intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

3 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh lớp 10 - THPT số 2 An Nhơn

Chia sẻ: Ad Sadad | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

113
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo 3 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh lớp 10 của trường THPT số 2 An Nhơn gồm các câu hỏi tự luận và trắc nghiệm có đáp án giúp cho các bạn học sinh lớp 10 có thêm tư liệu tham khảo sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt được kết quả cao nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 3 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh lớp 10 - THPT số 2 An Nhơn

  1. Sở Giáo Dục- Đào Tạo Bình Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Năm học 2011-2012) Trường THPT Số 2 An Nhơn Môn: SINH HỌC ( Ban Cơ bản ) Khối: 10 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) …………………………………………………………. Mã đề: 123 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ) Câu 1: Một phân tử ADN dài 510 nm, có số nuclêôtit loại Guanin chiếm 30% tổng số nuclêôtit. Số liên kết hiđrô của phân tử ADN là: A. 3900 B. 1800 C. 3600 D. 1950 Câu 2: Hạt kín là thực vật: A. Tinh trùng có roi B. Chưa có hệ mạch C. Hạt không được bảo vệ trong quả D. Thụ phấn nhờ gió Câu 3: Oxi tạo ra trong pha sáng của quá trình quang hợp là từ: A. Nước ( H2 O) B. Glucôzơ C. CO2 D. Prôtêin Câu 4: Tập hợp nào gồm các nguyên tố sinh học phổ biến trong cơ thể sống? A. C, O, N, Cl, Mg, S B. C, H, O, N, Ca, P C. H, O, Ca, K, P D. C, H, O, K, P, S Câu 5: Giới Thực vật gồm những ngành nào? A. Nấm , quyết, hạt trần, hạt kín B. Tảo, quyết, hạt trần, hạt kín C. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín D. Rêu, tảo, hạt trần, hạt kín Câu 6: Bản chất hóa học của enzim là: A. Prôtêin B. Lipit C. Cacbonhiđrat D. Axit nuclêit Câu 7: Cấu tạo màng tế bào cơ bản gồm: A. Hai lớp lipit trên có các lỗ tạo bởi prôtêin xuyên màng B. Hai lớp phân tử lipit và một lớp phân tử prôtêin ở giữa C. Các phân tử lipit xen đều đặn với các phân tử prôtêin D. Lớp phân tử kép phôtpholipit được xen kẻ bởi những phân tử prôtêin và một lượng nhỏ pôlisaccarit. Câu 8: Đặc điểm nổi bật của tế bào nhân sơ là: A. Chưa có thành tế bào B. Chưa có màng sinh chất C. Chưa có nhân hồn chỉnh D. Chưa có ADN Câu 9: ribôxôm thường có nhiều trong loại tế bào chuyên tổng hợp chất nào? A. Lipit B. Cacbonhiđrat C. Prôtêin D. Photpholipit Câu 10: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở : A. Màng tilacôit B. Chất nền của lục lạp C. Bào tương D. Ti thể Câu 11: Hoạt tính của enzim tỉ lệ thuận với: A. nồng độ cơ chất B. Độ pH C. Nhiệt độ D. Nồng độ enzim Câu 12: Chức năng của lục lạp là? A. Chuyển hố năng trong chất hữu cơ thành hố năng trong ATP B. Chuyển hố năng lượng mặt trời thành hố năng trong các chất hữu cơ C. Sản xuất cacbonhiđrat từ CO2 và O2 D. Chuyên tổng hợp prôtêin Câu 13: Vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất là: A. Khuếch tán qua kênh B. Khuếch tán trực tiếp C. Vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi nồng độ cao D. Thẩm thấu Câu 14: Trong quá trình phân giải glucôzơ, giai đoạn nào sau đây sản xuất ra hầu hết các phân tử ATP? A. Giai đoạn đường phân B. Hai giai đoạn đầu. C. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp D. Chu trình Crep Câu 15: Những chất hữu cơ có vai trò quan trọng trong tế bào là gì? A. Cacbonhiđrat, lipit, axitnuclêic và glicôgen B. Cacbonhiđrat, lipit, axit amin và prôtêin C. Cacbonhiđrat, lipit, prôtêin và cellulôzơ D. Cacbonhiđrat, lipit, prôtêin và axit nuclêic Câu 16: ATP được coi là đồng tiền năng lượng của tế bào, vì : A. Nó vô cùng bền vững B. Các liên kết phôtphat cao năng của nó dễ hình thành nhưng không dễ phá vỡ Trang 1/3 - Mã đề thi 123
  2. C. Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngồi cơ thể D. Có khả năng dễ dàng nhường năng lượng, chất cung cấp năng lượng phổ biến trong tế bào Câu 17: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại: A. Tinh bột B. Cacbonhiđrat C. Đường đôi D. xenlulôzơ Câu 18: Chức năng của ARN thông tin xem như là: A. Vật mang thông tin di truyền B. Khuôn dịch mã C. Người phiên dịch D. Nhà máy tổng hợp prôtêin Câu 19: Một phân tử ADN dài 5100A0 , có 3600 liên kết hiđrô. Số lượng mỗi loại nuclêôtit của gen là: A. A=T=450 ; G=X=300 B. A=T=900 ; G=X=600 C. A=T=600 ; G=X=900 D. A=T=300 ; G=X=450 Câu 20: Tại sao cơ thể người có thể tiêu hóa được tinh bột nhưng lại không tiêu hóa được xenlulôzơ? A. Không có xenlulaza B. Không có amilaza C. Xenlulôzơ là chất độc D. Xenlulôzơ là đường đa II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1.(1,5đ) Hãy lựa chọn và ghép các chữ cái ở đầu câu (a, b, c …) ở cột B vào các số thứ tự ở các câu cột A trong bảng sau đây sao cho hợp nghĩa:( 1,5 đ) Chọn Cột A CộtB ... 1.Pha sáng của quang hợp diễn ra ở a/…cường độ quang hợp khác nhau …. 2.Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ b/…tổng hợp glucôzơ …. 3. Oâxi được tạo ra trong quang hợp từ c/… túi dẹp ( màng tilacôit ) …. 4. Pha tối của quang hợp diễn ra ở d/… hấp thu năng lượng ánh sáng …. 5. Cùng một giống cây trồng ở những điều e/… quá trình quang phân li nước kiện khác nhau có thể có f/… quá trình cố định CO2 g/… cơ chất của lục lạp ( chất nền ) Câu 2.(2đ) Phân biệt 3 giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bào về vị trí, nguyên liệu, sản phẩm, năng lượng giải phóng. A 2 Câu 3.(1,5đ) Một gen có 400 Ađênin, tỉ số = . G 3 a. Tính tổng số nuclêôtit của gen b. Tính số liên kết hđrô của gen -------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC KHỐI 10(BAN CƠ BẢN) Năm học : 2011 - 2012 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ/20 câu ) Câu 123 234 345 456 1 A A C A Trang 2/3 - Mã đề thi 123
  3. 2 D A D C 3 A C D D 4 B C D A 5 C A A C 6 A A A C 7 D C B A 8 C D A B 9 C B C C 10 A D C B 11 D C B A 12 B D A D 13 C B D A 14 C D B C 15 D C C D 16 D A A B 17 B B B B 18 B B B D 19 B B D D 20 A D C B II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : (5đ) Câu 1: 1-c ; 2-d ; 3-e ; 4-g ; 5-a ( 0,3đ/ ý) Câu 2: ( 0,5 đ / 1 đặc điểm ) Đặc điểm 1/ Đường phân 2/ CT Crep 3/ Chuỗi chuyền e- hô hấp a/Vị trí b/Nguyên liệu c/Sản phẩm d/Hiệu quả năng lượng Câu 3: a/ N = 2A + 2G = 2A + 3A/G = 400 + 3x400/2 = 2000 ( nuclêôtit) 1,0đ. b/ H = 2A + 3G = 2x400 = 3x600 = 3600 (liên kết hiđrô) 0,5đ. ............................................................................. Trang 3/3 - Mã đề thi 123
  4. Sở Giáo Dục- Đào Tạo Bình Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Năm học 2011-2012) Trường THPT Số 2 An Nhơn Môn: SINH HỌC ( Ban KHTN) Khối: 10 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) …………………………………………………………. MÃ ĐỀ 123 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ) Câu 1: Một phân tử ADN dài 510nm, có số nuclêôtit loại Guanin chiếm 30% tổng số nuclêôtit. Số liên kết hiđrô của phân tử ADN là: A. 3900 B. 1800 C. 3600 D. 1950 Câu 2: Hạt kín là thực vật: A. Tinh trùng có roi B. Chưa có hệ mạch C. Hạt không được bảo vệ trong quả D. Thụ phấn nhờ gió Câu 3: Oxi tạo ra trong pha sáng của quá trình quang hợp là từ: A. Nước ( H2 O) B. Glucôzơ C. CO2 D. Prôtêin Câu 4: Tập hợp nào gồm các nguyên tố sinh học phổ biến trong cơ thể sống? A. C, O, N, Cl, Mg, S B. C, H, O, N, Ca, P C. H, O, Ca, K, P D. C, H, O, K, P, S Câu 5: Giới Thực vật gồm những ngành nào? A. Nấm , quyết, hạt trần, hạt kín B. Tảo, quyết, hạt trần, hạt kín C. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín D. Rêu, tảo, hạt trần, hạt kín Câu 6: Bản chất hóa học của enzim là: A. Prôtêin B. Lipit C. Cacbonhiđrat D. Axit nuclêic Câu 7: Cấu tạo màng tế bào cơ bản gồm: A. Hai lớp lipit trên có các lỗ tạo bởi prôtêin xuyên màng B. Hai lớp phân tử lipit và một lớp phân tử prôtêin ở giữa C. Các phân tử lipit xen đều đặn với các phân tử prôtêin D. Lớp phân tử kép phôtpholipit được xen kẻ bởi những phân tử prôtêin và một lượng nhỏ pôlisaccarit. Câu 8: Đặc điểm nổi bật của tế bào nhân sơ là: A. Chưa có thành tế bào B. Chưa có màng sinh chất C. Chưa có nhân hồn chỉnh D. Chưa có ADN Câu 9: ribôxôm thường có nhiều trong loại tế bào chuyên tổng hợp chất nào? A. Lipit B. Cacbonhiđrat C. Prôtêin D. Photpholipit Câu 10: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở : A. Màng tilacôit B. Chất nền của lục lạp C. Bào tương D. Ti thể Câu 11: Enzim làm giảm năng lượng hoạt hố bằng cách: A. Tăng tốc độ phản ứng trong tế bào B. Tăng nhiệt độ để phản ứng diễn ra dễ dàng C. Liên kết với nhiều cơ chất khác nhau D. Tạo ra nhiều phản ứng trung gian Câu 12: Chức năng của lục lạp là? A. Chuyển hố năng trong chất hữu cơ thành hố năng trong ATP B. Chuyển hố năng lượng mặt trời thành hố năng trong các chất hữu cơ C. Sản xuất cacbonhiđrat từ CO2 và O2 D. Chuyên tổng hợp prôtêin Câu 13: Hiện tượng co nguyên sinh của tế bào biểu bì thực vật xảy ra khi đưa tế bào vào môi trường: A. Đẳng trương B. Nhược trương C. Ưu trương D. Nước tinh khiết Câu 14: Trong quá trình phân giải glucôzơ, giai đoạn nào sau đây sản xuất ra hầu hết các phân tử ATP? A. Giai đoạn đường phân B. Hai giai đoạn đầu. C. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp D. Chu trình Crep Câu 15: Những chất hữu cơ có vai trò quan trọng trong tế bào là gì? A. Cacbonhiđrat, lipit, axitnuclêic và glicôgen B. Cacbonhiđrat, lipit, axit amin và prôtêin C. Cacbonhiđrat, lipit, prôtêin và cellulôzơ D. Cacbonhiđrat, lipit, prôtêin và axit nuclêic Câu 16: ATP được coi là đồng tiền năng lượng của tế bào, vì : A. Nó vô cùng bền vững B. Các liên kết phôtphat cao năng của nó dễ hình thành nhưng không dễ phá vỡ Trang 1/3 - Mã đề thi 123
  5. C. Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngồi cơ thể D. Có khả năng dễ dàng nhường năng lượng, chất cung cấp năng lượng phổ biến trong tế bào Câu 17: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại: A. Tinh bột B. Cacbonhiđrat C. Đường đôi D. xenlulôzơ Câu 18: Chức năng của ARN thông tin xem như là: A. Vật mang thông tin di truyền B. Khuôn dịch mã C. Người phiên dịch D. Nhà máy tổng hợp prôtêin Câu 19: Một phân tử ADN dài 5100A0 , có 3600 liên kết hiđrô. Số lượng mỗi loại nuclêôtit của gen là: A. A=T=450 ; G=X=300 B. A=T=900 ; G=X=600 C. A=T=600 ; G=X=900 D. A=T=300 ; G=X=450 Câu 20: Tại sao cơ thể người có thể tiêu hóa được tinh bột nhưng lại không tiêu hóa được xenlulôzơ? A. Không có xenlulaza B. Không có amilaza C. Xenlulôzơ là chất độc D. Xenlulôzơ là đường đa II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1.(1,5đ) Hãy lựa chọn và ghép các chữ cái ở đầu câu (a, b, c …) ở cột B vào các số thứ tự ở các câu cột A trong bảng sau đây sao cho hợp nghĩa:( 1,5 đ) Chọn Cột A CộtB ... 1.Pha sáng của quang hợp diễn ra ở a/…cường độ quang hợp khác nhau …. 2.Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ b/…tổng hợp glucôzơ …. 3. Oâxi được tạo ra trong quang hợp từ c/… túi dẹp ( màng tilacôit ) …. 4. Pha tối của quang hợp diễn ra ở d/… hấp thu năng lượng ánh sáng …. 5. Cùng một giống cây trồng ở những điều e/… quá trình quang phân li nước kiện khác nhau có thể có f/… quá trình cố định CO2 g/… cơ chất của lục lạp ( chất nền ) Câu 2.(2đ) Phân biệt 3 giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bào về vị trí, nguyên liệu, sản phẩm, năng lượng giải phóng. Câu 3.(1,5đ) Một gen có 3600 liên kết hiđrô, Ađênin chiếm 30% tổng số nuclêôtit. a. Tính số lượng mỗi loại nuclêôtit của gen. b. Tính số chu kì xoắn của gen. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC KHỐI 10(BAN KHTN) năm học : 2011 - 2012 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ) Câu 123 234 345 456 1 A A C A 2 D A D C 3 A C D D 4 B C D A 5 C A A C Trang 2/3 - Mã đề thi 123
  6. 6 A A A C 7 D C B A 8 C D A B 9 C B C C 10 A D C B 11 D C B A 12 B D A D 13 C B D A 14 C D B C 15 D C C D 16 D A A B 17 B B B B 18 B B B D 19 B B D D 20 A D C B II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : (5đ) Câu 1: 1-c ; 2-d ; 3-e ; 4-g ; 5-a ( 0,3đ/ ý) Câu 2: ( 0,5 đ / 1 đặc điểm ) Đặc điểm 1/ Đường phân 2/ CT Crep 3/ Chuỗi chuyền e- hô hấp a/Vị trí b/Nguyên liệu c/Sản phẩm d/Hiệu quả năng lượng Câu 3: a/ H = 2A + 3G = 2. 30% N+ 3. 20% N = 60%N + 60%N = 120%N = 3600 => N = 3000 ( nuclêôtit) A = T = 30%. 3000 = 900 ( nuclêôtit) 1,0đ G = X = 20%.3000 = 600 ( nuclêôtit) b/ C = N/10 x2 = 3000/20 = 150 ( chu kì xoắn) 0,5đ ................................................................................................... Trang 3/3 - Mã đề thi 123
  7. Sở Giáo Dục- Đào Tạo Bình Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Năm học 2011-2012) Trường THPT Số 2 An Nhơn Môn: SINH HỌC ( Ban KHTN) Khối: 10 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) …………………………………………………………. MÃ ĐỀ 123 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ) Câu 1: Một phân tử ADN dài 510nm, có số nuclêôtit loại Guanin chiếm 30% tổng số nuclêôtit. Số liên kết hiđrô của phân tử ADN là: A. 3900 B. 1800 C. 3600 D. 1950 Câu 2: Hạt kín là thực vật: A. Tinh trùng có roi B. Chưa có hệ mạch C. Hạt không được bảo vệ trong quả D. Thụ phấn nhờ gió Câu 3: Oxi tạo ra trong pha sáng của quá trình quang hợp là từ: A. Nước ( H2 O) B. Glucôzơ C. CO2 D. Prôtêin Câu 4: Tập hợp nào gồm các nguyên tố sinh học phổ biến trong cơ thể sống? A. C, O, N, Cl, Mg, S B. C, H, O, N, Ca, P C. H, O, Ca, K, P D. C, H, O, K, P, S Câu 5: Giới Thực vật gồm những ngành nào? A. Nấm , quyết, hạt trần, hạt kín B. Tảo, quyết, hạt trần, hạt kín C. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín D. Rêu, tảo, hạt trần, hạt kín Câu 6: Bản chất hóa học của enzim là: A. Prôtêin B. Lipit C. Cacbonhiđrat D. Axit nuclêic Câu 7: Cấu tạo màng tế bào cơ bản gồm: A. Hai lớp lipit trên có các lỗ tạo bởi prôtêin xuyên màng B. Hai lớp phân tử lipit và một lớp phân tử prôtêin ở giữa C. Các phân tử lipit xen đều đặn với các phân tử prôtêin D. Lớp phân tử kép phôtpholipit được xen kẻ bởi những phân tử prôtêin và một lượng nhỏ pôlisaccarit. Câu 8: Đặc điểm nổi bật của tế bào nhân sơ là: A. Chưa có thành tế bào B. Chưa có màng sinh chất C. Chưa có nhân hồn chỉnh D. Chưa có ADN Câu 9: ribôxôm thường có nhiều trong loại tế bào chuyên tổng hợp chất nào? A. Lipit B. Cacbonhiđrat C. Prôtêin D. Photpholipit Câu 10: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở : A. Màng tilacôit B. Chất nền của lục lạp C. Bào tương D. Ti thể Câu 11: Enzim làm giảm năng lượng hoạt hố bằng cách: A. Tăng tốc độ phản ứng trong tế bào B. Tăng nhiệt độ để phản ứng diễn ra dễ dàng C. Liên kết với nhiều cơ chất khác nhau D. Tạo ra nhiều phản ứng trung gian Câu 12: Chức năng của lục lạp là? A. Chuyển hố năng trong chất hữu cơ thành hố năng trong ATP B. Chuyển hố năng lượng mặt trời thành hố năng trong các chất hữu cơ C. Sản xuất cacbonhiđrat từ CO2 và O2 D. Chuyên tổng hợp prôtêin Câu 13: Hiện tượng co nguyên sinh của tế bào biểu bì thực vật xảy ra khi đưa tế bào vào môi trường: A. Đẳng trương B. Nhược trương C. Ưu trương D. Nước tinh khiết Câu 14: Trong quá trình phân giải glucôzơ, giai đoạn nào sau đây sản xuất ra hầu hết các phân tử ATP? A. Giai đoạn đường phân B. Hai giai đoạn đầu. C. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp D. Chu trình Crep Câu 15: Những chất hữu cơ có vai trò quan trọng trong tế bào là gì? A. Cacbonhiđrat, lipit, axitnuclêic và glicôgen B. Cacbonhiđrat, lipit, axit amin và prôtêin C. Cacbonhiđrat, lipit, prôtêin và cellulôzơ D. Cacbonhiđrat, lipit, prôtêin và axit nuclêic Câu 16: ATP được coi là đồng tiền năng lượng của tế bào, vì : A. Nó vô cùng bền vững B. Các liên kết phôtphat cao năng của nó dễ hình thành nhưng không dễ phá vỡ Trang 1/3 - Mã đề thi 123
  8. C. Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngồi cơ thể D. Có khả năng dễ dàng nhường năng lượng, chất cung cấp năng lượng phổ biến trong tế bào Câu 17: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại: A. Tinh bột B. Cacbonhiđrat C. Đường đôi D. xenlulôzơ Câu 18: Chức năng của ARN thông tin xem như là: A. Vật mang thông tin di truyền B. Khuôn dịch mã C. Người phiên dịch D. Nhà máy tổng hợp prôtêin Câu 19: Một phân tử ADN dài 5100A0 , có 3600 liên kết hiđrô. Số lượng mỗi loại nuclêôtit của gen là: A. A=T=450 ; G=X=300 B. A=T=900 ; G=X=600 C. A=T=600 ; G=X=900 D. A=T=300 ; G=X=450 Câu 20: Tại sao cơ thể người có thể tiêu hóa được tinh bột nhưng lại không tiêu hóa được xenlulôzơ? A. Không có xenlulaza B. Không có amilaza C. Xenlulôzơ là chất độc D. Xenlulôzơ là đường đa II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1.(1,5đ) Hãy lựa chọn và ghép các chữ cái ở đầu câu (a, b, c …) ở cột B vào các số thứ tự ở các câu cột A trong bảng sau đây sao cho hợp nghĩa:( 1,5 đ) Chọn Cột A CộtB ... 1.Pha sáng của quang hợp diễn ra ở a/…cường độ quang hợp khác nhau …. 2.Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ b/…tổng hợp glucôzơ …. 3. Oâxi được tạo ra trong quang hợp từ c/… túi dẹp ( màng tilacôit ) …. 4. Pha tối của quang hợp diễn ra ở d/… hấp thu năng lượng ánh sáng …. 5. Cùng một giống cây trồng ở những điều e/… quá trình quang phân li nước kiện khác nhau có thể có f/… quá trình cố định CO2 g/… cơ chất của lục lạp ( chất nền ) Câu 2.(2đ) Phân biệt 3 giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bào về vị trí, nguyên liệu, sản phẩm, năng lượng giải phóng. Câu 3.(1,5đ) Một gen có 3600 liên kết hiđrô, Ađênin chiếm 30% tổng số nuclêôtit. a. Tính số lượng mỗi loại nuclêôtit của gen. b. Tính số chu kì xoắn của gen. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC KHỐI 10(BAN KHTN) năm học : 2011 - 2012 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ) Câu 123 234 345 456 1 A A C A 2 D A D C 3 A C D D 4 B C D A 5 C A A C Trang 2/3 - Mã đề thi 123
  9. 6 A A A C 7 D C B A 8 C D A B 9 C B C C 10 A D C B 11 D C B A 12 B D A D 13 C B D A 14 C D B C 15 D C C D 16 D A A B 17 B B B B 18 B B B D 19 B B D D 20 A D C B II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : (5đ) Câu 1: 1-c ; 2-d ; 3-e ; 4-g ; 5-a ( 0,3đ/ ý) Câu 2: ( 0,5 đ / 1 đặc điểm ) Đặc điểm 1/ Đường phân 2/ CT Crep 3/ Chuỗi chuyền e- hô hấp a/Vị trí b/Nguyên liệu c/Sản phẩm d/Hiệu quả năng lượng Câu 3: a/ H = 2A + 3G = 2. 30% N+ 3. 20% N = 60%N + 60%N = 120%N = 3600 => N = 3000 ( nuclêôtit) A = T = 30%. 3000 = 900 ( nuclêôtit) 1,0đ G = X = 20%.3000 = 600 ( nuclêôtit) b/ C = N/10 x2 = 3000/20 = 150 ( chu kì xoắn) 0,5đ ................................................................................................... Trang 3/3 - Mã đề thi 123
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2