intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

202 quốc gia và vùng lãnh thổ trên Thế giới: Phần 1

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:278

139
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Thế giới - 202 quốc gia và vùng lãnh thổ được biên soạn nhằm giới thiệu với độc giả những thông tin cơ bản về 202 quốc gia và vùng lãnh thổ, cùng những nét đặc trưng nhất về tình hình phát triển kinh tế, xã hội, quốc phòng, các di sản tự nhiên, vǎn hóa,... của các quốc gia và vùng lãnh thổ trong những nǎm đầu thế kỷ 21. Mời các bạn tham khảo phần 1 Tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 202 quốc gia và vùng lãnh thổ trên Thế giới: Phần 1

  1. * Ạ \Í T H Ế GIỚI: i r t - Ị . •> ■ l* ì Ị . ■«. ... -. £:- ■> *• 1 i í ' :______ í f — -• V > v . QUỐC GIA & VÙ N G LÃNH THỔ / A * *1 ắ ị ^ — 'tổ *34 ■ ề. m ~ - A ^ ifc r-s ite r!® •# ;> r p te t* r. T n h à xuất bản th ô n g tấn
  2. T H Ế GI ỜI : 202 QUỐC GIA VÀ VÙNG LÃNH THỔ NHÀ XUẤT BẢN THÔNG TAN HÀ NỘI - 2003
  3. LỜI NHÀ XUẤT BẢN C u ố n sách Thế giới: 202 quốc gia và vùng lãnh thổ do N hà xu ất b ản T hông T ấn biên soạn nhằm giới thiệu với độc giả những thông tin cơ bản về 202 quốc gia và vùng lãnh thổ, cùng những n ét đặc trưng nhất về tình hình p h át triển kinh tế, xã hội, quốc phòng, các di sản tự nhiên, văn hóa... của các quốc gia và vùng lãn h thổ trong những năm đầu th ế kỷ XXI. Đ ể thuận tiện cho việc tra cứu nhanh, gọn chúng tôi trình bày cuốn sách theo từng châu lục, sắp xếp theo vần abc, b ắt đầu từ châu Á, tiếp đ ến là châu Âu, châu Đ ại Dương, châu M ỹ, châu Phi; còn nội dung sách được phân theo từng chủ đề và dưới dạng các sô" liệu. N guồn tư liệu chúng tôi sử dụng trong cuốn sách chủ yếu dựa vào cuốn "C ác nước trên th ế giới n ăm 2002" do Nhà x u ất bản La D eco u v erte của Pháp ấn hành hàng năm và m ột vài nguồn tư liệu đã được các nhà xuất b ản trong và ngoài nước ấn hành. Do nguồn tư liệu còn hạn chế, có m ột v ài số liệu trong cuốn sách còn chưa cập nhật, nên chưa đáp ứng yêu cầu thông tin của độc giả, chúng tôi mong nhận được sự góp ý xây dựng của b ạn đọc, và sẽ khắc phục vào lần xu ất b ản sa u ễ Hy v ọ n g rằ n g những th ô n g tin trong cu ố n sách sẽ giúp ích cho đ ộ c giả trong n g h iên cứu, học tậ p và trong cô n g v iệ c thư ờng n g ày . X in giới thiệu cuốn sách cùng b ạn đọc. NHÀ XUẤT BẢN THÔNG TAN 5
  4. PHẦN I CHÂU Á
  5. ^ h e ( fiở i: 2 0 2 if ií cú' (ỊI a o à o ù ttạ lâ n li t liẩ ácM ÈN m (ARMENIA) CỘ N G H Ò A Á C M É m a Thủ đô: Êrêvan (Erevan) Thành phô' lớn: Cumâyri, Caraclích... Ngôn ngữ chính: Tiếng Ácmênia, tiếng Nga cũng được sử dụng Đơn vị tiền tệ: Đồng đram (100 đram = 0,15 euro, theo tỷ giá ngày 31-5-2001) Thể chế nhà nước: Cộng hoà Tổng thông Chế độ: Đại nghị Tôn giáo: Thiên Chúa giáo chính thông Nguyên thủ: Tổng thông Đứng đầu chính phủ: Thủ tướng Quốc khánh: 2 1 - 9 (1991) Tham gia các tổ chức: CIS, EBRD, ECE, ESCAP, FAO, IAEA, IBRD, ICAO, IFAD, ILO, IMF, IOC, ISO, ITU, UN, UNCTAD, UNESCO, UPU, WFTU, WHO, WIPO, WMO... Lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam: 1 4 - 7 - 1 9 9 2 VỊ trí địa lý: Thuộc khu vực Tây Nam châu Á (vùng Cápcadơ) Diện tích: 29.800 km2 Khí hậu: Lục địa khô; mùa hè nóng, mùa đông lạnh. Môi trường: Ô nhiễm đất và nước, rừng bị tàn phá. Tài nguyên: Vàng, đồng, kẽm, alumin,... 8
  6. CHÂU Ả CÁ C C H Ỉ SỐ / . r()ề dâíL .(ô: - Dân số: 3.787.000 (người) - Mức tăng dân số (1995-2000): 0,1 (%) - Mật độ: 127,1 (người/km^) - Chỉ số sinh đẻ (1995-2000): 1,39 - Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh (1995-2000): 16,9 (/1000 trẻ) - Tuổi thọ trung bình (1995-2000): 72,4 (năm) - Dân số đô thị: 69 (%) 2 ắ r()t> tuĩíi hóa - deả lĩỏ • - Chỉ số phát triển con người (HDI): 0,745 - Sô" thầy thuốc: 3,04 (/1000 dân) - Tỷ lệ học cấp 2: 90,0 (%) - Tỷ lệ học cấp 3: 11,7 (%) - Sô" người biết đọc, biết viết: trên 99 (%) - Điện thoại: trên 740.000 máy - Sách xuất bản: 369 (đầu sách/năm) - Các di sản văn hoá và tự nhiên thế giới: Tu viện Haghpat. 3 ề (ĩ)ề kinh tế: - Công nghiệp chiếm: 25 (%) - Nông nghiệp: 40 (%) - Dịch vụ: 35 (%) -Tổng sản phẩm quốc nội (GDP, theo PPP): 8,408 (tỷ đô) - Mức tăng trưởng hàng năm (1989 - 1999): -7,7 (%) - Mức tăng trưởng năm 2000: 6,0 (%) - Tăng trưởng nông nghiệp: -2,5 (%) - Tăng trưởng công nghiệp: 6,4 (%) - Tổng sản phẩm quốc nội tính theo đầu người (theo PPP): 2.215 (đô la) - Đầu tư: 16,5 (% GDP) - Tỷ lệ lạm phát: -0,8 (%) - Tỷ lệ thất nghiệp: 10,9 (%) - Năng lượng (tỷ lệ đáp ứng): 28,2 (%) - Ngân sách chi cho giáo dục: 2,0 (% GDP) - Ngân sách chi cho quốc phòng: 5,0 (% GDP) 9
  7. ^7hê ạ iớ ì: 2 0 2 q u ố c (Ịi u o à QÙniỊ l ã n h t h ổ - Tổng sô" nợ nước ngoài: 863 (triệu đô la) 4. r()ề nụoại thươnạ: - Nhập khẩu (thuế quan): 882 (triệu đô la) - Những khách hàng chính: Liên minh châu Âu: 30,0 (%) Các nước Hội đồng tương trợ kinh tế cũ: 29,3 (%) Trung Đông: 15,4 (%) - Xuất khẩu (thuế quan): 294 (triệu đô la) - Những khách hàng chính: Liên minh châu Âu: 46,1 (%) Các nước Hội đồng tương trợ kinh tế cũ: 25,4 (%) Trung Đông: 15,9 (%) - Chênh lệch giữa các giao dịch vãng lai: -14,5 (% GDP) 5 . (Dề lỊiiản đội: - Lục quân: 52.000 (người) - Lực lượng vũ trang chính quy: 60.000 (người) - Lực lượng dự bị: 300.000 (người) - Thời hạn phục vụ: 18 (tháng) 10
  8. CHÂU A B D E C B fllG lfiN (AZERBAIJAN) C Ộ N G H Ò 6 f iD E C B f llQ If lN Thủ đô: Bacu (Baku) Thành phô' lớn: Gianda, Naxcivan Ngôn ngữ chính: Tiếng Adécbaigian; tiếng Nga và tiếng Ácmênia cũng được sử dụng Đơn vị tiền tệ: Đồng manát (100 manát = 0,02 euro, theo tỷ giá ngày 31-5- 2001) Thể chế nhà nước: Cộng hoà Tổng thông Chế độ: Đại nghị Tôn giáo: Đạo Hồi dòng Siai (94%) Nguyên thủ: Tổng thống Đứng đầu chính phủ: Thủ tướng Quốc khánh: 3 0 - 8 (1991) Tham gia các tổ chức: CIS, EBRD, ECE, ESCAP, FAO, IBRD, ICAO, IFAD, ILO, IMF, IMO, Interpol, IOC, IPƯ, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UPU, WFTU, WHO, WIPO, WMO... Lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam: 23 - 9 - 1992 VỊ trí địa lý: Thuộc khu vực Tây Nam châu Á Diện tích: 86.600 km2 Khí hậu: Miền ven biển Caxpiên có khí hậu cận nhiệt đới ẩm, miền núi có khí hậu lục địa, thảo nguyên khô cằn. Môi trường: Không khí, nước, đất đai bị ô nhiễm. Tài nguyên: Dầu mỏ, khí tự nhiên, kim loại màu, alumi. 11
  9. ^ĨỈIỀ ạLới: 2 0 2 qiiếc ạ ia nà oùnụ lánh th ổ C Á C C H Ỉ SÔ / . (Về dàn íấ: - Dân số: 8041000 (người) - Mức tăng dân số (1995-2000): 0,9 (%) - Mật độ: 92,9 (người/km^) - Chỉ số sinh đẻ (1995-2000): 1,94 - Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh (1995-2000): 32,5 (/1000 trẻ) - Tuổi thọ trung bình (1995-2000): 71,0 (năm) - Dân số đô thị: 60 (%) 2. r()ễ aăn hóa. - x ã hỏi:• - Chỉ sô" phát triển con người (HDI): 0,738 - Số thầy thuốc: 3,80 (/1000 dân) - Tỷ lệ học cấp 2: 77,0 (%) - Tỷ lệ học cấp 3: 17,5 (%) - Sô" người biết đọc, biết viết: trên 97 (%) - Điện thoại: 1,450 triệu máy - Sách xuất bản: 542 (đầu sách/nă 3. (Dể kinh tế: - Công nghiệp chiếm: 18 (%) - Nông nghiệp: 22 (%) - Dịch vụ: 60 (%) - Tổng sản phẩm quốc nội (GDP, theo PPP): 22,751 (tỷ đô lí - Mức tăng trưởng hàng năm (1989 -- 1999): -16,8 (%) - Mức tăng trưởng năm 2000: 10,3 (%) - Tăng trưởng nông nghiệp: 12,1 (%) - Tăng trưởng công nghiệp: 6,9 (%) - Tổng sản phẩm quôc nội tính theo đầu người (theo PPP): 2ẽ850 (đô la) - Đầu tư: 42,7 (% GDP) - Tỷ lệ lạm phát: 1,8 (%) - Tỷ lệ thất nghiệp: 1,2 (%) - Năng lượng (tỷ lệ đáp ứng): 130,8 (%) - Ngân sách chi cho giáo dục: 3,0 (% GDP) - Ngân sách chi cho quốc phòng: 2,3 (% GDP) - Tổng số nợ nước ngoài: 1.190 (triệu đô la) 12
  10. CHÂU Ả 4 . ( V ề IUỊOUÌ tlntơiHỊĩ - Nhập khẩu (thuế quan): 1.280 (triệu đô la) - Những khách hàng chính: Liên minh châu Âu: 18,4 (%) Các nước Hội đồng tương trợ kinh tế cũ: 34,3 (%) Thổ Nhĩ Kỳ: 13,8 (%) - Xuất khẩu (thuế quan): 1.745 (triệu đô la) - Những khách hàng chính: Liên minh châu Âu: 45,5 (%) Các nước Hội đồng tương trợ kinh tế cũ: 25,7 (%) Trung Đông: 10,5 - Chênh lệch giữa các giao dịch vãng lai: - 0,3 (% GDP) 5. r()ỉ quÔML đỏ /ế.’ - Lục quân: 74.000 (người) - Hải quân: 2.200 (người) - Không quân: 12.000 (người) - Lực lượng vũ trang chính quy: 85.000 (người) - Lực lượng dự bị: 550.000 (người) - Thời hạn phục vụ: 18 (tháng) 13
  11. 'Jiie giới: 2 0 2 quốe ạ ia oà oùítíị lãnh thỏ Ớ P Q f IN IX T f lN (AFGHANISTAN) N HÀ NƯỚC H Ồ I G IÁ O Á P Q flN IX T fiM Thủ đô: Cabun (Cabul) Thành phô" lởn: Canđaha, HêráL.. Ngôn ngữ chính: Tiếng Pashtu, tiếng Đari, tiếng Ưdơbếch,... Đơn vị tiền tệ: Đồng ápgani (100 ápgani = 0,04 euro, theo tỷ giá ngày 31-5-2001) Thể chế nhà nước: Trước năm 1996, theo thể chế Cộng hòa Tổng thông. Hiện nay chế độ Taliban đã bị đánh đổ. Một chính phủ hòa hợp dân tộc lâm thời được thành lập và điều hành đất nước trong vòng 18 tháng. Tôn giáo: Đạo Hồi dòng Sunni (74%) và dòng Siai (25%) Nguyên thủ: Tổng thống Đứng đầu chính phủ: Thủ tướng Quốc khánh: 1 9 -8 (1 9 1 9 ) Tham gia các tổ chức AsDB, ESCAP, FAO, G.77, IAEA, IBRD, ICAO IFAD, ILO, IMF, IOC, ITU, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO. UPƯ, WHO, WFTU, W M O ,... Lập quan hệ với Việt Nam: 16 - 9 - 1974 Vị trí địa lý: Thuộc khu vực Tây Nam Á Diện tích: 647.497 km2 Khí hậu: Vùng cao nguyên mùa đông lạnh, mùa hè nóng. Tại khu vực sa mạc, mùa đông mát, 14 I
  12. CHÂU Ả mùa hè nóng. Sông ngòi chính: Sông Amua Đaria... Môi trường: Đất đai bị thoái hóa, nạn phá rừng, sa mạc hóa. Tài nguyên: Dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, đồng, lưu huỳnh, chì, kẽm, sắt, muôi mỏ, đá quý... C Á C C H Ỉ SÔ 1 . dân iê: - Dân số: 25.838.800 (người) - Mức tăng dân số (1995-2000): 2,6 (%) - Mật độ: 33,6 (người/km^ - Chỉ số sinh đẻ(1995-2000): 6,9 - Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh (1995-2000): 164,7 (/1000 trẻ) - Tuổi thọ trung bình (1995-2000): 42,5 (năm) - Dân số đô thị: 21,5 (%) 2.
  13. ^ ĩltẽ q iở i: 2 0 2 q n ố e gia, o à OÌUUỊ lã n h tk ẩ 4.
  14. CHÂU Ả G R ệ p X Ê C ÍT (SAUDI ARABIA) VƠ Ơ N G Q U Ố C f lR Ợ P X Ê Ú T Thủ đô: Riát (Riyadf) Thành phô" lởn: Giêát, Taíp, Mécca, Mêđina... Ngôn ngữ chính: Tiếng Arập Đơn vị tiền tệ: Đồng rial (lrial = 0,31 euro, theo tỷ giá ngày 31-5-2001) Thể chế nhà nước: Quân chủ Chế độ: Quân chủ cha truyền con nôi Tôn giáo: Đạo Hồi dòng Sunni (85%); đạo Hồi dòng Siai (15%) Nguyên thủ: Quốc vương Đứng đầu chính phủ: Quốc vương Quốc khánh: 23 - 9 (1932) Tham gia các tổ chức: IFDB, BIS, FAO, G.77, IAEA, IBRD, ICAO, ILO, IMF, Interpol, IMO, IOC, ISO, ITU, OPEC, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UPU, FTU, WHO, WIPO, W M O ,... Lập quan hệ với Việt Nam : 21-10-1999 VỊ trí địa lý: Thuộc khu vực Trung Đông Diện tích: 2.149.690 km2 Khí hậu: Sa mac, khỏễ khắc nghiẻt. nổng-iđi khô. khấc-nghiẽt.-nổqg-tđi trên THÁI N
  15. ^ ĩh è ạ iớ i: 2 0 2 gu& e {ỊÌư o à tÙMíỊ lã n h t h ẩ dầu tràn. Tài nguyên: Dầu mỏ, khí tự nhiên, quặng sắt, vàng, đồng,... CÁC CHỈ SỐ 1. dàn &&: - Dân sô: 22.023.000 (người) - Mức tăng dân số( 1995-2000): 3,5 (%) - Mật độ: 9,5 (người/km^) - Chỉ số sinh đẻ (1995-2000): 6,15 - Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh (1995-2000): 25,0 (/1000 trẻ) - Tuổi thọ trung bình (1995-2000): 70,9 (năm) - Dân số đô thị: 85,1 (%) 2. (Dề oăn Itéu - 3eả hội: - Chỉ sô" phát triển con người (HDI): 0,754 - Sô" thầy thuốc: 1,12 (/1000 dân) - Sô" học sinh 12 - 17 tuổi: 59,8 (%) - Tỷ lệ học cấp 3: 16,3 (%) - Sử dụng Internet: 14,85 (/1000 dân) - Điện thoại: trên 1,5 triệu máy - Sách xuất bản: 3.900 (đầu sách/năm) - Số người biết đọc, biết viết: 62,8 (%) 2. (Z)ề kỉnh tỀ: - Công nghiệp chiếm: 53 (%) - Nông nghiệp: 6 (%) - Dịch vụ: 41 (%) - Tổng sản phẩm quốc nội (GDP, theo PPP): 218,439 (tỷ đôla) - Mức tăng trưởng hàng năm (1989-1999): 2,6 (%) - Mức tăng trưởng năm 2000: 4,1 (%) - Tổng sản phẩm quốc nội tính theo đầu người (theo PPP): 10.815 (đôla) - Đầu tư: 18,7 (% GDP) - Tỷ lệ lạm phát: 0,6 (%) - Năng lượng (tỷ lệ phủ): 489,3 (%) - Ngân sách chi cho giáo dục: 7,5 (% GDP) 18
  16. CHÂU A - Ngân sách chi cho quốc phòng: 10,9 (% GDP) - Tổng số nỢ nước ngoài: 28.000 (triệu đô la) 4 . ( ỉ ) ề ittỊO ụi ilĩitư iiiị: - Nhập khẩu (thuế quan): 28.031 (triệu đô la) - Những khách hàng chính: Liên minh châu Âu: 33,5 (%) Châu Á: 31,9 (%) Mỹ: 18,9 (%) - Xuất khẩu (thuế quan): 47.334 (triệu đô la) - Những khách hàng chính: Mỹ: 16,8 (%) Châu Á: 58,4 (%) - Chênh lệch giữa các giao dịch vãng lai: 8,6 , (%GDP) 5. (Dề quản đệfẽề’ - Lục quân: 75.000 (người) - Hải quân: 15.500 (người) - Không quân: 14.000 (người) - Lực lượng vũ trang chính quy: 105.500 (người) - Các nguồn động viên: 5,7 (triệu người) 19
  17. (ỊÌỚi: 202 quốe (ịìa oà oùntị Uutft thổ ÂN Đ ộ (INDIA) CỘNG ỠN Đ Ộ Thủ đô: Niu Đêli (New Delhi) Thành phô' lớn: Bombay, Cancútta, Mađơrát, Bangabô, Pune,... Ngôn ngữ chính: Tiếng Hinđu và tiếng Anh Đơn vị tiền tệ: Đồng rupi Ân Độ (1 rupi = 0,03 euro, theo tỷ giá ngày 31-5-2001) Thể chế nhà nước: Cộng hòa liên bang Chế độ : Dân chủ đại nghị (Quốc hội 2 viện) Tôn giáo: Đạo Hinđu (80%); đạo Hồi dòng Sunni (11%); Thiên Chúa giáo (2%), ... Nguyên thủ: Tổng thống Đứng đầu chính phủ: Thủ tướng Quổc khánh: 26 - 1 (1950) Tham gia các tổ chức AfDB, AsDB, BIS, ESCAP, FAO, G.77, IAEA, IBRD, ICAO, IFAD ILO, IMF, Interpol, IMO, IOC, ISO, ITU, SAARC, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, ƯPƯ, WHO, WFTU, WIPO, WMO, WTO,... Lập quan hệ với Việt Nam: 7 - 1 - 1972 VỊ trí địa lý: Thuộc khu vực Nam Á Diện tích: 3.287.590 km2 Khí hậu: Đa dạng, nhiệt đới gió mùa ở miền Nam, 20
  18. CHÂU Ả miền Bắc có khí hậu ôn đới. Sông ngòi chính: Sông Hằng, sông Yamula, sông Gôđavari, sông Sútlê, sông Bramaputơra... Núi: Hymalaya,..ế Môi trường: Nạn phá rừng, ô nhiễm không khí và nước Tài nguyên: Than đá, quặng titanium, crôm, khí tự nhiên, kim cương, dầu mỏ... CÁC CHỈ SỐ / ệ r()t' dâíL tá': -Dân số: 1.060.000.000 (người) - Mức tăng dân số (1995-2000): 1,7 (%) - Mật độ: 306,9 (người/km^) - Chỉ số sinh đẻ (1995-2000): 3,32 - Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh (1995-2000): 72,5 (/1000 trẻ) - Tuổi thọ trung bình (1995-2000): 62,3 (năm) - Dân số đô thị: 28,1 (%) 2. r()ề oăn lióa -
  19. ^ ĩliè íịiở i: 2 0 2 q u ấ n qiíL o à oủtiíỊ lãn h , th ồ 3. (Vầ kinh tẾ: - Công nghiệp chiếm: 30 (%) - Nông nghiệp: 25 (%) - Dịch vụ: 45 (%) - Tổng sản phẩm quốc nội (GDP): 2242,03 (tỷ đô la) - Mức tăng trưởng hàng năm (1989-1999): 5,6 (%) - Mức tăng trưởng năm 2000: 6,4 (%) - Mức tăng trưởng năm 2002: 5-5,5 (%) - Tổng sản phẩm qucíc nội tính theo đầu người: 2248 (đôla) - Đầu tư: 23,3 (% GDP) - Tỷ lệ lạm phát: 4,0 (%) -Năng lượng (tỷ lệ phủ): 86,8 (%) - Ngân sách chi cho giáo dục: 3,2 (% GDP) - Ngân sách chi cho quốc phòng: 3,4 (% GDP) - Tổng số nợ nước ngoài: 94.393 (triệu đôla) 4. niỊOai thườnạ^Ể - Nhập khẩu (thuế quan): 50.455 (triệu đôla) - Những khách hàng chính: Mỹ: 9,0 (%) Liên minh châu Âu: 26,6 (%) Châu Á: 45,4 (%) - Xuất khẩu (thuế quan): 42.295 (triệu đôla) - Những khách hàng chính: Mỹ: 22,2 (%) Liên minh châu Âu: 25,1 (%) Châu Á: 34,9 (%) - Chênh lệch giữa các giao dịch vãng lai: - 1,0 (%GDP) 5. rỉ)t> quùtt đội: - Lục quân: 1.100.000 (người) - Hải quân: 53.000 (người) - Không quân: 150.000 (người) - Lực lượng vũ trang chính quy: 1.170.000 (người) - Lực lượng dự bị: 528.400 (người) - Các nguồn động viên: 269,3 (triệu ngườ 22
  20. CHÂU Ả B fiR E N (BAHRAIN) NHỜ NƯỚC B f lR E N Thủ đô: Manama (Manama) Thành phôT lớn: An Muharắc, An Hát.. Ngôn ngữ chính: Tiếng Arập Đơn vị tiền tệ: Đồng đina Baren (1 đina = 3,15 euro, theo tỷ giá ngày 31-5-2001) Thể chế nhà nước: Quân chủ Chế độ: Cha truyền con nôi Tôn giáo: Đạo Hồi dòng Sunni (40%); đạo Hồi dòng Siai (60%) Nguyên thủ: Quốc vương Đứng đầu chính phủ: Thủ tướng Quốc khánh: 16- 12(1971) Tham gia các tổ chức: FAO, G.77, IAEA, IBRD, ICAO, ILO, IMF, Interpol, IOC, ITU, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UPU, WFTU, WHO, WIPO, WMO, WTO,... Lập quan hệ với Việt Nam : 31 - 3 - 1995 VỊ trí địa lý: Thuộc khu vực Trung Đông, giữa Bắc Phi và Nam Á Diện tích: 678 km2 Khí hậu: Rất nóng về mùa hè, mùa đông dễ chịu. Môi trường: Tinh trạng sa mạc hóa, hạn hán và bão bụi, ô nhiễm vùng ven biển do dầu tràn, thiếu nguồn nước ngọt tự nhiên. Tài nguyên: Dầu mỏ, khí tự nhiên, cá... 23
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2