intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

24 Đề ôn tập HK2 môn Toán lớp 6 (2012-2013)

Chia sẻ: Nguyễn Thi A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:92

568
lượt xem
195
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Củng cố kiến thức với 24 đề ôn tập học kỳ 2 môn Toán lớp 6 (2012-2013) dành cho các bạn học sinh lớp 6 đang chuẩn bị kiểm tra học kỳ 2, giúp các em ôn tập và phát triển tư duy, năng khiếu môn Toán. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 24 Đề ôn tập HK2 môn Toán lớp 6 (2012-2013)

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II. Môn: Toán 6 ( 2012 – 2013) Bµi 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh 3 3 7  5 1 1 3  3 4 a)    :  b)      8 4 12  6 2 2 4  4 5 5 3 1 1 1 7 3 1 2 2 c) 6 : 2  11 .   d)   .1  .3,5 12 4 4 3 5 8 4 3 7 3 3  2 5  1  10 e)   0,415  .2 .0,25 f) : 0,125   2  0,6 . 5 200  3 16  4  11 3 13  11  7 g) 0,25 : 10,3  9,8  h) 1 .0,75    25%  : 4 15  20  3 1  2 2 2 1   0,75 . 0,2     2 5 i)   k) 3 7 14 5 1 3 3 1 1  9 12 7 28 Bµi 2: TÝnh hîp lý gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc sau: 8  7 8 38  8 17  A  49   5  14  B  71   43  1  23  32 23  45  45 57  3 5 4 3 3  5 7 1 74 C .  . 2 D  19 :  13 : . 7 9 9 7 7  8 12 4 12  5 2 5  3 39 4  15 E  0,7.2 .20.0,375. F   9,75.21  .18 . 3 28  7 4 7  78  30303 303030   5 5 4  H  9 7   4,03 I  10101.     80808 484848   111111 222222 3.7.11.13.37  Bµi 3: T×m x biÕt: 2 1 1  2 3 1 3 a. x   g)  x.6  .2   2 3 2 10  7 7 5 7 4 1  7 2 5 b) 5 : x  13 h) x.3    .x  1  7 4  6 3 12  4  2 8  4 1 1 4 c)  2 x  50  :  51 i) 5 : x     : x  3 : 17   5  3 17  17  7 3 11  1  2  17 3 7 d)  x  .  2 x   0 j)  2x     2 3  2 4 4 2 2 1 5  1  17 26 e) x  x  k)  x     3 2 12  5 25 25 3 3 3  8 5  7 24 f) x  5 x   2 x     l)  1   3x     7 4  7 27  9 27 Bµi 4: Rót gän ph©n sè:  315 2929  101 a) g) 540 2.1919  404 25.13  1997.1996  1 b) h) 26.35  1995.(1997)  1996 -1-
  2. 6 . 9  2 . 17 2 . 3  4 . 6  14 . 21 c). i). 63 . 3  119 3 . 5  6 . 10  21 . 35 3 . 13  13 . 18 3 . 7 . 13 . 37 . 39  10101 d). k). 15 . 40  80 505050  70707  5  .40 . 4 3 3 18 . 34   18 . 124 e). P f). 14 135 . 2  . 100  0  36 . 17  9 . 52  Bài 5: So s¸nh c¸c ph©n sè sau: 1 1 2 4 1 3 a. ; ; b. ; ; 2 3 3 9 2 7 3 1 5 2 134 55 74 116 c. ; ; ; d. ; ; ; 124 41 207 83 43 21 19 37 16 24  2525  217 e. vµ g. vµ 9 13 2929 245 27 26  49 64 h. vµ i. vµ 82 75 78  95 10 54.107  53 135.269  133 3 1 39  1 k. A  vµ B  m. 9 vµ 8 53.107  54 134.269  135 3 1 3 1 Bµi 6: Chøng minh r»ng: a 1 1 a.   ( n, a  N * ) n(n  a) n n  a b. ¸p dông c©u a tÝnh: 1 1 1 5 5 5 1 1 1 A   ...  B   ...  C   ...  2.3 3.4 99.100 1.4 4.7 100.103 15 35 2499 Bµi 7: Víi gi¸ trÞ nµo cña x  Z c¸c ph©n sè sau cã gi¸ trÞ lµ 1 sè nguyªn 3 x2 a. A  b. B  x 1 x3 2x  1 x2 1 c. C  d. D  x3 x 1 Bµi 8: Chøng tá r»ng c¸c ph©n sè sau tèi gi¶n víi mäi sè tù nhiªn n n 1 2n  3 a. b. 2n  3 4n  8 Bµi 9: Trªn cïng mét nöa mÆt ph¼ng cã bê chøa tia Ox, vÏ tia Ot vµ Oy sao cho % = 300 ; % = 600. xOt xOy a. Hái tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao? b. TÝnh gãc tOy? c. Tia Ot cã lµ tia ph©n gi¸c cña % hay kh«ng? Gi¶i thÝch. xOy Bµi 10: Trªn mét nöa mÆt ph¼ng bê cã chøa tia Ox, vÏ 2 tia Oy vµ Oz sao cho % = 300, xOy % 0 xOz = 110 . a. Trong 3 tia Ox, Oy, Oz, tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao? b. TÝnh gãc yOz. c. VÏ Ot lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOz. TÝnh gãc zOt vµ gãc tOx. Bµi 11:H×nh vÏ bªn cho 4 tia, trong ®ã 2 tia Ox vµ Oy ®èi nhau, tia Oz n»m gi÷a 2 tia Oy vµ Ot. a. H·y liÖt kª c¸c cÆp gãc kÒ bï cã trong h×nh vÏ. b. TÝnh gãc tOz nÕu biÕt gãc xOt = 600, vµ gãc yOz = 450. z t y x O -2-
  3. -3-
  4. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN TOÁN 6 HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2012 - 2013 A. SỐ HỌC I. Lý thuyết - Thế nào là hai phân số , phân số bằng nhau - Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu -Nêu quy tắc trừ hai phân số -Nêu quy tắc nhân, chia hai phân số -Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước -Nêu quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó II. Bài tập Dạng toán: Tính giá trị biểu thức, tính nhanh: (Áp dụng các tính chất cơ bản của phân số, các phép tính về hỗn số) Dạng toán: Tìm x Tìm số nguyên và tìm phân số Dạng toán đố ( Tìm một số khi biết giá trị của một phân số) B. HÌNH HỌC I. Lý thuyết -Tia phân giác của một góc là gì ? Vẽ hình minh họa -Đường tròn tâm O bán kính R là gì ? Vẽ hình minh họa - Tam giác ABC là gì ? Vẽ hình minh họa III. Bài tập : Vẽ góc khi cho biết số đo, xác định tia nằm giữa, so sánh hai góc -> tia phân giác
  5. MA TRẦN ĐIỂM TOÁN 6 HKII Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cộng Chủ đề Cấp độ thấp cao Các phép tính Nêu được Chỉ ra được Dạng tìm x về phân số và quy tắc số nguyên x số nguyên Cộng hai cần tìm phân số cùng mẫu Số câu 2 Số câu 1 1 1 Số câu 2 Số điểm 3 Số điểm 1 Số câu Số câu Số điểm 3 2 2 Tỉ lệ 30% Tỉ lệ 10% Số điểm 1 Số điểm 1 Tỉ lệ 30% Tỉ lệ 10% Tỉ lệ 10% Tính chất cơ Chỉ ra được Vận dụng bản của phân tính chất cơ Tính chất số bản của cơ bản phân số để của phân tính số Số câu 1 1 1 Số câu 1 Số câu Số câu Số điểm 2 2 2 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% Số điểm 1 Số điểm 1 Tỉ lệ 20% Tỉ lệ 10% Tỉ lệ 10% Các phép toán Các phép về hỗn số, số toán về hỗn thập phân, số, số thập phần trăm phân, phần trăm Số câu 1 Số câu 1 Số câu 1 Số điểm 2 Số điểm 2 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% Tỉ lệ 20% Tỉ lệ 20% Tia phân giác Nêu được Tính số đo Tính số đo của góc, đường khái niệm của một góc của một tròn tâm O bán đương tròn góc kính R tâm O bán kính R và vẽ được hình Số câu:2 Số câu:1 1 Số câu: Số câu:2 Số điểm: 1 Số câu: Số điểm: 3 2 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ 3% Tỉ lệ 10% Số điểm: 1,5 2 Tỉ lệ 30% Tỉ lệ 15% Số điểm: 0,5 Tỉ lệ 5% TỔNG Số câu 6 Số câu:2 Số câu:1 Số câu 3 Số câu:6 Số điểm 10 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 6 Số điểm: Tỉ lệ 100% Tỉ lệ 20% Tỉ lệ 20% Tỉ lệ 60% 10 Tỉ lệ 100%
  6. KIỂM TRA HỌC KỲ II, Năm học 2012 - 2013 Môn: Toán Điểm Nhận xét của GV A.Lý thuyết : ( 2,0 đ) Câu 1: ( 1,0 đ) Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. 3 5 Áp dụng : + 4 4 Câu 2: ( 1,0 đ ) Đường tròn tâm O bán kính R là gì ? Vẽ hình minh họa B. B ài tập ( 8,0 đ) Câu 1: ( 2 đ) Tính giá trị biểu thức 19 17 28 32 15 a) A=     51 32 47 51 32 15 9 15 8 15 6 b) B= .  .  . 17 23 17 23 17 23 Câu 2: ( 2,0 đ) Tìm x, biết 4 2 1 a) 3.x + 84 =63 b) .x - = 7 3 5 Câu 3: ( 2đ) 2 4 Lớp 6A có 36 học sinh. Trong đó có 9 số học sinh là học sinh giỏi. 7 số học sinh còn lại là khá. Còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh mỗi loại ? Câu 4: ( 2,0 đ) Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Biết số đo góc xOy = 300 và góc xOz = 1200 a)Tính số đo góc yOz ? b)Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, tia phân giác On của góc xOz.Tính số đo góc mOn ?
  7. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIÊM Đáp án Thang điểm A. Lý thuyết : Câu 1:Nêu đúng quy tắc 0,5 3 5 3 5 1 0,5 Áp dụng: + =   4 4 4 4 2 Câu 2: Nêu đúng khái niệm đường tròn tâm O bán kính R 0,5 Vẽ hình chính xác 0,5 B.Bài tập Câu 1: Câu 1: Tính giá trị biểu thức 19 17 28 32 15 19 32 1đ a) A=     =(     17  15   28  51 32 47 51 32 51 51  32 32 47 28 28 28 =1 - 1+ 0  47 47 47 15 9 15 8 15 6 15  9 8 6 15 15 b) B= .  .  . = .     = .1   1đ 17 23 17 23 17 23 17  23 23 23  17 17 Câu 2:Tìm x, biết a) 3.x +84= 63 3.x =63-84 0,5đ 3.x = - 21 0,25đ x =-7 0,25đ 4 2 1 4 1 2 b) .x - =  .x= + 0,5đ 7 3 5 7 5 3 4 13 .x= 0,25đ 7 15 13 4 13 7 91 0,25đ  x= : = . = 15 7 15 4 60 Câu 3: 2 0,5đ Số học sinh giỏi là: . 36 = 8 ( học sinh) 9 Số học sinh còn lại là: 36 – 8 = 28( học sinh) 0,5đ 4 0,5đ Số học sinh khá là: . (36-8) = 16 ( học sinh) 7 Số học sinh trung bình là: 36 – ( 16+8) = 12( học sinh) 0,5đ Câu 4: Vẽ hình chính xác
  8. 0,5đ a) 1đ Vì tia y nằm giữa hai tia Ox và Oz (300
  9. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN LỚP 6 HỌC KỲ II Câu1(3 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 2 5 11 1 a)    .   3 8 12  3 3 3  11  2 b)     : 4 5 20  5  10  3 7 1 c) (2,4).   1  : 2 32  5 15  3 Câu2(2 điểm) Tìm x biết: 4 3 2 a) .x   7 4 5 5 3 1 b) - :x = 9 5 3 6 Câu 3 (1 điểm) Một mảnh đất có chiều rộng 25m. Chiều dài bằng chiều 5 rộng.Tính chu vi và diện tích mảnh đất ấy. Câu 4 (3 điểm) Vẽ góc bẹt xOx, và tia Oy sao cho góc xOy bằng 600 a) Tính số đo góc yOx,. b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy và tia phân giác On của góc yOx,. Tính số đo góc mOn. m mn Câu 5 (1 điểm) Cho phân số là phân số tối giản. Chứng minh phân số n n cũng là phân số tối giản.
  10. HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Câu Nội dung Điểm a  2 5 11  1  16 15 22  1 0,5    . =    .  3 8 12  3  24 24 24  3 9 1 = . 24 3 1 0,25 = 8 0,25 b  3 3  11  2  15 12  11  2 0,5    :    :  4 5 20  5  20 20 20  5  15 12 11  2 14 2 1    :  :  20 20 20  5 20 5 14 5 7 0,25  .  20 2 4 0,25 c  10  3 7 1 (2,4) 10  3 22  7 0,25 (2,4).   1  : 2 = .   : 32  5 15  3 32  5 15  3 24  9 22  7    : 32  15 15  3 3  13 3 0,25   . 4 15 7
  11.  3  39 315  156 159      53 0,25 4 105 420 420 420 140 0,25 4 3 2 4 2 3 .x   = > .x   0,25 7 4 5 7 5 4 4 8 15  .x   7 20 20 4 23 23 4 0,25  .x  x : a 7 20 20 7 23 7 161 x . x 20 4 80 0,25 0,25 5 3 1 3 5 1 - :x = => :x = - 0,25 9 5 3 5 9 3 3 2 =>x= : 5 9 0,25 b = > x = 3.9 5 2 0,25 27 =>x= 10 0,25 6 Chiều dài mảnh đất là: 25.  30 (m) 0,5 5 3 Chu vi mảnh đất là: (25 + 30).2 = 110 (m)
  12. Diện tích mảnh đất là: 25.30 = 750 (m2) 0,25 0,25 Vẽ được góc bẹt xOx’ và góc xOy bằng 600 0,75 y n m x' x O a 3 0,5 Vì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Ox’ nên xOy  yOx ,  xOx' 0,25 = > xOx'  xOy  yOx' 0,25 = > yOx '  180 0  60 0  120 0 Vẽ đúng tia phân giác Om của góc xOy và tia phân giác On của góc yOx’ 0,5 b Vì Oy nằm giữa 2 tia Om và On nên mOn  mOy  yOn 0,25 = > mOy  xOy : 2  60 0 : 2  30 0 và yOn  yOx': 2  120 0 : 2  60 0 0,25
  13. (Vì Om là tia phân giác của góc xOy và On là tia phân giác của góc yOx’) Vậy mOn  mOy  yOn  30 0  60 0  90 0 0,25 m Vì là phân số tối giản nên m và n nguyên tố cùng nhau n = >ƯCLN(m; n) =1 0,25 mn Nếu không phải là phân số tói giản thì ƯCLN(m+ n; n) = d  1 n m 0,25 = > (m+ n)  d = > m d và n  d = > m và n không nguyên tố cùng nhau = > 5 n không tối giản 0,25 m mn Vậy nếu là phân số tối giản thì cũng là phân số tối giản n n 0,25
  14. PHÒNG GD & ĐT THÁI THỤY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS THÁI AN Năm học: 2013 – 2014 Môn: TOÁN 6 Đề kiểm tra gồm 01 trang Thời gian làm bài: 70 phút (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: 15 Câu 1. Phân số bằng phân số là: 20 15 3 15 3 A. B. C. D. 20 4 20 4 5 Câu 2. Số đối của số là 7 5 5 5 5 A. B. C.  D.  7 7 7 7 2 11 17 Câu 3. Kết quả của phép tính   là 3 12 18 13 25 19 25 A. B. C. D. 36 36 36 12 2 3 Câu 4. Tìm số nguyên x biết  x 1344 A. x = 1344 B. x = 2688 C. x = 896 D. x = 448 Câu 5. Trong mặt phẳng cho 3 tia Ox, Oy, Ot. Nếu 3 góc đỉnh O bằng nhau thì: A. Mỗi góc có số đo 600 C. Mỗi góc có số đo 900 B. Mỗi góc có số đo 1200 D. Mỗi góc có số đo 1500 1 Câu 6. Cho 2 góc A và B là 2 góc bù nhau. Nếu A= B thì số đo góc A là: 2 0 0 0 A. 30 B. 60 C. 90 D. 1500 II . PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 3  7 3  1 5 1 8 4 a. A     ; b. B      7 9 7  5 13 5 13 5 Câu 2 (2 điểm). Tìm x biết: 3 2 1 1 1 a. x  ; b. x   5 3 2 3 4 Câu 3 (2,5 điểm). Cho góc AOB có số đo bằng 1350. Tia OC nằm trong góc AOB. 1 Biết AOC  COB . 2 a, Tính số đo của góc AOC và BOC b, Trong ba góc AOB, BOC, COA góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù? Vì sao? 1 1 1 1 Câu 4 (0,5 điểm). Tính tổng A     ............  . 1.3 3.5 5.7 97.99 Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ………………………………. Số báo danh:…………… HẾT
  15. HHƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ II Môn: Toán 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A B C B B II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung cần trình bày Điểm 7 0.25 a, A  (1 điểm) 9 0.25 0.25 1 0.25 ( 2 điểm) b, B  1 (1 điểm) 0.25 0.25 0.25 0.25 a, 1 điểm 0.25 1 0.25 x 15 2 b, 1 điểm (2 điểm) 1 13 x hoặc x  12 12 0.5 Vẽ hình đúng 0.5đ Câu 3 a, AOC  450 ; BOC  900 (1điểm) (2,5 điểm) b, (1điểm) Góc AOB là góc tù vì có số đo lớn hơn 900 nhưng nhỏ hơn 0,5 180 0; Góc AOC là góc nhọn vì có số đo nhỏ hơn 90 0, góc BOC là 0,5 góc vuông vì có số đo bằng 900.
  16. Câu Nội dung cần trình bày Điểm 1 1 1 1 A    .............  1.3 3.5 5.7 97.99 1 1 1 1 1 1 1 1 1  0,25 Câu 3         ............    2 1 3 3 5 5 7 97 99  (0,5 điểm) 1 1  1 98 49  1      0,25 2  99  2 99 99 Chú ý: - Điểm bài thi được làm tròn đến số nguyên - Nếu thí sinh có cách làm khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. HẾT
  17. PHÒNG GD & ĐT THÁI THỤY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS THÁI AN Năm học: 2013 – 2014 Môn: TOÁN 6 Đề kiểm tra gồm 01 trang Thời gian làm bài: 70 phút (Không kể thời gian giao đề) Mức độ nhận thức Chủ Tổng điểm đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng STT kiến thức Trắc Tự Trắc Trắc Tự Tự luận nghiệm luận nghiệm nghiệm luận 1. Số 1 2 3 nguyên 0,25 0,5 0,75 2. Phân 2 1 5 8 số 0,5 0,25 5,5 6,25 3. Góc 1 1 2 4 0,25 0,25 2,5 3 Tổng điểm
  18. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Câu 1: (1 điểm) a) Thế nào là phân số tối giản? 1 2 3 7 5 6 b)Tìm các phân số chưa tối giản trong các phân số sau: ; ; ; ; ; . 5 8 9 21 9  15 Câu 2: (1 điểm) a)Tia phân giác của một góc là gì? b) Cho góc 600. Vẽ tia phân giác của góc ấy. Câu 3. (2,5điểm) Thực hiện phép tính: 9 4 a. . . 2 5 4 4 b. : . 5 7 5 7 5 9 5 3 c. .  .  . . 9 13 9 13 9 13 Câu 4(2,5điểm) 3 21 a) .x  . 4 20 b) Đoạn đường bộ đi từ Đà Nẵng đến Huế dài 108km. Một xe máy xuất phát từ 5 Đà Nẵng đã đi được quãng đường. Hỏi xe máy còn cách Huế bao nhiêu 6 kiloomet ?  Câu 5. (2,5điểm) Cho góc bẹt xOy.vẽ tia Oz sao cho yoz = 600 .  a) Tính xoz
  19.    b) Vẽ Om, On lần lượt là tia phân giác của xoz và yoz .Hỏi hai góc zom  và zon có phụ nhau không?Tại sao? 1 1 1 2 2007 Câu 6. (0,5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết rằng:    ...   3 6 10 x(x  1) 2009 HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM: CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a)Trả lời đỳng 0,5 2 3 7 6 ®iÓm 1 b)Các phân số chưa tối giản là: ; ; ; 8 9 21  15 0,5điểm a) Trả lời đúng x t 0,5 O ®iÓm 2 y 0,5điểm b) 9 4 9.4 36 18 3 a. .    . 1điểm 2 5 2.5 10 5
  20. 4 4 4 7 7 b. : = . = 5 7 5 4 5 0,75điểm 5 7 5 6 5 7 6 5 c. .  . =      9 13 9 13 9  13 13  9 0,75điểm 3 .x  21 suy ra x = 21 3 7 :  . 1®iÓm 4 20 20 4 5 4 5 Đoạn đường xe máy đi được lµ: .108 = 90 km 6 1,5điểm Xe máy cách Huế:108-90=18 km Hình vẽ z m n x y O 0,5®iÓm 5 a/ Vì zOx và zOy là hai góc kề bù nên: zOx + zOy =1800 1điểm 0 0 0 0 zOx = 180 – zOy = 180 – 60 = 120 b/ Vì Om là tia phân giác của xOz nên 1®iÓm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2