intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

17 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh 8 năm 2012 - 2013

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:58

107
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì kiểm tra học kỳ sắp diễn ra. Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 17 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh 8 năm 2012 - 2013 để đạt được kết quả cao trong kì kiểm tra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 17 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh 8 năm 2012 - 2013

  1. Trường THCS Trần Hưng Đạo THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013 Họ và tên học sinh : Môn thi: SINH HỌC - Lớp : 8 Thời gian làm bài : 45 phút Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Lớp : Số BD: Phòng : Ngày thi : / / \Đề bài: I/ Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho mỗi câu sau: 1/ Lực cơ tạo ra khi : A. Cơ co B. Cơ dãn C. Cơ dãn rồi co D. Cơ co rồi dãn 2/ Hoạt động của các van tim khi tâm nhĩ co là: A.Van nhĩ- thất mở,van động mạch mở. B.Van nhĩ- thất đóng,van động mạch mở C.Van nhĩ- thất đóng,van động mạch đóng. D.Van nhĩ- thất mở,van động mạch đóng 3/ Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi : A..Thở Bình thường. B. Thở sâu và giảm nhịp thở. C. Tăng nhịp thở. D. Thở sâu và tăng nhịp thở. 4/ Hoạt động nào dưới đây xãy ra ở ruột non ? A.Tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng. B. Tiêu hóa. C. Hấp thu chất dinh dưỡng D. Đào thải chất bã. 5/ Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào là: A. Nhân B. Màng sinh chất C. Chất tế bào D. Bộ máy gôn gi 6/ Sự truyền máu trong trường hợp nào sau đây không phù hợp ? A. Nhóm máu A truyền cho A hoặc AB. B. Nhóm máu A truyền cho B hoặc AB. C. Nhóm máu O truyền cho B hoặc AB. D. Nhóm máu B truyền cho B hoặc AB. II/ Tự luận : (7đ) Câu 1: Viết sơ đồ truyền máu ở người. Nêu các nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu.(1,5đ) Câu 2: Trình bày cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào. Khói thuốc lá có hại như thế nào đến hệ hô hấp ? (2,5đ) Câu 3: Nêu quá trình tiêu hóa thức ăn ở ruột non và cho biết sự biến đổi thức ăn ở nơi đây diễn ra về mặt hóa học hay lý học là chủ yếu? Vì sao? (2đ) Câu 4: Hãy giải thích câu tục ngữ: “nhai kỹ no lâu “ theo nghĩa đen về mặt sinh học ? (3đ) Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… .
  2. ĐÁP ÁN I/ Trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 A D B A C B II/ Tự luận: (7điểm) Câu 1: A - Nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu : + Lựa chọn nhóm máu cho phù hợp.(...) (0,25điểm) A + Kiểm tra mầm bệnh trước khi truyền. (0,25điểm) + Khi truyền cần tuân thủ theo sơ đồ sau:(1đ) O O AB AB Câu 2 : * Cơ chế trao đổi khí ở phổi: - Khí O2 khuếch tán từ phế nang vào máu B (0,5 điểm) - Khí CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang (0,5 điểm) * Cơ chế trao đổi khí ở tế bào: B - Khí O2 khuếch tán từ máu vào tế bào (0,5 điểm) - Khí CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu (0,5 điểm) Câu 3: a/ Quá trình tiêu hoá ở ruột non: Gồm quá trình tiêu hóa lí học và tiêu hóa hóa học. - Quá trình tiêu hóa lí học ở ruột non: Là do các tác động co thắt của cơ vòng và cơ dọc đẩy thức ăn xuống phần tiếp theo của ruột, giúp thức ăn thấm đều dịch tiêu hóa…: (0,5đ) - Quá trình tiêu hoá hóa học ở ruột non: + Muối mật trong dịch mật cùng với các hệ Enzim trong dịch tụy và dịch ruột phối hợp hoạt động cắt nhỏ dần các đại phân tử thức ăn thành các phân tử chất dinh dưỡng cơ thể có thể hấp thu được. (0,25đ) enzim enzim Tinh bột, đường đôi  Đường đôi  Đường đơn   (0,25đ) enzim enzim Prôtêin  Peptít   Axit amin  (0,25đ) enzim enzim Lipít  các giọt lipít nhỏ  Axit béo và Glixêrin   (0,25đ) - Giải thích - Biến đổi về mặt hóa học là chủ yếu (0,25đ) - Hoạt động co bóp của ruột chủ yếu đẩy thức ăn, biến đổi ý học không đáng kể chỉ tập trung tiết enzim làm biến đổi thức ăn thành những sản phẩm đơn giản (0,25đ) Câu 4: Giải thích được ý nghĩa câu tục ngữ ( 1đ )
  3. + Tác dụng của nhai kỹ để men tiêu hóa dể tiếp xúc ( tăng diện tích tiếp xúc ) + Quá trình biến đổi và hấp thu hoàn toàn. + Đỡ nhọc cho các cơ quan phía dưới của ống tiêu hóa…. ---------------------------------
  4. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Sinh học 8- Thời gian: 45 phút Họ và tên GV ra đề: Tưởng Lấn Đơn vị: Trường THCS Trần Phú I.Ma trận : Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chương I: Kể tên các Khái niệm Phản Khái quát phần của cơ mô. Kể xạ về cơ thể thể người các loại người mô và chức năng của chúng. Số câu 1 1 1 2 Số điểm 0,5 1,5 0,5 2 Tỉ lệ % 5% 15% 5% 20% Chương Thành II: Vận phần chất động trong xương Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Chương Nêu chức III: Tuần năng của hoàn bạch cầu Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Chương Nhận biết Biện IV: Hô trao đổi pháp hấp khí ở tế bảo vệ bào và hệ hô phổi hấp Số câu 1 1 2
  5. Số điểm 0,5 2 2,5 Tỉ lệ % 5% 20% 25% Chương Nơi hấp Nêu vai trò Vệ V: Tiêu thụ chất của gan sinh hóa dinh trong quá hệ tiêu dưỡng trình tiêu hóa chủ yếu hóa Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,5 2 Tỉ lệ % 5% 15% 20% 1 1 2 0,5 2 2,5 5% 20% 25% Tổng số 6 3 1 10 câu: 4 4 2 10 Tống số điểm: 40% 20% 100 Tỉ lệ % 40% %
  6. II. Đề bài – điểm số: A. Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Cơ thể người gồm mấy phần. Đó là những phần nào? A. 2 phần: Đầu và tay chân. B. 3 phần: Đầu ; thân; tay chân. C. 4 phần: Đầu; thân; tay;chân. D. 5 phần: Đầu; ngực; bụng; tay; chân. Câu 2: Chức năng của bạch cầu là: A. Vận chuyển khí CO2 và O2 B. Vận chuyển nước và muối khoáng C. Vận chuyển chất dinh dưỡng D. Bảo vệ cơ thể. Câu 3: Loại chất khoáng có nhiều nhất trong thành phần của xương là: A. Sắt B. Magie C. Kẽm D. Canxi Câu 4: Dung tích sống gồm: A- Khí lưu thông ,khí bổ sung,khí dự trữ B- Khí lưu thông, khí cặn,khí dự trữ C- Khí lưu thông , khí cặn D- Khí thở ra và hít vào gắng sức Câu 5: Một cung phản xạ gồm có các yếu tố: A. Cơ quan thụ cảm-noron hướng tấm-nơron trung gian-noron ly tâm-cơ quan phản ứng. B. Cơ quan thụ cảm-noron hướng tấm-nơron trung gian C. Cơ quan thụ cảm-noron hướng tấm-nơron trung gian-cơ quan phản ứng D. Cơ quan thụ cảm-noron hướng tấm-nơron trung gian-noron ly tâm Câu 6: Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở đâu? A. Ruột non B. Gan C. Dạ dày D. Ruột già B. Phần tự luận : (7 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Mô là gì? Kể các loại mô chính và chức năng của chúng. Câu 2 (2,5 điểm): Ở địa phương em , có những tác nhân có hại nào đến hệ hô hấp ? Cần làm gì để khắc phục ? Câu 3 (1 điểm): Gan đảm nhiệm những vai trò gì trong quá trình tiêu hóa ở cơ thể người ? Câu 4 (2 điểm): Nêu các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa khỏi các tác nhân có hại và đảm bảo sự tiêu hóa có hiệu quả ? --------------------------------------------Hết -----------------------------------------
  7. III. Đáp án và thang điểm : Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 B 0,5 Phần 2 D 0,5 trắc 3 D 0,5 nghiệm 4 A 0,5 5 A 0,5 6 A 0,5 1 * Khái niệm: 0,5 Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện 1 chức năng nhất định. * Các loại mô và chức năng: 1 - Mô liên kết: nâng đỡ, vận chuyển, liên kết các cơ quan . - Mô cơ: có chức năng co dãn. - Mô thần kinh: có chức năng tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin, điều khiển sự hoạt động của các cơ quan để trả lời các kích thích của môi trường. 2 - Các tác nhân 0,5đ - Biện pháp 0,5 + Trồng nhiều cây xanh 0,5 + Xây dựng môi trường trong sạch 0,5 + Không hút thuốc lá 0,5 + Đeo khẩu trang khi lao động ở nơi có nhiều bụi Phần 3 Gan có vai trò : tự luận a- Tham gia điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng 0,5 trong máu được ổn định b- Khử các chất độc có hại với cơ thể 0,5đ 4 - Ăn uống hợp vệ sinh 0,5 - Khẩu phần ăn hợplý 0,5 -Ăn uống đúng cách và vệ sinh răng miệng sau khi ăn 0,5 - Có thời gian nghỉ ngơi hợp lý sau hi ăn 0,5
  8. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Sinh học 8 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Đỗ Thị Nỹ Đơn vị: Trường THCS Võ Thị Sáu THIẾT LẬP MA TRẬN MỨC BIẾT HIỂU VẬN DỤNG TC ĐỘ TN TL TN TL TN TL NỘI DUNG KHÁI Cơ ngăn cơ Nơi tổng hợp Phản xạ vả 2 VỀ thể thành prơtin. ví dụ. (2 đ) QUÁT khoang CƠ ngực va THỂ khoang NGƯỜI bụng. % 5% 5% 20% 30% Số điểm 0,5 0,5 2 3 Số câu 1 1 1 3 VẬN . Tác ĐỘNG Tính chất dụng của cơ của tắm nắng. % 5% 5% 10% Số điểm 0,5 O,5 1 Số câu 1 1 2 TUẦN Thành phần Ngăn tlm nào HỒN cấu tạo của có thành cơ máu. dày nhất và Bạch cầu mỏng nhất tại tham gia sao? thực bào. % 5% 20% 25% Số điểm 0,5 2 2,5 Số câu 1 1 2 HÔ HẤP % Số điểm Số câu
  9. TIÊU Chất dinh Sự Giải thích tại HÓA dưỡng được biến sao khi nhai hấp thụ ở đổi cơm lâu trong đâu. thức miệng thấy cĩ ăn ở cĩ cảm gic khoa ngọt ? ng miện g. % 5% 20% 10% 35% Số điểm 0,5 2 1 3,5 Số câu 1 1 1 2 TC 20% 20% 5% 50% 5% 100 2 2 0,5 5 0,5 % 4 1 1 2 1 10 9
  10. Trường THCS Võ Thị Sáu KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2012-2013) ĐIỂM Họ và Tên : ................................... MÔN : SINH HỌC 8 Lớp :…........................................... Thời gian làm bài : 45 phút Chữ ký Giám thị : Số BD : .............Phòng : ................. A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn vào các chữ cái trước câu trả lời đúng : 1 :Cơ ngăn cơ thể thành khoang ngực và khoang bụng là : A) Cơ tim. B) Cơ trơn C) Cơ hồnh D) Cơ vân 2. Nơi tổng hợp prôtêin : A) Lưới nội chất B) Bộ máy gônri. C) Ti thể. D) Ribơxơm. 3. Tính chất nào là của cơ? A) Đàn hồi. B) Mềm dẻo. C) Co và dãn. D) Bền chắc. 4. Tác dụng của việc tắm nắng để tổng hợp vitamim : A) B. B) C. C) D. D) E. 5. Máu gồm có thành phần cấu tạo : A) Tế bào máu : hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu . B) Huyết tương, hồng cầu, hạch cầu. C) Huyết tương, các tế bào máu. D) Huyết tương, hồng cầu, tiểu cầu 6. Nơi hấp thụ chất dinh dưỡng: A) Miệng. B) Thực quản . C) Ruột non. D) Ruột già. B. TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Câu 1 : (2 đ) a) Phản xạ là gì ? (1điểm ) b) Cho 2 ví dụ về phản xạ của cơ thể ( 1 đ ) Câu 2 : ( 2 đ) Ngăn tim nào có thành cơ dày nhất và mỏng nhất tại sao? Câu 4 : ( 3đ) a) Trình bày sự biến đổi thức ăn trong khoang miệng. (2đ) b) Giải thích tại sao khi nhai cơm lâu trong miệng thấy có có cảm giác ngọt ? (1 đ) ----------------------------HẾT--------------------- Người duyệt đề : Đỗ Thị Nỹ ( TPCM )
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 1C 2D 3C 4C 5C 6C B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) a)Đáp án: Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời kích thích 1đ của môi trường thông qua hệ thần kinh. 1 b) Đáp án : Tay chạm vào vật nóng rụt tay lại, đi nắng mặt đỏ gay ( 1đ hoặc ví dụ khác) . Đáp án : - Ngăn tim có thành cơ dày nhất là tâm thất trái vì co bóp 1 điểm mạnh tạo lực đẩy máu thực hiện vòng tuần hồn lớn. - Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là tâm nhĩ phải vì chỉ 1 điểm nhận máu đẩy máu xuống tâm thất phải thực hiện vòng tuần hồn nhỏ. 2 a) Đáp án: 1 điểm - Biến đổi lí học: gồm các họat động: tiết nước bọt, nhai , đảo trộn thức ăn, tạo viên thức ăn có tác dụng làm ướt, mềm, nhuyễn thức ăn và 1 điểm tạo viên thức ăn để dễ nuốt. - Biến đổi hóa học: trong nước bọt có enzim amilaza biến đổi một phần tinh bột (chín) thành đường mantôzơ. 3 b) Đáp án : Vì tinh bột trong cơm chịu tác dụng của enzim amilaza 1 điểm trong nước bọt biến đổi một phần thành đường mantôzơ và tác động lên gai vị giác trên lưỡi cho ta cảm giac ngọt.
  12. ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kỳ I Môn:Sinh Lớp : 8 Thời gian : 45 phút ( Không kể giao đề ) I, TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4điểm) 1.(1,5đ).Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A Các cơ quan (A) Đặc điểm cấu tạo đặc trưng(B) 1.Màng xương a)Nuôi dưỡng xương 2.Mô xương cứng b)Sinh hồng cầu,chứa mỡ ở người già,chứa tủy đỏ ở trẻ em c)Chứa tuỷ vàng ở người lớn 3.Tỉ xương d)Giúp cho xương đài ra 4.Mạch máu e)Giúp cho xương lớn lên về chiều ngang 5.Sụn đầu xương f)Làm giẩm ma sát trong khớp xương 6.Sụn tăng trưởng g)Chịu lực,đảm bảo vững chắc h)Phân tán lực tác động,tạo các ô chứa tuỷ đỏ 2.(2,5đ) Khoanh tròn vào 1 chữ cái trước các câu trả lời đúng: 1/Một cung phản xạ gồm dầy đủ các thành phần sau A.Nơron hướng tâm,nơron li tâm ,cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng. B. Nơron hướng tâm,nơron li tâm ,nơ ron trung gian ,cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng. C.Nơron hướng tâm,nơron li tâm ,nơ ron trung gian ,cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ. D. Nơron hướng tâm,nơron li tâm ,nơ ron trung gian ,cơ quan phản xạ. 2. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì: A. Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng B. Xương có tuỷ xương và muối khoáng C.Xương có chất hữu cơ và màng xương D.Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ 3. Nguyên nhân chủ yếu của sự mõi cơ: A.Lượng nhiệt sinh ra nhiều B. Do dinh dưỡng thiếu hụt C. DO lượng cacbonic quá cao D.Lương ỗi trong máu thiếu nên tích tụ lượng ãit trong cơ 4. Ở động mạch máu được vận chuyển nhờ A.Sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạch B.Sức hút của lồng ngực khi hít voà và sức đẩy của tim C.Sư. co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim D.Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch 5.Trong hệ thống tuần hoàn máu loại mạch quan trọng nhất là: A.Động mạch B.Tĩnh mạch C.Mao mạch D.Mạch bạch huyết 6.Vai trò của khoang xương trẻ em là: A.giúp xương dài xa B.Giúp xương lớn lên về chiều ngang C.Chứa tuỷ đỏ D.Muôi dưỡng xương 7.Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là: A.Tâm nhĩ phải B.Tâm thất phải C.Tâm nhĩ trái D.Tâm thất trái 8. Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở: A.Khoang miệng B. Ruột non
  13. C. Dạ dày D. Ruột già 9. Môi trường trong của cơ thể gồm : A.Máu nước mô và bạch cầu B.Máu nước mô và bạch huyết C.Huyết tương các tế bào máu và kháng thể D.Nước mô các tế bào máu và kháng thể 10. Khi nhai cơm cháy trong miệng ta thấy có vị ngọt vì: A, Vì cơm cháy và thức ăn được nhào trộn kĩ B.cơm cháy đã biến thành đường C.Nhờ sự hoạt động của enzim D.thức ăn được nghiền nhỏ II/ TỰ LUẬN (6 đ) 3.Trình bày phương pháp hà hơi thổi ngạt khi cấp cứu người chết đuối ? (2,5đ) 4. Lấy 1 ví dụ về phản xạvà phân tích cung phản xạ đó ? (1đ) 5.Vì sao huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà máu vẫn chuyển đượcqua tĩnh mạch về tim? ( 1,5 đ ) 6. Trình bày vai trò của gan? (1đ) Hết
  14. Phòng GD và ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kỳ I Môn:Sinh Lớp : 8 Ngươi ra đề: Võ Thị Hai Đơn vị Trường THCS Quang trung MA TRẬN Các chủ Các mức độ nhận thức đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Chương Câu 2.1 Câu 4 2câu I:Khái 0,25 1,0 1,25 quát cơ thể Chương Câu 2.2 Câu 2.3 4 câu II:Vận Câu2.6 Câu 1 2,25 động 0,5 1,75 Chương Câu 2.9 Câu 2.7 Câu 5 Câu 2.5 5 câu III:Tuần 0,25 Câu 2.4 1,5 0,25 2,5 hoàn 0,5 Chương Câu 3 1 câu IV:hô 2,5 2,5 hấp Chương Câu 6 Câu 2,8 Câu 2,10 3 câu V:Tiêu 1,0 0,25 0,25 1,5 hoá Tổng 3 câu 2 câu 6 câu 1 câu 2 câu 1 câu 15 câu 0,75 3,5 2,75 1,5 0,5 1,0 10,0 ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM:(4 đ ) 1.Mỗi ý đúng 0,25đ 1d 2g 3b 4a 5e 6c 2.Mỗi ý đúng 0,25đ 1B 2A 3D 4A 5C 6C 7A 8B 9B 10C II/Tự luận (6đ ) 3 .(2,5đ) Mỗi ý đúng 0,5đ Hà hơi thổi ngạt : - Đặt nạn nhân nằm ngữa ,đầu ngữa ra phía sau - Bịt mũi nạn nhân bằng 2 ngón tay - Tự hít 1 hơi đầy lồng ngực ghé sát miệng nạn nhân thổi hết sức vào phổi nạn nhân không để không khí thoát ra ngoài qua miệng - Ngờng thổi để hít vào rồi lại thổi tiếp - Thổi liên tục từ 12-20 lần / phút cho tới quá trình tự hô hấp của nạn nhân được ổn định bình thường 4.(1đ) 5.(1,5đ)
  15. Giải thích đúng ở tĩnh mạch (1đ) - Trong khi chảy về tim ,máu còn chảy ngược chiều của trọng lực ,vì có sự hỗ trợ của các van nên máu không bị chảy ngược (0,5đ) 6.(1đ) -Gan tham gia vào quá trình diều hoà nồng độ các chất trong máu được ổn định .Đồng thời khử bỏ các chất độc hại với cơ thể ********************************* - .
  16. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ===000=== ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : SINH VẬT Lớp : 8 Người ra đề : PHAN THỊ THANH Đơn vị : TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG A. MA TRẬN ĐỀ : Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chwơng I : Khái quát về cơ Câu B1 1 thể người Đ 2 2 Chương II : Vận động Câu C1 C2 2 Đ 0,5 0,5 1 Chương III : Tuần hoàn Câu C3,4 B2 3 Đ 1 2 3 Chương IV : Hô hấp Câu C5,6 C7 3 Đ 1 0,5 1,5 Chương V : Tiêu hóa Câu C8 C9,10 C11 4 Đ 0,5 1 0,5 2 Chương VI : : Trao đổi chất Câu C12 1 và năng lượng Đ 0,5 0,5 Số câu 3 8 3 14 TỔNG Đ 3 4 3 10 B. ĐỀ KIỂM TRA : I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau : - Câu 1 : Xương to ra về bề ngang là nhờ sự phân chia của các tế bào ở : a. Sụn tăng trưởng b. Màng xương c. Mô xương cứng d. Mô xương xốp - Câu 2 : Hoạt động của các van tim khi tâm thất co là : a. Van nhĩ - thất mở, van động mạch đóng. b. Van nhĩ - thất đóng, van động mạch đóng c. Van nhĩ - thất mở, van động mạch mở d. Van nhĩ - thất đóng, van động mạch mở. - Câu 3 : Đặc điểm cấu tạo của phổi giúp tăng diện tích tiếp xúc với không khí : a. Nhiều phế nang b. Phổi có cấu tạo xốp c. Phổi có cấu tạo gồm 2 lớp d. Phổi lớn - Câu 4 : Tại khoang miệng, thành phần nào trong thức ăn được biến đổi về mặt hóa học ? a. Prôtêin b. Một phần tinh bột chín c. Lipít d. Vitamin - Câu 5 : Sự tích lũy năng lượng xảy ra trong quá trình nào ? a. Đồng hóa b. Phân giải c. Hô hấp d. Vận động
  17. - Câu 6 : Thành phần hóa học giúp xương bền vững và rắn chắc : a. Mô xương xốp và những nang xương b. Có cấu tạo hình ống c. Tỷ lệ chất cốt giao và canxi trong xương phù hợp d. Mô xương cứng - Câu 7 : Trong truyền máu, trường hợp nào sau đây đảm bảo đúng qui định ? a. Nhóm máu A truyền cho B hoặc AB b. Nhóm máu B truyền cho A hoặc AB c. Nhóm máu AB truyền cho A hoặc AB d. Nhóm máu O truyền cho A hoặc AB. - Câu 8 : Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của dường dẫn khí ? a. Dẫn khí vào và ra b. Làm ấm, làm ẩm không khí c. Bảo vệ phổi d. Làm tăng diện tích trao đổi khí. - Câu 9 : Hoạt động tiêu hóa hóa học xảy ra mạnh nhất ở : a. Miệng b. Dạ dày c. Ruột non d. Ruột già - Câu 10 : Hút nhiều thuốc lá sẽ : a. Làm giảm hiệu quả lọc không khí của đường dẫn khí b. Không gây hại cơ thể c. Kích thích sự trao đổi khí trong hoạt động hô hấp - Câu 11 : Thức ăn Prôtêin sau khi được tiêu hóa ở ruột non sẽ được hấp thụ dưới dạng chất : a. Đường đôi b. Péptit c. Axit amin d. Axit béo - Câu 12 : Biện pháp nào sau đây có tác dụng tốt đến sự tiêu hóa ? a. Ăn tùy tiện b. Tắm trước khi ăn c. Ăn đúng giờ, nghỉ ngơi hợp lý sau khi ăn d. Ăn nhiều mở động vật II. TỰ LUẬN ( 4 điểm ) : - Câu 1 : Phản xạ là gì ? Cho vài ví dụ về phản xa ? Kể tên các thành phần của một cung phản xạ ? ( 2 đ ) - Câu 2 : Vẽ sơ đồ truyền máu. Nêu các nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu. ===Hết===
  18. C. ĐÁP ÁN : I. Trắc nghiệm ( 6 điểm ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn b c a b a c d d c a c c II. Tự luận : 4 điểm * Câu 1 ( 2 điểm ) - Nêu đúng khái niệm phản xạ ( 0,5 đ) - Ví dụ về phản xạ : Cho đúng 2 ví dụ ( 0,5 đ) - Nêu đúng 5 thành phần của một cung phản xạ.  Câu 2 : ( 2 điểm ) - Vẽ đúng sơ đồ truyền máu ( 1 đ), sai vị trí một mũi tên trừ (0,5đ) - Các nguyên tắc truyền máu + Máu được truyền phải không bị nhiễm các tác nhân gây bênh ( Vi rút, viêm gan B, HIV...) (0,5đ) + Máu được truyền phải phù hợp với nhóm máu của người nhận để tránh tai biến, nghĩa là hồng cấu trong máu người cho không bị kết dính trong huyết tương của máu người nhận (0,5đ) ===00===
  19. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Sinh học Lớp : 8 Người ra đề : Nguyễn Thị Yến Đơn vị : THCS :Nguyễn Du_ _ _ _ _ _ _ _ _ MA TRẬN : Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ Khái quát về cơ 1 1 thể người (0,5đ) (0,5đ) 2/ Vận động 1 1 1 3 (0,5đ) (0,5đ) (1đ) (2đ) 3/ Tuần hoàn 1 2 1 4 (0,5đ) (1đ) (3đ) (1,5đ) 1 2 3 4/ Hô hấp (0,5đ) (1đ) (1,5đ) 5/ Tiêu hóa 1 2 1 4 (0,5đ) (1đ) (1,5đ) (3đ) Tổng số 4 8 3 15 (2đ) (4đ) (4đ) (10đ) I/ Trắc nghiệm: (6đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho mỗi câu sau: 1/ Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào là: A. Màng sinh chất B. Nhân C. Chất tế bào D. Lưới nội chất. 2/ Diễn biến nào sau đây có thể xảy ra ở khoang miệng? A. Tinh bột biến đổi thành glucô B. Tinh bột biến đổi thành đường mantô C. Prôtêin biến đổi thành axit amin D. Lipit biến đổi thành glixêrin và axit béo 3/ Lực cơ tạo ra khi : A. Cơ co B. Cơ dãn C. Cơ dãn rồi co D. Cơ co rồi dãn 4/ Hoạt động của các van tim khi tâm nhĩ co là: A.Van nhĩ- thất mở,van động mạch mở. B.Van nhĩ- thất đóng,van động mạch mở C.Van nhĩ- thất đóng,van động mạch đóng. D. Van nhĩ- thất mở,van động mạch đóng. 5/ Chức năng của vòng tuần hoàn nhỏ là: A. Thải CO2 và khí độc của khỏi cơ thể. B. Cung cấp CO2 cho tế bào C. Cung cấp chất dinh dưỡng và O2 cho tế bào D. Thải O2 khỏi cơ thể 6/ Dung tích sống là : A. Thể tích của lồng ngực khi hít vào B. Lượng khí traođổi ở phổi sau một lần thở ra hít vào gắng sức. C. Thể tích của lồng ngực khi thở ra. D. Lượng khí trao đổi ở phổi sau một lần thở ra hít vào bình thường. 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2