intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

21 Đề kiểm tra HK1 Địa lớp 7 - Kèm đáp án

Chia sẻ: Bút Màu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:79

121
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là 21 đề kiểm tra học kỳ 1 Địa lớp 7 có kèm đáp án mời các bạn và thầy cô hãy tham khảo để giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức cũng như cách giải các bài tập nhanh và chính xác nhất. Chúc các bạn thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 21 Đề kiểm tra HK1 Địa lớp 7 - Kèm đáp án

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa lý Lớp : 7 Người ra đề : Nguyễn Thị Hà Đơn vị : THCS Mỹ Hoà MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG kiến thức KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ - Khái quát Câu C1 1 Châu Mỹ Đ 0,5 0,5 - Kinh tế Câu C2 1a 1b 2 Bắc Mỹ Đ 0,5 1,5 1,5 3,5 -Châu Nam Câu C4 1 Cực Đ 0.5 0,5 -Châu Đại Câu C5 C3 2 Dương Đ 0,5 0,5 1 -Châu Âu Câu ……….. 2a…… C6……… C3…… …………. 2b….. 3……… …Đ. …1 0,5 2 1 4,5. Số 5 3 1 9 câu TỔNG Đ 3 4 3 10
  2. Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Cri-xtốp Cô-lôm-bô khám phá ra Tân thế giới (Châu Mỹ) vào năm nào ? A 1429 B 1492 C 1924 D 1942 Câu 2: Hiệp định Mậu dịch tự do Bắc Mỹ được thành lập vào năm : A 1991 B 1992 C 1993 D 1994 . Câu 3: Gío Tây ôn đới thổi đến Ôxtrâylia theo hướng nào ? A Tây Nam – Đông Bắc B Đông Bắc - Tây Nam C Đông Nam - Tây Bắc D Tây Bắc – Đông Nam . Câu 4 : Nhiệt độ thấp nhất ở Châu Nam cực mà các nhà khoa học đã đo được là : A - 95,40c B - 94,50c C - 49,50c D - 45,90c Câu 5 : Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất và tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Đại dương là: A Ôxtrâylia . B Pa-Pua Niu Ghi-nê . C Niudilen . D Va-nu-a-tu . Câu 6 : Các biển Bắc Haỉ ,Măng sơ, Ban tích của Châu Âu thông với Đại Dương nào ? A Ấn Độ Dương B Bắc Băng Dương C Đại Tây Dương D Thái Bình Dương . Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Bài 1 :(3,0 điểm) Nêu đặc điểm của nền nông nghiệp Bắc Mỹ?Những hạn chế trong nền nông nghiệp Bắc Mỹ là gì? Bài 2 :(2,0 điểm) Kể tên các kiểu khí hậu Châu Âu ? Giải thích vì sao càng đi về phía Đông của châu lục khí hậu càng mang tích chất lục địa sâu sắc ? Bài 3 :(2,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau đây , hãy điền phép tính và kết quả vào cột dọc ? Nước Dân số Tổng sản phẩm trong Thu nhập bình quân người của (Triệu người) nước một nước( USD/ người ) (Triệu USD) Pháp 59,2 1 294 246 …………………………………… Đức 82,2 1 872 992 ….………………………………..
  3. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng B C D B A C Phần 2 : ( 7 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 3,0 điểm Câu 1a * Đặc điểm : - Nền nông nghiệp phát triển mạnh đạt trình độ cao . 0,5 - Phát triển được nền nông nghiệp hàng hoá với qui mô lớn . 0,5 - Nền nông nghiệp sử dụng ít lao động ,sản xuất ra khối lượng hàng hoá lớn ,năng suất lao động rất cao . 0,5 Câu 1b * Những hạn chế : - Thời tiết ,khí hậu biến động thất thường 0,5 - Nền nông nghiệp có giá thành cao bị cạnh tranh bởi thị trừơng thế giới mà chủ yếu là liên minh Châu Âu và Ô xtrây lia . 0,5 - Gây ô nhiễm môi trường lớn do sử dụng nhiều phân hoá học và thuốc trừ sâu . 0,5 Câu 2 2,0 điểm Câu 2a Châu Âu có các kiểu khí hậu sau : Hàn đới ,Ôn đới hải dương , Đúng tên mỗi Ôn đới lục địa, Địa Trung Hải . kiểu cho Câu 2b Giải thích nguyên nhân : 0,25điểm Do càng đi về phía Đông càng xa biển ,càng gần Châu Á 1điểm (0,25),ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương và của gió Tây ôn đới càng giảm (0,5),lượng mưa càng giảm đi nên tính chất lục địa càng tăng lên (0,25) Câu 3 2,0 điểm * Viết đúng phép tính ; * Viết đúng kết quả : ( Đúng mỗi nội - PHẤP : 1 294 246 : 59,2 = 21862 USD/người dung: 0,5 - ĐỨC : 1 872 992 : 82,2 = 22785,7 USD/người điểm)
  4. 1 PHÒNG GD - ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIÊM TRA HKI.( NĂM HỌC 2012-2013) Môn học : Địa Lý khối 7 Thời gian: 45 phút Họ và tên : Huỳnh Thị Lệ Thủy Đơn vị : TRƯỜNG THCS KIM ĐÔNG I/ MA TRẬN ĐỀ: Thông Vận dụng Nhận biết Nội dung hiểu Tổng số Cấp thấp cấp cao TN TL TN TL O,5 O,5 1 Môi trường nhiệt đới gió mùa (1) (6) Công nghiệp đới ôn hoà O,5 2 2,5 (2) (2) 0,5 1 1,5 Thiên nhiên châu Phi (3) (1) Môi trường vùng núi O,5 0,5 (4) 0,5 0,5 Môi trường nhiệt đới (5) . 1 3 4 Sự phân bố dân cư . (3) Tổng số : 10 điểm II/ĐỀ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất. (Mỗi câu đúng 0.5 điểm) Câu 1: 1: Việt Nam nằm ở môi trường đới: A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc 2: Ngành công nghiệp được xem là thế mạnh của nhiều nước trong đới ôn hòa là : A. Công nghiệp khai thác. B. Công nghiệp điện. C. Công nghiệp luyện kim, cơ khí. D. Công nghiệp chế biến. 3: Đường xích đạo đi qua: A. Phía bắc châu Phi B. Gần giữa châu Phi C. Phía nam châu Phi D. Phía tây châu Phi 4: Sườn đón gió thường có khí hậu và thực vật:
  5. 2 A. Mưa nhiều, cây mọc um tùm B. Mưa ít, cây mọc ít C. Mưa nhiều, cây mọc ít D. Mưa ít, cây cối xanh tươi 5: Môi trường nhiệt đới phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến: A. 5 Bắc đến 5 0 Nam 0 B. 5 0 đến chí tuyến của hai bán cầu C. Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam D. 30 0 Bắc đến 30 0 Nam 6: Hai khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới là: A. Đông Nam Á và Đông Á. B. Đông Á và Nam Á C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Đông Á vá Tây Nam Á chế biến. II. PHẦN TỰ LUẬN : (7.0 điểm) Câu 1: Hãy nêu đặc điểm địa hình và khoáng sản Châu phi. (2 điểm) Câu 2: Trình bày đặc điểm công nghiệp ở đới ôn hòa? ( 2 điểm) Câu 4: Cho bảng số liệu về diện tích, dân số của Việt Nam, Trung Quốc và In-đô-nê-xi-a năm 2001. (3,0 điểm) Tên nước Diện tích (km2) Dân số (người) Việt Nam 329314 78700000 Trung Quốc 9597000 1273300000 In-đô-nê-xi-a 1919000 206100000 Em hãy: A. Nêu công thức tính mật độ dân số. B. Tính mật độ dân số của các nước Việt Nam, Trung Quốc và In-đô-nê-xi-a. C. Nhận xét III/ ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng 0.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B A B C II. PHẦN TỰ LUẬN: Số câu Nội Dung Biểu điểm Câu 1 Đặc điểm địa hình và khoáng sản Châu Phi: - Châu Phi có dạng hình khối, 0,25 đ - Đường bờ biển ít bị chia cắt, rất ít vịnh biển, bán đảo, đảo 0,25 đ - Địa hình tương đối đơn giản, có thể nói toàn bộ Châu Phi là khối cao nguyên khổng lồ. 0,25 đ - Khoáng sản: phong phú, nhiều loại quí hiếm như: vàng, kim cương, uranium. 0,25 đ Câu 2 - Đới ôn hòa là nơi có nền công nghiêp phát triển rất sớm và hiện đại. Gồm ngành công nghiệp khai thác và chế biến. 0,5 đ +Ngành công nghiệp chế biến là thế mạnh nổi bật của nhiều nước 0,5 đ và phát triển hết sức đa dạng,từ các nghành truyền thống đến các 0,5 đ nghành hiện đại.
  6. 3 -3/4 sản phẩm công nghiệp của thế giới là do đới ôn hòa cung cấp. 0,5 đ -Các nước công nghiệp đứng hàng đầu là Hoa Kỳ,Nhật Bản, Đức ,Nga,Anh ,Pháp,Ca-na-đa. Câu 3 A. Công thức tính mật độ dân số: Số dân 2 MĐDS (người/km ) = 0,5 đ Diện tích B. 3,0 đ Mật độ dân số Tên nước ( người/ km2 ) Việt Nam 239 Trung Quốc 132,7 In-đô-nê-xi-a 107,4 C. 0,5 đ - Việt Nam là nước có MĐDS cao nhất: 239 ( người/ km2 ) - Trung Quốc là nước có MĐDS đứng thứ hai : 132,7 ( người/ km2 ) - In-đô-nê-xi-a là nước có MĐDS thấp nhất (107,4 ( người/ km2
  7. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: ĐỊA LÝ (Thời gian: 45phút) Họ và tên GV ra đề: NGÔ THỊ THOA Đơn vị: Trường THCS LÊ LỢI Khung ma trận đề kiểm tra đ ịa 7 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Thấp Cao 1.Môi tr ư ờng đ ới n óng Số câu Số câu: 4 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 6 Số điểm: 5 Số điểm: 1,5 Số điểm: 2 Số điểm:8,5 Số điểm tỉ lệ% : 85 2:M ôi tr ư ờng đ ới ôn ho à Số câu Số câu: 2 Số câu: 2 Sốđiểm:1 Số điểm:1 Số điểm tỉ lệ% : 10 3 ớiMoi tr ư ờng đ ới l ạnh Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm:0,5 Số điểm:0,5 Số điểm tỉ lệ% : 5 Tổng số Số câu: 4 Số câu: 3 Số câu:2 Số câu: 1 Số câu: 9 câu: Sốđiểm: 5 Sốđiểm:1,5 Số điểm:1,5 Số điểm:2 Số điểm:10 Tổng Tỉ lệ : 50 Tỉ lệ : 15 Tỉ lệ : 15 Tỉ lệ : 20 Tỉ lệ : 100 sốđiểm: - Tỉ lệ%
  8. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ THI HỌC KÌ I Môn : Địa 7 I-Trắc nghiệm khách quan (3đ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1/Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc : A. Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường nhiệt đới . C. Môi trường nhiệt đới gió mùa. D. Môi trường hoang mạc. 2/Khí hậu nhiệt đới gió mùa rất thích hợp cho việc trồng cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới như : A. Lúa nước, cây cao su. B. Lúa mì, cây cọ. C. Cao lương, cây ô liêu. D. Lúa mạch, cây chà là. 3/Thiên nhiên thay đổi rõ rệt theo bốn mùa Xuân,Hạ, Thu, Đông thuộc đới khí hậu nào sau đây : A .Đới ôn hoà B.Đới nóng C. Đới lạnh D. Tất cả đều sai 4/Vấn đề môi trường hiện nay lớn nhất ở đới ôn hoà là: A.Ô nhiễm không khí và nước B.Ô nhiễm nước C.Rừng cây bị huỷ diệt D.Tất cả đều đúng. 5/ Một số động vật ở đới lạnh thích nghi được với khí hậu khắc nghiệt nhờ có lớp mỡ dày : A.Hải cẩu, cá voi B. Gấu trắng, Tuần lộc C. Chim cánh cụt . D.Tất cả đều đúng 2 6/ Châu Phi có diện tích hơn 30 triệu km là châu lục: A. Lớn thứ ba trên thế giới. B. Lớn nhất trên thế giới. C. Lớn thứ hai trên thế giới D. Cả 3 đều sai. II Tự luận ( 7đ) 1.Địa hình châu phi có đặc điểm gì? kể tên hai dãy núi chính của châu lục.(2 đ) 2.Tính mật độ của đân số châu phi, cho biết diện tích là 30 triệu km2,số dân 818 triệu người vào năm 2000 (2 đ) 3.Nêu đặc điểm khí hậu châu Phi ?Giải thích vì sao Châu Phi có đặc điểm khí hậu như vậy ?(2 đ) 4.Vẽ sơ đồ về mối quan hệ dân số tăng nhanh ảnh hưởng đến tài nguyên và môi trường đ ới n óng (1điểm)
  9. ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm ( 3đ ) 1A 2A 3A 4A 5A 6A II. Tự luận (7đ) Câu 1: (2điểm) - Địa hình châu Phi khá đơn giản, toàn bộ châu lục có thể coi là một khối cao nguyên khổng lồ , cao trung bình 750m. Phía đông của châu lục được nâng lên mạnh. Châu phi có ít núi cao và đồng bằng thấp (1,5 đ ) - Dãy Át lát ở phía bắc, dãy Đơ rê ken béc ở phía nam (0,5 đ ) Câu 2: ( 1 điểm ) 27người/ km2 Câu 3 .*Đặc điểm: -Châu Phi có khí hậu nóng và khô vào bậc nhất thế giới (0,5đ ) -Nhiệt độ trung bình năm trên 200C (0,5đ ) -Lượng mưa tương đối ít và giảm dần về 2 chí tuyến (0,5đ ) *Giải thích: -Do đại bộ phận diện tích châu Phi nằm giữa 2 chí tuyến (0,5đ ) -Châu Phi có dạng hình khối khổng lồ (0,5đ ) -Bờ biển ít bị cắt xẻ, ít vũng,vịnh(0,5đ ) nên ảnh hưởng của biển không vào sâu trong đất liền Câu 4/ Vẽ sơ đồ Dân số tăng nhanh Tài nguyên Môi trường bị bị khai thác ô nhiễm trầm kiệt quệ trọng
  10. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn : ĐỊA Lớp : 7 Người ra đề : Bùi Thị Minh Áo Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔ KQ TL KQ TL KQ TL NG Số câu Đ Chủ đề 1: Câu- C1-1 C13-3 C2-2 3 Bài Phần I Điểm 0,25 2 0,25 2,5 Chủ đề 2: Câu- C3-5, C14-6 C6-6 C14-6 6 Bài Phần II-ChươngI C4- 7,C7- 11.C9- 10 Điểm 0,5 1 0,25 1 2,75 Chủ đề 3: Câu- C5-19 1 Bài PhầnII-Chương III Điểm 0,25 0,25 Chủ đề4 : Câu- C10- C16-33 C15- 5 Bài PhầnIII-Chương 26.C11- 33 IV 26.C12- 33,C8- 25 Điểm 0,5 1 2 3,5 TỔNG Điểm 1,5 5,5 3 10
  11. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I(2012-2013) Môn: Địa ly 7 Người ra đề: Bùi Thị Minh Áo Đơn vị: Trường THCS Lê Qúy Đôn A/ Trắc nghiệm khách quan(3đ) Chọn đáp án đúng Câu 1/Bùng nổ dân số xảy ra khi A Dân số tăng cao đột ngột ở các thành thị B Tỉ lệ gia tăng dân số lên đến 2,1% C Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng D Dân số các nước phát triển tăng cao Câu2/ M ật độ dân số là A Số dân sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ B Số diện tích trung bình của một người dân C Số dân trung bình của các địa phương khác D Số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ Câu3/ Đới nóng nằm trong khoảng vĩ độ A 30 độ B- 30 độ N B 5độ B – 5độ N C 5độ B -30độ N D 5độ B -30 độ B Câu4/Khu vực điển hình của môi trường nhiệt đới gió mùa A Đông Nam Á và Nam Á B Đông Nam Á và Tây C Đông Nam Á và Trung D Nam Á và Trung Á Câu5/ Khí hậu khô hạn ,khắc nghiệt ,biên độ nhiệt năm và biên độ nhiệt ngày đêm lớn là đặc diểm của khí hậu môi trường A Đới ôn hòa B Hoang mạc C Nhiệt đới gió mùa D Xích đạo ẩm Câu6/Sắp xếp vị trí cảnh quan theo thứ tự A Xa van- rừng thưa-vùng cỏ thưa B Xa van –rừng thưa –vùng cỏ thưa C Xa van –rừng thưa- nữa hoang mạc D Rừng thưa- xa van- nữa hoang mạc Câu7/Nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng A Thiên tai ,mất mùa B Xung đột ,chiến tranh ,đói nghèo C Kinh tế chậm phát triển D Cả 3 đều đúng Câu8/ Dựa vào những chỉ tiêu nào để phân loại các quốc gia A Thu nhập bình quân đầu người B Chỉ số phát triển con người C Tỉ lệ tử vong của trẻ em D Cả 3 đều đúng Câu9/ Các khu vực đông dân của đới nóng A Đông Nam Á,Nam Á ,Bra xin B Đông Nam Á,Nam Á , C Đông Nam Á, ,Bra xin D Nam Á ,Bra xin Câu10/Diện tích châu Phi là A 30 triệu km vuông B 40 triệu km vuông C B50 triệu km vuông D 60 triệu km vuông Câu 11/Xa ha ra là hoang mạc của A Châu Á B Châu Phi C Châu Mĩ D Châu Âu Câu12/Khu vực nào của châu phi phát triển nhất A Bắc Phi B Nam Phi C Đông Phi D Bắc phi và Đông Phi B /Tự luận(7đ) Câu13/ Nêu sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị? (2đ) Câu14/Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới? Tại sao diện tích xa van và hoang mạc ở vùng nhiệt đới đang ngày càng mở rộng(2đ) Câu15/Tại sao phần lớn Bắc Phi và Nam Phi đều nằm trong môi trường nhiệt đới nhưng khí hậu Nam phi lại ẩm và dịu hơn khí hậu Bắc Phi(2đ) Câu16/Tính mức thu nhập bình quân đầu người của cộng hòa Nam Phi theo số liệu: Dân số:43600000 người, GDP:113247 triệu U S D(1đ)
  12. Hướng dẫn chấm môn địa ly7 I/ Trắc nghiệm(mỗi câu 0,25đ) Câu : 1B 2D 3A 4A 5B 6C 7D 8D 9A 10A 11 B 12B II/ Tự luận Câu1/ So sánh đúng mỗi y được 0,5đ Câu2/ Đặc điểm khí hậu nhiệt đới -Nóng quanh năm,càng về chí tuyến biên độ nhiệt càng lớn(0,5đ) - Mưa tạp trung theo mùa,càng về 2 chí tuyến lượng mưa càng giảm(0,5đ) - Mỗi năm có 2 mùa:mùa mưa và mùa khô(0,5đ) Vì: Càng về chí tuyến lượng mưa càng giảm,do con người Câu3 / Vì diện tích Nam phi nhỏ hơn bắc phi,3 mặt giáp biển.Phần phía đông nhờ ảnh hưởng của dòng biển nóng và gió đông nam thổi từ đại dương vào nên thời tiết quanh năm nóng ,ẩm,mưa tương đối nhiều(2đ) Câu4/ Nêu đúng công thức(1đ),đúng đáp án(0,5đ)
  13. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Địa lí 7 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Phạm Xin Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết sơ lược quá Thành phần trình đô thị hoá và nhân văn của một số siêu đô thị môi trường trên thế giới 10%TSĐ=1.0đ 100%TSĐ=1.0đ - Biết được một số - Phân tích biểu đặc điểm tự nhiên đồ nhiệt độ và Môi trường cơ bản của môi lượng mưa đới nóng trường xích đạo ẩm và môi trường nhiệt đới gió mùa 40%TSĐ=4.0đ 25%TSĐ=1.0đ 75%TSĐ=3.0đ - Trình bày được hiện trạng, nguyên nhân và Môi trường hậu quả của ô nhiễm đới ôn hoà không khí ở đới ôn hoà 15%TSĐ=1.5đ 100%TSĐ=1.5đ Địa hình Đặc điểm địa hình Châu Phi châu Phi 15%TSĐ=1.5đ 100%TSĐ=1.5đ Dân cư, xã Nguyên nhân kìm hội châu Phi hãm kinh tế châu Phi 10%TSĐ=1.0đ 100%TSĐ=1.0đ Thế giới rộng - Biết được trên lớn và đa thế giới có bao dạng nhiêu châu lục 5%TSĐ=0.5đ 100%TSĐ=0.5đ - Biết được giới Châu Phi hạn của châu Phi 5%TSĐ=0.5đ 100%TSĐ=0.5đ TSĐ: 10 điểm 3.0đ=30%TSĐ 4.0đ=50%TSĐ 2.0đ=20%TSĐ TSC: 10 câu
  14. Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I GV:Phạm Xin MÔN ĐỊA LÝ 7- NĂM HỌC 2012-2013 A/ TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: Câu 1: Châu lục nào có nhiều siêu đô thị nhất. A- Châu Á B- Châu Âu C- Châu Phi D- Châu Mĩ Câu 2: Các đô thị sau đây không thuộc Châu Á A-Bắc Kinh, Thượng Hải, B- Niu I-ooc , Pa ri, C- Tô-ki-ô, Niu-đe li, Xơ -un D- Mum-bai, Côn -ca-ta Câu 3: Kiểu môi trường nào có đặc điểm khí hậu như sau: "Nắng nóng, mưa nhiều quanh năm"? A- Nhiệt đới B- Nhiệt đới gió mùa, C-Xích đạo ẩm D- Hoang mạc Câu 4: Việt Nam Thuộc kiểu môi trường nào? A- Nhiệt đới B- Nhiệt đới gió mùa C- Hoang mạc D- Xích đạo ẩm Câu 5: Trên thế giới có mấy châu lục? A- 4 B-5 C- 6 D- 7 Câu 6: Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi nằm trong giới hạn nào sau đây: A- Giữa chí tuyến bắc và chí tuyến nam B- Từ chí tuyến bắc đến xích đạo C- Từ Xích đạo đến cực nam D- Từ cực bắc đến cực nam B/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: Em hãy trình bày hiện trạng, nguyên nhân và hậu quả của vấn đề ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà? (1,5 đi) Câu 2: Nêu đặc điểm địa hình châu Phi. ( 1,5 đ) Câu 3: Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hám sự phát triển kinh tế xã hội của Châu Phi? ( 1 đ ) Câu 4: Em hãy phân tích và nêu đặc điểm khí hậu của biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa dưới đây. Xác định biểu đồ thuộc môi trường khí hậu nào? ( 2,0 điểm) Yếu tố Kết luận (Thuộc Phân tích đặc điểm khí hậu Nhận xét chung về khí hậu Đặc điểm kiểu khí hậu) Tháng nóng nhất : Nhiệt độ Tháng lạnh nhất : Biên độ nhiệt năm : Các tháng mưa : Lượng mưa Các tháng không mưa : ĐÁP ÁN A/ TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
  15. 1/ A 2/ B 3/ C 4/ B 5/ C 6/ A B/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: Em hãy trình bày hiện trạng, nguyên nhân và hậu quả của vấn đề ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà? (1,5 điểm) Trả lời: - Hiện trạng: Bầu khí quyển bị ô nhiễm nặng nề (0.5đ) - Nguyên nhân: Khói bụi từ các nhà máy và phương tiện giao thông thải vào khí quyển (0.5đ) - Hậu quả: Tạo nên những trận mưa axit. Tăng hiệu ứng nhà kính, khiến cho Trái Đất nóng lên, khí hậu toàn cầu biến đổi, băng ở hai cực tan chảy, mực nước đại dương dâng cao, … Khí thải còn làm thủng tầng ôzôn (0.5đ) Câu 2: Đặc điểm địa hình châu phi 1,5 đ. - Phần lớn địa hình là sơn nguyên cao TB 750 m, xen kẻ là các bồn địa thấp 0,5 đ. - Phía đông được nâng lên tạo thành sơn nguyên, có nhiều hồ: 0,5 đ - Phía bắc và nam có các dãy núi trẻ . Dãy dre ken bec , dãy atlat . Đồng bằng nhỏ hẹp chạy rìa lục địa. 0,5 đ. Câu 3: Nguyên nhân - Dân số tăng quá nhanh, đại dịch AIDS, xung đột tộc người. 1 đ. - Câu 4: Em hãy phân tích và nêu đặc điểm khí hậu của biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa dưới đây. Xác định biểu đồ thuộc môi trường khí hậu nào? (3,0 điểm) Trả lời: - Phân tích đặc điểm khí hậu (1,.0đ) - Nhận xét chung về khí hậu (0,.5đ ) - Kết luận (Thuộc kiểu khí hậu) (0.5đ )
  16. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÝ 7 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu CHỦ ĐỀ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thành Các chủng Cách Đặc điểm phần nhân tộc trên tính quần cư văn của thế giới mật độ đô thị- môi dân số Quần cư trường nông thôn Số câu 1 1 1 3 Điểm 0,5 2,0 2,0 4,5 Đặc điểm Đặc điểm Đặc điểm Môi của rừng khí hậu môi trường trường đới rậm xanh môi trường nhiệt đới nóng quanh năm nhiệt đới gió mùa gió mùa Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 Ô nhiễm Môi không khí trường đới ở môi ôn hòa trường đới ôn hòa Số câu 1 1 Số điểm 3,0 3,0 Nguyên Môi nhân làm trường diện tích hoang mạc hoang mạc mở rộng Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Vị trí của Môi môi trường đới trường đới lạnh lạnh Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 TS câu 3 1 2 1 2 9 TS điểm 1,5 0,5 1 2 5 10 TL % 15% 5% 10% 20% 50% 100%
  17. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2012-2013) TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG MÔN : ĐỊA LÝ 7 THỜI GIAN : 45 PHÚT GV: TRẦN AN Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm ) Câu 1 ; Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít tập trung chủ yếu ở : A. Châu Âu B. Châu Á C. Châu Phi D. Châu Mĩ Câu 2: Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc A. Môi trường nhiệt đới B. Môi trường xích đạo ẩm C. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường hoang mạc Câu 3: Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa là đặc điểm khí hậu của : A. Môi trường nhiệt đới B. Môi trường Xích đạo ẩm C. Môi trường Nhiệt đới gió mùa D. Môi trường Ôn đới Câu 4: Vị trí của môi trường đới lạnh nằm trong khoảng: A. Từ vĩ tuyến 50B - 50N B. Chí tuyến Bắc - chí tuyến Nam 0 0 C. Từ vĩ tuyến 30 B - 30 N D. Từ hai vòng cực đến hai cực Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích hoang mạc thế giới ngày càng mở rộng là do: A. Biến động của khí hậu toàn cầu. B. Khai thác dầu khí C. Hiện tượng cát lấn D. Tác động của con người Câu 6: Đất fe ralít được hình thành ở môi trường A. Môi trường nhiệt đới B. Môi trường xích đạo ẩm C. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường hoang mạc Phần 2 : TỰ LUẬN (7 điểm) Câu7 (2 điểm) Nêu đặc điểm khác nhau cơ bản giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn.?. Câu 8 ( 3 điểm) Trình bày hiện trạng, nguyên nhân và hậu quả của sự ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa Câu 9 (2 điểm) Mật độ dân số là gì?. Năm 2001, Việt Nam có dân số 78,7 triệu người, diện tích 330.991 2 km . Vậy mật độ dân số nước ta là bao nhiêu?
  18. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Phần đúng A B A D D A Phần 2 : (7 điểm) Câu7 (2điểm) a. Quần cư đô thị: - Sản xuất chủ yếu công nghiệp và dịch vụ 0,5đ - Nhà cửa tập trung, mật độ dân số cao 0,5đ b. Quần cư nông thôn: - Sản xuất chủ yếu nông, lâm, ngư nghiệp 0,5đ - Làng mạc, thôn xóm thường phân tán, mật độ dân số thấp 0,5đ Câu 8 (3điểm) *Hiện trạng: Bầu khí quyển bị ô nhiễm nặng nề 0,25 đ *Nguyên nhân: -Khói bụi từ các nhà máyvà các phương tiện giao thông thải vào khí quyển 0,5đ -Sự bất cẩn khi sử dụng năng lượng nguyên tử 0,25 đ *Hậu quả: -Tạo nên những trận mưa a xít, gây bệnh đường hô hấp... 0,5đ -Làm tăng hiệu ứng nhà kính khiến trái Đất nóng lên, khí hậu toàn cầu biến đổi, băng ở hai cực tan chảy, mực nước các đại dương dâng cao.. 1đ -Tạo ra lỗ thủng tầng ô zôn, gây ô nhiễm phóng xạ... 0,5đ Câu 9 (2điểm) -MĐDS : Số cư dân TB sinh sống trên một đơn vị diện tích (đơn vị: Người/km2 ) 1đ 2 2 - Cách tính : 78,7 triệu người: 330.991 km = MĐ DS của Việt Nam là 238 người/km 1đ ..........................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2