intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

19 Bài tập Thể tích khối chóp (Phần 2)

Chia sẻ: Nguyễn Văn Ngoan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

119
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

19 Bài tập Thể tích khối chóp (Phần 2) dưới đây được tổng hợp những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức đã học, luyện tập để giải các đề thi một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 19 Bài tập Thể tích khối chóp (Phần 2)

  1. 19 bài tập ­ Thể tích khối chóp (Phần 2) ­ File word có lời giải chi tiết Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,  BA = 4a, BC = 3a . Gọi I là trung điểm của  AB, hai mặt phẳng  ( SIC )  và  ( SIB )  cùng vuông góc với mặt phẳng  ( ABC ) , góc giữa hai mặt phẳng  ( SAC )  và  ( ABC )  bằng 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABC. 3 3 2 3 3 12 3 3 12 3 3 A.  a   B.  a   C.  a   D.  a   5 5 3 5 Câu 2. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông có cạnh đáy bằng 3a. Tam giác SAB cân tại S và  nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết tam giác SAB đều. 9a 3 3 9a 3 A.  9a 3 3   B.    C.  9a 3   D.    2 2 Câu 3. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông có cạnh đáy bằng 3a.  Tam giác SAB cân tại S  và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết tam giác SAB vuông. 9a 3 3 9a 3 A.  9a 3 3  B.    C.  9a  3 D.    2 2 Câu 4. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông có cạnh đáy bằng 3 a. Tam giác SAB cân tại S và  nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể  tích khối chóp biết góc giữa   SC  và mặt phẳng  ( ABCD )  bằng 60°. 9a 3 15 A. 18a 3 3   B.    C.  9a 3 3   D. 18a 3 15   2 Câu 5.  Cho khối chóp  S.ABCD  có  ABCD  là hình chữ  nhật,   AB = 2a . Tam giác  SAB  nằm trong mặt  phẳng vuông góc với đáy và  SA = a; SB = a 3 . Tính thể tích khối chóp biết  AD = 3a . 9a 3 15 A.  a 3 3  B.    C.  2a 3 3   D. 18a 3 15   2 Câu 6.  Cho khối chóp  S.ABCD  có  ABCD  là hình chữ  nhật,   AB = 2a . Tam giác  SBD  nằm trong mặt  phẳng vuông góc với đáy và  SD = 2a ;  SB = 2a 7 . Tính thể  tích khối chóp biết góc giữa SD và mặt  phẳng đáy bằng 30°. 4a 3 11 4a 3 11 2a 3 11 2a 3 11 A.    B.    C.    D.    3 9 3 9
  2. Câu 7. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật,  AB = a; AD = a 3 . Tam giác SBD vuông tại  S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể  tích khối chóp biết góc giữa SD và đáy bằng  30°. a3 3 a3 A.  a 3 3   B.  a 3   C.    D.    3 2 Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều. Mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông  góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S,  SA = a 3, SB = a . Tính thể tích hình chóp S.ABC. a3 a3 a3 a3 A.    B.    C.    D.    4 3 6 2 Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng  ( SAC )  vuông góc với mặt phẳng  ( ABC ) ,  SA = AB = a ,  AC = 2a ,  ASC = ABC = 90 . Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 a3 a3 3 a3 A.    B.    C.    D.    3 12 6 4 Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a. Mặt phẳng  ( SAB )  vuông góc với  4a 3 đáy, tam giác SAB cân tại S. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng  . Khi đó độ dài SC bằng: 3 A. 3a   B.  6a   C.  2a   D. Đáp số khác Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C, cạnh góc vuông bằng a. Mặt  1 phẳng  ( SAB )  vuông góc với đáy. Biết diện tích tam giác  SAB bằng  a 2 . Khi đó, chiều cao hình chóp  2 bằng: a A.  a   B.    C.  a 2   D.  2a   2 Câu 12.  Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy là hình vuông. Tam giác  SAB  đều và nằm trong mặt phẳng  vuông góc với đáy. Biết diện tích của tam giác SAB là  9 3 ( cm ) . Thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 9 3 A. Đáp án khác B.  36 3   C.  81 3   D.    2 Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,  AB = 3a, BC = 5a  và  ( SAC )  vuông  góc với đáy. Biết  SA = 2a ,  SAC = 30 . Thể tích khối chóp là:
  3. a3 3 A.    B.  2a 3 3   C.  a 3 3   D. Đáp án khác 3 Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,  AB = 3a, BC = 5a  và  ( SAC )  vuông  góc với đáy. Biết  SA = 2a 3 , và  SAC = 30 . Thể tích khối chóp là: a3 3 A.  2a 3 3   B.  a 3 3   C. Đáp án khác D.    3 Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với  AB = 2a ,  AD = a 3 . Mặt bên SAB  là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết đường thẳng  SD tạo với đáy  một góc 45°. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 4 3a 3 A.    B.  3a 3   C.  4 3a 3   D.  3 3a 3   3 Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A,  AB = AC = a . Tam giác SAB là  tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ( ABC ) . Thể tích S.ABC là: a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A.    B.    C.    D.    27 8 12 6 Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân  tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 3 a3 a3 3 a3 2 A.    B.    C.    D.    12 24 24 24 Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt phẳng  ( SAB )  vuông góc với  đáy, tam giác SAB cân tai S và SC tạo với đáy một góc 60°. Thể tích khối chóp S.ABCD là: 4a 3 4 15a 3 4 5a 3 15a 3 A.    B.    C.    D.    15 3 3 3 Câu 19.  Cho hình chóp  S.ABCD  là một hình vuông cạnh  a. Các mặt phẳng   ( SAB )   và   ( SAD )   cùng  vuông góc với mặt phẳng đáy, còn cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 30°. Thể  tích của hình  chóp đã cho bằng: a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A.    B.    C.    D.    5 3 4 9
  4. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Chọn đáp án D ( SIC ) ⊥ ( ABC ) Do  � SI ⊥ ( ABC )   ( SIB ) ⊥ ( ABC ) AB.BC 12a Lại có:  d ( B, AC ) = = . AB + BC 2 2 5 Dựng  IM ⊥ AC , do  AC ⊥ SI   Suy ra  AC ⊥ ( SIM ) � SMI ᄋ = (ᄋ ( SAC ) , ( ABC ) ) = 60�  1 6a 6a 3 Ta có:  IM = d ( B, AC ) = � SI = IM tan 60�=   2 5 5 1 12 3a 3 Do đó  VS . ABC = SI . AB.BC = . 3 5 Câu 2. Chọn đáp án B Gọi H là trung điểm của AB khi đó  SH ⊥ AB   Do  ( SAB ) ⊥ ( ABCD ) � SH ⊥ ( ABCD )   3a 3 1 Do SAB đều nên  SH = � VS . ABCD = SH .S ABCD   2 3 1 3a 3 9a 3 3 . ( 3a ) = 2 = .   3 2 2 Câu 3. Chọn đáp án D Gọi H là trung điểm của AB khi đó  SH ⊥ AB   Do  ( SAB ) ⊥ ( ABCD ) � SH ⊥ ( ABCD )   3a 1 Do SAB vuông cân tại S nên  SH = � VS . ABCD = SH .S ABCD   2 3 1 3a 9a 3 = . . ( 3a ) = 2   3 2 2
  5. Câu 4. Chọn đáp án B Gọi H là trung điểm của AB khi đó  SH ⊥ AB   Do  ( SAB ) ⊥ ( ABCD ) � SH ⊥ ( ABCD )   2 �3a � 3a 5 Lại có  HC = ( 3a ) 2 2 + � �� HC =   �2 � 2 Do  3a 15 SH ⊥ ( ABCD ) � SCH ᄋ = 60��SH = HC tan 60�=   2 1 1 3a 15 9a 3 15 .( 3a ) = 2 � VS . ABCD = SH .S ABCD = .   3 3 2 2 Câu 5. Chọn đáp án A Dựng  SH ⊥ AB . Do  ( SAB ) ⊥ ( ABCD ) � SH ⊥ ( ABCD )   Do tam giác SAB vuông tại S suy ra SA.SB a 3 SH = =   SA2 + SB 2 2 1 1 a 3 � VS . ABCD = SH .S ABCD = . .( 2a ) . ( 3a ) = a 3 3   3 3 2 Câu 6. Chọn đáp án A Dựng  SH ⊥ BD . Do  ( SBD ) ⊥ ( ABCD ) � SH ⊥ ( ABCD )   ᄋ Khi đó  SDH = 30 . Suy ra  HD = SD cos30 = a 3   SH = SD sin 30�= a � HB = SB 2 − SH 2 = 3a 3 Do đó  BD = 4a 3 � AD = BD 2 − AB 2 = 2a 11   1 4a 3 11 Suy ra  V = .a.4a 2 11 =    3 3
  6. Câu 7. Chọn đáp án D Dựng  SH ⊥ BD . Do  ( SBD ) ⊥ ( ABCD ) � SH ⊥ ( ABCD )   Ta có:  BD = AB 2 + AD 2 = 2a . Do  SH ⊥ ( ABCD )   ᄋ Suy ra  SDH = 30��SD = BD cos30�= a 3   a 3 1 a3 Khi đó  SH = SD sin 30�= � V = SH .S ABCD =   2 3 2 Câu 8. Chọn đáp án D Dựng  SH ⊥ AB . Do  ( SAB ) ⊥ ( ABC ) � SH ⊥ ( ABC )   SA.SB a 3 Do tam giác SAB vuông tại S suy ra  SH = =   SA2 + SB 2 2 AB 2 3 Mặt khác  AB = SA2 + SB 2 = 2a � S ABC = = a2 3   4 1 1 a 3 2 a3 � VS . ABC = SH .S ABC = . .a 3 =   3 3 2 2 Câu 9. Chọn đáp án D Dựng  SH ⊥ AC . Do  ( SAC ) ⊥ ( ABC ) � SH ⊥ ( ABC )   Ta có:  SC = AC 2 − SA2 = a 3; BC = AC 2 − AB 2 = a 3   SA.SB a 3 Do tam giác SAB vuông tại S suy ra  SH = =   SA2 + SB 2 2 1 1 a 3 a 2 3 a3 � VS . ABC = SH .S ABC = . . =   3 3 2 2 4 Câu 10. Chọn đáp án B Gọi H là trung điểm của AB khi đó  SH ⊥ AB . Do  ( SAB ) ⊥ ( ABCD ) � SH ⊥ ( ABCD )   1 1 4a 3 Ta có:  VS . ABCD = SH .S ABCD = .SH . ( 4a 2 ) = � SH = a 3 3 3
  7. Lại có  BC = HB 2 + BC 2 = a 5   � SC = SH 2 + HC 2 = a 6  
  8. Câu 11. Chọn đáp án B Kẻ  SH ⊥ AB  tại  H � SH ⊥ ( ABC )   1 1 2 a2 a2 a Ta có  S SAB = SH . AB = a � SH = = =   2 2 AB a 2 2 Câu 12. Chọn đáp án B Kẻ  SH ⊥ AB  tại  H � SH ⊥ ( ABC ) AB 3 Tam giác SAB đều  � SH =   2 1 AB 2 3 � S ABC = SH . AB = = 9 3 � AB = 6 � SH = 3 3   2 4 1 1 � V = SH .S ABCD = .3 3.62 = 36 3   3 3 Câu 13. Chọn đáp án D Kẻ  SH ⊥ AC  tại  H � SH ⊥ ( ABC ) . SH 1 SA Ta có  sin 30�= = � SH = = a. SA 2 2 Cạnh  AC = BC 2 − AB 2 = 25a 2 − 9a 2 = 4a   1 1 1 � V = SH .S ABC = a. .3a.4a = 2a 3   3 3 2 Câu 14. Chọn đáp án A Kẻ  SH ⊥ AC  tại  H � SH ⊥ ( ABC ) . SH 1 SA Ta có  sin 30�= = � SH = =a 3. SA 2 2
  9. Cạnh  AC = BC 2 − AB 2 = 25a 2 − 9a 2 = 4a   1 1 1 � V = SH .S ABC = a 3. .3a.4a = 2a 3 3   3 3 2 Câu 15. Chọn đáp án A Kẻ  SH ⊥ AB ( H �� AB ) SH ⊥ ( ABCD )  và  HA = HB = a . Ta có  (ᄋ SD, ( ABCD ) ) = SDH ᄋ ᄋ � SDH = 45��SH = HD . Cạnh  HD = AD 2 + AH 2 = 3a 2 + a 2 = 2a � SH = 2a   1 1 4a3 3 � V = SH .S ABCD = .2a.2a.a 3 =   3 3 3 Câu 16. Chọn đáp án C Kẻ  SH ⊥ AB  tại  H � SH ⊥ ( ABC ) . AB 3 a 3 Tam giác SAB đều  � SH = =   2 2 1 1 a 3 1 2 a3 3 � V = SH .S ABC = . . a =   3 3 2 2 12 Câu 17. Chọn đáp án C
  10. Kẻ  SH ⊥ AB  tại  H � SH ⊥ ( ABC ) . AB a Tam giác SAB vuông cân tại S  � SH = =   2 2 1 1 a 1 2 a3 3 � V = SH .S ABC = . . a sin 60�=   3 3 2 2 24
  11. Câu 18. Chọn đáp án B Kẻ  SH ⊥ AB  tại  H � SH ⊥ ( ABC ) . AB Tam giác SAB cân tại  S � HA = HB = = a. 2 Ta có  (ᄋ SC , ( ABCD ) ) = SCD ᄋ ᄋ � SCH = 60�  SH = =tan �60= 3 SH HC 3 . HC Cạnh  HC = BC 2 + BH 2 = 4a 2 + a 2 = a 5 � SH = a 15   1 1 4a 3 15 � V = SH .S ABCD = a 15.4a 2 =   3 3 3 Câu 19. Chọn đáp án D Ta có ngay  SA ⊥ ( ABCD )   � (ᄋ SC , ( ABCD ) ) = SCA ᄋ ᄋ � SCA = 60�  SA = =tan �60== 3 SA AC 3 a 6  AC 1 1 a3 6 � V = SA.S ABCD = a 6.a 2 =   3 3 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2