7 giúp các bạn học sinh lớp 6 và lớp 7 ôn tập tốt và hệ thống lại kiến thức Vật lí đã được học để chuẩn bị cho kì kiểm tra sắp tới đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 15 Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 7, 6

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Vật lý Lớp : 7 Người ra đề : NGUYỄN THỊ MỴ Đơn vị : THCS Hoàng Văn Thụ MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG TN TL TN TL TN TL Số câu Đ Chương 1: Quang Câu C1,C6 C3,C4, C2b C2 C2 a,c 9 học (9 tiết) C5 Đ 1đ 1,5đ 1,5đ 0,5đ 2,5đ 7đ Chương 2: Âm học Câu C8 C1a C7 C1b 4 (6 tiết) Đ 0,5đ 1,5đ 0,5đ 0,5đ 3đ TỔNG Số 4 câu 6 câu 3 câu câu Đ 3đ 4đ 3,0
  2. Trường THCS Hoàng Văn Thụ Người ra đề : Nguyễn Thị Mỵ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ - NĂM HỌC : 2012-2013 MÔN : Vật lý - Khối 7 I.Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây: Câu 1: Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng? A.Mảnh gương vỡ chói sáng dưới ánh nắng Mặt Trời. B. Mẫu than đang cháy. C.Bóng đèn điện đang sáng. D. Mặt Trời Câu 2: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc bằng 600. Giá trị góc tới sẽ là: A. 300 B. 450 C. 350 D. 540 Câu 3: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là: A. Ảnh ảo bé hơn vật B. Ảnh ảo bằng vật C. Ảnh ảo lớn hơn vật D. Ảnh hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật. Câu 4: Điểm giống nhau giữa gương cầu lồi và gương cầu lõm là: A.Tạo ra ảnh ảo không bằng vật C. Tạo ra ảnh ảo bằng vật B.Tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật D. Tạo ra ảnh ảo bé hơn vật Câu 5: Muốn có ảnh ảo lớn hơn vật, ta đặt vật : A. Trước gương cầu lõm và gần sát gương. B. Trước gương cầu lồi C. Trước gương phẳng . D. Cách xa gương cầu lõm và ở trước gương. Câu 6: Ta nhìn thấy một vật khi : A. Mở mắt hướng về phía vật B. Có tia sáng từ mắt ta chiếu vào vật C. Chiếu sáng vật D. Có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta Câu 7: Các vật phát ra âm gọi là. A. Nguồn âm. B. Dao động. C. Rung động. D. Âm thoa. Câu 8: Âm có thể truyền qua những môi trường nào? A. Khí. B. Rắn. C. Lỏng. D. Cả 3 môi trương rắn lỏng khí. II/ Tự luận: Câu 1: a, Tần số là gì? Nêu đơn vị tần số. b, Một dao động phát ra âm có tần số 40 Hz, con số này có ý nghĩa gì? (2đ) Câu 2 (4đ): Cho vật sáng AB đặt trước gương phẳng như hình vẽ a/ Từ B ta vẽ tia tới đến gương và tia phản xạ tương ứng với tia tới đó. b/ Vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua gương. c/ Biết điểm A cách gương 0,8 cm, điểm B cách gương 2,4 cm. Tính khoảng cách AA’ và BB’. B A
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK I MÔN LÍ 7 I.Trắc nghiệm:(4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 A A A A A D A D II. Tự luận:(6 đ) Câu 1:- Nêu đúng khái niệm (1 đ) - Đúng đơn vị (0,5 đ) - Nghĩa là mỗi giây vật đó dao động 40 lần (0,5đ) Câu 2:a,Vẽ đúng tia tới, tia phản xạ (1,5đ) - b,Vẽ ảnh đúng (1,5đ) -c,Tính :AA’=AG+A’G =8+8=16cm (0,5đ) - BB’= BG+B’G= 2,4+2,4=4,8cm (0,5đ)
  4. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Vật lý Lớp : 6 Người ra đề : Đoàn Văn Phối Đơn vị : THCS KIM ĐỒNG A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG thức KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1: Sự nở Câu C1,2 C3 3 vì nhiệt của chất Đ 1 0.5 1.5 rắn, lỏng, khí Chủ đề 2: Ứng Câu C4 1 dụng sự nở vì Đ 0,5 0,5 nhiệt Chủ đề 3:Nhiệt Câu C5,6 B1a,b 4 kế, nhiệt giai Đ 1 1 2 Chủ đề 4: Sự Câu C7 C8,9 B2 4 nóng chảy, sự Đ 0.5 1 2 3.5 đông đặc Chủ đề5:Sự bay Câu C11 C10,12 3 hơi, sự ngưng tụ Đ 0,5 1 1,5 Chủ đề:6 Sự sôi Câu C13,14 2 Đ 1 1 Số câu 4 8 5 17 TỔNG Điểm 2.0 4 4.0 10
  5. B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ): Câu 1 : Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào ? A Hơ nóng nút B Hơ nóng cổ lọ C Hơ nóng đáy lọ D Hơ nóng nút và cổ lọ . Câu 2 : : Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào đúng ? A Rắn, lỏng, khí B Rắn, khí, lỏng C Khí, lỏng, rắn D Khí, lỏng, rắn Câu 3 : Hiện t ượng nào xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng ? A . Thể tích chất lỏng tăng B . Thể tích chất lỏng giảm C . Thể tích chất lỏng không đổi D Thể tích chất lỏng tăng rồi giảm Câu 4 : Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray? A Vì không thể hàn hai thanh ray được B .Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn C Vì khi nhiệt độ tăng,thanh ray có thể dài ra D .Vì chiều dài của thanh ray không đủ Câu 5 : 200C ứng với bao nhiêu oF? A . 540F B . 680F C . 700F D . 860F Câu 6 : 35oC ứng với bao nhiêu độ F ? A . 95oF B . 59oF C 36oF D 63oF
  6. Câu 7 : Sự đông đặc là sự chuyển từ thể: A . Rắn sang lỏng B . Lỏng sang rắn C Lỏng sang hơi D . Hơi sang lỏng Câu 8 : Trong các câu so sánh về nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây câu nào đúng? A Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc B . Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc C . Nhiệt độ nóng chảy cao hơn hoặc thấp hơn nhiệt độ đông đặc D Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc Câu 9 : Trong thời gian nóng chảy hoặc đông đặc thì nhiệt độ của vật sẽ: A . Tăng B . Giảm C . Không thay đổi D Vừa tăng vừa giảm Câu 10 Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi ? A Xảy ra ở một nhiệt độ xác định B Chỉ xãy ra ở trong lòng chất lỏng C Chỉ xãy ra đối với một số chất lỏng D . Xãy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao Câu11: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ? A Mây B . Sương mù C Hơi nước D . Sương đọng trên lá cây Câu12: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi? A Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. B Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng. C xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào nhiệt độ. D Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định Câu13: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải của sự sôi ? A Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng. B Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng C Chỉ xảy ra trên mặt thoáng chất lỏng. D Cả 3 đặc điểm a,b,c đều đúng
  7. Câu14: Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi? A . Nhiệt kế dầu trong bộ thí nghiệm vật lý 6 B . Nhiệt kế y tế C Nhiệt kế thuỷ ngân D Cả ba loại nhiệt kế trên Phần 2 : TỰ LUẬN ( 3,0 điểm ) Bài 1 : a) Hãy tính 300C ứng với bao nhiêu 0F ? (1,0 điểm) b) Hãy tính 450C ứng với bao nhiêu 0F ? Bài 2 : . Hình vẽ dưới đây biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của (2,0điểm) chất nào? Phân tích? (2đ) Nhiệt độ (0C) 6 4 2 0 -2 -4 0 1 2 3 4 5 6 7 C / ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 7,0 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ph.án đúng B C A C B A B D C D B D C C Phần 2 : ( 3,0 điểm ) Bài 1(1đ): a) 86 0F ( 0,5đ ) b) 126 0F ( 0,5đ) Bài 2 : ( 2đ) Hình vẽ trên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá. ( 0,5 đ) Phân tích: Trong thời gian từ 0-1 phút , nhiệt độ của nước đá tăng từ -40c - 00c. . ( 0,5 đ) Trong thời gian từ 1-4 phút ,nhiệt độ của nước đá là 0 , không thay đổi.Nhiệt độ này là nhiệt độ nóng chảy của nước đá. . ( 0,5 đ) Trong thời gian từ 4-7 phút , nhiệt độ của nước đá tăng từ 00c - 60c. . ( 0,5 đ)
  8. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : vật lý Lớp : 6 Người ra đề : Phan Thị Hạnh THCS _LÊ LỢI _ _ _ _ _ _ _ _ Đơn vị : A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ 1. Máy cơ đơn giản Câu-Bài C1 Điểm 0,5 0,5 2.Sự nở vì nhiệt Câu-Bài C2, C7, C3 , C 5 C4, C6 của chất rắn, lỏng, C8 khí. Điểm 1,5 1 1 3,5 3. Nhiệt kế, nhiệt Câu-Bài C10 C9, C11 giai. Điểm 0,5 1 1,5 4. Sự nóng chảy và Câu-Bài C12,C13 sự đông đặc. Điểm 1 1 5. Sự bay hơi và sự Câu-Bài C15 ngưng tụ. Điểm 0,5 0,5 6. Sự sôi Câu-Bài C16 Điểm 3 3 Câu-Bài Điểm Câu-Bài Điểm Câu-Bài Điểm Câu-Bài Điểm Số 5 5 3 13 Câu-Bài TỔNG Điểm 6 1,5 2,5 10 Ghi chú : Câu-Bài C3,C4 = Câu 3,4 ở phần trắc nghiệm khách quan (KQ) Điểm 1 = trọng số điểm của cả 2 câu 3 và 4 Câu-Bài B5 = Bài 5 ở phần Tự luận ( TL ) Điểm 2 = trọng số điểm bài 5 (tự luận) + Các nội dung, số liệu ghi trong ma trận là một ví dụ, bạn hãy xoá đi và cập nhật nội dung mới vào + Khi lấy mẫu đề để sử dụng, bạn nên xóa bỏ cả Text Box màu vàng này
  9. B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực ? A Ròng rọc động B Ròng rọc cố định C Đòn bẩy D Mặt phẳng nghiêng Câu 2 : Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn? A Khối lượng riêng của vật rắn tăng B Thể tích của vật tăng C Khối lượng của vật tăng D Cả A, B, C đều đúng Câu 3 : Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây cách nào là đúng ? A Nhôm , đồng , sắt B Sắt , đồng , nhôm C Sắt , nhôm, đồng D Đồng, nhôm, sắt Câu 4 : Phải mở một lọ thuỷ tinh có nút bị kẹt bằng cách nào sau đây ? A Hơ nóng nút B Hơ nóng cổ lọ C Hơ nóng cả nút và cổ lọ D Hơ nóng đáy lọ Câu 5 : Khi làm lạnh chất lỏng thì khối lượng riêng của chất lỏng tăng vì ? A Khối lượng của chất lỏngtăng B Thể tích của chất lỏng tăng C Khối lượng không đổi , thể tích giảm D Khối lượng không đổi, thể tích tăng Câu 6 : Ở nhiệt độ 40c một lượng nước xác định sẽ có A Trọng lượng riêng lớn nhất B Trọng lượng nhỏ nhất C Trọng lượng lớn nhất D Trọng lượng riêng nhỏ nhất Câu 7 : Trong các cách sắp xếp các chất lỏng nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây cách nào đúng? A Nước, dầu, rượu
  10. B Nước, rượu, dầu C Rượu ,dầu, nước D Dầu, rượu ,nước Câu 8 : Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây cách nào đúng? A Rắn, lỏng, khí B Rắn, khí ,lỏng C Khí, lỏng, rắn D Khí, rắn ,lỏng Câu 9 Chất lỏng nào sau đây không được dung để chế tạo nhiệt kế? A thuỷ ngân B Rượu pha màu đỏ C Nước pha màu đỏ D Dầu công nghệ pha màu đỏ Câu 10 Nhiệt độ của nước đang sôi theo nhiệt giai Fa renhai là A 1000c B 2120F C 320F D 1800F 0 Câu 11 20 c ứng với bao nhiêu độ F A 680F B 860F C 360F D 320F Câu 12 Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào không lien quan đến sự nóng chảy? A Một ngọn nến đang cháy B Một cục nước đá đang để ngoài trời C Một ngọn đèn dầu đang cháy D Đúc một tượng đồng Câu 13 Trường hợp nào sau đây không lien quan đến sự đông đặc ? A Tạo thành mưa đá B Đúc tượng đồng C Làm que kem D Tạo thành sương mù Câu 14 Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi: A Nước trong cốc càng nhiều B Nước trong cốc càng ít C Nước trong cốc càng nóng D Nước trong cốc càng lạnh Phần 2 : TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Bài 1 Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất lỏng được đun nóng lien tục Thời gian(phút) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 Nhiệt độ (0c) 20 30 40 50 60 70 80 80 80 1. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
  11. 2. Có hiện tượng gì xảy ra từ phút thứ 12 đến phút thứ 16 3. Đây là chất lỏng gì ? C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 6đ _ _ điểm ) C âu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.A C B B B D A A A C B A C C C Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng Phần 2 : ( _ 4 _ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Mỗi câu trả lời đúng 1đ
  12. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Vật lí Lớp : 6 Người ra đề : Mai thị kim liên Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn _ _ _ _ _ _ _ _ _ MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG thức KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Máy cơ Câu C3 1 Đ 0,5 0,5, Sự nở vì nhiệt Câu ,C6,C13 C4,C5,C11 5 của các chất Đ 1 1,5 2,5 nhiệt kế Câu C1,C10 B2,B3 4 Đ 1 2 3 Sự nóng chảy Câu C8 C2,C12 3 và đông đặc Đ 0,5 1 1,5 sự bay hơi và Câu C7,C9 B1 3 ngưng tụ Đ 1 1 2 Sự sôi Câu C14 1 Đ 0,5 0,5 Số câu 7 7 3 17 TỔNG Đ 3,5 3,5 3 10
  13. B.NỘI DUNG ĐỀ Phần I: TRẮC NGIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm) Vòng tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất trong các câu sau.(mỗi câu 0,5đ ) Câu 1: Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ cơ thể? A) Nhiệt kế rượu B) Nhiệt kế dầu C) Nhiệt kế y tế D) Cả 3 loại nhiệt kế trên Câu 2: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? A) Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước B) Đốt một ngọn nến C) Đốt một ngọn đèn dầu D) Đúc một cái chuông đồng. Câu 3 : Tác dụng của ròng rọc cố định là: A) Làm lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng của vật B) Làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp. C) Không làm thay đổi hướng của lực kéo so với kéo trực tiếp. D) Vừa làm thay đổi hướng vừa làm thay đổi cường độ của lực Câu 4 : Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào ? A) Hơ nóng nút B) Hơ nóng cổ lọ C) Hơ nóng đáy lọ D) Hơ nóng nút và cổ lọ Câu 5 : Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi? A) Khối lượng B) Trọng lượng C) Khối lượng riêng D) Cả khối lượng, trọng lượng và khối lượng riêng Câu6: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào đúng? A) Rắn, lỏng, khí B) Rắn, khí, lỏng C) Khí, lỏng, rắn D) Khí, rắn, lỏng Câu 7: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi: A) Nước trong cốc càng nhiều B) Nước trong cốc càng ít C) Nước trong cốc càng nóng D) Nước trong cốc càng lạnh Câu8: Sự nóng chảy là: A) Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn B) Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng C) Sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi A) Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi Câu 9: Trong các đặc điểm sau đây, dặc điểm nào không phải là của sự bay hơi: A) Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào của chất lỏng B) Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng C) Không nhìn thấy được D) Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng Câu 10: Theo Xen-xi-ut,nhiệt độcủa hơi nước đang sôi và nhiệt độ của nước đá đang tan là: A)100oC và 212oF B) 100oC và 32oF C) 100oC và 0oC D) 212oF và 32oF Câu11: Hiện tượng nở vì nhiệt được ứng dụng bên trong dụng cụ nào sau đây? A) Bàn là điện B) Quạt điện C). Mô tơ điện D). Các máy cơ đơn giản Câu12 : Trong thời gian nóng chảy( hay đông đặc)nhệt độ của vật: A).Thay đổi B) .giảm C) tăng D) không thay đổi. Câu13 : Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt: A) .Giống nhau B) .ít hơn các chất lỏng C) .khác nhau D) .ít hơn các chát rắn . Câu14: trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng: A). Không thay đổi B).thay đổi C).Luôn luôn tăng D).Luôn luôn giảm. PHẦN II:TỰ LUẬN (3Điểm) Bài 1: Thế nào là sự bay hơi? Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Bài 2: Hãy tính 300C ứng với bao nhiêu 0F Bài 3 : Hãy tính 680F ứng với bao nhiêu 0C
  14. C. ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ph.án C C B B C C C B D C A D A A đúng Phần 2 : (3điểm ): Bài 1: 1điểm: Bài 2: 300C= 860F 1 điểm Baì 3: 680F = 200C 1 điểm
  15. Phòng GD và ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Môn Vật lí - Lớp 6 Người ra đề: Tăng Tuyết Quý Đơn vị: THCS Lý Tự Trọng I.MA TRẬN ĐỀ Nội dung Cấp độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1.ròng rọc 4(0,5)7(0,5)12(0,5) 6(0,5)8(0,5)2(0,5) sự nở về nhiệt 14(0,5)3(0,5) 2.Nhiệt độ 9(0,5)13(0,5) 1(0,5) 5(0,5) 15(1,5) 3 Sự nóng chảy 10(0,5)11(0,5) 16(1,5) đôngđặc,bay hơi,ngưng tụ,sự sôi Tổng 7(3,5) 7(3,5) 2(3) II.NỘI DUNG ĐỀ Phần 1: Trắc nghiệm 1 Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ cơ thể ? a.Nhiệt kế rượu b. Nhiệt kế dầu c.Nhiệt kế y tế d.Cả 3 loại nhiệt kế trên 2: Một lọ thuỷ tinh được đậy bằn nút thuỷ tinh ,nút bị kẹt .Hỏi phải mở nút bằng cách nào ? a.Hơ nóng nút b.Hơ nóng cổ lọ c.Hơ nóng đáy lọ d.Hơ nóng nút và cổ lọ 3: Khi chất khí trong bình nóng thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi? a.Khối lựơng b.Trọng lượng c.Khối lượng riêng d.Cả a,b,c 4. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây ,cách sắp xếp nào đúng ? a.Rắn, lỏng, khí b.Rắn, khí ,lỏng c.Khí ,lỏng , rắn d.Khí , rắn ,lỏng 5. Niệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt dộ của hơi nước đang sôi ? a.Nhiệt kế rượu b.Nhiệt kế y tế c.Nhiệt kế thuỷ ngân d.Một nhiệt kế khác 6.Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray a.vì không thể hàn hai thanh ray được b.vì để lắp đặt các thanh ray được dễ dàng hơn c.Vì khi nhiệt độ tăng ,thanh ray có thể dài ra d.Vì chiều dài của thanh ray không đủ 7:Các câu nói về sự nở nhiệt của khí oxi, hiđro,nitơ sau đây câu nào đúng? a. Oxi nở vì nhiệt nhiều nhất b.Nitơ nở vì nhiệt nhiều nhất c.Hiđro nở vì nhiệt nhiều nhất d.cả 3 câu trên đ ều sai 8 Khi đun nước ta không nên đổ nước đầy ấm vì : a.Tốn chất đốt để đun nước b.Nước nóng ,thể tích nước tăng sẽ tràn ra ngoài c.Nước nóng, khối lượng nước tăng bếp bị đè nặng d.cả a,b,c đều đúng 9: Nhệt kế y tế thường có giới hạn đo là: a.Từ 00c -500c b từ 100c -42oc c.từ 350 -420c d từ350c-100oc 10.Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là: a.Sự bay hơi b.Sự ngưng tụ c.Sự nóng chảy d.Sự đông đặc 11.Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng a.Thay đổi b.Luôn luôn tăng c.Không thay đổi d.Giảm dần
  16. 12.Trong các câu sau đây câu nào đúng? a.Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo so vói khi kéo trực tiếp b.Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực c.Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hai lần độ lớn của lực d.Ròng rọc cố định có tác dụng không làm thay đổi hướng của lực 13.Trong nhiệt giai Farenhai nhiệt độ của nước đá đang tan là: a.1000F b320F c.680F d.21200F 14.Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây? a.Các chất rắn nở ra khi nóng lên b.các chất rắn co lại khi lạnh đi c.Các chất rắn khác nhau co giãn vì nhiệt khác nhu d.các chất rắn nở vì nhiệt ít PHẦN II : Tự luận 15. Đổi các đơn vị sau (1,5đ) a.800C =..........? 0F(1đ) b.1490F =.....?0C (0,5đ) 16.Dưới đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất lỏng được đun nóng.Thòigian ghi theo phút, nhiệt độ ghi theo độ C (1,5đ) Thời gian 0 2 4 6 8 10 12 14 16 Nhiệt độ 20 30 40 50 60 70 80 80 80 1.Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian( 1đ) 2.Có hiện tượng gì xảy ra từ phút thứ 12 đến phút thứ 15(0,5đ) Đáp án Phần 1: trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 c b c c c c d b c b c a b c Phần 2: tự luận 15. Đổi 800C = 176 0F(1đ) ; 149 0F= 650C (0,5đ) 16.Vẽ đúng đường biểu diễn (1đ) Trả lời đúng từ phút thứ 12 đến phút thứ 15 (0,5đ)
  17. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ: KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2008 – 2009 ) MÔN VẬT LÝ LỚP 6 Người ra đề Phan thị Chính Đơn vị Trung học CS Mỹ Hòa I / MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Câu / KQ TL KQ TL KQ TL Câu Điểm 1/Sự nở vì Câu C1 C3 C2 C4 4 nhiệt Điểm 1.0 1.0 2.0 2/Nhiệt kế Câu C5 C7 C6 C9 B2 B3 7 nhiệt giải C8 Điểm 1.5 1.0 2.0 4.5 3/ Sự chuyển Câu C11 C10 B1 6 thể C12 C14 C13 Điểm 1.5 1.0 1.0 3.5 Câu 8 6 3 17 Tổng Điểm 4,0 3.0 3.0 10.0 II/NỘI DUNG ĐỀ: Thời gian làm bài 45 phút PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan ( 7 điểm ) Chọn phương đúng nhất trong các câu ( mỗi câu 0.5 điểm ) Câu 1 / Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt tư nhiều tới ít sau đây cách nào đúng? A- Rắn , lỏng , khí C- Rắn , khí ,lỏng B- Khí , lỏng , rắn D- Lỏng , khí , rắn Câu 2 / Ở nhiệt độ 4 0C ,một lượng nước xác định sẽ có : A- Trọng lượng lớn nhất C- Trọng lượng riêng lớn nhất B- Trọng lượng nhỏ nhất D- Trọng lượng riêng nhỏ nhất Câu 3 / Khi nung nóng một vật rắn thì: A - Thể tích của vật tăng C- Khối lượng riêng của vật giảm B - Khối lượng của vật tăng D - Cả A,C đều đúng
  18. Câu 4 / Khi rót nước ra khỏi phích nước rồi đậy nút lại ngay thì nút có thể bật ra vì : A - Nước nóng nở ra đẩy nút C - Cả A,B đều đúng B – Có không khí tràn vào bị hơ nóng D - Cả A,B đều sai nở ra làm bật nút Câu 5 / Theo Xen-xi-út , 00C và 1000C là: A - Nhiệt độ của nước sôi C - Nhiệt độ của đá đang tan và hơi nước đang sôi B - Nhiệt độ của nước đá đang tan D - Cả A,B đều sai Câu 6 / Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa vào hiện tượng : A -Sự nở vì nhiệt của các chất C - Sự nở vì nhiệt của chất lỏng B - Sự nở vì nhiệt của chất rắn D - Sự nở vì nhiệt của chất khí Câu 7 / Để đo nhiệt độ khí quyển thì thường dùng : A - Nhiệt kế thủy ngân C - Nhiệt kế rượu B - Nhiệt kế y tế D - Nhiệt kế dầu Câu 8 / Gới hạn đo của nhiệt kế y tế là: A- 350C đến 420C C– -300C đến 1300C 0 0 B- 37 C đến 40 C D- - 200C đến 500C Câu 9 / 32 0F và 2120F ở nhiệt giai Farenhai ứng với nhiệt giai Xen xi ut là: A– 00C và 1800C C- 320C và 1800C B- 00C và 1000C D - Cả A,C đều đúng Câu 10 / Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A – Gío trên mặt thoáng chất lỏng C - Nhiệt độ của chất lỏng B - Diện tích mặt thoáng chất lỏng D - Lượng chất lỏng Câu 11 / Sự đông đặc là : A - Sự chuyển một chất từ thể rắn C - Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể lỏng sang thể hơi B - Sự chuyển một chất từ thể lỏng D - Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể rắn sang thể hơi Câu 12 / Băng phiến nóng chảy ( hoặc đông đặc ) ở ; A- 800C C- 600C B- 860C D- 1000C Câu 13 / Nhiệt độ sôi của nước là: A- 800C C- 900C
  19. B- 1000C D- 00C Câu 14 / Sự ngưng tụ là : A - Sự chuyển một chất từ thể hơi C - Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng sang thể hơi B - Sự chuyển một chất từ thể lỏng D - Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể hơi sang thể lỏng PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu 1 / Nêu những kết luận về sự nóng chảy và sự đông đặc ? Bài làm: Câu 2/Nhiệt độ của một chất lỏng là 300C Hãy tính 300C ứng với bao nhiêu0F? Bài làm: Câu 3/Nhiệt độ của một chất lỏng là 680C Hãy tính 680F ứng với bao nhiêu0C? Bài làm:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2