intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

16 Đề kiểm tra cuối HK1 Toán lớp 2

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:39

1.352
lượt xem
286
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 16 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 Toán lớp 2 dành cho các bạn học sinh lớp 2 và quý thầy cô, để giúp cho các bạn học sinh có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức học tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 16 Đề kiểm tra cuối HK1 Toán lớp 2

  1. Họ tên : …………………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp : …Trường :……………………….. Năm học : 2012 – 2013 SBD : ……………..Phòng : …………… MÔN : TOÁN – LỚP 2 (Thời gian : 40phút) ……………………………………………………………………………… Điểm Bài 1: Tính nhẩm rồi ghi kết quả vào chỗ chấm (1,5đ). 9 + 9 = …… 17 – 8 = …… 19 - 6 - 3 = …… 13 - 5 = …… 15 + 5 = …… 6 + 4 + 2 = …… Bài 2: Đặt tính rồi tính : (2đ) 58 + 42 100 - 35 64 + 35 82 - 28 ………. ………… ………….. ……………. ………. ………… ………….. ……………. ………. ………… ………….. ……………. ………. …………. ………….. ……………. Bài 3: Tìm x : (1, 5đ) : a) x - 38 = 19 b) 25 + x = 55 ……………………………….. ……………………………… ………………………………. ……………………………… Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống : (2đ) Số bị trừ 14 66 80 Số trừ 8 45 58 Hiệu 37 26 Bài 5 : Năm nay ông 75 tuổi, bố kém ông 36 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ? (2đ) Bài giải: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………….. Bài 6 : (1đ) a) Thứ tư tuần này là ngày 22 tháng 5. Thứ tư tuần trước là ngày nào? b) Em đi học về lúc 5 giờ chiều. Mẹ đi làm về lúc 17 giờ. Hỏi ai về sớm hơn ? Bài giải: ………………………………………………………………………………….
  2. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2012 – 2013 ***************************** HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 Bài 1 : (1,5điểm) Ghi đúng kết quả vào mỗi chỗ chấm được 0,25đ. Bài 2 : (2điểm) - Đặt và tính đúng mỗi phép tính được (0,5đ) (Bao gồm : Đặt tính đúng 0, 25 đ ; tính đúng kết quả 0,25 đ) - Nếu đặt tính sai mà kết quả đúng thì không cho điểm. Bài 3 : (1,5điểm) a) x – 38 = 19 b) 25 + x = 55 x = 19 + 38 (0,5đ) x = 55 – 25 (0,5đ) x = 57 (0,25đ) x = 30 (0,25đ) Bài 4 : (2 điểm) - Điền số đúng mỗi cột được (0, 5đ ) * Kết quả từng cột : 6, 82, 40, 22 Bài 5: (2 điểm) Số tuổi của bố năm nay là: (0, 5đ) 75 – 36 = 39 (tuổi) (1đ) Đáp số: 39 tuổi (0,5đ) (Nếu sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ 0,25 đ/ 1 chỗ thiếu) Bài 6: (1điểm) a) Thứ tư tuần này là ngày 22 tháng 5. Thứ tư tuần trước là ngày 15 tháng 5. (vì 22 – 7 = 15) (0,5đ) b) Em đi học về lúc 5 giờ chiều. Mẹ đi làm về lúc 17 giờ. Mẹ và em về cùng một lúc (vì 5 giờ chiều còn gọi là 17 giờ). (0,5đ) * Lưu ý: - Điểm toàn bài làm tròn số thành điểm nguyên. - Bài làm điểm 9 hoặc điểm 10 nếu trình bày cẩu thả, có nhiều gạch sửa trừ 1 điểm vào toàn bài. ******************************************************************** Người thực hiện : Lê Thị Hảo – Tổ 2 Ngày 13 tháng 12 năm 2012
  3. Họ tên : …………………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp : …Trường :……………………….. Năm học : 2011 – 2012 SBD : ……………..Phòng : …………… MÔN : TOÁN – LỚP 2 (Thời gian : 40phút) ……………………………………………………………………………………………… Điểm Bài 1: Tính nhẩm rồi ghi kết quả vào chỗ chấm (1,5đ). 7 + 7 = …… 15 – 8 = …… 16 - 6 - 4 = …… 14 - 6 = …… 12 + 8 = …… 5 + 5 + 1 = …… Bài 2: Đặt tính rồi tính : (2đ) 49 + 31 100 - 24 24 + 35 72 - 28 ………. ………… ………….. ……………. ………. ………… ………….. ……………. ………. ………… ………….. ……………. ………. …………. ………….. ……………. Bài 3: Tìm x : (1, 5đ) : a) 40 - x = 8 b) 37 + x = 56 ……………………………….. ……………………………………… ………………………………. ……………………………………… Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống : (2đ) Số hạng 15 13 44 Số hạng 22 47 47 Tổng 77 98 Bài 5 : Hoa cân nặng 39kg. Lan nhẹ hơn Hoa 5kg. Hỏi Lan cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam ? (2đ) Bài giải: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………….. Bài 6 : (1đ) - Nếu ngày 15 tháng 1 là thứ hai thì thứ hai tuần tiếp theo là ngày …. tháng…. - 11 giờ đêm còn gọi là ……….giờ
  4. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012 ***************************** HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 Bài 1 : (2điểm) Ghi đúng kết quả vào mỗi chỗ chấm được 0,25đ. Bài 2 : (2điểm) - Đặt và tính đúng mỗi phép tính được 0,5đ (Bao gồm : Đặt tính đúng 0, 25 đ ; tính đúng kết quả 0,25 đ) - Nếu đặt tính sai mà kết quả đúng thì không cho điểm. Bài 3 : (1,5điểm) - Mỗi câu khoanh đúng được 0,5đ (Mỗi câu nếu khoanh từ 2 đáp án trở lên không có điểm) Đáp án : a/C ; b/A ; c/B Bài 4 : (1,5 điểm) - Tính đúng mỗi biểu thức được 0,75 đ. a) 555 – 25 – 10 = 530 - 10 (0,5đ) = 520 (0,25đ) b) 45 + 25 : 5 = 45 + 5 (0,5đ) = 50 (0,25đ) Bài 5: (2 điểm) - Câu giải và phép tính đúng được 0,75 đ (Nếu chỉ đúng câu giải hoặc phép tính thì được 0,25 đ) - Đáp số đúng được 0,5 đ. * Gợi ý: + Tìm được số ô tô tải là: 9 ô tô (0,75 đ) + Tìm được số ô tô có tất cả là : 45 ô tô (0,75 đ) + Ghi đáp số đúng : 45 ô tô (0,5 đ) (Nếu sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ 0,25 đ/ 1 chỗ thiếu) Bài 6: (1điểm) * Gợi ý: Trong các phép chia có số dư bằng 5 thì số chia bé nhất phải là 6, vì thương bằng 15 nên số bị chia sẽ là : (0,25đ) 15 x 6 + 5 = 95 (0,5đ) Đáp số: 95 và 6 (0,25đ) * Lưu ý: - Điểm toàn bài làm tròn số thành điểm nguyên.
  5. - Bài làm điểm 9 hoặc điểm 10 nếu trình bày cẩu thả, có nhiều gạch sửa trừ 1 điểm vào toàn bài. ******************************************************************** Người thực hiện: Lê Thị Hảo – Tổ 3
  6. Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ và tên: ………………………… MÔN: TOÁN Lớp: 2….. THỜI GIAN: Phút Năm học:2012 - 2013 Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tìm x, biết : x + 9 = 9 A. x = 9 B. x = 18 C. x = 0 D. x = 99 Câu 2: Số điền vào ô trống là: - 4 7 A. 3 B. 11 C. 7 D. 4 Câu 3: Kết quả của phép tính 43 – 25 là: A. 38 B. 18 C. 28 D. 68 Câu 4: Năm nay bà 64 tuổi. Mẹ kém bà 26 tuổi. Vậy tuổi của mẹ là: A. 28 tuổi B. 38 tuổi C. 18 tuổi D. 26 tuổi Câu 5: Hình nào sau đây là hình vuông: A B C D Câu 6 : Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 12 giờ. B. 3 giờ C. 5 giờ D. 9 giờ II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (2 điểm).Tính: 12 kg – 5 kg = ………. 18cm - 9 cm =………….. 63 + 37 =………… 98 – 17 + 12 = …………..
  7. Bài 2: (2 điểm).Tìm x: a) 85 – x = 46 ; b) x + 17 = 52 .................................................................................. ...................................................................................................... .................................................................................. ...................................................................................................... .................................................................................. ...................................................................................................... .................................................................................. ...................................................................................................... Bài 3: (2 điểm). Năm nay bà 72 tuổi, mẹ kém bà 29 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Bài giải ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ Bài 4: (1 điểm). Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ. - HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng C B B B C B II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1:(2 điểm). Mỗi phép tính thực hiện đúng theo yêu cầu, cho 0,5 điểm. 12 kg – 5 kg = 7 kg ; 18cm - 9 cm = 9 cm 63 + 37 = 100 98 – 17 + 12 = 93 Bài 2: (2 điểm). Mỗi bài thực hiện đúng theo yêu cầu, cho 1 điểm. a) 85 – x = 46 b) x + 17 = 52 x = 85 - 46 (0,5 điểm) x = 52 - 17 (0,5 điểm) x = 39 (0,5 điểm) x = 35 (0,5 điểm) Bài 3: (2 điểm) Tuổi của mẹ năm nay là: (0,5 điểm) 72 – 29 = 43 (tuổi) (1điểm) Đáp số: 43 tuổi (0,5 điểm)
  8. - HS có thể có câu lời giải khác song vẫn đảm bảo nội dung bài toán. - Nếu phép tính sai, không cho điểm cả bài. Bài 4: (1 điểm). Viết đúng phép tính có hiệu bằng số bị trừ cho 1 điểm Chẳng hạn: 4 – 0 = 4 (Hoặc số khác)
  9. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN LỚP 2 Bài 1 : ( 1 điểm ). Viết số thích hợp vào ô trống: a) 31; 32; 33; …; …; …; …; …;39. b) 59; 60; 61; …; …; …; …; …; 67. Bài 2 : Điền chữ số thích hợp vào ô trống: ( 2 điểm ) 75 5 96 65 + + - - 8 39 8 3 93 74 48 26 Bài 3: Đặt tính rồi tính ( 1điểm ) 36 + 49 65 – 28 27 + 36 85 – 47 ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… Bài 4 : Tìm x ( 1 điểm ) a) x – 27 = 44 b) 49 + x = 75 c) x + 24 = 62 ……………… ………………. ………………… ……………… ………………… ………………… Bài 5 : ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống : a) 7 dm = ……. cm b) 9 dm = ……… cm 30 cm = ……. dm 40 cm = …….. dm Bài 6 ( 1 điểm). Số - Trong hình bên: Có …. hình tam giác Có ….. hình tứ giác Bài 7.( 1 điểm) Năm nay bà 62 tuổi, bố kém bà 25 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi? Bài giải .…..……….……………………………………….. …………….………………………………………..
  10. …………….……………………………………….. ……………..……………………………………….. ……………………………………………………… Bài 8. ( 1 điểm). Huệ có 27 bông hoa , Thủy có 35 bông hoa. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu bông hoa? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………
  11. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN LỚP 2 Bài 1: Tính nhẩm rồi ghi kết quả vào chỗ chấm (1,5đ). 9 + 9 = …… 17 – 8 = …… 19 - 6 - 3 = …… 13 - 5 = …… 15 + 5 = …… 6 + 4 + 2 = …… Bài 2: Đặt tính rồi tính : (2đ) 58 + 42 100 - 35 64 + 35 82 - 28 ………. ………… ………….. ……………. ………. ………… ………….. ……………. ………. ………… ………….. ……………. ………. …………. ………….. ……………. Bài 3: Tìm x : (1, 5đ) : a) x - 38 = 19 b) 25 + x = 55 ……………………………….. ……………………………… ………………………………. ……………………………… Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống : (2đ) Số bị trừ 14 66 80 Số trừ 8 45 58 Hiệu 37 26 Bài 5 : Năm nay ông 75 tuổi, bố kém ông 36 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ? (2đ) Bài giải: ………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………
  12. Bài 6: (1đ) a) Thứ tư tuần này là ngày 19 tháng 5. Thứ tư tuần trước là ngày nào? b) Em đi học về lúc 5 giờ chiều. Mẹ đi làm về lúc 17 giờ. Hỏi ai về sớm hơn? Bài giải: ………………………………………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ……….
  13. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I LỚP 2 Năm học 2012-2013 ---------- Thời gian 40 phút(không kể phát đề) Đề số 3 Họ và tên:……………………….…………………………. Lớp: 2A…… Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 50 51 58 62 68 77 83 95 99 Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: 9+7 9 16 - 7 16 9+6 8 17 - 9 15 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 7 + 8 = 15 c) 12 - 4 = 9 b) 8 + 4 = 13 d) 11 - 4 = 7 Bài 4: Đặt tính rồi tính:
  14. 45 + 27 64 – 38 33 + 47 80 - 36 ………… …………. ………… ………… ………… …………. …………. …………. ………… …………. …………. …………. Bài 5: Số? a) 16  + 5  - 10  =  b) 24kg - 13kg + 4kg = kg Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ trống: Hình vẽ bên có: a) Có …………hình tam giác. b) Có …………hình tứ giác.
  15. Bài 7: Giải toán: a) Anh Hoà cân nặng 45 kg, bạn Bình cân nhẹ hơn anh Hoà 17 kg. Hỏi bạn Bình cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải ............................................................................................................... ......... ……………………………………………………………………… ………. ……………………………………………………………………… ……… b) Bình nhỏ đựng 15  nước, bình to đựng được nhiều hơn bình nhỏ 9  nước. Hỏi bình to đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải ............................................................................................................... ........... ……………………………………………………………………… ………. ……………………………………………………………………… ………. Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống: + = - =
  16. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I LỚP 2 Năm học 2012-2013 ---------- Thời gian 40 phút(không kể phát đề) Đề số 2 Họ và tên:……………………….…………………………. Lớp: 2A…… Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 78;79;80;…………………………………………………………89; b) 76;78;80; ……………………………………………………… 90 c) 100;95;90;………………………………………………………15. Bài 2: Viết số liền trước,liền sau vào chỗ chấm thích hợp : Số liền trước Số đã cho Số liền sau 25 60 99 Bài 3:Số? a) b) Số hạng 9 7 Số bị trừ 13 15 Số hạng 6 7 Số trừ 7 8 Tổng Hiệu Bài 4: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống : a) 9 + 7 =17 c) 13 – 8 = 6 b) 16 – 9 = 7 d) 8 + 9 = 17 Bài 5: Đặt tính rồi tính : 46 - 35 53 -28 36 + 54 80 – 47 ………… …………. ………… ………… ………… …………. …………. …………. ………… …………. …………. …………. Bài 6: Số ? a) + 10 +2 35 b) 42 - 12 -8
  17. Bài 7: Giải toán: a) Anh Hoàng cân nặng 46 kg. Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………... b) Một cửa hàng , ngày đầu bán được 35 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16 chiếc xe đạp. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải: ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Bài 8: Viết tiếp vào tờ lịch tháng 2 (năm thường) dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 4 2 9 14 17 22 25 28 Trong tháng 2: a) Có …………. ngày thứ năm b) Các ngày thứ năm là:………………………………………………. c) Ngày 17 tháng 2 là ngày thứ :……………………………………… d) Có tất cả …………………..ngày Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ trống Hình vẽ bên có: a) Có ……….tam giác. b) Có ……….tứ giác
  18. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I LỚP 2 Năm học 2012-2013 ---------- Thời gian 40 phút(không kể phát đề) Đề số 1 Họ và tên:……………………………………... Lớp: 2….. Bài 1: Số ? 80 .…. 82 ….. 84 85 …. …. …. 89 90 Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp đọc số Viết số Sáu mươi lăm ……………….. ……………………………………………………… 46 …………………………………………………………. 71 Tám mươi tư ……………………. Bài 3: Số ? +7 a) 6 +7 b) 7 +5 c) 15 -….... 6 c) 16 -7 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 8 + 4 = 13 b) 7 + 9 = 16 Bài 5: Đặt tính rồi tính : 47 + 25 64 - 28 100 -36 37 + 43 ……… ………. ………. ……….. …….... ………. ………. ……….. ……… ………. ………. ……….. Bài 6: Tìm x x +30 = 50 x – 12 = 47 x =…………… x = ………………. x =…………… x = ………………. Bài 7: Giải toán Quang cân nặng 26 kg. Minh cân nặng hơn Quang 8 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu kg ?
  19. Tóm tắt:……………………………… Sơ đồ: ………………………………... ………………………………. ………………………………………. ……………………………… ………………………………………. Bài giải: ……………………………………………….………………………………… ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. Bài 8: Khoang vào đáp án trước kết quả đúng a) Số tứ giác trong hình vẽ là : A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 b) Số hình tam giác trong hình vẽ là: A. 4 C. 2 B. 3 D. 1 Bài 9 : Viết tiếp vào tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi : Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 5 11 13 12 15 16 19 25 28 29 31 Trong tháng 12 : a) Có ……….ngày thứ hai. Các ngày thứ hai đó là :…………………………………………………………… b) Ngày 22 tháng 12 là thứ …………………………………………………………. c) Tháng 12 có tất cả bao nhiêu ngày :……………………………………………… d) Em được nghỉ thứ bảy và chủ nhật.Vậy tháng 12 em được nghỉ …………ng
  20. ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Dãy số : 121, 232 , 343 , 454, …, ….. Vậy 3 số tiÕp theo cña d·y sè ®ã là: A. 555, 666, 777 B. 565, 676, 787 C.464, 474, 484 D.564, 674, 784 Câu 2 : Gia đình em ngoài em ra có bè, mẹ, chị gái và «ng bµ néi. Hỏi gia ®×nh em có tất cả mấy người ? A. Có 3 người B. 4 người C. Có 5 người D.Có 6 người Câu 3 : Thø hai tuÇn tr­íc lµ ngµy mång 5 vËy thø hai tuÇn sau lµ ngµy bao nhiªu? A. 12 B. 15 C. 19 D. 21 iI/ Tù luËn ( 17®) Bài 1 : (2điểm) Với 3 số 18, 16, 34. Hãy lập nên những phép tính đúng. Bài 2 : (3điểm) Tính nhanh a. 48 + 26 + 12 = .................................................................................... = .................................................................................... = .................................................................................... b. 37 + 35 – 5 – 7 = .................................................................................... = .................................................................................... = .................................................................................... c. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = ................................................................................................................... = ................................................................................................................... = ................................................................................................................... Bài 3 : (2 điểm) Điền số ? - 34 37 +26 +18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2