intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

150 câu trắc nghiệm ôn thi đh &cđ năm 2011 môn : vật lí

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

84
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu '150 câu trắc nghiệm ôn thi đh &cđ năm 2011 môn : vật lí', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 150 câu trắc nghiệm ôn thi đh &cđ năm 2011 môn : vật lí

  1. 150 câu trắc nghiệm ôn thi đh &cđ năm 2011 môn : vật lí 1. Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều hòa có dạng: π  x = 6sin(10t-  ) (cm). Li độ của M khi pha dao động bằng 6 là A. x = 30 cm B. x = 32 cm C. x = -3 cm D. x = -30 cm 2. Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1 = 1,5s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động điều hòa có chu kì là T2 = 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 sẽ dao động điều hòa với chu kì là bao nhiêu? A. T = 3,5 s B. T = 2,5 s C. T = 0,5 s D. T = 0,925 s 3. Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây. A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại. B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu. C. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại. D. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm. 4. Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Asint (cm). Gố c thời gian được chọn vào lúc nào? A. Vật qua vị trí x = +A B.. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương C. Vật qua vị trí x = -A D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm 5. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là A. 0,3 s C. 0,6 s B. 0,15 s D. 0,423 s 6. Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hòa có  dạng x  2 sin t (cm), x2  3sin(t  ) (cm), x3  2 cos(t )(cm) Kết luận nào 1 2 sau đây là đúng?
  2. x1, x2 ngược pha. A. x1, x3 ngược pha B. x2, x3 ngược pha. C. D. x2, x3 cùng pha. 7. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo? A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn. C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo. D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động điều hòa. 8. Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là A. 0 rad  B. 6 rad  C. 2 rad   2 rad D. 9. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tố c đầu v0 = 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Biên độ của dao động có trị số bằng A. 6 cm B. 0,3 m C. 0,6 m D. 0,5 cm 10. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4 kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v0 = 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là A. 0,424 m B. ± 4,24 cm C. -0,42 m D. ± 0,42 m 11. Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa
  3. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần. A. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần. B. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần. C. giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần. D. 12. Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 = 31,4 cm/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm theo chiều dương quĩ đạo. Lấy p2 = 10. Phương trình dao động điều hòa của vật là  A. x = 10 sin(pt + ) (cm) 6  B. x = 10 sin(pt + ) (cm) 3  C. x = 10 sin(pt - ) (cm) 6 5 D. x = 10 sin(pt - ) (cm) 6 13. Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 = 31,4 cm/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều dương quĩ đạo. Lấy p2 = 10. Phương trình dao động điều hòa của vật là  A. x = 10 sin(pt + ) (cm) 6  B. x = 10 sin(pt + ) (cm) 3  C. x = 10 sin(pt - ) (cm) 6 5 D. x = 10 sin(pt + ) (cm) 6 14. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có 2 phương trình: x1 = 3sin(4pt + ) (cm) ; x2 = 3sin4pt (cm). Dao động tổng hợp của vật 3 có phương trình  A. x = 3 sin(4pt + ) (cm) 3 2 B. x = 3sin(4pt + ) (cm) 3  C. 3sin(4pt + ) (cm) 6  D. 3sin(4pt - ) (cm) 6 15. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
  4. B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó. D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. 16. Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn …………… Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để điền vào chỗ trống trên? A. biến thiên điều hòa theo thời gian. B. hướng về vị trí cân bằng. C. có biểu thức F = -kx D. có độ lớn không đổi theo thời gian. 17. Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa A. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần. B. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần. C. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần. D. giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần. 18. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng A. 0,0038 s B. 0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 s 19. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy p2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 5sin(pt - p/2) (cm); x2 = 5sinpt (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình A. x = 5 2 sin(pt -p/4 ) (cm) B. x = 5 2 sin(pt + p/6) (cm) C. x = 5sin(pt + p/4) (cm) D. x = 5sin(pt - p/3) (cm) 21. Chọn phát biểu đúng. A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
  5. B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi. D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. 22. Chọn phát biểu sai. A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x = Asin(wt+), trong đó A, w,  là những hằng số. B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi. D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần ho àn. 23. Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây có nội dung sai? A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần. B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần. C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu. D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng. 24. Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là A. dao động tự do. B. dao động cưỡng bức. C. dao động riêng. D. dao động tuần hoàn. 25. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2=3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là A. A1. B. 2A1. C. 3A1. D. 4A1. 26. Bước sóng được định nghĩa A. là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng pha. B. là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. C. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện t ượng sóng dừng. D. như câu A hoặc câu B. 27. Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
  6. λ 2 A. d2 - d1 = k λ B. d2 - d1 = (2k + 1) 2 C. d2 - d1 = k λ λ D. d2 - d1 = (k + 1) 2 28. Một sợi dây đàn hồi dài l = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 30 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 15 m/s 29. Sóng dọc chỉ truyền được trong chất rắn. A. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. C. không truyền được trong chất rắn. D. 30. Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào A. vận tốc âm. B. bước sóng và năng lượng âm. C. tần số và mức cường độ âm. D. vận tốc và bước sóng. 31. Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là λ A. d2 - d1 = k 2 λ B. d2 - d1 = (2k + 1) 2 C. d2 - d1 = k λ λ D. d2 - d1 = (k + 1) 2 32. Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào? A. Rắn và mặt thoáng chất lỏng B. Lỏng và khí C. Rắn, lỏng và khí D. Khí và rắn
  7. 33. Khi sóng truyền càng xa nguồn thì …………… càng giảm. Chọn cụm từ thích hợp nhất trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa. A. năng lượng sóng B. biên độ sóng C. vận tốc truyền sóng. D. biên độ sóng và năng lượng sóng 34. Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn O có dạng uO = 3sin4  t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu M và N là 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và N là A. 25 cm và 75 cm B. 37,5 cm và 12,5 cm C. 50 cm và 25 cm D. 25 cm và 50 cm 35. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: uO = 3sin10  t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 1m/s thì phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng  u  3 sin(10 t  )(cm) 2 A. u  3 sin(10 t   )(cm) B.  u  3 sin(10 t  )(cm) 2 C. u  3 sin(10 t   )(cm) D. 36. Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S1 và S2 phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1cm, bước sóng  = 20cm thì tại điểm M cách S1 một đoạn 50 cm và cách S2 một đoạn 10 cm sẽ có biên độ A. 2 cm B. 0 cm C. 2 cm 2 2 cm D. 37. Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp thì hai sóng thành phần tại những điểm dao động với biên độ tổng hợp cực đại sẽ có độ lệch pha là A.   k 2 B.   (2k  1) 
  8.  C.   (2k  1) 2 D.   k 38. Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 (S1S2 = 12cm) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng trong môi trường là v = 2m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất hiện trong vùng giao thoa là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 39. Vận tốc của sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi sẽ phụ thuộc vào A. biên độ sóng. B. gia tốc trọng truờng. C. bước sóng. D. sức căng dây. 40. Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường càng cao thì A. bước sóng càng nhỏ. B. chu kì càng tăng. C. biên độ càng lớn. D. vận tốc truyền sóng càng giảm. 41. Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc? A. Sóng âm. B. Sóng điện từ. C. Sóng trên mặt nước. D. Sóng thần. 42. Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây? A. Không khí. B. Nước. C. Sắt. D. Khí hiđrô. 43. Khi sóng âm truyền từ không khí vào trong nước, đại lượng nào sau đây là không đổi? A. Vận tốc. B. Biên độ. C. Tần số. D. Bước sóng. 44. Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có ……. gấp đôi sóng có tần số 400 Hz. Hãy tìm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
  9. A. chu kì biên độ B. bước sóng C. tần số góc D. 45. Sóng ngang là sóng có phương dao động A. nằm ngang. B. thẳng đứng. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng. 46. Đại lượng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi trường truyền sóng? A. Tần số dao động của sóng. B. Vận tốc sóng. C. Bước sóng. D. Tần số sóng, vận tốc sóng và bước sóng. 47. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. B. Trong sự truyền sóng chỉ có pha dao động truyền đi, các phân tử vật chất dao động tại chỗ. C. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. D. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là hữu hạn. 48. Chọn phát biểu đúng về miền nghe được ở tai người? A. Miền nghe được phụ thuộc vào biên độ và tần số của sóng âm. B. Miền nghe được là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau. C. Miền nghe được có mức cường độ từ 0 đến 130 dB. D. Cả ba phát biểu trên đều đúng. 49. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau. A. Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong khoảng thời gian một chu kì của sóng. B. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số nguyên lần nửa bước sóng thì dao động ngược pha nhau. C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một đường truyền sóng và dao động cùng pha. D. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số chẵn lần nửa bước sóng thì dao động đồng pha. 50. Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 2,4m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai đầu A và B. Biết tần số sóng là 25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 20m/s B. 10m/s
  10. C. 8,6m/s D. 17,1m/s 51. Dòng điện xoay chiều là dòng điện …………………… Trong các cụm từ sau, cụm từ nào không thích hợp để điền vào chỗ trống trên? A. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm sin. B. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm cosin. C. đổi chiều một cách điều hòa. D. dao động điều hòa. 52. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ  1 tự cảm L = H có biểu thức: u = 200sin(100 pt + ) (V). Biểu thức của cường độ  2 dòng điện trong mạch là  A. i = 2sin (100 pt + ) (A) 4  B. i = 2sin (100 pt + ) (A) 2  C. i = 2sin (100 pt - ) (A) 2 D. i = 2 sin (100 pt ) (A)   53. Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = H, C = F. Đặt vào hai đầu 2 2 đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = 120sin 100 pt (V). Thay đổi R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó A. cường độ hiệu dụng trong mạch là Imax = 2 A. B. công suất mạch là P = 240 W. C. điện trở R = 0. D. công suất mạch là P = 0.  54. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u = 100sin(100 pt - ) 2  (V), cường độ dòng điện qua mạch là: i = 4 sin(100 pt - ) (A). Công suất tiêu thụ của 2 đoạn mạch đó là A. 200 W B. 400 W C. 800 W D. một giá trị khác. 55. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút
  11. C. 3000 vòng /phút D. 1500 vòng/phút. 56. Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất của động cơ là 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là A. 2 A B. 6 A C. 20 A D. 60 A 57. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phí năng lượng trong máy biến thế là do A. hao phí năng lượng dưới dạng nhiệt năng tỏa ra ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế. B. lõi sắt có từ trở và gây dòng Fucô. C. có sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ. D. tất cả các nguyên nhân nêu trong A, B, C. 58. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ hiệu dụng là 2 2 A thì cường độ dòng điện có giá trị cực đại bằng A. 2A 1 A B. 2 C. 4A D. 0,25A 59. Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó bằng bao nhiêu? A. 156V B. 380V C. 310V D. 440V 60. Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó bằng bao nhiêu? A. 156V B. 380V C. 310V D. 440V 61. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5 2 sin100pt (A) thì trong 1s dòng điện đổi chiều A. 100 lần. B. 50 lần. C. 25 lần.
  12. D. 2 lần. 62. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều. B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở. C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện. D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. 63. Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở A. chậm pha đối với dòng điện. B. nhanh pha đối với dòng điện. C. cùng pha với dòng điện.  D. lệch pha đối với dòng điện 2 . 64. Điều kiện để xảy ra hiện t ượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo biểu thức nào sau đây? 1 A. w = L C 1 B. f = 2 L C 1 LC 2 C. w = 1 2 D. f = 2L C 65. Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I0sinwt (A) qua mạch điện chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế tức thời giữa hai cực tụ điện A. nhanh pha đối với i. B. có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i t ùy theo giá trị điện dung C.  C. nhanh pha 2 đối với i.  2 đối với i. D. chậm pha 1 66. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết UOL = 2 UOC. So với hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện i qua mạch sẽ A. cùng pha B. sớm pha C. trễ pha D. vuông pha
  13. 67. Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều hình sin thì cường độ dòng điện tức thời i qua ống dây  A. nhanh pha 2 đối với u.  B. chậm pha 2 đối với u. C. cùng pha với u. D. nhanh hay chậm pha đối với u tùy theo giá trị của độ tự cảm L của ống dây. 68. Dòng điện xoay chiều có dạng: i = 2 sin100pt (A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng là 100  thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có dạng  u = 100 2 sin(100pt - 2 ) (V) A.  u = 100 2 sin(100pt + 2 ) (V) B. u = 100 2 sin100pt (V) C.  u = 100 sin(100pt + 2 ) (V) D. 69. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. B. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng. D. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng. 70. Giữa hai điện cực của một tụ điện có dung kháng là 10W được duy tr ì một hiệu điện thế có dạng: u = 5 2 sin100pt (V) thì dòng điện qua tụ điện có dạng  i = 0,5 2 sin(100pt + 2 ) (A) A.  2 sin(100pt - 2 ) (A) B. i = 0,5 i = 0,5 2 sin100pt (A) C.  i = 0,5sin(100pt + 2 ) (A) D. 71. Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Tần số dòng điện là f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có cộng hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng A. 10-3 F B. 32mF C. 16mF D. 10-4 F
  14. 120 1 72. Một đoạn mạch điện gồm R = 10W, L =  mH, C = 120 F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều hình sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng 10 2 W A. B. 10W C. 100W D. 200W 73. Cho dòng điện xoay chiều i = 4 2 cos100pt (A) qua một ống dây thuần cảm có độ tự 1 cảm L = 20 mH thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có dạng A. u = 20 2 sin(100pt + p) (V) B. u = 20 2 sin100pt (V)  C. u = 20 2 sin(100pt + 2 ) (V)  D. u = 20 2 sin(100pt - 2 ) (V) 74. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều 50Hz chạy qua gồm: điện trở R = 6W; cuộn dây thuần cảm kháng ZL = 12W; tụ điện có dung kháng ZC = 20W. Tổng trở Z của đoạn mạch AB bằng A. 38W không đổi theo tần số. B. 38W và đổi theo tần số. C. 10W không đổi theo tần số. D. 10W và thay đổi theo tần số dòng điện. 75. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng? A. Giá trị hiệu dụng được ghi trên các thiết bị sử dụng điện. B. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo với vôn kế DC. C. Hiệu điện thế hiệu dụng có giá trị bằng giá trị cực đại chia 2 . D. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng hiệu điện thế biểu kiến lần lượt đặt vào hai đầu R trong cùng một thời gian t thì tỏa ra cùng một nhiệt lượng. 76. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra A. điện trường và từ trường biến thiên. B. một dòng điện. C. điện trường xoáy. D. từ trường xoáy. 77. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
  15. L A. T = 2p C C B . T = 2p L 2 LC C. T = D. T = 2p L C 78. Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa A. điện tích và dòng điện. B. điện trường và từ trường. C. hiệu điện thế và cường độ dòng điện. D. năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. 79. Tìm phát biểu sai về điện từ trường. A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận. B. Một điện trường biến thiến theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận. C. Điện trường và từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên. D. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường do dòng điện trong dây dẫn nối với tụ. 80. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường cùng pha với dao động của từ trường.  B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha 2 so với dao động của điện trường. C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha p so với dao động của điện trường. D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ, thì dao động của cường độ điện trường E cùng pha với dao động của cảm ứng từ B. 81. Điều nào sau đây là không đúng với sóng điện từ ? A. Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ trường dao động. B. Có vận tốc khác nhau khi truyền trong không khí do có tần số khác nhau. C. Mang năng lượng. D. Cho hiện tượng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng. 82. Tìm kết luận đúng về điện từ trường.
  16. A. Điện trường trong tụ biến thiên sinh ra một từ trường như từ trường của một nam châm hình chữ U. B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường do dòng điện trong dây dẫn nối với tụ. C. Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lòng tụ. D. Vì trong lòng tụ không có dòng điện nên dòng điện dịch và dòng điện dẫn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược chiều. 83. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC. A. Năng lượng dao động của mạch gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B. Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên điều hòa với cùng tần số của dòng xoay chiều trong mạch. C. Khi năng lượng của điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại. D.Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn. 84. Nhận định nào sau đây là đúng? ur u A. Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường E và ur vectơ cảm ứng từ B luôn luôn vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền. ur u ur ur u B. Vectơ E có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ B vuông gócr với E . ur ur u u C. Vectơ B hướng theo phương truyền sóng và vectơ E vuông góc ur ới B . v ur u D. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vect ơ B và E đều không có hướng cố định. 85. Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. ur u Kết luận nào sau đây ur đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường E là và vectơ cảm ứngurtừ B ur ủa điện từ trường đó. c u A. E và B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số. ur u ur E và B biến thiên tuần hoàn có cùng pha. B. ur u ur E và B có cùng phương. C. ur u ur D. E và B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số và cùng pha. 86. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm A. nguồn điện một chiều và tụ C. B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm. C. nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm. D. tụ C và cuộn cảm L.
  17. 87. Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng A. dài và cực dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn. 88. Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Sóng điện từ là sóng dọc giống như sóng âm. B. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả chân không. D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại. 89. Những dao động điện nào sau đây có thể gây ra sóng điện từ? A. Mạch dao động hở chỉ có L và C. B. Dòng điện xoay chiều có cường độ lớn. C. Dòng điện xoay chiều có chu kì lớn. D. Dòng điện xoay chiều có tần số lớn. 90. Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động là sai? A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn theo tần số chung là tần số của dao động điện từ. C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi. D. Dao động điện từ trong mạch dao động là dao động tự do. 91. Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn. 92. Sóng điện từ được áp dụng trong tiếp vận sóng qua vệ tinh thuộc loại A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn. 93. Khi nói về tính chất sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ thuộc loại sóng ngang. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
  18. C. Tại mỗi điểm có sóng điện từ, ba vectơ B , E , v làm thành tam diện vuông thuận. D. Sóng điện từ truyền đi mang theo năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số. 94. Năng lượng điện từ trong mạch dao động được tính theo công thức CU 2 A. W = 2 LI 2 B. W = 2 Q2 C. W = 2C Cu 2 Li 2  D. W = 2 2 95. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động được tính theo công thức 2 LC A. T = LC B. T = 2p L C C. T = 2p 1 D. T = 2 LC 96. Một sóng điện từ có bước sóng 25m thì tần số của sóng này là A. f = 12 (MHz) B. f = 7,5.109 (Hz) C. f # 8,3.10- 8 (Hz) D. f = 25 (Hz) 97. Một mạch dao động điện từ gồm tụ có điện dung C = 2.10 - 6 (F) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 4,5.10- 6 (H). Chu kì dao động điện từ trong mạch là A. 1,885.10- 5 (s) B. 5,3.104 (s) C. 2,09.106 (s) D. 9,425 (s) 98. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L = 5.10- 6 (H) và tụ C. Khi hoạt động, dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2sinwt (mA). Năng lượng của mạch dao động này là A. 10- 5 (J). B. 2.10- 5 (J).
  19. C. 2.10- 11 (J). D. 10- 11 (J). 99. Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động LC là sai? A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với cùng tần số. B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây, năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện. C. Dao động điện từ có tần số góc w = (LC)-0.5 D. Năng lượng điện trường biến thiên cùng tần số với dao động điện từ trong mạch. 100. Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động được tính bằng công thức nào dưới đây?  A. Wđ = 2 Cu2 2  Q0 B. Wđ = 2 . C  C. Wđ = 2 Qo Uo D. Cả 3 công thức trên đều đúng. 101. Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất n = 3 dưới góc khúc xạ r bằng bao nhiêu để tia phản xạ vuông góc với tia tới ? A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 102. Trong hiện tượng phản xạ toàn phần thì A. tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém B. tia sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn C. Góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. D. hai điều kiện đề cập trong A và C đều thoả mãn. 103. Vật sáng và màn đặt song song và cách nhau 45 cm. Một thấu kính hội tụ đặt trong khoảng giữa vật và màn. Ta thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Hai vị trí này cách nhau 15 cm. Tìm tiêu cự của thấu kính. A. 10 cm B. 20 cm C. 15 cm
  20. D. 30 cm 104. Một thấu kính phân kì mỏng ghép sát đồng trục với một thấu kính mỏng hội tụ có độ tụ 3 dp. Hệ này cho một ảnh thật gấp 2 lần vật khi vật xa hệ 80 cm. Độ tụ của thấu kính phân kì là A. -6 dp B. -1,875 dp C. -3 dp D. -1,125 dp. 105. Một thấu kính đặt trước một vật; mắt nhìn vật qua kính. Khi di chuyển kính theo phương vuông góc với trục chính thì thấy ảnh di chuyển cùng chiều. Đó là thấu kính A. hội tụ B. hội tụ nếu là vật thật C. phân kì D. có thể hội tụ hoặc phân kì 106. Một thấu kính hội tụ giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một mặt phẳng, chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí. Bán kính mặt cầu là 50 cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu ? A. f = 25cm B. f = 100cm C. f = 200cm D. f = -150cm 107. Một người chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm đặt mắt sát sau kính lúp có tiêu cự f = 10 cm để quan sát một vật nhỏ ở trạng thá i mắt điều tiết tối đa. Độ bội giác G bằng A. 5 B. 1,2 C. 6 D. 2,4 108. Một tia sáng truyền từ môi trường (1) đến môi trường (2) dưới góc tới 480, góc khúc xạ 350. Vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường (2) A. lớn hơn trong môi trường (1) B. nhỏ hơn trong môi trường (1) C. bằng trong môi trường (1). D. không xác định được. 109. Đối với thấu kính hội tụ, khoảng cách từ vật đến thấu kính bằng khỏang cách từ ảnh đến thấu kính nếu vật nằm cách thấu kính một đoạn bằng A. 4 lần tiêu cự. B. 2 lần tiêu cự. C. tiêu cự. D. một nửa tiêu cự.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2