intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

16 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Lý 6 - Kèm Đ.án

Chia sẻ: Adad Vzvv | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:70

417
lượt xem
87
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh 16 đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 2 môn Vật lý lớp 6 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 16 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Lý 6 - Kèm Đ.án

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 VẬT LÝ 6. Đề: I.Trắc nghiệm: A.Khoanh tròn vào đáp án đúng: 1.Các câu sau, câu nào không đúng a.Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi hướng của lực b.Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi độ lớn của lực c. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi độ lớn của lực d. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi hướng của lực 2.Hiện tượng nào sau xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng a.Thể tích của chất lỏng tăng c.Trọng lượng của chất lỏng tăng b. Thể tích của chất lỏng giảm d.Khối lượng của chất lỏng tăng 3.Mỗi độ trong …………bằng một độ trong nhiệt giai Xenxiut a. nhiệt giai Farenhai c. nhiệt giai Kenvin b. nhiệt kế thủy ngân d. nhiệt kế rượu 4.Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau, cách sắp xếp nào đúng: a. Khí ôxi, sắt, rượu. b. Rượu, khí ôxi, sắt c. Khí ôxi, rượu, sắt d. Rượu, sắt, khí ôxi B.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 1.Nhiệt kế y tế dùng để đo…………Nhiệt kế rượu dùng để đo…………... 2.Khi nhiệt độ tăng thì thể tích của vật……,còn khối lượng riêng của vật ………. C.Câu ghép đôi 1.Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng A.tự động đóng ngắt mạch điện
  2. 2.Băng kép dùng để B.là 1 thang nhiệt độ 3.Nhiệt giai C.đo nhiệt độ 4.Nhiệt kế dùng để D.thì phồng lên D.Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai 1. Băng kép khi bị đốt nóng hay làm lạnh đều cong lại Đ S 2.Chất rắn nóng lên hay lạnh đi đều co lại Đ S 3. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất 4. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên Đ S II.Tự luận: 1.Hãy tính xem 500C bằng bao nhiêu 0F ? 2.Hai nhiệt kế cùng có bầu chứa một lượng thuỷ ngân như nhau, nhưng ống thủy tinh của nhiệt kế 1 có tiết diện lớn hơn ống thuỷ tinh của nhiệt kế 2. Khi đặt 2 nhiệt kế này vào hơi nước đang sôi thì mực thuỷ ngân trong hai ống có dâng cao như nhau không? Tại sao? 3.Một bình cầu cổ dài đựng nước, úp miệng xuống cái chậu như hình vẽ. Nếu nhiệt độ thay đổi, mực nước trong bình sẽ thay đổi thế nào theo nhiệt độ ? ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 I.Trắc nghiệm: A.Khoanh tròn vào đáp án đúng: (1 điểm) 1. b 2. a 3.c 4.c B.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) 1. nhiệt độ cơ thể, nhiệt độ khí quyển 2. tăng, giảm C.Câu ghép đôi: (1 điểm)
  3. 1-D 2-A 3-B 4-C D.Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai: (1 điểm) 1- Đ 2- S 3-Đ 4-Đ II.Tự luận: 1. 500C = 00C + 500C = 320F + 50*1.80F = 1220F (2 điểm) 2. Không. Vì thể tích thủy ngân trong hai nhiệt kế tăng lên như nhau, nên trong ống thuỷ tinh có tiết diện nhỏ mực thuỷ ngân sẽ dâng cao hơn. (2 điểm) 3. *Nhiệt độ tăng: không khí trong bình nở ra, đẩy mực nước xuống *Nhiệt độ giảm: không khí trong bình co lại, mực nước sẽ dâng lên trong bình. (2 điểm) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 VẬT LÝ 7. I/Trắc nghiệm: Điền từ vào chỗ trống để có câu trả lời đúng: Câu 1:A/Hai vật nhiễm điện ….(1)…khi để gần nhau sẽ hút nhau B/ Hai vật nhiễm điện ….(2)…khi để gần nhau sẽ đẩy nhau C/lược nhựa sau khi cọ sát với tóc bị nhiễm điện …(3)…… D/Tóc sau khi cọ sát với lược nhựa sẽ nhiễm điện….(4)… Câu 2:A/Vật nhiễm điện là….(5)…. B/ Vật cách điện là….(6)…. C/Hạt nhân nguyên tử mang điện tích…(7)…. D/Electron mang điện tích …(8)…..
  4. *Nhận định đúng (Đ) hoặc sai(S) vào cuối câu Câu 3:A/Dòng điện là dòng các điện tích dương dịch chuyển có hướng B/ dòng điện trong kim loại là dòng các elercton tự do dịch chuyển có hướng C/Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích âm chuyển có hướng D/các chất khí đều không cho dòng điện đi qua Câu 4 : A/dòng điện gây ra tác dụng nhiệt khi đi qua dây tóc bóng đèn B/Dòng điện có tác từ vì nó hút các vật bằng sắt C/Dòng điện chỉ gây ra tác dụng phát sáng đèn đi ốt phát quang D/Dòng điện ddi qua bóng đèn bút thử điện làm hai đầu dây đèn nóng tơi nhiệt độ cao và phát sáng II/ Tự luận Câu 1:Một nguyên tử trung hòa về điện nhận thêm electron sẽ mang điện gì? Vì sao? Câu 2:Cho mạch điện có sơ đồ dưới đây nguồn điện là 1 pin với các cực (+) và(-) chưa biết . Hãy dùng đèn điôt phát quang để xác định xem A, hay B cực+ của pin và chiều dòng điện trong mạch Câu 3:Vẽ sơ đồ mạch điện gồm có 2 nguồn điện mắc nối tiếp 3 công tắc và 4 bóng đèn. Trong đó công tắc K1 dùng để điều khiển hai đèn Đ1 và Đ2 mắc nối tiếp ,công tắc K2 điều khiển hai đèn Đ3 và Đ4 mắc nối tiếp,công tắc K3 dùng để đóng ngắt mạch điện ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 I/Trắc nghiệm: Câu 1:(1đ)
  5. (1) Khác lọai (2)cùng lọai (3) âm (4) dương Câu 2:(1đ) (5)cho dòng điện đi qua (6)không cho dòng điện đi qua (7) dương (8) âm Câu 3:(1đ) A.Đ B/S C/Đ D/S Câu 4(1đ) A/Đ B/S C/S D/S II/Tự luận: Câu 1(2đ) Mang điện âm vì khi đó tổng điện tích của các electron có trị số tuyệt đối lớn hơnđiện tích dương của hạt nhân nguyên tử Câu 2:(3đ) câu C9 bài 22(SGK) Câu 3:(1đ) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 VẬT LÝ 8. I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng? a. Viên đạn đang bay. b. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. c. Hòn bi đang lăn trê mặt đất. d. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. Câu 2: Tính chất nào sau đây không phải là của nguyên tử, phân tử ? a. Chuyển động không ngừng.
  6. b. Có lúc chuyển động có lúc đứng yên. c. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. d. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao. Câu 3: Các nguyên tử, phân tử có thể nhìn thấy được bằng: a. Kính lúp c. Mắt thường b. Kính hiển vi d. Kính hiển vi hiện đại Câu 4: Yếu tố quyết định quá trình khuyếch tán xảy ra nhanh hay chậm. a. Thể tích b.Trọng lượng c.Nhiệt độ d. Cả ba yếu tố trên Câu 5: Chọn câu sai trong các câu: a.Bất kỳ vật nào cũng có nhiệt năng. b.Nhiệt năng của vật tăng khi nhiệt độ của vật tăng. c.Khi làm lạnh một vật nhiệt năng của vật giảm. d.Nhiệt năng của vật luôn không thay đổi. Câu 6: Trong sự dẫn nhiệt có liên quan đến hai vật, nhiệt lượng được truyền từ vật có : a. Khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ. b. Thể tích lớn sang vật có thể tích nhỏ. c. Nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ. d.,Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp. Câu 7 : Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau: a/. Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng 2 cách , đó là …( 1 )…và ..(2)..
  7. b./….(3) ........ của vật là tổng động năng của các ……(4)….. cấu tạo nên vật. B. TỰ LUẬN.(6đ) Câu 1: Lấy 1 cốc nước đầy và một thìa muối tinh. Cho muối từ từ vào nước cho đến khi hết thìa muối ta thấy nước vẫn không tràn ra ngoài . Hãy giải thích tại sao? Câu 2: Tại sao đường tan vào nước nóng nhanh hơn tan vào nước lạnh? ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 VẬT LÝ 8. I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 C Câu 2B Câu 3D Câu 4C Câu 5D Câu 6D ( 4 Câu 2 điểm ) Câu 7 : (1) thực hiện công ,(2) truyền nhiệt ,(3) nhiệt năng, (4) phân tử ( 1 điểm ) II. TỰ LUẬN Câu 8. ( 3 điểm ): Muối và nứơc từ các phân tử riêng biệt nhỏ bé khi cho từ từ muối vào nước các phân tử muối tách rời nhau và xen lẫn vào khoảng trống giữa các phân tử nước và cũng như các phân tử muối nên muối tan vào trong nứoc nhưng nước không tràn ra ngoài khỏi cốc Câu 9. ( 3 điểm ): Đường tan trong nước nóng nhanh hơn trong nước lạnh là do ở nước nóng nhiệt độ cao nên các phân tử nước và các phân tử đường chuyển động nhanh hơn nên hịa lẫn vo nhau nhanh hơn do đó đường tan ra trong nước nóng nhanh hơn trong nước lạnh.
  8. MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II MÔN VẬT LÍ LỚP 6 I. Mục đích của đề kiểm tra a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 36 theo PPCT b. Mục đích: - Đối với học sinh: Kiểm tra chuẩn kiến thức kĩ năng từ bài 15 đến bài 30. - Đối với giáo viên: Nắm kết quả của HS để điều chỉnh việc dạy và học. II. Hình thức đề kiểm tra Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL) III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra. 1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra: a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Tỉ lệ thực dạy Trọng số Tổng số LT VD LT VD Nội dung Lí thuyết tiết (Cấp độ (Cấp độ (Cấp độ (Cấp độ 1, 2) 3, 4) 1, 2) 3, 4) Máy cơ đơn giản 2 2 1.40 0.60 8.24 3.53 Sự nở vì nhiệt 5 5 3.50 1.50 20.59 8.82 Nhiệt kế. Nhiệt giai 3 2 1.40 1.60 8.24 9.41 Sự chuyển thể 7 6 4.2 2.8 24.706 16.471 Tổng 17 15 10.50 6.50 61.76 38.24 b. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Nội dung (chủ đề) Trọng số Điểm số T.số TN TL Máy cơ đơn giản 8.24 0.91 1 0.5  Sự nở vì nhiệt 20.59 2.26 1 1 2.5 Nhiệt kế. Nhiệt giai 8.24 0.91 1 0.5 Sự chuyển thể 24.71 2.72 1 1 2.5  Máy cơ đơn giản 3.53 0.39 1 0.5 Sự nở vì nhiệt 8.82 0.97 1 1
  9. Nhiệt kế. Nhiệt giai 9.41 1.04 1 1 Sự chuyển thể 16.47 1.81 1 1 1.5 Tổng 100.00 11 6 5 10 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Nêu được tác 5. Nêu được ít dụng của đòn bẩy nhất một ví dụ là giảm lực kéo trong thực tế cần hoặc đẩy vật và sử dụng đòn bẩy đổi hướng của và chỉ ra được lợi lực. ích của nó. 2. Nêu được tác . dụng này trong 6. Nêu được ít nhất Máy cơ các ví dụ thực tế. một ví dụ trong đơn giản 3.Nêu được tác thực tế cần sử dụng của ròng rọc dụng ròng rọc và là giảm lực kéo chỉ ra được lợi ích vật và đổi hướng của nó. của lực. 4. Các loại ròng rọc. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế. Số câu hỏi C1.2 C9.4 C2.6 Số điểm 0.5 1 0.5 7. Mô tả được 10. Nêu được ví 11. hiện tượng nở vì dụ về các vật khi a. Vận dụng kiến nhiệt của các chất nở vì nhiệt, nếu bị thức về sự nở vì rắn, lỏng, khí. ngăn cản thì gây ra nhiệt của chất rắn, 8. Nhận biết được lực lớn. để giải thích được các chất rắn, chất một số hiện tượng Sự nở vì lỏng khác nhau và ứng dụng thực nhiệt nở vì nhiệt khác tế. nhau. b. Vận dụng kiến 9. Nhận biết được thức về sự nở vì các chất khí khác nhiệt của chất lỏng nhau nở vì nhiệt để giải thích được giống nhau một số hiện tượng
  10. và ứng dụng thực tế. c. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất khí để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. Số câu hỏi Số điểm 12. Nêu được 14. Nêu được ứng 15. Nhận biết được công dụng của dụng của nhiệt kế một số nhiệt độ nhiệt kế. dùng trong phòng thường gặp theo Mô tả được thí nghiệm, nhiệt thang nhiệt độ nguyên tắc cấu kế rượu và nhiệt Xenxiut. Nhiệt kế. tạo và cách chia kế y tế. 16. Đổi từ thang Nhiệt giai độ của nhiệt kế nhiệt độ Xenciut dùng chất lỏng. sang thang nhiệt 13. Nêu được một độ Farenhai số loại nhiệt kế thường dùng. Số câu hỏi Số điểm 17. Nêu được đặc 22. Mô tả được quá 29. Vận dụng được điểm về nhiệt độ trình chuyển từ thể kiến thức về nóng trong quá trình lỏng sang thể rắn chảy, đông đặc, bay nóng chảy của chất của t 01 chất. hơi, ngưng tụ để giải rắn 23. Mô tả được quá thích được một số trình chuyển thể hiện tượng bay hơi 18. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong sự bay hơi của trong thực tế của quá trình đông một chất lỏng. đặc 24 19. Hiện tượng Các yếu tố ảnh Sự chuyển chất lỏng chuyển từ hưởng đến sự bay thể thể lỏng sang thể hơi. hơi gọi là sự bay 25. Mô tả được sự hơi của chất lỏng. sôi của nước. 20. Hiện tượng 26. Đặc điểm về một chất chuyển từ nhiệt độ của sự sôi thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ của chất đó. Mọi chất lỏng có thể tụ. Ngưng tụ là bay hơi đều có
  11. thể ngưng quá trình ngược với bay hơi. 21. Nêu được ảnh hưởng của nhiệt độ đối với quá trình ngưng tụ. Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm
  12. MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II MÔN VẬT LÍ LỚP 6 I. Mục đích của đề kiểm tra a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 21 đến tiết 27 theo PPCT b. Mục đích: - Đối với học sinh: Kiểm tra chuẩn kiến thức kĩ năng từ bài 1 đến bài 14. - Đối với giáo viên: Nắm kết quả của HS để điều chỉnh việc dạy và học. II. Hình thức đề kiểm tra Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL) III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra. 1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra: a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Tỉ lệ thực dạy Trọng số Tổng số LT VD LT VD Nội dung Lí thuyết tiết (Cấp độ (Cấp độ (Cấp độ (Cấp độ 1, 2) 3, 4) 1, 2) 3, 4) Máy cơ đơn giản 2 2 1.40 0.60 17.50 7.50 Sự nở vì nhiệt 4 4 2.80 1.20 35.00 15.00 Nhiệt kế. Nhiệt giai 2 1 0.70 1.30 8.75 16.25 Tổng 8 7 4.90 3.10 61.25 38.75 b. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Nội dung (chủ đề) Trọng số T.số TN TL Điểm số Máy cơ đơn giản 17.50 1.93 2 1 Sự nở vì nhiệt 35.00 3.85 2 1 3 Nhiệt kế. Nhiệt giai 8.75 0.96 1 1 1.5 Máy cơ đơn giản 7.50 0.83 1 1 Sự nở vì nhiệt 15.00 1.65 1 1 2 Nhiệt kế. Nhiệt giai 16.25 1.79 1 1.5 Tổng 100.00 11 6 5 10
  13. 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Nêu được tác 5. Nêu được ít dụng của đòn bẩy nhất một ví dụ là giảm lực kéo trong thực tế cần hoặc đẩy vật và sử dụng đòn bẩy đổi hướng của và chỉ ra được lợi lực. ích của nó. 2. Nêu được tác . dụng này trong 6. Nêu được ít nhất Máy cơ các ví dụ thực tế. một ví dụ trong đơn giản 3.Nêu được tác thực tế cần sử dụng của ròng rọc dụng ròng rọc và là giảm lực kéo chỉ ra được lợi ích vật và đổi hướng của nó. của lực. 4. Các loại ròng rọc. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế. Số câu hỏi C1.2 C9.4 C2.6 Số điểm 0.5 1 0.5 7. Mô tả được 10. Nêu được ví 11. hiện tượng nở vì dụ về các vật khi a. Vận dụng kiến nhiệt của các chất nở vì nhiệt, nếu bị thức về sự nở vì rắn, lỏng, khí. ngăn cản thì gây ra nhiệt của chất rắn, 8. Nhận biết được lực lớn. để giải thích được các chất rắn, chất một số hiện tượng lỏng khác nhau và ứng dụng thực nở vì nhiệt khác tế. nhau. b. Vận dụng kiến 9. Nhận biết được thức về sự nở vì Sự nở vì các chất khí khác nhiệt của chất lỏng nhiệt nhau nở vì nhiệt để giải thích được giống nhau một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. c. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất khí để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. C7.11b Số câu hỏi C3.9 C6 C4.10 C10.11a C11b.b
  14. Số điểm 0.5 0.5 0.5 3 12. Nêu được 14. Nêu được ứng 15. Nhận biết được công dụng của dụng của nhiệt kế một số nhiệt độ nhiệt kế. dùng trong phòng thường gặp theo Mô tả được thí nghiệm, nhiệt thang nhiệt độ nguyên tắc cấu kế rượu và nhiệt Xenxiut. Nhiệt kế. tạo và cách chia kế y tế. 16. Đổi từ thang Nhiệt giai độ của nhiệt kế nhiệt độ Xenciut dùng chất lỏng. sang thang nhiệt 13. Nêu được một độ Farenhai số loại nhiệt kế thường dùng. C8.11 Số câu hỏi C5.12 C11a.16 Số điểm 0.5 2 TS câu 4 2 5 hỏi TS điểm 2.5 1 6.5
  15. MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II MÔN VẬT LÍ LỚP 6 I. Mục đích của đề kiểm tra a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 21 đến tiết 27 theo PPCT b. Mục đích: - Đối với học sinh: Kiểm tra chuẩn kiến thức kĩ năng từ bài 1 đến bài 14. - Đối với giáo viên: Nắm kết quả của HS để điều chỉnh việc dạy và học. II. Hình thức đề kiểm tra Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL) III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra. 1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra: a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Tỉ lệ thực dạy Trọng số Tổng số LT VD LT VD Nội dung Lí thuyết tiết (Cấp độ (Cấp độ (Cấp độ (Cấp độ 1, 2) 3, 4) 1, 2) 3, 4) Máy cơ đơn giản 2 2 1.40 0.60 17.50 7.50 Sự nở vì nhiệt 4 4 2.80 1.20 35.00 15.00 Nhiệt kế. Nhiệt giai 2 1 0.70 1.30 8.75 16.25 Tổng 8 7 4.90 3.10 61.25 38.75 b. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Nội dung (chủ đề) Trọng số T.số TN TL Điểm số Máy cơ đơn giản 17.50 1.93 2 1 Sự nở vì nhiệt 35.00 3.85 2 1 3 Nhiệt kế. Nhiệt giai 8.75 0.96 1 1 1.5
  16. Máy cơ đơn giản 7.50 0.83 1 1 Sự nở vì nhiệt 15.00 1.65 1 1 2 Nhiệt kế. Nhiệt giai 16.25 1.79 1 1.5 Tổng 100.00 11 6 5 10 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Nêu được tác 5. Nêu được ít dụng của đòn bẩy nhất một ví dụ là giảm lực kéo trong thực tế cần hoặc đẩy vật và sử dụng đòn bẩy đổi hướng của và chỉ ra được lợi lực. ích của nó. 2. Nêu được tác . dụng này trong 6. Nêu được ít nhất Máy cơ các ví dụ thực tế. một ví dụ trong đơn giản 3.Nêu được tác thực tế cần sử dụng của ròng rọc dụng ròng rọc và là giảm lực kéo chỉ ra được lợi ích vật và đổi hướng của nó. của lực. 4. Các loại ròng rọc. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế. Số câu hỏi C1.2 C9.4 C2.6 Số điểm 0.5 1 0.5
  17. 7. Mô tả được 10. Nêu được ví 11. hiện tượng nở vì dụ về các vật khi a. Vận dụng kiến nhiệt của các chất nở vì nhiệt, nếu bị thức về sự nở vì rắn, lỏng, khí. ngăn cản thì gây ra nhiệt của chất rắn, 8. Nhận biết được lực lớn. để giải thích được các chất rắn, chất một số hiện tượng lỏng khác nhau và ứng dụng thực nở vì nhiệt khác tế. nhau. b. Vận dụng kiến 9. Nhận biết được thức về sự nở vì Sự nở vì các chất khí khác nhiệt của chất lỏng nhiệt nhau nở vì nhiệt để giải thích được giống nhau một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. c. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất khí để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. C7.11b Số câu hỏi C3.9 C6 C4.10 C10.11a C11b.b Số điểm 0.5 0.5 0.5 3 12. Nêu được 14. Nêu được ứng 15. Nhận biết được công dụng của dụng của nhiệt kế một số nhiệt độ nhiệt kế. dùng trong phòng thường gặp theo Nhiệt kế. Mô tả được thí nghiệm, nhiệt thang nhiệt độ Nhiệt giai nguyên tắc cấu kế rượu và nhiệt Xenxiut. tạo và cách chia kế y tế. 16. Đổi từ thang độ của nhiệt kế nhiệt độ Xenciut
  18. dùng chất lỏng. sang thang nhiệt 13. Nêu được một độ Farenhai số loại nhiệt kế thường dùng. C8.11 Số câu hỏi C5.12 C11a.16 Số điểm 0.5 2 TS câu 4 2 5 hỏi TS điểm 2.5 1 6.5
  19. MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II MÔN VẬT LÍ LỚP 6 I. Mục đích của đề kiểm tra a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 21 đến tiết 27 theo PPCT b. Mục đích: - Đối với học sinh: Kiểm tra chuẩn kiến thức kĩ năng từ bài 1 đến bài 14. - Đối với giáo viên: Nắm kết quả của HS để điều chỉnh việc dạy và học. II. Hình thức đề kiểm tra Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL) III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra. 1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra: a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Tỉ lệ thực dạy Trọng số Tổng số LT VD LT VD Nội dung Lí thuyết tiết (Cấp độ (Cấp độ (Cấp độ (Cấp độ 1, 2) 3, 4) 1, 2) 3, 4) Máy cơ đơn giản 2 2 1.40 0.60 17.50 7.50 Sự nở vì nhiệt 4 4 2.80 1.20 35.00 15.00 Nhiệt kế. Nhiệt giai 2 1 0.70 1.30 8.75 16.25 Tổng 8 7 4.90 3.10 61.25 38.75 b. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Nội dung (chủ đề) Trọng số T.số TN TL Điểm số Máy cơ đơn giản 17.50 1.93 2 1 Sự nở vì nhiệt 35.00 3.85 2 1 3 Nhiệt kế. Nhiệt giai 8.75 0.96 1 1 1.5
  20. Máy cơ đơn giản 7.50 0.83 1 1 Sự nở vì nhiệt 15.00 1.65 1 1 2 Nhiệt kế. Nhiệt giai 16.25 1.79 1 1.5 Tổng 100.00 11 6 5 10 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Nêu được tác 5. Nêu được ít dụng của đòn bẩy nhất một ví dụ là giảm lực kéo trong thực tế cần hoặc đẩy vật và sử dụng đòn bẩy đổi hướng của và chỉ ra được lợi lực. ích của nó. 2. Nêu được tác . dụng này trong 6. Nêu được ít nhất Máy cơ các ví dụ thực tế. một ví dụ trong đơn giản 3.Nêu được tác thực tế cần sử dụng của ròng rọc dụng ròng rọc và là giảm lực kéo chỉ ra được lợi ích vật và đổi hướng của nó. của lực. 4. Các loại ròng rọc. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế. Số câu hỏi C1.2 C9.4 C2.6 Số điểm 0.5 1 0.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2