intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2500 câu hỏi thi TNTHPT sinh học

Chia sẻ: Lê Phương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:80

292
lượt xem
123
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trắc nghiệm Sinh học 12 1 Trắc nghiệm Sinh học 12 2 ĐỘT BIẾN GEN 1. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là A. prôtêin. B. ADN. C. nhiễm sắc thể. D. ADN và prôtêin. 2. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ tế bào là A. prôtêin. B. ADN. C. nhiễm sắc thể. D. ADN và prôtêin. 3. Đột biến là gì ? A. Là sự biến đổi đột ngột trong cấu trúc của gen. B. Là sự biến đổi đột ngột trong cấu trúc của NST. C. Là sự...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2500 câu hỏi thi TNTHPT sinh học

  1. Trắc nghiệm Sinh học 12 Trắc nghiệm Sinh học 12 1 2 10. Đột biến gen là ĐỘT BIẾN GEN A. sự phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen. 1. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là B. sự biến đổi ở một hoặc vài cặp nuclêôtit trong phân tử ADN. A. prôtêin. B. ADN. C. sự biến đổi ở một hoặc vài cặp tính trạng của cơ thể. C. nhiễm sắc thể. D. ADN và prôtêin. D. sự rối loạn quá trình tự sao của một gen hoặc một số gen. 2. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ tế bào là 11. Đột biến gen là những biến đổi A. prôtêin. B. ADN. A. kiểu gen của cơ thể do lai giống. C. nhiễm sắc thể. D. ADN và prôtêin. B. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. 3. Đột biến là gì ? C. kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường. A. Là sự biến đổi đột ngột trong cấu trúc của gen. D. liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó B. Là sự biến đổi đột ngột trong cấu trúc của NST. của phân tử ADN. C. Là sự biến đổi về số lượng NST trong tế bào. 12. Đột biến gen là D. Là sự biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử hoặc A. sự biến đổi vật chất di truyền ở cấp độ tế bào hay cấp độ phân tử. cấp độ tế bào. B. các biến dị tổ hợp xuất hiện qua sinh sản hữu tính. 4. Đột biến phát sinh C. sự biến đổi đột ngột về cấu trúc di truyền của nhiễm sắc thể. A. ở tế bào sinh dưỡng, hợp tử. D. sự biến đổi đột ngột về cặp nuclêôtit trong cấu trúc của ADN. B. ở tế bào sinh dục. 13. Đột biến gen là C. trong quá trình nguyên phân hoặc giảm phân. A. những biến đổi cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen. D. câu A, B, C. B. loại biến dị di truyền. 5. Đột biến là những biến đổi C. sự biến đổi cặp nuclêôtit xảy ra ở một hay một số điểm trên phân tử A. ở cấp độ phân tử. B. trong nhiễm sắc thể. ADN. C. trong vật chất di truyền. D. ở kiểu hình cơ thể. D. cả A, B, C đều đúng. 6. Thể đột biến là 14. Dạng biến đổi nào sau đây KHÔNG phải là đột biến gen ? A. trạng thái cơ thể của cá thể đột biến. A. Mất 1 cặp nu. B. Thêm 1 cặp nu. B. những biểu hiện ra kiểu hình của những tế bào mang đột biến. C. Trao đổi gen giữa 2 nhiễm sắc thể. D. Thay thế hai cặp nu. C. những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể. 15. Đột biến gen gồm các dạng là D. chỉ các cá thể mang đột biến, giúp phân biệt với các cá thể không mang A. mất, thay, đảo và chuyển cặp nu. đột biến. B. mất, nhân, thêm và đảo cặp nu. 7. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình được gọi là C. mất, thay, thêm và đảo vị trí 1 hay 1 số cặp nu. A. thường biến. B. thể đột biến. D. mất, thay, thêm và chuyển cặp nu. C. biến dị tổ hợp. D. đột biến. 16. Đột biến gen là 8. Đột biến là những biến đổi trong ..... (H: kiểu hình, V: vật chất di truyền, T: cấu A. biến đổi cặp nuclêôtit trên phân tử ADN. trúc tế bào) và thể đột biến là những cá thể mang đột biến biểu hiện ở (Đ: trạng B. biến dị di truyền. thái đồng hợp, D: trạng thái dị hợp, P: kiểu hình, K: dạng khảm). C. biến đổi do mất, thêm, thay thế, đảo một hoặc một số cặp nuclêôtit. A. H, Đ. B. V, P. C. T, K. D. V, Đ. D. cả 3 câu A, B và C. 9. Biến dị tổ hợp là 17. Đơn vị bị biến đổi trong gen đột biến là A. sự biến đổi trong cấu trúc di truyền ở cấp độ phân tử. A. 1 hoặc một số cặp nuclêôtit. B. 1 hoặc 1 số nu. B. sự sắp xếp lại vật chất di truyền vốn đã có ở cha mẹ. C. 1 hoặc một số nuclêôxôm. D. 1 hoặc một số axit amin. C. sự biểu hiện ra kiểu hình của đột biến. 18. Những dạng biến đổi vật chất di truyền: I-Chuyển đoạn nhiễm sắc thể; II-Mất D. sự biến đổi vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. cặp nuclêôtit; III-Tiếp hợp và trao đổi chéo trong giảm phân; IV-Thay cặp http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn
  2. Trắc nghiệm Sinh học 12 Trắc nghiệm Sinh học 12 3 4 nuclêôtit; V-Đảo đoạn NST; VI- Thêm cặp nuclêôtit; VII-Mất đoạn NST. Dạng B. Nhiễm sắc thể được phân ly trong nguyên phân. đột biến gen là C. Tổ hợp gen trong quá trình thụ tinh. A. I, II, III, IV, VI. B. II, IV, VI. D. Rối loạn tự nhân đôi của ADN. C. II, III, IV, VI. D. I, V, VII. 26. Rối loạn cơ chế tự nhân đôi ADN làm phát sinh 19. Hình vẽ sau mô tả dạng đột biến gen nào ? A. đột biến số lượng nhiễm sắc thể. B. đột biến gen. ATGX TTGX C. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. D. đột biến nhiễm sắc thể. 27. Hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế phát sinh đột biến gen ? TAXG AAXG A. Sự trao đổi chéo không bình thường giữa các crômatit. A. Đảo vị trí giữa các cặp nuclêôtit. C. Rối loạn trong nhân đôi ADN. B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X. B. Phân tử ADN bị đứt dưới tác động của các tác nhân gây đột biến. C. Thay thế cặp nuclêôtit cùng loại. D. ADN bị đứt và đoạn đứt ra gắn vào vị trí khác của phân tử ADN đó. D. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A. 28. Đột biến gen xảy ra vào thời điểm nào sau đây ? 20. Gen bình thường - ATA TXG AAA - và gen đột biến - ATA GXG AAA - A. Khi tế bào còn non. B. Khi NST đang đóng xoắn. - TAT AGX TTT - - TAT XGX TTT - C. Khi các crômatit trao đổi đoạn. D. Khi ADN tái bản. Đột biến trên thuộc dạng 29. Đột biến thoạt đầu xảy ra trên một mạch của gen gọi là A. mất l cặp nuclêôtit. B. thêm 1 cặp nuclêôtit. A. tiền đột biến. B. đột biến xôma. C. thay 1 cặp nuclêôtit. D. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. C. đột biến tiền phôi. D. thể đột biến. 21. Một mạch gốc của gen có trình tự các bộ 3 như sau: - ATX XGT AAG - sau 30. Hãy quan sát biến đổi cặp nu đột biến trình tự các bộ 3 trên mạch gốc là: - ATG XGT AAX - Đột biến trên của hình vẽ bên dưới. Cặp (1) là thuộc dạng dạng A. thay thế cặp nu. B. thay thế cặp nu cùng loại. A. đột biến thay nu. C. thay thế cặp nu khác loại. D. đảo vị trí cặp nu. B. thể đột biến. 22. Nguyên nhân của đột biến gen là do C. dạng tiền đột biến gen. A. hiện tượng NST phân ly không đồng đều. D. đột biến đảo vị trí nu. B. tác nhân vật lý, hoá học của môi trường ngoài hay do rối loạn sinh lí, 31. Các enzym nào tham gia vào việc sửa chữa các tiền đột biến ? sinh hoá của tế bào. A. ADN-polymeraza, Ligaza. B. Reparaza, Ligaza. C. NST bị chấn động cơ học. C. Reparaza, ADN-polymeraza. D. Ligaza, Prôlêaza. D. sự chuyển đoạn NST. 32. Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào yếu tố nào ? 23. Đột biến gen phát sinh do các nguyên nhân A. Tác nhân gây đột biến (loại, cường độ, liều lượng của tác nhân). A. sốc nhiệt, hoá chất (5BU, EMS, …). B. Đặc điểm cấu trúc của gen. B. tia tử ngoại, tia phóng xạ. C. Thời điểm tác động của tác nhân gây đột biến. C. rối loạn quá trình sinh lý, sinh hoá trong tế bào, cơ thể. 33. Đột biến gen khi đã phát sinh được …. do cơ chế tự nhân đôi của ADN và D. câu A, B và C. được di truyền qua các thế hệ tế bào, cơ thể. 24. Nguyên nhân bên trong tế bào gây đột biến gen như A. sao mã. B. giải mã. A. tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt, 5-BU, EMS, … C. tái bản. D. hồi biến. B. tác nhân lí học. 34. Cơ sở để phân biệt 1 đột biến là trội hay lặn C. tác nhân lí học, hóa học và những rối loạn trong quá trình sinh lí. A. đối tượng xuất hiện đột biến. D. rối loạn trong quá trình sinh lí, hóa sinh của tế bào. B. hướng biểu hiện kiểu hình của đột biến. 25. Hiện tượng được xem là cơ chế của đột biến gen C. sự biểu hiện kiểu hình của đột biến ở thế hệ đầu hay thế hệ tiếp sau. A. ADN tự nhân đôi vào kỳ trung gian của quá trình phân bào. D. cơ quan xuất hiện đột biến. http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn
  3. Trắc nghiệm Sinh học 12 Trắc nghiệm Sinh học 12 5 6 35. Đột biến lặn là A. xảy ra trong quá trình giảm phân của tế bào sinh giao tử. A. sự biến đổi gen trội thành gen lặn. B. xảy ra trong quá trình nguyên phân của hợp tử. B. không biểu hiện ra kiểu hình ở trạng thái dị hợp. C. không di truyền qua sinh sản hữu tính. C. chỉ được biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp về gen lặn D. xảy ra ở các mô sinh dưỡng. thông qua quá trình giao phối. 43. Đột biến giao tử là đột biến phát sinh D. câu A, B, C. A. trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh dưỡng. 36. Nếu đột biến làm xuất hiện gen lặn thì trong thời kì đầu sẽ ở trạng thái ….., B. ở giai đoạn phân hoá tế bào thành mô. gen lặn đột biến ….. nên kiểu hình đột biến …... C. trong quá trình giảm phân ở một tế bào sinh dục. A. dị hợp; không bị alen trội át chế; không được biểu hiện. D. ở trong phôi. B. đồng hợp; sẽ bị gen trội át chế; không được biểu hiện. 44. Đột biến gen trội xảy ra ở một giao tử qua thụ tinh sẽ đi vào hợp tử. Đột biến C. dị hợp; sẽ bị gen trội át chế; không được biểu hiện. này sẽ D. đồng hợp; không bị gen trội át chế; được biểu hiện. A. ở trạng thái dị hợp và không biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể. 37. Đột biến gen trội B. ở trạng thái dị hợp và biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể. A. là sự biến đổi gen lặn thành gen trội. C. ở trạng thái đồng hợp trội và biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể. B. biểu hiện ra kiểu hình ở trạng thái đồng hợp hoặc dị hợp. D. ở trạng thái đồng hợp trội và không biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể. C. đột biến gen có tính thuận nghịch. 45. Đột biến gen trội xảy ra trong quá trình giảm phân sẽ biểu hiện D. câu A, B. A. ngay trong giao tử của cơ thể. 38. Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện thành kiểu hình trong quần thể giao phối khi B. ở một phần cơ thể tạo thể khảm. A. gen lặn bị đột biến trở lại thành gen trội. C. ở kiểu hình và mất đi khi cơ thể chết. B. gen của tất cả các cá thể trong quần thể bị đột biến thành gen lặn. D. ở kiểu hình cơ thể mang đột biến. C. xuất hiện cá thể mang gen đồng hợp tử lặn về gen đó trong quần thể. 46. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến giao tử ? D. gen lặn bị đột biến thụ tinh với giao tử mang gen bình thường. A. Chỉ xảy ra dạng đột biến gen. 39. Để 1 đột biến gen lặn có điều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong quần thể B. Chỉ xảy ra dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. giao phối cần D. Xảy ra trong quá trình giảm phân tạo giao tử. A. gen lặn đó bị đột biến trở lại thành gen trội. C. Chỉ xảy ra dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể. B. alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn. 47. Đặc điểm KHÔNG đúng với đột biến giao tử C. thời gian để tăng số lượng cá thể dị hợp về gen lặn đột biến đó trong A. di truyền qua sinh sản sinh dưỡng. quần thể. B. phát sinh trong quá trình giảm phân ở 1 tế bào sinh dục. D. câu B, C. C. di truyền qua sinh sản hữu tính. 40. Để phân ra đột biến giao tử, đột biến xôma, đột biến tiền phôi người ta phải D. phát sinh trong quá trình nguyên phân ở 1 tế bào sinh dưỡng. căn cứ vào 48. Đột biến xôma A. mức độ biến đổi của vật chất di truyền. A. là đột biến phát sinh trong quá trình giảm phân, nó xảy ra ở một tế bào B. mức độ đột biến. sinh dục nào đó, qua thụ tinh sẽ đi vào hợp tử. C. thời điểm xuất hiện đột biến. B. là loại đột biến phát sinh trong quá trình giảm phân, nó xảy ra ở bất kì D. sự biểu hiện của đột biến. tế bào nào trong cơ thể. 41. Để phân ra đột biến sinh dục hoặc đột biến xôma người ta căn cứ vào C. là đột biến phát sinh trong quá trình nguyên phân, nó xảy ra ở một tế A. sự biểu hiện của đột biến. B. cơ quan xuất hiện đột biến. bào sinh dưỡng, rồi được nhân lên trong một mô, tạo thể khảm. C. mức biến đổi của vật chất di truyền. D. bản chất của đột biến. D. là loại đột biến phát sinh trong quá trình nguyên phân, phát sinh ở một 42. Loại đột biến giao tử là đột biến mô nào đó trong cơ thể. 49. Thể khảm được tạo nên do http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn
  4. Trắc nghiệm Sinh học 12 Trắc nghiệm Sinh học 12 7 8 A. đột biến trội xảy ra trong nguyên phân, phát sinh trong một tế bào sinh B. đột biến xôma và hoán vị gen. dưỡng rồi nhân lên trong một mô. C. đột biến tiền phôi và đột biến giao tử. B. đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử. D. đột biến xôma và đột biến tiền phôi. C. đột biến phát sinh trong giảm phân, rồi nhân lên trong một mô. 58. Loại đột biến nào sau đây tạo nên “thể khảm” trên cơ thể ? D. tổ hợp gen lặn tương tác với môi trường biểu hiện ra kiểu hình. A. Đột biến trong giảm phân tạo giao tử. 50. Đặc điểm KHÔNG đúng với đột biến xôma B. Đột biến trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử. A. di truyền qua sinh sản hữu tính. D. Đột biến trong lần nguyên phân thứ hai của hợp tử. B. phát sinh trong quá trình nguyên phân ở 1 tế bào sinh dưỡng, nếu là đột C. Đột biến trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng ở một mô nào đó. biến trội sẽ tạo nên thể khảm. 59. Loại đột biến gen KHÔNG di truyền qua sinh sản hữu tính là C. di truyền qua sinh sản sinh dưỡng. A. đột biến xôma. B. đột biến giao tử. D. đột biến gen lặn sẽ mất đi khi cơ thể mang đột biến bị chết. C. đột biến tiền phôi. D. câu B và C. 51. Đột biến tiền phôi là loại đột biến 60. Đột biến xảy ra trong giảm phân của tế bào sinh dục chín được gọi là A. xảy ra trong quá trình thụ tinh tạo hợp tử. A. đột biến tiền phôi. B. đột biến sinh dưỡng. B. xảy ra trong quá trình phân hoá các bộ phận của phôi. C. đột biến giao tử. D. đột biến xôma. C. xảy ra trong các lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử. 61. Loại đột biến nào sau đây di truyền qua sinh sản sinh dưỡng ? D. cả A, B, C đều đúng. A. Đột biến giao tử. B. Đột biến xôma. 52. Đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử gọi là C. Đột biến tiền phôi. D. Cả 3 loại đột biến trên. A. đột biến xôma. B. đột biến tiền phôi. 62. Đột biến nào có thể mất đi trong quá trình sinh sản sinh dưỡng ? C. đột biến giao tử. D. tiền đột biến. A. Đột biến giao tử. B. Đột biến tiền phôi. 53. Điều đúng khi nói về đột biến tiền phôi là C. Đột biến xôma trội. D. Đột biến sôma lặn. A. Không di truyền. 63. Đột biến phát sinh trong một tế bào sinh dưỡng rồi được nhân lên trong một B. Chỉ di truyền qua sinh sản hữu tính. mô, có thể biểu hiện ở một phần cơ thể tạo nên thể khảm, được gọi là C. Không di truyền qua sinh sản sinh dưỡng. A. đột biến giao tứ. B. đột biến xôma. D. Di truyền qua sinh sản hữu tính và cả qua sinh sản sinh dưỡng. C. đột biến tiền phôi. D. hoán vị gen. 54. Đặc điểm KHÔNG đúng với đột biến tiền phôi 64. Loại đột biến có thể xuất hiện ngay trong đời cá thể: 1-Đột biến xôma, 2-Đột A. phát sinh trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử. biến tiền phôi, 3-Đột biến giao tử. Câu trả lời đúng là B. di truyền qua sinh sản hữu tính. A. 1 và 2. B. 1 và 3. C. 2 và 3. D. 1, 2 và 3. C. di truyền qua sinh sản sinh dưỡng. 65. Đột biến gen phụ thuộc vào D. phát sinh trong nguyên phân khi cơ thể trưởng thành. A. cấu trúc của gen bền hay kém bền. 55. Đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, giai đoạn từ 2 B. tác nhân lí, hóa trong ngoại cảnh, đặc điểm cấu trúc của gen. đến 8 tế bào được gọi là C. loại, nồng độ, thời gian tác động của tác nhân hóa học. A. đột biến xôma. B. đột biến tiền phôi. D. loại, cường độ, liều lượng tác động của tác nhân vật lí. C. đột biến sinh dưỡng. D. đột biến giao tử. 66. Đột biến gen có những tính chất là 56. Đột biến xôma và đột biến tiền phôi có điểm giống nhau là A. phổ biến trong loài, di truyền, có lợi hoặc có hại. A. đều không di truyền qua sinh sản hữu tính. B. biến đổi cấu trúc prôtêin làm tính trạng biến đổi tương ứng với điều B. đều xảy ra trong tế bào sinh dục. kiện môi trường. C. đều xảy ra trong nguyên phân. C. riêng rẽ, không xác đinh, di truyền, đa số có hại, số ít có lợi. D. đều di truyền qua sinh sản hữu tính. D. riêng rẽ, không xác định, chỉ di truyền nếu xảy ra trong giảm phân. 57. Đột biến gen phát sinh trong nguyên phân gồm có 67. Tần số đột biến gen là A. đột biến giao tử và đột biến xôma. A. tỷ lệ giao tử mang gen đột biến trên tổng số giao tử được tạo ra. http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn
  5. Trắc nghiệm Sinh học 12 Trắc nghiệm Sinh học 12 9 10 BB BO AB B. tỷ lệ cá thể bị đột biến trên tổng số cá thể của quần thể. nhóm máu B có kiểu gen I I và I I , nhóm máu AB có kiểu gen I I . Đột biến C. tỷ lệ cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình trên tổng số cá thể trên là của quần thể. A. có lợi. B. có hại. C. trung tính. D. Câu A, C. D. câu A, B, C. 77. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người là do 68. Tần số đột biến gen cao hay thấp phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A. mất đoạn nhiễm sắc thể 21. A. Độ phát tán của gen đột biến trong quần thể đó. B. đột biến gen trên nhiễm sắc thể thường. B. Liều lượng, cường độ, loại tác nhân gây đột biến và độ bền vững của C. đột biến gen trên nhiễm sắc thể Y. gen. D. đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X C. Số lượng cá thể trong quần thể. 78. Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến D. Số lượng gen của loài niều hay ít. A. đảo vị trí 1 cặp nu. B. thêm 1 cặp nu. 69. Tần số đột biến gen tự nhiên là rất thấp C. thay thế 1 cặp nu. D. mất 1 cặp nu. A. từ 104 đến 106. B. từ 10-6 đến 10-4. 79. Ở người, bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, dẫn đến aa thứ 6 -2 -4 C. từ 10 đến 10 . D. câu B, C. trong chuỗi pôlipeptit là axit glutamic bị thay thế bằng 70. Tần số đột biến tự nhiên ở một gen xảy ra 1 đột biến trong A. glyxin. B. valin. C. sêrin. D. alanin. B. 104 - 106 lần tự sao. A. 100 lần tự sao. 80. Ở người, kiểu gen nào sau đây không mắc bệnh sốt rét ác tính ? D. 1050 - 10100 lần tự sao. A. HbSHbs. B. HbsHbs. C. HbSHbS. C. 10 lần tự sao. D. Câu A, B, C. 71. Đặc điểm KHÔNG phải của đột biến gen 81. Hiện tượng nào sau đây là đột biến gen ? A. xuất hiện đột ngột, riêng lẻ, vô hướng, di truyền được. A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng. B. đa số là đột biến gen lặn, 1 số ít có lợi hoặc trung tính. B. Người bệnh máu khó đông do không tạo được chất sinh sợi huyết. C. Đột biến gen có tính thuận nghịch, tần số đột biến thấp (10-6 – 10-4). C. Người bệnh mù màu, không phân biệt được màu đỏ và xanh lục. D. xuất hiện đột ngột, vô hướng, có thể di truyền hoặc không di truyền. D. Câu A, B, C. 72. Đối với chọn giống và tiến hóa, đột biến gen có vai trò là nguồn nguyên liệu 82. Sơ đồ nào sau đây diễn tả sự biến đổi trong gen cấu trúc là đúng ? A. thứ cấp. B. sơ cấp. C. chủ yếu. D. thứ yếu. A. Gen đột biến → prôtêin đột biến → ARN thông tin đột biến. 73. Trong 2 loại đột biến gen trội và đột biến gen lặn, loại nào có vai trò quan B. ARN thông tin đột biến → gen đột biến → prôtêin đột biến. trọng hơn trong tiến hoá và chọn giống ? C. Prôtêin đột biến → gen đột biến → ARN thông tin đột biến. A. Đột biến trội, vì vì nó biểu hiện ngay thành kiểu hình. D. Gen đột biến → ARN thông tin đột biến → prôtêin đột biến. B. Đột biến trội, vì nó biểu hiện ra kiểu hình ở các thế hệ sau khi ở trạng 83. Biến đổi trong dãy nuclêôtit của gen cấu trúc sẽ dẫn tới thái đồng hợp. A. biến đổi trong cấu trúc của phân tử prôtêin tương ứng và cuối cùng dẫn C. Đột biến lặn, vì nó chỉ được biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đến biến đổi trong cấu trúc của mARN. đồng hợp về gen lặn, nó ít nghiêm trọng và sẽ lan truyền trong quần thể thông qua B. biến đổi trong cấu trúc của phân tử prôtêin tương ứng và cuối cùng dẫn giao phối. đến biến đổi trong cấu trúc của tARN. D. Đột biến lặn, vì nó ít nghiêm trọng và không thể di truyền được. C. biến đổi trong cấu trúc của mARN và cuối cùng dẫn đến biến đổi trong 74. Đột biến gen làm tăng số bông trên khóm, tăng số hạt trên bông ở lúa Trân cấu trúc của phân tử prôtêin tương ứng. Châu lùn là đột biến D. biến đổi trong cấu trúc của tARN và cuối cùng dẫn đến biến đổi trong A. có lợi cho sinh vật. B. có hại cho sinh vật. cấu trúc của phân tử prôtêin tương ứng. C. trung tính cho sinh vật. D. hoặc A hoặc B hoặc C. 84. Đột biến gen cấu trúc biểu hiện thành những biến đổi đột ngột một hoặc một 75. Đột biến gây chết ở lợn: vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng, … là đột biến số ..... ở một hoặc vài cá thể. A. có lợi. B. có hại. C. trung tính. D. câu A, C. A. kiểu gen. B. tính trạng. 76. Ở người gen quy định nhóm máu (theo thuyết ABO) bị đột biến thành các alen C. nhiễm sắc thể. D. ADN. IA, IB, IO. Nhóm máu O có kiểu gen IOIO, nhóm máu A có kiểu gen IAIA và IAIo, http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn
  6. Trắc nghiệm Sinh học 12 Trắc nghiệm Sinh học 12 11 12 85. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit trong gen cấu trúc (không ảnh hưởng bộ ba mở A. l aa trong chuỗi pôlypeptit. B. 2 aa trong chuỗi pôlypeptit. đầu và kết thúc) sẽ làm C. 3 aa trong chuỗi pôlypeptit. D. 4 aa trong chuỗi pôlypeptit. A. mất một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm mất 1 aa tương ứng. 93. Sự thay thế chỉ 1 cặp bazơ nitơ trong trình tự nu của 1 gen sẽ gây ra hậu quả B. thêm một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thêm 1 aa tương ứng. A. nhất định xảy ra sự biến đổi 1 aa trong prôtêin được mã hóa bởi gen C. thay đổi các bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thay đổi các aa tương đó. ứng. B. không làm thay đổi cấu trúc prôtêin do gen đó tổng hợp. D. mất đi 1 bộ 3 và làm thay đổi các bộ ba mã hóa trên gen từ điểm xảy ra C. làm thay đổi tối đa 1 aa do gen mã hóa. đột biến cho đến cuối gen, do đó làm thay đổi các aa tương ứng. D. làm biến đổi chiều dài của phân tử prôtêin được tổng hợp. 86. Đột biến mất 1 cặp nu và thêm 1 cặp nu làm thay đổi nhiều nhất cấu trúc 94. Một gen tổng hợp 1 phân tử prôtêin có 498 axit amin, trong gen có tỷ lệ A/G = prôtêin do 2/3. Nếu sau đột biến, tỷ lệ A/G = 66,85%. Đây là đột biến A. làm cho quá trình tổng hợp prôtêin bi rối loạn. A. thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. B. làm cho các enzim tham ra tổng hợp prôtêin không hoạt động được. B. thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T . C. làm mất cân bằng mối quan hệ hài hòa sẵn có trong gen. C. thay thế 2 cặp A-T trong 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp G-X. D. sắp xếp lại các bộ ba từ điểm bị đột biến cho đến cuối gen. D. thay thế 2 cặp G-X trong 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp A-T. 87. Một gen có bộ ba thứ hai, bộ ba thứ ba, bộ ba thứ tư đều mất đi một cặp 95. Chiều dài của 1 gen cấu trúc là 2397 ăngxtrong. Do đột biến thay thế một cặp nuclêôtit. Prôtêin do gen đột biến tổng hợp giảm đi .... axit amin và có sự thay đổi nu tại vị trí thứ 400 tính từ mã mở đầu làm cho bộ ba mã hóa tại đây trở thành mã ở .... axit amin so với trước. Biết mỗi axit amin được mã hoá bởi một bộ ba nhất không quy định axit amin nào. Loại đột biến này đã ảnh hưởng tới bao nhiêu axit định. amin nếu không kể đến mã mở đầu ? A. 2 ; 2. B. 1 ; 2. C. 1 ; 1. D. 2 ; 1. A. mất 101 aa trong chuỗi pôlipeptit. 88. Một đột biến mất 3 cặp nuclêôtit số 13, 14, 15 trong gen cấu trúc sẽ làm cho B. mất 1 aa trong chuỗi pôlipeptit. prôtêin tương ứng bị C. có 1 aa bị thay thế trong chuỗi pôlipeptit. A. mất 1 aa số 3. B. mất 1 aa số 4. D. mất 100 aa trong chuỗi pôlipeptit. C. mất aa thứ 13, 14, 15. D. mất 1 aa số 5. 96. Đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit của gen dẫn đến phân tử prôtêin được tổng 89. Một gen bị đột biến làm phân tử prôtêin giảm 1 axit amin và các a xít amin hợp có thể thay đổi tối đa còn lại không thay đổi so với prôtêin bình thường. Gen đã xảy ra đột biến A. 1 aa. B. 2 aa. C. 3 aa. D. 4 aa. A. mất 3 cặp nu ở trong gen. 97. Đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit trong 1 bộ ba mã hóa của gen cấu trúc B. mất 3 cặp nu trong một bộ ba. (không ảnh hưởng bộ ba mở đầu và kết thúc) sẽ ảnh hưởng đến C. mất 3 cặp nu của ba bộ ba liên tiếp. A. 1 aa trong chuỗi pôlypeptit. B. 2 aa trong chuỗi pôlypeptit. D. mất 3 cặp nu ở bộ ba kết thúc. C. 3 aa trong chuỗi pôlypeptit. D. 4 aa trong chuỗi pôlypeptit. 90. Mạch gốc của gen bị đột biến mất một bộ ba ở khoảng giữa. Sau đột biến, 98. Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen chuỗi pôlypeptit được điều khiển tổng hợp so với gen bình thường sẽ đó chỉ huy tổng hợp là A. không thay đổi số lượng aa. B. tăng 1 aa. A. mất một cặp nu ở bộ ba mã hoá thứ 10. C. giảm 1 aa. D. tăng 2 aa. B. thêm một cặp nu ở bộ ba mã hoá thứ 10. 91. Trong bảng mã di truyền của mARN có: mã kết thúc: UAA, UAG, UGA; mã C. thay thế một cặp nu ở bộ ba mã hoá cuối. mở đầu: AUG. U được chèn vào giữa vị trí 9 và 10 (tính theo hướng từ đầu 5’- 3’) D. đảo vị trí 2 cặp nu ở 2 bộ ba mã hoá cuối. của mARN dưới đây: 5’- GXUAUGXGXUAXGAUAGXUAGGAAGX- 3’. Khi 99. Một prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi do có axit nó dịch mã thành chuỗi polipeptit thì chiều dài của chuỗi là (tính bằng axit amin) amin thứ 350 bị thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra A. 8. B. 9. C. 4. D. 5. prôtêin biến đổi trên là 92. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit trong gen cấu trúc (không ảnh hưởng bộ A. mất nu ở bộ ba mã hóa aa thứ 350. ba mở đầu và kết thúc) sẽ ảnh hưởng đến B. đảo vị trí hoặc thêm nu ở bộ ba mã hóa aa thứ 350. http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn
  7. Trắc nghiệm Sinh học 12 Trắc nghiệm Sinh học 12 13 14 C. thêm nu ở bộ ba mã hóa aa thứ 350. A. 3210. D. 3240. C. 2880. B. 3120. D. thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nu ở bộ ba mã hoá aa thứ 350. 109. Gen A có 90 vòng xoắn và có 20% ađênin bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit loại 100. Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một prôtêin có 498 axit amin. Đột A – T nằm trọn vẹn trong một bộ ba. Số liên kết hiđrô của gen sau đột biến so với biến đã tác động trên một cặp nuclêôtit và sau đột biến tổng số nuclêôtit của gen trước đột biến đã bằng 3000. Dạng đột biến gen xảy ra là A. tăng 9 liên kết. B. giảm 9 liên kết. A. thay thế hoặc đảo cặp nu. B. mất hoặc thêm cặp nu. C. tăng 6 liên kết. D. giảm 6 liên kết. C. thay thế cặp nu. D. đảo cặp nu. 110. Một loại gen cấu trúc có chứa 90 vòng xoắn và 20% số nuclêôtit thuộc loại 101. Trên mạch gốc của gen có trình tự các nu – AAT GXX - Những biến đổi nào ađênin. Gen bị đột biến dưới hình thức thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X. sau đây trong phạm vi mã di truyền là trầm trọng nhất đối với cấu trúc gen ? Nếu sau đột biến gen tự nhân đôi một lần thì số liên kết hiđrô của gen bị phá vỡ là A. AATXXXGXX. B. AATAGXX. A. 2339 liên kết D. 2342 liên kết C. AAXGXX. D. AXTGAX. C. 2341 liên kết B. 2340 liên kết 102. Trong bảng mã di truyền của mARN có: Mã mở đầu AUG, mã kết thúc 111. Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp UAA, UAG, UGA. Bộ ba nào sau đây của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô nuclêôtit, gen tự nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4193 ađênin và nghĩa (không mã hoá axit amin nào cả) bằng cách chỉ thay 1 nuclêôtit ? 6300 guanin. Số liên kết hiđrô của gen sau khi bị đột biến là A. XGG. B. AXX. C. AAA. D. XXG. A. 3902 B. 3898 C. 3903 D. 3897 103. Trường hợp đột biến gen nào sau đây KHÔNG làm thay đổi số liên kết hiđrô 112. Gen có 1170 nuclêôtit và có G = 4A. Sau đột biến, phân tử prôtêin giảm của gen ? xuống 1 axit amin. Khi gen đột biến nhân đôi liên tiếp 3 lần, nhu cầu nuclêôtit loại A. Đảo vị trí hai cặp nuclêôtit. A giảm xuống 14 nuclêôtit, số liên kết hyđrô bị phá huỷ trong quá trình trên là B. Thay 2 cặp G – X bằng 3 cặp A – T. A. 11438. B. 11417. C. 11466. D. 11424. C. Thay 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác cùng loại. 113. Gen A có khối lượng phân tử bằng 450.000 đơn vị cacbon và có 1900 liên D. Cả ba trường hợp trên. kết hydrô. Gen A bị thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X trở thành gen a, 104. Loại đột biến nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen KHÔNG thay thành phần nuclêôtit từng loại của gen a là đổi ? A. A = T = 349; G = X = 401. B. A = T = 348; G = X = 402. A. Thay 3 cặp A – T bằng 2 cặp G – X. C. A = T = 401; G = X = 349. D. A = T = 402; G = X = 348. B. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. 114. Một gen có 1200 nu và có 30% A. Gen bị mất một đoạn. Đoạn mất đi chứa C. Thay 2 cặp G – X bằng 3 cặp A – T. 20 A và có G = 3/2 A. Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là D. Cả A, B, C đều đúng. A. A = T = 220; G = X = 330. B. A = T = 330; G = X = 220. 105. Một gen bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit. Số liên kết hyđrô sẽ thay đổi là C. A = T = 340; G = X = 210. D. A = T = 210; G = X = 34 A. giảm 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9 B. giảm 6 hoặc 9 hoặc 7. 115. Một gen có 1200 nuclêôtit và có 30% ađênin. Do đột biến, chiều dài của gen C. tăng 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9 D. giảm 6 hoặc 9. giảm 10,2 ăngstrong và kém 7 liên kết hydrô. Số nuclêôtit tự do từng loại mà môi 106. Sau đột biến, chiều dài số của gen không thay đổi nhưng số liên kết hydrô trường phải cung cấp để cho gen đột biến tự nhân đôi liên tiếp hai lần là giảm 1, đây có thể là dạng đột biến A. A = T = 1074; G = X = 717. B. A = T = 1080; G = X = 720. A. thêm một cặp nu. B. mất một cặp nu. C. A = T = 1432; G = X = 956. D. A = T = 1440; G = X = 960. C. thay thế một cặp nu. D. đảo vị trí các cặp nu. 116. Một cặp gen dị hợp, mỗi alen đều dài 5100 ăngstrong. Gen A có số liên kết 107. Một gen dài 3060 ăngstrong, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 hydro là 3900, gen a có hiệu số phần trăm giữa loại A với G là 20% số nu của timin. Gen đó bị đột biến mất một cặp G - X thì số liên kết hydrô của gen đột biến gen. Do đột biến thể dị bội tạo ra tế bào có kiểu gen Aaa. Số lượng nu mỗi loại sẽ bằng trong kiểu gen sẽ là A. 2344. B. 2345. C. 2347. D. 2348. A. A = T= 2700; G = X = 1800. B. A = T= 1800; G = X = 2700 108. Gen có 720 guanin và có A/G = 2/3 bị đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. Số C. A = T= 1500; G = X = 3000. D. A = T= 1650; G = X = 2850 liên kết hiđrô của gen sau đột biến bằng: http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn
  8. Trắc nghiệm Sinh học 12 Trắc nghiệm Sinh học 12 15 16 117. Phân tử mARN được tổng hợp từ một gen bị đột biến chứa 150 uraxin, 301 125. Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp guanin, 449 ađênin, và 600 xytôzin. Biết rằng trước khi chưa bị đột biến, gen dài nuclêôtit, gen tự nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4193 ađênin và 0,51 micrômet và có A/G = 2/3 . Dạng đột biến ở gen nói trên là 6300 guanin. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra ? A. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A – T. A. Thêm 1 cặp G – X. B. Thêm 1 cặp A – T. B. mất một cặp A – T. C. Mất 1 cặp A – T. D. Thêm 1 cặp G – X. C. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G – X. 126. Phân tử mARN được tổng hợp từ một gen đột biến có ribônuclêôtit loại D. thêm một cặp G – X. guanin giảm 1, các loại còn lại không thay đổi so với trước đột biến. Dạng đột 118. Gen A có 90 vòng xoắn và có 20% ađênin bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit loại biến nào sau đây đã xảy ra ở gen nói trên ? A – T nằm trọn vẹn trong một bộ ba. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột A. Thêm 1 cặp G – X. B. Mất 1 cặp A – T. biến là C. Thêm 1 cặp A – T. D. Mất 1 cặp G – X. A. A = T = 357; G = X = 540. B. A = T = 360; G = X = 543. 127. Đột biến nào sau đây làm cho số lượng từng loại nuclêôtit và số liên kết C. A = T = 363; G = X = 540. D. A = T = 360; G = X =537. hiđrô của gen không thay đổi ? 119. Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp A. Thay cặp nu này bằng cặp nu khác không cùng loại. nuclêôtit, gen tự nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4193 ađênin và B. Đảo vị trí hai cặp nu. 6300 guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen trước đột biến là C. Thêm một cặp nu. A. A = T = 450; G = X = 1050. B. A = T = 900; G = X = 600. D. Mất một cặp nu. C. A = T = 600; G = X = 900. D. A = T =1050; G = X = 450. 128. Những dạng đột biến gen nào sau đây KHÔNG làm thay đổi tổng số 120. Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu ? nuclêôtit, gen tự nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4193 ađênin và A. Đảo vị trí 1 cặp nu và thay thế 1 cặp nu có cùng số liên kết hyđrô. 6300 guanin. Tỉ lệ gen đột biến trên tổng số gen được tạo ra qua nhân đôi là B. Thay thế 1 cặp nu và thêm 1 cặp nu. A. 3,125%. B. 6,25%. C. 7,5%. D. 12,5%. C. Mất một cặp nu và thay thế 1 cặp nu có cùng số liên kết hiđrô. 121. Một gen dài 3060 ăngstrong, trên một mạch gen có 100 ađênin và 250 timin. D. Mất một cặp nu và đảo vị trí 1 nu. Gen đột biến thêm 2 cặp G – X và 1 cặp A – T. Số lượng từng loại nuclêôtit của 129. Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen và tỉ lệ gen sau đột biến là giữa các loại nuclêôtit trong gen ? A. A = T = 352; G = X =551. B. A = T = 549; G = X = 348. A. Đảo vị trí 2 cặp nu và thay thế 1 cặp nu bằng 1 cặp nu cùng loại. C. A = T = 550; G = X = 352. D. A = T = 351; G = X = 552. B. Mất 1 cặp nu và đảo vị trí giữa 2 cặp nu. 122. Một loại gen cấu trúc có chứa 90 vòng xoắn và 20% số nuclêôtit thuộc loại C. Thay thế một cặp nu bằng một cặp nu khác. ađênin. Gen bị đột biến dưới hình thức thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X. Số D. Thêm một cặp nu và thay thế cặp nu này bằng một cặp nu khác. lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là bao nhiêu ? 130. Hai gen đều dài 4080 Ăngstrong. Gen trội A có 3120 liên kết hidro, gen lặn a A. A = T = 359; G = X = 541. B. A = T = 359; G = X = 540. có 3240 liên kết hidro. Trong 1 loại giao tử (sinh ra từ cơ thể mang cặp gen dị hợp C. A = T = 360; G = X = 540. D. A = T = 361; G = X = 539. Aa) có 3120 guanin và xitozin; 1680 ađênin và timin. Giao tử đó là 123. Một gen bị đột biến dẫn đến ở đoạn giữa của mạch gốc gen mất đi một bộ ba. A. Aa B. aa C. AAaa D. AA Như vậy chiều dài của gen sau đột biến sẽ như thế nào so với trước đột biến? 131. Đột biến nào sau đây gây hậu quả ít nhất ? A. Tăng 10,2 ăngstrong. B. Giảm 10,2 ăngstrong. A. Mất l cặp nuclêôtit thứ 1 trong bộ ba mã hóa thứ l. D. Giảm 20,4 ăngstrong. C. Tăng 20,4 ăngstrong. B. Mất 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hóa thứ 2. 124. Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một phân tử prôtêin có 498 axit C. Mất 3 cặp nuclêôtit kế tiếp trong bộ ba mã hóa thứ 3. amin. Đột biến đã tác động trên 1 cặp nu và sau đột biến tổng số nu của gen bằng D. Mất 3 cặp nuclêôtit kế tiếp trong bộ ba mã hóa thứ 2 và 3. 3000. Dạng đột biến gen đã xảy ra là 132. Một gen bị đột biến ở một cặp nuclêôtit, dạng đột biến gây ra hậu quả A. thay thế hoặc đảo 1 cặp nu. B. mất hoặc thêm 1 cặp nu. nghiêm trọng nhất là C. thay thế 1 cặp nu. D. đảo cặp nu. A. đảo vị trí một cặp nu. B. thay thế một cặp nu. http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn
  9. Trắc nghiệm Sinh học 12 Trắc nghiệm Sinh học 12 17 18 C. mất một cặp nu. D. cả 2 câu B và C. 139. Tần số đột biến ở một gen phụ thuộc vào 133. Dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả lớn nhất về mặt di truyền ? 1. số lượng gen có trong kiểu gen. A. Mất cặp nuclêôtit trước mã kết thúc. 2. đặc điểm cấu trúc của gen. B. Mất cặp nuclêôtit kế sau bộ 3 mở đầu. 3. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến. C. Thay cặp nuclêôtit ở giữa đoạn gen. 4. sức chống chịu của cơ thể dưới tác động của môi trường. D. Đảo vị trí cặp nuclêôtit ở bộ ba kết thúc. Phương án đúng là 134. Dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của prôtêin tương ứng nhiều A. (2), (3). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (3), (4). nhất ? 140. Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần nuclêôtit của gen A. Đảo vị trí giữa 2 nuclêôtit không làm xuất hiện mã kết thúc. ? B. Thay một nuclêôtit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen. A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. C. Thêm một nuclêôtit ở bộ ba trước mã kết thúc. B. Mất một cặp nuclêôtit. D. Mất một nuclêôtit sau mã mở đầu. C. Thêm một cặp nuclêôtit. 135. Trường hợp nào sau đây gây biến đổi nhiều nhất trong thành phần cấu trúc D. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit. của phân tử prôtêin tương ứng do gen đột biến tổng hợp ? (không ảnh hưởng bộ 141. Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtít này bằng một cặp nuclêôtít khác ba mở đầu và kết thúc) loại thì A. Mất ba cặp nuclêôtit trong một bộ ba mã hoá. A. chỉ bộ ba có nuclêôtít thay thế mới thay đổi còn các bộ ba khác không B. Thay thế một cặp nuclêôtit. thay đổi. C. Đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit kế nhau. B. toàn bộ các bộ ba nuclêôtít trong gen bị thay đổi. D. Mất một cặp nuclêôtit. C. nhiều bộ ba nuclêôtít trong gen bị thay đổi. 136. Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến ? D. các bộ ba từ vị trí cặp nuclêôtít bị thay thế đến cuối gen bị thay đổi. A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình. 142. Phát biểu không đúng về đột biến gen là: B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu A. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong cấu trúc hình. của gen. C. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng không bao giờ biểu hiện ra B. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể. kiểu hình. C. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó D. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu trên cơ thể sinh vật. hình. D. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể. 137. Đột biến gen là những biến đổi 143. Gen A dài 4080Å bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi A. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số nuclêôtit tại một trường nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng điểm nào đó trên ADN. A. mất 1 cặp nuclêôtít. B. thêm 1 cặp nuclêôtít. B. vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào. C. thêm 2 cặp nuclêôtít. D. mất 2 cặp nuclêôtít. C. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit 144. Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2, bị đột biến thành alen 4 tại một điểm nào đó trên ADN. mới có 4801 liên kết hiđrô và có khối lượng 108.10 đvC. Số nuclêôtit mỗi loại D. trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế của gen sau đột biến là bào. A. T = A = 601, G = X = 1199. 138. Phát biểu nào sau đây về sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen là đúng ? B. T = A = 598, G = X = 1202. A. Đột biến gen lặn không biểu hiện được. C. T = A = 599, G = X = 1201. B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dị hợp. D. A = T = 600, G = X = 1200. C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp. 145. Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh D. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp. dưỡng không có khả năng http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn
  10. Trắc nghiệm Sinh học 12 Trắc nghiệm Sinh học 12 19 20 A. di truyền qua sinh sản vô tính. B. một số cặp nhiễm sắc thể nào đó không phân li trong giảm phân. B. nhân lên trong mô sinh dưỡng. D. toàn bộ nhiễm sắc thể không phân li trong phân bào. C. di truyền qua sinh sản hữu tính. C. trong nguyên phân có 1 cặp nhiễm sắc thể nào đó không phân li. D. tạo thể khảm. 8. Cơ chế làm phát sinh đột biến cấu trúc NST là A. các tác nhân đột biến làm đứt NST. B. các tác nhân đột biến làm rối loạn sự nhân đôi của NST. ĐỘT BIẾN NST C. các tác nhân đột biến làm các crômatít trao đổi chéo không bình 1. Đột biến NST gồm các dạng thường. A. chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ. D. cả A, B và C. B. đa bội và dị bội. 9. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do C. đột biến số lượng và đột biến cấu trúc NST. A. đứt gãy nhiễm sắc thể. D. thêm đoạn và đảo đoạn. B. thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác. 2. Nguyên nhân gây nên đột biến NST là do C. đứt gãy nhiễm sắc thể hoặc đứt gãy rồi tái kết hợp nhiễm sắc thể bất A. tác nhân vật lí và tác nhân hoá học thường. B. rối loạn quá trình sinh lí, sinh hoá trong tế bào D. rối loạn phân li nhiễm sắc thể trong phân bào. C. tác động trực tiếp của môi trường 10. Mất đoạn là hiện tượng D. cả A và B A. 1 đoạn của NST được lặp lại 1 lần hay nhiều lần. B. 1 đoạn của NST bị đảo ngược 1800. 3. Tác nhân gây ra đột biến NST A. tác nhân vật lý như tia X, tia gamma, ... C. 1 đoạn của NST bị mất đi. B. tác nhân hoá học như cônsixin, nicôtin. D. 1 đoạn NST đứt ra và gắn vào NST khác không tương đồng với nó. C. các rối loạn sinh lý, sinh hoá nội bào. 11. Mất đoạn NST dẫn đến kết quả D. tất cả các tác nhân trên. A. tăng số lượng gen cùng loại trên NST. 4. Nguyên nhân bên ngoài gây ra đột biến nhiễm sắc thể là B. giảm số lượng gen trên NST. A. các tác nhân lí, hoá học với liều lượng và cường độ phù hợp C. hình thành nhóm gen liên kết mới. B. tác động của các nhân tố hữu sinh D. sắp xếp lại trật tự các gen trên NST. C. sự thay đổi độ ẩm của môi trường 12. Đoạn NST đứt ra không mang tâm động sẽ D. cả A, B, C đều đúng A. tham gia vào cấu trúc của 1 trong 2 tế bào con. 5. Cơ chế phát sinh đột biến NST là B. tiêu biến trong quá trình phân bào. A. cấu trúc của NST bị đứt gãy. C. trở thành NST ngoài nhân. B. sự tự nhân đôi của NST, sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit D. di chuyển vào ty thể và lạp thể. bị rối loạn. 13. Mất đoạn nhiễm sắc thể thường dẫn đến hậu quả C. NST không phân li ở kì sau của phân bào. A. làm tăng cường độ biểu hiện các tính trạng. d. câu A, B, C. B. mất khả năng sinh sản. 6. Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) như C. làm giảm cường độ biểu hiện các tính trạng. A. mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn NST. D. gây chết và giảm sức sống. B. thể dị bội, thể đa bội. 14. Ứng dụng của đột biến mất đoạn NST trong chọn giống là C. thể khuyết nhiễm, thể 1 nhiễm, thể 3 nhiễm, thể đa nhiễm A. lặp lại những gen tốt. D. thể tam bội, thể tứ bội. B. thay đổi vị trí phân bố các gen trên NST. 7. Cơ chế có thể dẫn đến làm phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là C. loại khỏi NST những gen không mong muốn. A. rối loạn trong nhân đôi nhiễm sắc thể. D. hình thành nhóm gen liên kết tốt. http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn
  11. Trắc nghiệm Sinh học 12 Trắc nghiệm Sinh học 12 21 22 15. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả C. Gây chết hoặc giảm sức sống. A. giảm cường độ biểu hiện tính trạng. D. Gia tăng kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn hơn bình thường. B. tăng cường độ biểu hiện tính trạng. 22. Ứng dụng của đột biến lặp đọan là C. giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật. A. làm cho tính trạng mắt lồi ở ruồi giấm thành mắt dẹt. D. mất khả năng sinh sản của sinh vật. B. làm tăng hoạt tính ezim amilaza ở đại mạch. 16. Lặp đoạn là hiện tượng C. làm tăng lượng đường trong củ cải. A. 1 đoạn của NST được lặp lại 1 lần hay nhiều lần. d. làm tăng lượng đạm trong cây hướng dương. B. 1 đoạn của NST bị đảo ngược 1800. 23. Đảo đoạn là hiện tượng C. 1 đoạn của NST bị mất đi. A. 1 đoạn của NST được lặp lại 1 lần hay nhiều lần. B. 1 đoạn của NST bị đảo ngược 1800. D. 1 đoạn NST đứt ra và gắn vào NST khác không tương đồng với nó. 17. Lặp đoạn NST dẫn đến kết quả C. 1 đoạn của NST bị mất đi. A. tăng số lượng gen cùng loại trên NST. D. 1 đoạn NST đứt ra và gắn vào NST khác không tương đồng với nó. B. giảm số lượng gen trên NST. 24. Đảo đoạn NST dẫn đến kết quả C. hình thành nhóm gen liên kết mới. A. tăng số lượng gen cùng loại trên NST. D. sắp xếp lại trật tự các gen trên NST. B. giảm số lượng gen trên NST. 18. Cơ chế phát sinh đột biến lặp đoạn NST C. hình thành nhóm gen liên kết mới. A. do sự tiếp hợp 2 NST tương đồng không cân đối. D. sắp xếp lại trật tự cácgen trên NST. B. do 1 đoạn của NST này bị đứt ra sau đó nối vào 1 NST khác không 25. Cơ chế xảy ra đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là tương đồng với nó. A. do đứt gãy trong quá trình phân li của NST về 2 cực tế bào. C. do 1 đoạn của NST này bị đứt ra, sau đó nối vào 1 NST khác tương B. do trao đổi chéo không cân giữa các crômatit ở kì đầu I giảm phân. C. do đoạn NST bị đứt và quay 1800, rồi lại gắn vào NST cũ. đồng với nó. D. câu A và C. D. do sự phân li và tổ hợp tự do của NST trong giảm phân. 19. Cơ chế di truyền của hiện tượng lặp đoạn là 26. Ứng dụng của đảo đoạn NST A. nhiễm sắc thể tái sinh không bình thường ở 1 số đoạn. A. giải thích sự đa dạng về bộ NST trong loài. B. do trao đổi chéo không đều giữa các cromatit trong cặp NST tương B. tăng số lượng gen quý trên NST. đồng, ở kì đầu I của giảm phân. C. hình thành nhóm gen liên kết chứa các gen tốt. C. do sự đứt gãy trong quá trình phân li của các NST đơn về các tế bào D. loại khỏi NST những gen không mong muốn. con. ABCD EFGH 27. Một tế bào sinh giao tử có kiểu gen giao tử tạo ra do đột D. do tác nhân đột biến gây đứt rời NST sau đó nối lại các đoạn 1 cách abcd efgh ngẫu nhiên. biến đảo đoạn trong giảm phân là 20. Sự lặp đoạn NST xảy ra vào kỳ đầu của giảm phân I là do A. giao tử mang abcdd và EFGGH. A. hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo bình thường giữa 2 trong 4 B. giao tử mang abcd và EFGH. crômatit của cặp tương đồng. C. giao tử mang ABC và EFGHD. B. hiện tượng tái kết hợp của NST nào đó với đoạn NST bị đứt. D. giao tử mang ABCD và EGFH. C. hiện tượng tự nhân đôi bất bình thường của đoạn NST đó. 28. Có 3 nòi ruồi giấm, trên NST số 3 có các gen phân bố theo trình tự sau: nòi 1: D. hiện tượng tiếp hợp lệch và trao đổi chéo không cân giữa 2 trong 4 ABCGFEDHI; nòi 2: ABHIFGCDE; nòi 3: ABCGFIHDE. Biết rằng nòi này sinh crômatit của cặp tương ứng. ra nòi khác do 1 đột biến đảo đoạn NST. Hãy xác định mối liên hệ trong quá trình 21. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến hậu quả nào sau đây ? phát sinh các nòi trên A. Có thể làm tăng hay giảm độ biểu hiện của tính trạng. A. 1 ↔ 2 ↔ 3. B. 1 ↔ 3 ↔ 2. B. Không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất chất liệu di truyền. C. 2 ↔ 1 ↔ 3. D. 3 ↔ 1 ↔ 2. http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn
  12. Trắc nghiệm Sinh học 12 Trắc nghiệm Sinh học 12 23 24 C. chuyển đoạn NST. D. lặp đoạn NST. ABCD EFGH 29. Một tế bào sinh giao tử có kiểu gen giao tử tạo ra do đột 38. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sau đây, dạng nào thường gây abcd efgh hậu quả lớn nhất ? biến chuyển đoạn trong giảm phân là A. Đảo đoạn NST. B. Mất đoạn NST. A. giao tử mang abcd và EFGH C. Lặp đoạn NST. D. Chuyển đoạn NST. B. giao tử mang ABcd và efGH 39. Đột biến KHÔNG làm mất hoặc thêm vật chất di truyền là C. giao tử mang abcH và EFGd A. chuyển đoạn và đảo đoạn. D. giao tử mang ABCD và EFGH B. lặp đoạn và chuyển đoạn. 30. NST bình thường là A B C D E x F G H và M N O P Q x R. NST bị đột biến C. chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ. thành M N O C D E x F G H và A B P Q x R. Đột biến trên thuộc dạng gì ? D. mất đoạn và lặp đoạn. A. Chuyển đoạn NST tương hỗ. B. Lặp đoạn NST. 40. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật C. Chuyển đoạn NST không tương hỗ. D. Chuyển đoạn trên 1 NST. chất di truyền KHÔNG thay đổi là 31. Trật tự phân bố của các gen trong một NST có thể bị thay đổi do hiện tượng A. lặp đoạn. B. đảo đoạn. nào sau đây ? C. mất đoạn. D. chuyển đoạn. A. Đột biến đảo đoạn NST. B. Đột biến thể dị bội. 41. Kiểu đột biến cấu trúc NST nào làm một số gen của NST xếp lại gần nhau hơn C. Đột biến gen. D. Đột biến thể đa bội. ? 32. Dạng đột biến cấu trúc NST làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2 NST của A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. cặp NST không tương đồng gọi là gì ? C. Chuyển đoạn. D. Cả A, B và C. A. Chuyển đoạn. B. Mất đoạn. 42. Kiểu đột biến cấu trúc NST nào làm một số gen của NST tách xa nhau ? C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn. A. Đảo đoạn. B. Chuyển đoạn. 33. Đột biến nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể ? C. Lặp đoạn. D. Câu A, B, C. A. Mất đoạn và lặp đoạn NST. 43. Một đoạn nhiễm sắc thể bị đứt quay 180o rồi gắn vào vị trí cũ của nhiễm sắc B. Đảo đoạn và lặp đoạn. thể đó. Đây là dạng đột biến C. Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ. A. mất đoạn NST. B. đảo đoạn NST. D. Lặp đoạn và chuyển đoạn NST. C. lặp đoạn NST. D. chuyển đoạn NST. 34. Dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc thể là 44. Đột biến cấu trúc NST nào sau đây thường ít ảnh hưởng đến sức sống của cá A. đảo đoạn NST và mất đoạn NST. thể, góp phần tăng cường sự sai khác giữa các NST tương ứng tạo sự đa dạng cho B. đảo đoạn NST và chuyển đoạn trên một NST. loài ? C. đảo đoạn NST và lặp đoạn trên 1 NST. A. Mất đoạn NST. B. Lặp đoạn NST. D. mất đoạn NST và lặp đoạn NST. C. Đảo đoạn NST. D. Chuyển đoạn NST. 35. Loại đột biến nào làm thay đổi các gen trong nhóm gen liên kết này sang 45. Đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm tăng cường độ biểu hiện tính trạng của nhóm gen liên kết khác ? sinh vật ? A. Chuyển đoạn NST. B. Đảo đoạn NST. A. Mất đoạn NST. B. Lặp đoạn NST. C. Mất đoạn NST. D. Lặp đoạn NST. C. Đảo đoạn NST. D. Chuyển đoạn NST. 36. Dạng đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết ? 46. Nghiên cứu tế bào của một bệnh nhân, người ta phát hiện cặp nhiễm sắc thể 21 A. Đảo đoạn, thêm đoạn. bị mất đoạn. Trường hợp trên là nguyên nhân của bệnh B. Chuyển đoạn. A. bạch tạng. B. máu khó đông. C. Mất đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn, chuyển đoạn. C. tiểu đường. D. ung thư máu. D. Mất đoạn, chuyển đoạn. 47. Ở ruồi giấm, hiện tượng mắt lồi thành mắt rất dẹt là do 37. Đột biến được ứng dụng để chuyển gen từ NST này sang NST khác là đột biến A. 2 lần lặp đoạn 16A trên NST giới tính X. A. mất đoạn NST. B. đảo đoạn NST. http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn
  13. Trắc nghiệm Sinh học 12 Trắc nghiệm Sinh học 12 25 26 B. 3 lần lặp đoạn 16A trên NST thường. D. Hội chứng Tơcnơ ở người. C. 3 lần lặp đoạn 16A trên NST giới tính X. 58. Đột biến nào sau đây KHÔNG làm thay đổi số lượng gen phân bố trên nhiễm D. 2 lần lặp đoạn 16A trên NST thường. sắc thể ? 48. Ở ruồi giấm, mắt lồi thành mắt dẹt là do đột biến .... gây ra. A. chuyển đoạn nhiễm sắc thể. D. đột biến đa bội thể. A. chuyển đoạn nhiễm sắc thể. B. đảo đoạn nhiễm sắc thể. C. lặp đoạn nhiễm sắc thể. B. mất đoạn nhiễm sắc thể. C. mất đoạn nhiễm sắc thể. D. lặp đoạn nhiễm sắc thể. 59. Đột biến được ứng dụng để cấy gen của nhiễm sắc thể loài này sang nhiễm sắc 49. Hiện tượng mắt lồi thành mắt dẹt ở ruồi giấm do đột biến nào gây ra ? thể loài khác là A. Lặp đoạn NST 21. B. Mất đoạn NST X. A. lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. đột biến đa bội thể. C. Lặp đoạn NST X. D. Mất đoạn NST 21. C. đột biến dị bội thể. B. chuyển đoạn nhiễm sắc thể. 50. Hiện tượng tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch do hiện tượng nào 60. Đột biến nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch ? sau đây ? A. lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể. A. Khuyết NST. B. Lặp đoạn NST. C. đảo đoạn nhiễm sắc thể. B. mất đoạn nhiễm sắc thể. C. Đảo đoạn NST. C. Thừa NST. 61. Kiểu hình xuất hiện do đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là 51. Hoạt tính của enzim amilaza tăng, làm hiệu suất chế tạo mạch nha, kẹo, bia, A. bệnh Đao ở người. rượu tăng lên là ứng dụng của đột biến B. cánh có mấu ở một số loài côn trùng. A. lặp đoạn NST. B. đảo đoạn NST. C. bệnh bạch cầu ác tính ở người. C. chuyển đoạn NST. D. mất đoạn NST. D. thể mắt dẹt ở ruồi giấm. 52. Khi có hiện tượng trao đổi chéo không cân giữa 2 trong 4 cromatit trong cặp 62. Dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là NST tương đồng thì có thể tạo ra biến đổi nào sau đây ? A. chuyển đoạn NST. D. Đột biến đa bội thể. A. hoán vị giữa 2 gen tương ứng. B. đột biến lặp đoạn. C. chuyển đoạn và lặp đoạn NST. B. Lặp đoạn NST. C. đột biến mất đoạn. D. B và C đúng. 63. Đột biến nào sau đây KHÔNG làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể ? 53. Ở người bệnh bạch cầu ác tính là do A. Đột biến dị bội thể. B. Mất đoạn NST. A. lặp đoạn. C. Lặp đoạn NST. D. Đảo đoạn NST. B. mất đoạn ở cặp NST 21 hoặc 22. 64. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong cặp NST tương C. Chuyển đoạn giữa cặp NST 21 và 22. đồng ở kì đầu giảm phân I sẽ làm xuất hiện dạng đột biến nào sau đây ? D. đảo đoạn. A. Đa bội. B. Lặp đoạn NST. 54. Ở người bị bệnh ung thư máu là do đột biến C. Đảo đoạn NST. D. Thay cặp nuclêôtit. A. mất đoạn ở NST 21. B. lặp đoạn ở NST 21. 65. Các dạng đột biến số lượng NST là C. chuyển đoạn ở NST 21. D. thêm đoạn ở NST 21. A. thể mất đoạn, thể chuyển đoạn. B. thể đảo đoạn, thể lặp đoạn. 55. Hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến cấu trúc NST ? C. thể khuyết nhiễm, thể đa nhiễm. D. thể dị bội, thể đa bội. A. Hội chứng Đao. B. Hội chứng Tớcnơ. 66. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể có thể xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ? C. Hội chứng mèo kêu. D. Hội chứng Claiphentơ. A. tế bào xôma. B. tế bào sinh dục. 56. Trong thực tế chọn giống, loại đột biến được dùng để tăng lượng đạm trong C. hợp tử. D. A, B, C đều đúng. dầu cây hướng dương là 67. Cơ chế chính dẫn đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể là do A. mất đoạn NST. B. đảo đoạn NST. A. rối loạn phân li của nhiễm sắc thể trong phân bào. C. lặp đoạn NST. D. chuyển đoạn NST. B. rối loạn phân li toàn bộ bộ nhiễm sắc thể trong nguyên phân. 57. Thể nào sau đây có thể là thể đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ? C. rối loạn phân li nhiễm sắc thể trong giảm phân. A. Thể ba nhiễm trên nhiễm sắc thể thường. D. rối loạn phân li toàn bộ bộ nhiễm sắc thể trong giảm phân. B. Bệnh ung thư máu ở người. 68. Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là C. Thể không nhiễm trên nhiễm sắc thể giới tính. A. cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ. http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn
  14. Trắc nghiệm Sinh học 12 Trắc nghiệm Sinh học 12 27 28 B. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn. 77. Sự rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dục C. sự phân ly không bình thường của một hay nhiều cặp NST ở kỳ sau của của cơ thể 2n có thể làm xuất hiện các loại giao tử nào sau đây ? quá trình phân bào. A. 2n; n. B. n; 2n + 1. D. quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn. C. n; n + 1; n – 1. D. n + 1; n – 1. 69. Cơ chế có thể dẫn đến làm phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là 78. Thể ba nhiễm kép được hình thành từ sự thụ tinh của A. trao đổi chéo không bình thường giữa các crômatit. A. giao tử n + 1 + 1 với giao tử n. B. giao tử 2n với giao tử n. B. không hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào. C. giao tử n + 1 với giao tử n – 1. D. giao tử n + 1 với giao tử 2n. D. nhiễm sắc thể bị đứt do các tác nhân gây đột biến. 79. Ở đậu Hà Lan, bộ NST 2n = 14, có bao nhiêu thể tam nhiễm kép khác nhau có C. rối loạn trong nhân đôi của ADN. thể hình thành ? 70. Thể không nhiễm là A. 14. B. 7. C. 21. D. 28. A. tế bào không còn chứa NST. 80. Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử B. mất hẳn một cặp NST nào đó trong tế bào. đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 28 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái C. tế bào không có các cặp NST thường. chưa tự nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào sau đây D. tế bào không có cặp NST giới tính. ? 71. Xét đột biến số lượng xảy ra ở một cặp NST. Kí hiệu bộ NST của thể đơn A. 2n + 2 + 2. B. 2n + 1. C. 2n + 1 + 1. D. 2n + 2. nhiễm là 81. Một tế bào của người có (22 + XY) nhiễm sắc thể. Câu khẳng định nào dưới A. 2n + 1. B. 2n – 1. C. 2n + 2. D. 2n – 2. đây về tế bào này là đúng ? 72. Trong tế bào của thể ba nhiễm có đặc điểm nào sau đây ? A. Đó là tinh trùng n - 1. B. Đó là tinh trùng n + 1. A. Thừa 1 NST ở 2 cặp tương đồng. C. Đó là tinh trùng n. D. Đó là tinh trùng 2n. B. Thiếu 1 NST ở tất cả các cặp. 82. Tinh trùng bình thường của loài có 10 NST thì đột biến thể một nhiễm có số C. Mỗi cặp NST đều trở thành có 3 chiếc. lượng NST là D. Thừa 1 NST ở một cặp nào đó. A. 9. B. 11. C. 19. D. 21. 73. Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n + 1, đó là 83. Ở ruồi giấm, sự rối loạn phân li cặp NST số 1 trong lần phân bào I của 1 tế dạng đột biến nào ? bào sinh tinh sẽ tạo ra A. thể khuyết nhiễm. B. thể tam nhiễm. A. tinh trùng không có NST số 1. C. thể đa nhiễm. D. thể một nhiễm. B. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa NST số 1. 74. Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng C. 2 tinh trùng thiếu NST số 1 và 2 tinh trùng thừa NST số 1. tăng thêm 1 chiếc được gọi là D. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thiếu NST số 1. A. thể tam nhiễm. B. thể tam bội. 84. Ở ruồi giấm, sự rối loạn phân li của cặp NST số 2 trong lần phân bào II ở 1 C. thể đa nhiễm. D. thể đa bội. trong 2 tế bào con của 1 tế bào sinh tinh sẽ tạo ra 75. Trong thể dị bội, tế bào sinh dưỡng chỉ chứa một nhiễm sắc thể của cặp tương A. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng đều thừa 1 NST số 2. đồng nào đó, gọi là B. 2 tinh trùng đều thiếu 1 NST số 2và 2 tinh trùng bình thường. A. thể một nhiễm. B. thể khuyết nhiễm. C. 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 NST số 2 và 1 tinh trùng C. thể đa nhiễm. D. thể ba nhiễm. thiếu 1 NST số 2. 76. Cơ chế phát sinh đột biến dị bội D. cả 4 tinh trùng đều bất thường. A. trong giảm phân tạo giao tử có một vài cặp NST không phân li. 85. Trong tế bào sinh dưỡng của người, thể ba nhiễm có số lượng NST là B. trong giảm phân tạo giao tử toàn bộ NST không phân li. A. 45. B. 46. C. 47. D. 48. C. trong nguyên phân NST nhân đôi nhưng thoi vô sắc không hình thành. 86. Người bị bệnh Đao có bộ NST D. cả B và C. A. 2n = 47 (cặp NST thứ 21 gồm 3 chiếc). B. 2n = 48. http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn
  15. Trắc nghiệm Sinh học 12 Trắc nghiệm Sinh học 12 29 30 C. 2n = 47 (cặp NST giới tính gồm 3 chiếc). A. 45, cặp giới tính XO. B. 45, cặp giới tính YO. D. 2n = 45. C. 47, cặp giới tính XXX. D. 47, cặp giới tính XXY. 87. Hội chứng Đao ở người là thể dị bội thuộc dạng 97. Hội chứng Claiphentơ là hội chứng có đặc điểm di truyền tế bào học A. 2n – 1. B. 2n + 1. C. 2n – 2. D. 2n + 2. A. 47, XXX. B. 45, XO. 88. Hội chứng Đao xảy ra do C. 47, 3 NST 21. D. 47, XXY. A. rối loạn phân li của cặp NST thứ 21. 98. Người mắc hội chứng Claiphentơ là bị đột biến NST ở dạng nào ? B. sự kết hợp của giao tử bình thường với giao tử có 2 NST thứ 21. A. Thể tam nhiễm. B. Thể đa nhiễm. C. người mẹ sinh con khi tuổi quá cao. C. Thể khuyết nhiễm. D. Thể một nhiễm. D. rối loạn phân li của cặp NST thứ 21, sự kết hợp của giao tử bình 99. Cơ chế hình thành hợp tử XXY ở người như thế nào ? thường với giao tử có 2 NST thứ 21 và người mẹ sinh con khi tuổi đã quá cao. A. Cặp NST giới tính ở bố sau khi tự nhân đôi không phân ly ở phân bào 89. Trường hợp nào sau đây dẫn đến hội chứng Đao ở người ? II của giảm phân tạo giao tử YY. A. Giao tử n của bố kết hợp với giao tử n + 1 của mẹ. B. Cặp NST giới tính của bố hoặc mẹ không phân ly ở kỳ sau của phân B. Giao tử của bố có 1 NST 21 kết hợp với giao tử của mẹ có 2 NST 21. bào giảm phân. C. Giao tử (22A+ Y) kết hợp với giao tử (22A+ XX). C. Cặp NST giới tính XX của mẹ không phân ly ở kỳ sau của phân bào D. Cả 2 câu A và B. giảm phân. 90. Hội chứng Đao ở người là hậu quả của hiện tượng nào ? D. Cặp NST giới tính của bố không phân ly ở kỳ sau của phân bào giảm A. Không phân ly của cặp NST 21 ở kỳ sau phân bào I hay phân bào II phân. của giảm phân. 100. Hội chứng Tơcnơ là thể đột biến có ở người B. 1 cặp NST sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau nguyên phân. A. nam mang NST giới tính XXY. C. Tiếp hợp lệch của NST khi giảm phân. B. nam mang NST giới tính YO. D. Phân ly không đồng đều của các NST. C. nữ mang NST giới tính XXX. 91. Tổ hợp các giao tử nào dưới đây của người sẽ tạo ra hội chứng Đao? 1-(23 + D. nữ mang NST giới tính XO. X); 2-(21 + Y); 3-(22 + XX); 4-(22 + Y). 101. Một người mang bộ NST có 45 NST trong đó chỉ có 1 NST giới tính X, A. 1 và 2. B. 3 và 4. C. 1 và 4. D. 2 và 3. người này là 92. Đặc điểm thể hiện ở người bị hội chứng Đao A. nữ mắc hội chứng Tơcnơ. A. cơ thể chậm phát triển, si đần, vô sinh. B. nữ mắc hội chứng Claiphentơ. B. tay chân dài hơn bình thường. C. nam mắc hội chứng Tơcnơ. C. không phân biệt màu đỏ và lục. D. nam mắc hội chứng Claiphentơ. D. cơ thể phát triển to lớn khác thường. 102. Một bé gái trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể có 3 nhiễm sắc thể số 23. Bé 93. Người mẹ tuổi 35 đến 40 sinh con bị hội chứng Đao có xác suất cao vì gái này bị hội chứng gì ? A. tế bào sinh giao tử bị lão hóa, sự phân li các NST bị rối loạn. A. Hội chứng 3X. B. Hội chứng Đao. B. tế bào sinh giao tử bị lão hóa, sự phân li cặp NST 23 bị rối loạn. C. Hội chứng Claiphentơ. D. Hội chứng Tơcnơ. C. tế bào sinh giao tử bị lão hóa, sự phân li cặp NST 21 bị rối loạn. 103. Hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến dị bội thể ? D. gen đã lập trình sẵn. A. Hội chứng Đao. B. Hội chứng Tơcnơ. 94. Hội chứng Claiphentơ thuộc dạng C. Hội chứng Claiphentơ. D. A, B và C đều đúng. A. XO. B. XXX. C. YO. D. XXY. 104. Hội chứng nào dưới đây KHÔNG cùng loại với các hội chứng còn lại ? 95. Hội chứng Claiphentơ là do trong tế bào sinh dưỡng của người A. Hội chứng Claiphentơ. B. Hội chứng Tơcnơ. A. nữ thừa 1 NST X. B. nữ thiếu 1 NST X. C. Hội chứng Đao. D. Hội chứng siêu nữ. C. nam thừa 1 NST X. D. nam thiếu 1 NST X. 105. Bệnh chỉ tìm thấy ở nam mà không có ở nữ 96. Những người mắc hội chứng Claiphentơ có số lượng nhiễm sắc thể là A. bệnh dính ngón tay 2 và 3, hội chứng claiphentơ. http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn
  16. Trắc nghiệm Sinh học 12 Trắc nghiệm Sinh học 12 31 32 B. bệnh máu khó đông, hội chứng Tơcnơ. 115. Ở thực vật, trong tế bào sinh dưỡng có bộ NST 2n đã nhân đôi nhưng thoi vô C. tật dính ngón tay 2 và 3, hội chứng Đao. sắc không hình thành, bộ NST không phân li. Nếu hiện tượng này xảy ra ở lần D. bệnh mù màu, hội chứng claiphentơ. nguyên phân đầu tiên của hợp tử sẽ tạo thành 106. Ở người, thể dị bội nào sau đây có thể gây chết ở giai đoạn hợp tử ? A. cơ thể tam bội. A. OX. B. OY. C. XXY. D. XX. B. cơ thể tứ bội. 107. Tinh trùng của một loài thú có 20 nhiễm sắc thể thì thể ba nhiễm kép của loài C. cành cây (ngay chỗ đột biến) tam bội. này có số nhiễm sắc thể là D. cành cây (ngay chỗ đột biến) tứ bội. A. 21. B. 23. C. 42. D. 60 116. Dạng đột biến phát sinh do KHÔNG hình thành được thoi vô sắc trong quá 108. Hội chứng nào sau đây do bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của người có 45 trình phân bào là nhiễm sắc thể ? A. đột biến đa bội thể. B. đột biến dị bội thể. A. Tơcnơ. B. Đao. C. Siêu nữ. D. Claiphentơ. C. đột biến đảo đoạn NST. D. đột biến chuyển đoạn NST. 109. Thể đa bội gồm các loại 117. Loại đột biến phát sinh do KHÔNG hình thành thoi vô sắc trong nguyên A. tự đa bội (thể đa bội cùng nguồn) và dị đa bội (thể đa bội khác nguồn). phân B. đa bội lẻ và đa bội chẵn. A. đột biến chuyển đoạn. C. đột biến đa bội. C. đa bội thể và dị đa bội (thể đa bội khác nguồn). C. đột biến dị bội. D. đột biến đảo đoạn. D. tự đa bội (thể đa bội cùng nguồn) và đa bội thể. 118. Đặc điểm của cây trồng đa bội là 110. Thể đa bội thường gặp ở A. khả năng chống chịu tốt. B. cơ quan sinh dưỡng lớn. A. vi sinh vật. B. thực vật. C. năng suất cao. D. cả A, B và C. C. thực vật và động vật. D. động vật bậc cao. 119. Cơ thể đa bội có đặc điểm 111. Cơ chế phát sinh đột biến đa bội A. sinh trưởng, phát triển mạnh, chống chịu tốt. A. trong giảm phân tạo giao tử có một vài cặp NST không phân li. B. cơ quan sinh trưởng to. B. trong giảm phân tạo giao tử toàn bộ NST không phân li. C. năng suất cao. C. trong nguyên phân NST nhân đôi nhưng thoi vô sắc không hình thành. D. cả 3 câu A, B và C. D. cả B và C. 120. Đặc điểm của cây trồng đa bội chẵn là 112. Hiện tượng nào sau đây có thể hình thành bộ nhiễm sắc thể tam bội ? A. không có khả năng sinh sản sinh dưỡng. A. Đột biến dị bội trên cặp nhiễm sắc thể giới tính. B. có các cơ quan sinh dưỡng rất to lớn. B. Đột biến đa bội ở cơ thể 2n. C. không có khả năng sinh sản vô tính. C. Sự thụ tinh của giao tử 2n với giao tử n. D. cả A, B, C đều đúng. D. Rối loạn cơ chế nguyên phân của một tế bào lưỡng bội. 121. Cơ thể tam bội có đặc điểm 113. Ở thực vật, những thể 3n được tạo ra bằng cách A. không có khả năng sinh giao tử bình thường. A. dùng cônsixin tác động trực tiếp lên cơ thể thực vật. B. phát triển khỏe, chống chịu tốt. B. dùng cônsixin tác động trực tiếp lên hợp tử. C. cơ quan dinh dưỡng to hơn bình thường. C. lai 2 cây bố mẹ 3n với nhau. D. cả 3 câu A, B và C. D. lai cây bố mẹ 2n với 4n. 122. Thể đột biến thường KHÔNG tìm thấy ở động vật bậc cao 114. Một thể khảm đa bội xuất hiện trên cây lưỡng bội do A. thể đa bội. B. thể dị bội 1 nhiễm. A. hợp tử bị đột biến đa bội. C. thể dị bội 3 nhiễm. D. thể đột biến gen lặn. B. một hay một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến đa bội. 123. Hai đột biến nào sau đây có số NST bằng nhau, khi chúng cùng loài ? C. tế bào sinh dục bị đột biến khi thực hiện giảm phân. A. Thể khuyết nhiễm và thể một nhiễm kép. D. sự thụ tinh giữa các giao tử bất thường. B. Thể ba nhiễm và thể một nhiễm kép. C. Thể ba nhiễm kép và thể khuyết nhiễm. http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn
  17. Trắc nghiệm Sinh học 12 Trắc nghiệm Sinh học 12 33 34 D. Thể một nhiễm kép và thể đa nhiễm. C. thể khuyết nhiễm. D. thể đa nhiễm. 124. Trong số các thể đột biến sau đây, thể không tìm thấy được ở động vật bậc 133. Hội chứng Tơcnơ là kết quả của dạng đột biến nào sau đây ? cao là A. Thể khuyết nhiễm. B. Thể ba nhiễm. A. thể dị bội ba nhiễm. D. thể đột biến gen trội. C. Thể đa nhiễm. D. Thể một nhiễm. C. thể đa bội. B. thể dị bội một nhiễm. 134. Bệnh nào dưới đây là do đột biến NST ? Quan sát hình vẽ sau đây để trả lời cho các câu hỏi sau: A. Bệnh máu khó đông. B. Bệnh mù màu. C. Bệnh Đao. D. Bệnh bạch tạng. 135. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bệnh Đao ? A. Bệnh không có liên kết với yếu tố giới tính. B. Do đột biến gen tạo ra. D. Do đột biến đa bội tạo ra. C. Do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra. 136. Bệnh nào sau đây có thể tìm thấy cả ở người nam và người nữ ? A. Hội chứng Claiphentơ. D. Hệnh bạch tạng. C. Hội chứng 3X. B. Hội chứng Tơcnơ. 137. Giống nhau giữa hội chứng Đao và bệnh ung thư máu do mất đoạn nhiễm sắc thể ở người là A. chỉ xảy ra ở nữ và không có ở nam. B. chỉ xảy ra ở nam và không có ở nữ. D. đều do mất đoạn trên nhiễm sắc thể thường. 125. Hình 1 minh hoạ cho dạng đột biến C. đều do đột biến trên nhiễm sắc thể số 21. A. thể một nhiễm. B. thể tam nhiễm. 138. Buồng trứng và dạ con không phát triển, thường rối loạn kinh nguyệt, khó có C. thể song tam nhiễm. D. thể đa nhiễm. con. Đó là biểu hiện của người bị bệnh nào sau đây ? 126. Hình 2 minh hoạ cho dạng đột biến A. Bệnh ung thư máu. B. Bệnh bạch cầu ác tính. A. thể một nhiễm. B. thể tam nhiễm. C. Hội chứng Claiphentơ. D. Hội chứng 3X. C. thể khuyết nhiễm. D. thể đa nhiễm. 139. Hiện tượng nào sau đây không phải là đột biến nhiễm sắc thể ? 127. Hình 3 minh hoạ cho dạng đột biến A. Trao đổi các đoạn NST tương ứng trong giảm phân giữa 2 nhiễm sắc A. thể một nhiễm. B. thể tam nhiễm. thể kép cùng cặp tương đồng. C. thể khuyết nhiễm. D. thể đa nhiễm. B. Chuyển 1 đoạn từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác cùng cặp 129. 128. Hình 4 minh hoạ cho dạng đột biến tương đồng. A. thể tam bội. B. thể tam nhiễm. C. Thay đổi vị trí các gen trong cùng một nhiễm sắc thể. C. thể tứ bội. D. thể đa nhiễm. D. Chuyển 1 đoạn từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác không 130. Hình 5 minh hoạ cho dạng đột biến cùng cặp tương đồng. A. thể một nhiễm. B. thể tam nhiễm. 140. Trên thực tế, người ta KHÔNG tìm thấy thể đa bội ở loài nào sau đây ? C. thể khuyết nhiễm. D. thể đa nhiễm. A. Dưa chuột. D. Thỏ. 131. Hình 6 minh hoạ cho dạng đột biến C. Cà độc dược. B. Đậu Hà Lan. A. thể tam bội. B. thể tam nhiễm. 141. Thể nào sau đây xuất hiện do đột biến dị bội thể ? C. thể tứ bội. D. thể đa nhiễm. A. Tế bào đậu Hà Lan có 28 nhiễm sắc thể. 132. Hình 7 minh hoạ cho dạng đột biến B. Tế bào cà chua có 36 nhiễm sắc thể. A. thể một nhiễm. B. thể tam nhiễm. C. Tế bào củ cải có 17 nhiễm sắc thể. http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn
  18. Trắc nghiệm Sinh học 12 Trắc nghiệm Sinh học 12 35 36 D. Tế bào bắp (ngô) có 40 nhiễm sắc thể. A. 12. B. 24. C. 36. D. 48. 142. Điểm giống nhau trong cơ chế phát sinh đột biến đa bội thể và đột biến dị bội 149. Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của đậu Hà lan được tạo thành do nhân đôi thể là bình thường 2 đợt, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương 63 nhiễm sắc A. không hình thành thoi vô sắc trong nguyên phân. thể đơn. Hợp tử trên là thể đột biến B. không hình thành thoi vô sắc trong giảm phân. A. tam bội. B. tứ bội. C. 1 nhiễm. D. 3 nhiễm. D. rối loại trong sự nhân đôi nhiễm sắc thể. 150. Rối loạn trong sự phân ly toàn bộ NST trong quá trình nguyên phân từ tế bào C. rối loạn trong sự phân li nhiễm sắc thể ở quá trình phân bào. có 2n = 14 làm xuất hiện thể 143. Giống nhau giữa đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm sắc thể là A. 2n + 1 = 15. B. 2n – 1 = 13. A. làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể. C. 4n = 28. D. 3n = 21. B. làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể. 151. Tế bào mang kiểu gen Aaa thuộc thể đột biến nào sau đây ? C. xảy ra trong nhân của tế bào. A. dị bội 2n + 1 hay tam bội 3n. B. dị bội 2n + 2 hay tứ bội 4n. D. cả A, B, C đều đúng. C. dị bội 2n – 2. D. thể một nhiễm. 144. Giống nhau giữa đột biến nhiễm sắc thể với đột biến gen là 152. Tế bào của bắp (2n = 20) nguyên phân không hình thành thoi vô sắc dẫn đến A. tác động trên một cặp nuclêôtit của gen. tạo ra thể nào sau đây ? B. xảy ra ở một điểm nào đó của phân tử ADN. A. tam bội 3n = 30. B. ngũ bội 5n = 50. C. làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể. C. lưỡng bội 2n = 20. D. tứ bội 4n = 40 D. làm thay đổi cấu trúc di truyền trong tế bào. 153. Ở lúa nước có 2n = 24, thể được tạo ra do sự phân li không bình thường của 145. Thể khảm là cơ thể nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân là A. mang cả tế bào bình thường và 1 hay nhiều tế bào khác thường về số A. giao tử chứa 11 NST. B. giao tử chứa 13 NST. lượng hoặc cấu trúc NST. C. giao tử chứa 36 NST. D. Tất cả đều đúng B. mang bộ NST bất thường về cấu trúc NST. 154. Tế bào nào sau đây chứa bộ nhiễm sắc thể có số lượng bình thường ? C. mang bộ NST bất thường về số lượng. A. giao tử ở cà độc dược có 12 nhiễm sắc thể. D. mang 2 loại tế bào có bộ NST khác nhau. B. tế bào sinh dưỡng ở cà chua có 26 nhiễm sắc thể. 146. Hãy quan sát bảng sau: D. tế bào sinh giao tử ở khoai tây chứa 72 nhiễm sắc thể. C. hợp tử ở cải bắp chứa 16 nhiễm sắc thể. A B 155. Tế bào sinh dưỡng của cơ thể có kiểu gen AAaa thì thuộc dạng đột biến nào I. Bệnh mù màu đỏ-lục. a. Ở nữ giới thừa 1 NST X sau đây ? II. Hội chứng Đao. b. 3 NST thứ 21. A. thể đa nhiễm. B. thể tứ bội. III. Hội chứng Tơcnơ. c. Mất đoạn NST thứ 21. C. thể đa nhiễm hoặc thể tứ bội. D. thể tam nhiễm kép. IV. Hội chứng 3 X. d. Đột biến gen lặn trên NST X. 156. Cơ thể đa bội có thể được phát hiện bằng phương pháp nào dưới đây là chính V. Hội chứng Claiphentơ e. Đột biến gen lặn trên NST thường. xác nhất ? f. Nam giới có cặp NST giới tính XXY. A. đánh giá thông qua khả năng sinh sản. g. Ở nữ giới khuyết NST X B. căn cứ vào thời gian sinh trưởng kéo dài. C. quan sát và đếm số lượng NST trong tế bào dưới kính hiển vi. Tổ hợp các bệnh và nguyên nhân gây bệnh, tổ hợp câu ĐÚNG là D. dựa vào sự quan sát về kiểu hình. A. Ie, IIc, IIIg, IVa, Vf. D. Id, IIb, IIIg, IVa, Vf. 157. Tế bào có kiểu gen AAAA thuộc thể C. Id, IIb, IIIf, IVa, Vg. B. Ie, IIc, IIIg, IVa, Vf. A. dị bội 2n + 2. B. tứ bội 4n. 147. Rối loạn phân li của toàn bộ bộ NST trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện C. 2n + 2 hoặc 4n. D. 4n hoặc 3n. dòng tế bào 158. Cây tứ bội Aaaa sẽ cho các loại giao tử lưỡng bội với tỉ lệ nào ? A. 2n. B. 4n. C. 2n – 2. D. 2n + 2. A. 1AA : 1Aa. B. 1Aa : 1aa 148. Ở cà chua 2n = 24, thể tam bội có số nhiễm sắc thể là http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn
  19. Trắc nghiệm Sinh học 12 Trắc nghiệm Sinh học 12 37 38 C. 1AA : 1aa. D. 3AA : 1Aa. 169. Gen B có 540 guanin và gen b có 450 guanin. Cho hai cá thể F1 đều có kiểu 159. Thể tứ bội kiểu gen AAaa giảm phân cho các loại giao tử nào ? gen Bb lai với nhau , đời F2 thấy xuất hiện loại hợp tử chứa 1440 xytôzin. Kiểu A. 100% Aa. B. 1 AA : 1 aa gen của loại hợp tử F2 nêu trên là C. 1AA : 2Aa : 1 aa. D. 1 AA : 4 Aa : 1 aa. A. BBb. B. Bbb. C. BBbb. D. Bbbb. 160. Cơ thể mang kiểu gen AAa giảm phân bình thường có thể tạo ra các loại giao 170. Cây có kiểu gen như thế nào thì có thể cho loại giao tử mang toàn gen lặn tử nào sau đây ? chiếm tỉ lệ 50% ? (1)-Bb; (2)-BBb; (3)-Bbb; (4)-BBBb; (5)-BBbb; (6)-Bbbb. A. AA, Aa, aa. B. AA, A, Aa, a. A. (1), (3), (6). B. (4), (5), (6). C. A, Aa, aa, a. D. Aaa, Aa, a. C. (1), (2), (3). D. (2), (4), (5). 161. Cá thể KHÔNG thể tạo ra bằng con đường tứ bội hoá từ thể lưỡng bội là 171. Xét một cặp NST tương đồng trong 1 tế bào, mỗi NST gồm 5 đoạn tương A. AAAA. B. AAAa. C. AAaa. D. aaaa. ứng bằng nhau: NST thứ nhất có các đoạn với ký hiệu lần lượt là 1,2,3,4,5. NST 162. Phép lai có thể tạo ra con lai mang kiểu gen AAAa là thứ hai có các đoạn với ký hiệu là a,b,c,d,e. Từ tế bào đó, thấy xuất hiện 1 tế bào A. Aaaa x Aaaa. B. Aaaa x aaaa. chứa 2 NST ký hiệu là 1,2,3,4,5 và a,b,c,d,e. Đã có là hiện tượng nào xảy ra? C. Aaaa x AAaa. D. AAAA x aaaa. A. NST đơn không phân li ở nguyên phân. 163. Cho A quy định thân cao, a quy định thân thấp. Phép lai cho tỷ lệ kiểu hình 11 thân B. cặp NST không phân li ở giảm phân 1. cao : 1 thân thấp là C. NST đơn không phân li ở giảm phân 2. A. Aaaa x Aaaa. B. AAa x Aaa. D. B, C đều đúng. C. AAaa x aaaa. D. AAaa x Aa. 172. Người ta tiến hành lai giữa 2 cây thuốc lá có kiểu gen như sau: P : aaBB X 164. Nếu thế hệ F1 tứ bội là: ♂ AAaa x ♀ AAaa, trong trường hợp giảm phân, AAbb. Kiểu gen của con lai trong trường hợp được đột biến đa bội thành 4n là thụ tinh bình thường thì tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là A. AaaaBBb. B. AAaaBBbb. A. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa. C. AAaBBb. D. AAaBbb. B. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA. 173. Cây cà chua quả đỏ thuần chủng 4n giao phấn với cây cà chua quả vàng 4n. C. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. F1 có kiểu gen như thế nào? Biết rằng gen A quy định quả đỏ, alen a quy định quả D. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAa. vàng. 165. Gen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b qui định hoa trắng. Cho A. AAaa, Aa. B. AAAa, AAaa, Aaaa. cây tứ bội lai với cây tứ bội. Hai phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con C. Aa. D. AAaa. là giống nhau ? 174. Cho biết N: hạt nâu, n: hạt trắng. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình A. BBBB x BBbb và BBbb x BBbb. thường. Phép lai không thể tạo ra kiểu hình hạt trắng ở con là B. BBbb x Bbbb và Bbbb x bbbb. A. P: NNnn x NNnn. B. P: Nnn x NNnn. C. BBBb x bbbb và BBBb x BBbb. C. P: NNn x Nnnn. D. P: NNNn x nnnn. D. Bbbb x bbbb và BBBB x bbbb. 175. Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm 166. Gen A qui định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với gen a qui định hoa trắng. Cho phân bình thường. Phép lai có tỉ lệ kiểu hình 11 thân cao : 1 thân thấp là cây tứ bội lai với cây tứ bội thu được F1 toàn cây tứ bội, không quan tâm đến lai A. AAaa x AAaa. B. AAaa x Aa thuận nghịch thì số công thức lai tối đa trong quần thể là C. AAAa x AAAa. D. AAa x AAa. A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. 176. Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm 167. Tế bào cánh hoa của một loài có 10 NST tế bào lá của loài này có số NST là phân bình thường. Tỉ lệ kiểu gen tạo ra từ AAaa x Aa A. 5. B. 10. C. 15. D. 20. A. 1AAAA : 2AAaa : 1aaaa. 168. Cho phép lai P : Aa x Aa. Kiểu gen không thể xuất hiện ở F1 nếu một trong B. 11AAaa : 1Aa. hai cơ thể P bị đột biến số lượng NST trong giảm phân là C. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. A. AAa. B. Aaa. C. A. D. Aaaa. D. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa. http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn
  20. Trắc nghiệm Sinh học 12 Trắc nghiệm Sinh học 12 39 40 177. Phép lai có thể tạo ra con lai mang kiểu gen AAAa, khi bố mẹ xảy ra giảm hợp tạo ra từ phép lai trên là phân bình thường là A. 36. B. 16. C. 6. D. 12. A. P: AAAa x AAAa. B. P: AAaa x AAa. 187. Tế bào sinh dưỡng của thể ngũ bội (5n) chứa bộ nhiễm sắc thể (NST), trong C. P: AAAa x AAaa. D. tất cả các phép lai trên. đó 178. Loại giao tử Aa chiếm tỉ lệ 1/6 có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây khi A. một cặp NST nào đó có 5 chiếc. giảm phân ? B. một số cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc. A. AAaa. B. aaaa. C. AAAa. D. Aaaa. C. tất cả các cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc. 179. Tế bào 2n mang kiểu gen Aa không hình thành thoi vô sắc trong nguyên D. bộ NST lưỡng bội được tăng lên 5 lần. phân dẫn đến tạo ra kiểu gen nào sau đây ở tế bào con ? 188. Ở một loài thực vật, gen A qui định hạt màu nâu trội hoàn toàn so với gen a A. AAAA. B. aaaa. C. AAaa. D. Aaa. qui định hạt màu trắng; các cơ thể đem lai giảm phân đều cho giao tử 2n. Phép lai 180. Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm không thể tạo ra con lai có kiểu hình hạt màu trắng là phân bình thường. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ Aaaa x Aaaa là A. AAaa x AAaa. B. AAAa x aaaa. A. 11 thân cao : 1 thân thấp. B. 15 thân cao : 1 thân thấp. C. Aaaa x Aaaa. D. AAaa x Aaaa. C. 9 thân cao : 7 thân thấp. D. 3 thân cao : 1 thân thấp. 189. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể 181. Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm là phân bình thường. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai AAA x Aaa là A. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn. B. mất đoạn lớn. A. 100% thân cao. B. 35 thân cao : 1 thân thấp. C. lặp đoạn và mất đoạn lớn. D. đảo đoạn. C. 75% thân cao : 25% thân thấp. D. 11 thân cao : 1 thân thấp. 190. Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp 182. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) gây hậu quả nghiêm trọng nhất nhiễm sắc thể tương đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến cho cơ thể là A. lặp đoạn và mất đoạn. B. đảo đoạn và lặp đoạn. A. mất một đoạn lớn NST. B. lặp đoạn NST. C. chuyển đoạn và mất đoạn. D. chuyển đoạn tương hỗ. C. đảo đoạn NST. D. chuyển đoạn nhỏ NST. 191. Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có 183. Thể dị bội (thể lệch bội) là thể có kiểu gen Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường, các loại A. tất cả các cặp NST tương đồng trong tất cả các tế bào sinh dưỡng của giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời cơ thể đều tăng lên hoặc giảm đi. con là B. một số gen trong một số tế bào sinh dưỡng của cơ thể bị đột biến. A. 1/6. B. 1/12. C. 1/36. D. 1/2. C. số lượng nhiễm sắc thể (NST) ở một hoặc một số cặp NST tương 192. Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội đồng nào đó trong tất cả các tế bào sinh dưỡng của cơ thể tăng lên hoặc giảm đi. chứng Đao ? D. một số NST trong một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến cấu trúc. A. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường. 184. Bệnh chỉ gặp ở nam mà không có ở nữ là bệnh B. Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình A. Claiphentơ. B. Đao. thường. C. Hồng cầu hình liềm. D. Máu khó đông. C. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường. 185. Cơ chế phát sinh thể đa bội chẵn là D. Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình A. tất cả các cặp nhiễm sắc thể (NST) tự nhân đôi nhưng có một số cặp thường. A a NST không phân ly. 193. Một cơ thể có tế bào chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính X X . Trong quá trình B. một số cặp NST nào đó tự nhân đôi nhưng không phân ly. giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể này không phân li C. một cặp NST nào đó tự nhân đôi nhưng không phân ly. trong lần phân bào II. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là D. tất cả các cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân ly A a a a A a A A A a A a A. X X , X X , X , X , O. B. X X , X X , X , X , O. 186. Ở một loài thực vật, khi cho cây tứ bội có kiểu gen AAaa giao phấn với cây A A a a A a A a A A A tứ bội có kiểu gen Aaaa; các cây này giảm phân đều cho giao tử 2n. Số kiểu tổ C. X X , X X , X , X , O. D. X X , O, X , X X . http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn http://www.ebook.edu.vn Tác giả: Diệp Anh Tuấn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2