intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

30 Câu trắc nghiệm tiếng Anh (kèm lời giải thích)

Chia sẻ: Hoàng Thị Phương Anh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:53

191
lượt xem
36
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là tài liệu 30 Câu trắc nghiệm tiếng Anh (kèm lời giải thích) giới thiệu tới các bạn về cấu trúc ngữ pháp và những bài tập trắc nghiệm củng cố kiến thức về mệnh đề danh ngữ; bỏ đại từ quan hệ khi chúng làm chủ ngữ. Đặc biệt ở cuối tài liệu với mỗi bài tập trắc nghiệm đề có những giải thích chi tiết cho việc lựa chọn đáp án đúng.

 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 30 Câu trắc nghiệm tiếng Anh (kèm lời giải thích)

  1. NOUN CLAUSE 1, Khái ni ệm: M Đdanh ng ữ(danh t ừ) là m ệnh đề ph ụcó ch ức n ăng nh ư1 danh t ừ, m ởđầu b ằng các t ừđể h ỏi(where, what, how, why, when, who, whose,..), that, if/ whether. Nói 1 cách khác: h ầu nh ưdanh t ừtrong câu có ch ức n ăng gì thì M Đdanh t ừc ũ ng có b ấy nhiêu ch ức n ăng: ch ủng ữ, tân ng ữc ủa độn g t ừ, tân ng ữc ủa gi ới t ừ, b ổng ữb ổngh ĩa cho ch ủng ữ, b ổng ữb ổngh ĩa cho tính t ừ Ex: What you have said makes her sad. ( Việc bạn vừa làm khiến cô ấy buồn).=> MĐ danh t ừ m ở đầu với từ để hỏi What = cái gì, điều gì, giữ chức năng làm chủ ngữ của động từ “make”. * Động từ chia theo mệnh đề danh ngữ luôn chia ngôi 3 số ít That = việc rằng Ex: That she did not pass the TOEFL is obvious at this point. (Việc cô ấy thi trượt Toefl là hiển nhiên. S là That she did not pass the TOEFL . V chính là is ) If/ whether = liệu rằng có hay không Ex: I don’t know if/ whether he loves me. ( Tôi không biết liệu rằng anh ấy có yêu tôi không). Khi dùng “whether” ta có thể thêm “or not”. Ex: I don’t know whether or not he believes in me. Hoặc I don’t know whether he believes in me or not. * PHÂN BIỆT WHAT VÀ THAT - Thông thường “that” và “what” mang nghĩa tương đồng, tuy nhiên cần cân nhắc: động từ trong mệnh đề danh từ là nội động từ ( k có tân ngữ ) ta cần nhắc dùng WHAT, còn là ngoại động từ ( có tân ngữ ) ta dùng THAT. Ex: He doesn’t remember what happened at the accident. ( happen k có tân ng ữ sau ) I know that John has talked to Jun. ( talk to Jun . Jun là tân ngữ ) 2. Chức năng – vị trí của MĐ danh từ: MĐ danh từ có 5 chức năng chính, tương ứng đó là vị trí thường gặp, đôi khi từ vị trí của MĐ danh từ ta có thể dễ dàng đoán ra chức năng chủ nó trong câu. a, Là chủ ngữ: đứng đầu câu làm chủ ngữ cho động từ sau nó. That she comes late surprises me. ( Việc Cô ấy đến muộn làm tôi ngạc nhiên. That she comes là S . V chính là surprise ) Why she is absent is nothing to me. ( Vì sao cô ấy vắng mặt chả có ý nghĩa gì v ới tôi. Why she is absent là S. V chính là Is (nothing) When he leaves is up to me. ( Việc bao giờ anh ta đi phụ thuộc vào tôi. When he leaves là S . V chính là Is ) Where they live is a secret. ( Họ sống ở đâu là một điều bí mật. Where they live là S . V chính là Is ) b, Là tân ngữ cho động từ: đứng sau động từ làm tân ngữ cho động từ đó:Ex: I don’t know who he is. ( Tôi không biết anh ta là ai . who he is là tân ngữ của động từ know trả lời cho động từ biết ai/cái gì ) They think that they are wrong. ( Họ nghĩ rằng họ sai rồi. That they are wrong là tân ngữ của V think . trả lời cho động từ nghĩ điều gì ) c, Là tân ngữ cho giới từ: đứng sau giới từ làm tân ngữ bổ nghĩa cho giới từ. Ex: Their decision depends on what they think. ( quyết định của họ phụ thuộc vào những gì họ ngh ĩ . What they think là tân ngữ của giới từ on . depend on something )
  2. He is interested in how we could do that. (Anh ta rất hứng thú với việc chúng ta sẽ làm nh ư th ế nào. How we could do that là tân ngữ của giới từ in . be interested in something ) d, Là bổ ngữ cho chủ ngữ: đứng sau TOBE hoặc động từ nối để bổ nghĩa cho chủ ngữ trong câu. Ex: Kiên’s mistake is that he doesn’t go to class today. ( Lỗi của Kiên đó là hôm nay anh ấy k t ới l ớp . That he doesnt go to class today là bổ ngữ cho Kien's mistake ) The problem is where you are now. ( Vấn đề là bây giờ bạn đang ở đâu?. where you are now là b ổ ngữ cho the problem ) e, Là bổ ngữ cho tính từ: đứng sau tính từ bổ nghĩa cho tính từ. Ex: He was sad that his friend betrays him ( Anh ta buồn rằng bạn anh ta phản bội anh ta . That his friend betrays him là bổ ngữ cho sad . Buồn vì điều gì ) 3, Rút gọn mệnh đề danh từ Những cụm danh từ được rút gọn phải là những cụm danh từ bắt đầu bằng “wh” - Để rút gọn mệnh đề danh từ, ta có 3 cách: Cách 1: Phương pháp này được gọi là rút gọn dùng động từ nguyên mẫu (to inf). Chú ý là phương pháp này chỉ áp dùng đối với những câu có chủ ngữ của mệnh đề danh từ trùng với chủ ngữ chính của câu S + V1 + Wh_word + to V2 Ví dụ: I know what I will do. => I know what to do. (Tôi biết phải làm gì.) He understands how he will treat them. => He understands how to treat them. (Anh ta hiểu phải đối đãi với họ như thế nào.) Cách 2: Phương pháp này cũng dùng động từ nguyên mẫu để rút gọn mệnh đề danh từ, nhưng có thể dùng để rút gọn mệnh đề danh từ có chủ ngữ khác với chủ ngữ chính trong câu S1 + V1 + S2 + to V2 Ví dụ: I ask that you go first. => I ask you to go first. (Anh mời em đi trước.) Cách 3: Phương pháp này dùng dạng động từ thêm _ing để rút gọn mệnh đề danh từ S1 + V1 (+ Wh_word + S2) + V2_ing Ví dụ: They admit that they have problems at school. => They admit having problems at school. (Họ thú nhận là họ có vấn đề ở trường.) CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG SỬ DỤNG " IF" 1. Sau "if ... ..."không trực tiếp dùng "or not". W: I don't know if you will come or not. R: I don't know whether you will come or not. (Tôi không biết là c ậu có đến hay không.) 2. Sau "discuss" không dùng "if". W: We discussed if we should close the shop. R: We discussed whether we should close the shop. (Chúng tôi đã thảo lu ận về vi ệc có nên đóng cửa cửa hàng hay không.) 3. Không nói "if + full infinitive " W: He does not know if to visit the old man.
  3. R: He does not know whether to visit the old man. (Anh ấy không bi ết có nên đến thăm ông lão hay không.) 4. "if" không dùng sau giới từ W: I am interested in if he will go abroad or not. R: I am interested in whether he will go abroad or not. (Tôi quan tâm đến việc anh ấy có đi du h ọc không.) 5. Không dùng "if" dẫn mệnh đề đồng vị . W: I want to know the news if our team has won. R: I want to know the news whether our has won. (Tôi muốn biết chuyện chúng ta có th ắng hay không.) 6. Không dẫn mệnh đề làm chủ ngữ ở đầu câu . W: If he will come or not is still a question. R: Whether he will come or not is still a question. (Việc anh ấy có đến hay không vẫn còn là một ẩn số.) 7. Không dẫn mệnh đề bổ ngữ . W: The question is if it is worth reading. R: The question is whether it is worth reading. (Câu hỏi đặt ra là nó có đáng đọc không.) 8. Cho tôi biết bạn có đến được không .(Chú ý về ý nghĩa) W: Let me know if you can come. R: Let me know whether you can come. (Cho tôi biết bạn đến được không) ( vì : "Cho tôi bi ết b ạn có đến được không" khác "Nếu bạn đến được cho tôi biết" ) 9. Không dùng "if" trong mệnh đề tân ngữ đặt trước mệnh đề chính . W: If he lives there I want to know. R: Whether he lives there I want to know. (Tôi muốn biết liệu anh ấy có sống ở đó không.) 10. Không dùng "if" diễn tả ý "dù ......hay không" W: If Mary comes or not, let's begin to go over our lessons. R: Whether Mary comes or not, let's begin to go over our lessons. (Dù Mary có đến hay không thì cũng hãy bắt đầu bài học của chúng ta thôi.) BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ MỆNH ĐỀ DANH NGỮ 1, __________ migrate long distances is well documented. A. That it is birds B. That birds C. Birds that D. It is that birds KEY B 2, : ________ is not clear to researchers. A. Why did dinosaurs become extinct B. Why dinosaurs became extinct C. Did dinosaurs become extinct D. Dinosaurs became extinct KEY B 3, : One theory of the origin of the universe is ________ from the explosion of a tiny, extremely dense fireball several billion years ago. A. when forming B. the formation that C. that it formed D. because what formed KEY C 4, .………………..provided a living for nearly 90 percent of the population of the American colonies. A. What was farming B. Farming was C. Farming was what D. What farming KEY C
  4. 5, _____ appears considerably large at the horizon than it does over head is merely an optical illusion. A. The Moon B. That the Moon C. When the Moon D. The Moon which KEY B 6 ………….in the atmosphere is the temperature falling below freezing. A. Frost is produced B. Frost produces C. What produces frost D. What is frost produced KEY C 7 ___________have made communication faster and easier through the use of email and the Internet is widely recognized. A. It is that computers B. That computers C. Computers that D. That it’s computers KEY B 8 ………he was kidnapped by the Iraqi guerrillas yesterday has been confirmed. A. What B. If C. That D. Ø KEY C 9. It doesn’t matter ....... I rest or not. a. if b. Whether c. That d. when KEY D 10 ........ I can’t understand is ........ he wants to change his mind. a. That/that b. Which/what c. What/why d. What/that KEY D 11 ....... we go swimming every day ....... us a lot of good. a. If/do b. That/do c. If/does d. That/does KEY D 12. Is this ....... we met them last night ? a. where b. place c. place in which d. place which KEY A 13, It’s still a question ...... we’ll have our sports meet. a. why b. that c. When d. which KEY C 14. Can you make sure ....... the gold necklace ? a. where Alice had put b. where did Alice put c. where has Alice put d. where Alice has put KEY A 15. Go and get your glasses. It’s ....... you left them. a. there b. Where c. there where d. where there KEY B 16. Do you remember ....... he came? – Yes, I do. He came by train. a. how b. When c. where d. that KEY A 17. ..... we can’t get seems better than ...... we have.
  5. a. What/what b. What/that c. That/that d. That/what KEY A 18. Mother asked ........ . a. what was wrong with me b. what’s wrong with me c. what wrong was with me d. what wrong is with me KEY C 19. ....... they had won the game made us excited. a. What b. That c. Where d. – KEY B 20. ...... I accept award or refuse it is none of your business. a. If b. When c. Whether d. Even though KEY C 21. When they will start ...... not been decided. a. does b.has c. have d. is KEY B 22. ....... certain that his invention will lead to the development of production. a. It has b. It is c. That is d. This is KEY B 23. ....... it is unknown to us all . a. Where did she put b. Where she put c. That where she put d. In where she put KEY B 24 . ....... nothing to do with us. a. What did she have b. What she did is c. What did she do has d. What she has done has KEY D : HAVE NOTHING TO DO WITH SB : K LIÊN QUAN AI NGÀY 16­2 ­2015  PHẦN 2: BỎ ĐẠI TỪ QUAN HỆ KHI CHÚNG LÀM CHỦ NGỮ (tiếp) PHẦN 2.2: Đối với THAT A. ĐỐI VỚI CÂU CHỦ ĐỘNG => chuyển về dạng TO + V-nguyên thể vd: - He was the first man THAT drank beer => He was the first man TO DRINK beer. - The only dog THAT lives here is big => The only dog TO LIVE here is big. __________ B. ĐỐI VỚI CÂU BỊ ĐỘNG => chuyển về dạng TO + BE + V-p2 vd: - The last girl THAT WAS KILLED there was his daughter. => The last girl TO BE KILLED there was his daughter. - They will give money to nyone THAT IS BITTEN by the dog.
  6. => They will give money to anyone TO BE BITTEN by the dog. _____________________ _____________________ PHẦN 2.3: Đối với dạng BE + ADJ => bỏ BE và giữ nguyên ADJ. (dùng khi có ADJ + GIỚI TỪ) vd: - Football is a SPORT WHICH/ THAT IS GOOD for your health => Football is a SPORT GOOD for your health. _______________________________ _______________________________ BÀI 1: Viết lại câu bằng cách bỏ Đại từ quan hệ THAT. 1. Mary was the last student that left the classroom. => 2. The first peasant that was chosen King was his grandfather. => 3. The only person who survived in the fire disappeared then. => 4. You are the second scout that is allowed to follow his. => 5. Peter has found the third sword that has a great power. 1. Mary was the last student to leave the classroom 2. The first peasant to be chosen King was his grandfather 3. The only person to survive in the fire..... 4. You're the second scout to be allowed to follow his 5. Peter has found the third sword to have a great.... 6. The last tank to be done by..... 7. We dont understand the only me thod to solve the problem.=> Head and shoulders : vuot troi gioi giang . What do you think of horror film? A. Oh, my god. B. I haven’t seen them for a long time. C. Oh, I find them really disgusting. D. I just saw a film last night. 2. _______ you read the instructions carefully, you will understand what to do. A. As well as. B. As far as. C. As soos as. D. Provided. 3. The___ you gain from physical excersise are well worth the efford. A, improvements. B. profits. C.benefits. D. advantages. 4. I don’t think she has to do,______? A. has she. B. do I. C. does she. D. have I. P/s: The anwser will be posted at 9pm tomorrow . Thanks.
  7. 1.C - disgust(v) : làm ghê tởm, làm chán ghét, gây phẫn nộ. - disgusting(adj): đáng ghê tởm, đáng căm ghét 2. D. - Provided (that)+ clause1, clause2: miễn là…..,….. - As far as i know/ As far as I concern+ clause: Theo như tôi được biết, theo hiểu biết của tôi thì…….. - As well as: cũng như là. - As soon as: Ngay sau khi. 3. C 4. C. Note: Trong câu có hai chủ ngữ, cần xác định đâu là chủ ngữ chính của câu để tìm ra phần tag question khớp với chủ ngữ chính trong câu. 25.10.2014 1. The concert was so popular that people who had not bought tickets in advance were turned_______ at the  door. A. Down            B. Up       C. Away     D. Back 2. ______ I admire his courage, I think he is foolish. A. Much as.     B. As much.      C.Not much.     D. Little. 3. Vocanoes are divided into three main groups, based on their shape and the type of material they______ A. Make up for.   B. Are made of    C. make from   D. Are make out of. 4. Sydney now is the land ò mixed population______people from all over the world. A. Of        B. With   C.by  D.for 5. The food was so delicious that I had a second________. A. Plate  B.Serving      C. Helping D.Time. 1. C ­ Turn down: Từ chối ­ Turn up: xuất hiện. ­ Turn away: đuổi. Besides: ­ Buy sth in advance= book (v): đặt trước, đặt mua trước. ­ Grammar Structure: S1+ be+ So+ adj+ That + S2 + V: … quá… đến nỗi mà….. 2. A ­ Much as I admire him, I ….. : Nhiều như là tôi khâm phục anh ta, tôi…. 3. B. ­ Make up for: đền bù. ­ Make of Material: Làm từ chất liệu gì. Nhưng sau quá trình tạo ra vật, chất liệu vẫn chưa bị   biến đổi. Vd: The table was made of wood. ­ Make from material: Làm từ chất liệu gì, nhưng sau quá trình tạo ra sự vật, chất liệu ấy bị  biến đổi không còn như ban đàu. Vd: My mother makes wine from blackberries.  Besides: ­ Devide ___ into (v) : chia ra. ­ Base on sth (v) : dựa vào cơ sở nào đó
  8. 4. B. ­ Mix _with (v): kết hợp, phối hợp, trộn lẫn. 5. C. ­ A second helping ( collocation) : gọi phục vụ thêm 1 lần nữa. ­ Grammar Structure: S1+ be+ So+ adj+ That + S2 + V: … quá… đến nỗi mà….. 6. Hold on___to your lifebelt. Otherwise you’ll sink. A. Steady B. Firm C. Strong D. tight 7. The route into the harbour was marked by a line of___. A. Compasses B. Buoys C. Lightships D. signposts 8. There were a number of fishing boats___in the harbour. A. Moored B. Fixed C. Attached D. roped 9. The wrecked liner is still lying on the sea-___. A. Bed B. Floor C. Deck D. Bottom  6A hold steady : giữ chắc      7B a line of buoys: đường phao tiêu trên biển  8A moor : thả neo       9A sea­bed: đáy biển 18. he devoted most of his time ________ his little brother a. to look after . to looking after c. look after d. looking after ́ hiên,hj B devote st to doing st= dedicate st to doing st côg ́ sjh BÀI ĐỌC HIỂU SỐ 2 TRẮC NGHIỆM BY THAO PHƯƠNG  1. The plane circled over the airport until the ______ was clear. A. highway B. landing C. terminal D. runway KEY : D ­ runway : đường băng  + highway : đường cao tốc + terminal : ga chót, ga cuối cùng (ngành đường sắt) Dịch : Chiếc may bay lượn vòng phi trường cho tới khi đường băng rộng mở 2. All flight in and out of the airport came to a ______ because of the strike. A. closure B. conclusion C. standstill D. stoppage KEY : C ­ come to a standstill : đi đến chỗ bế tắc, ngừng lại Dịch : Tất cả các chuyến bay nội địa và ngoại địa đều bị ngừng lại vì cuộc đình công 3. If you carry too much luggage, the airline will charge an ______ baggage fee. A. excess B. additional C. extra D. over KEY : A ­ excess baggage : phí cho hàng hoá có khối lượng vượt mức quy định  Dịch : Nếu bạn mang quá nhiều hành lí, hãng hàng không sẽ thu phí cho khối lượng hàng hóa mà bạn mang  vượt quá quy định đấy 4. British Airways ______ the departure of Flight 222 to Warsaw. A. advertise B. announce C. advise D. notice KEY : B ­ announce : thông báo, đây là một từ vô cùng hay dùng ở các sân bay khi người ta muốn đưa ra  một thông báo cho hành khánh Dịch : Hàng hàng không British thông báo chuyến bay 222 tới Warsau đã cất cánh 5. When you get to the airport, your luggage will have to be ______. A. balanced B. estimated C. sealed D. weighed
  9. KEY : D ­ weigh smt : cân cái gì Dịch : Khi bạn tới sân bay , hành lí của bạn sẽ phải được cân lên 6. Because of the fog, our flight was ______ from Heathrow to York Airport. A. diverted B. deflected C. replaced D. reverted KEY : A ­divert = to make smb/smt change direction Còn từ deflect = to change direction or make smt change direction especially AFTER HITTING SMT Dịch : Vì trời có sương mù, chuyến bay đành phải chuyển hướng từ sân bay Heathrow sang sân bay York 7. The check­______ time at the airport was eight o'clock. A. by B. up C. out D. in KEY : D ­ thủ tục check­in , nhập cảnh, xuất cảnh mà chúng ta hay dùng đó Dịch : Thời gian nhập cảnh tại sân bay là lúc 8 giờ 8. The ______ from the airport was very tiring as he had to drive through the fog. A. crossing B. ride C. flight D. voyage KEY : B ­ RIDE = a short journey in a vehicle , on a bicycle Dịch : Di chuyển từ sân bay tới đây thật mệt mỏi bởi anh ấy phải đi trong sương mù 9. It's very strange but I had a(n) ______ that the plane would crash. A. intuition B. omen C. premonition D. prediction KEY : C ­ have a premonition : có linh cảm rằng...... Dịch : Lạ thật nhưng em cứ có linh cảm rằng chiếc máy bay ấy sẽ gặp nạn 10. It takes a while to ______ to your surroundings after a long flight. A. settle B. balance C. fit D. adjust KEY : D ­ adjust to smt : thích ứng với cái gì Dịch : Phải mất một khoảng thời gian để thích ứng với môi trường xung quanh sau một chuyến bay dài 11. Much stricter ______ must now be taken at all airports against hijacking. A. precautions B. alarms C. protections D. warnings KEY : A ­ take precautions : to take something that is done in advance in order to prevent problems or to avoid  danger Dịch : Nhiều biện pháp nghiêm khắc phải được thực hiện ngay tại tất cả các sân bay nhằm chống không  tặc 12. The airhostess told the passengers to ______ their seat belts. A. attach B. fasten C. fix D. tie KEY : B ­ fasten seat belts : thắt dây an toàn Dịch : Nữ tiếp viên hàng không yêu cầu các hành khách thắt dây an toàn của mình 13. To fly big passenger airliners ______ long training and experience. A. requisitions B. orders C. picks up D. calls for KEY : D ­ call for = to need or deserve smt : đòi hỏi cái gì Dịch : Để điều hành một hãng hàng không chở khách lớn đòi hỏi phải luyện tập nhiều và kinh nghiệp 14. The plane was ______ towards the runway when the fire started. A. sailing B. landing C. heading D. soaring KEY : C ­ head towards smt : hướng về đâu Dịch : Chiếc may bay đang hướng về đường băng thì đám cháy bùng lên 15. The ______ from London to New York takes nine hours. A. flying B. voyage C. passage D. journey KEY : D ­ chuyến đi ngắn ngày, nói chung, không cụ thể phương tiện Dịch : Chuyến du lịch từ London tới New York mất 9 giờ đồng hồ 16. If you want a cheap air ticket you must ______ well in advance. A. book B. buy C. engage D. reserve KEY : A ­ book: đặt trước cái gì Dịch : Nếu bạn muốn mua được vé máy bay rẻ, bạn phải đặt trước cơ
  10. 17. I'm afraid your luggage is ten kilos ______; you will have to pay extra. A. above B. excess C. overweight D. heavy KEY : C ­ nhớ 10 kilos/20lbs ...... overweight  Dịch : Tôi e rằng hành lí của mình hơn 10 cân rồi, tôi lại phải trả thêm phí rồi 18. Nobody ______ that aeroplane crash. A. survived B. lived C. recovered D. died KEY : A ­ SURVIVE SMT = to continue to live or exist despite a dangerous event or time Dịch : Không ai sống sót trong tai nạn máy bay đó 19. Our ______ was delayed owing to bad weather conditions. A. airline B. airway C. flight D. runway KEY : C thôi nhỉ ­ chuyến bay Dịch : Chuyến bay của chúng tôi bị hoãn lại vì điều kiện thời tiết xấu 20. When our flight was delayed, we all had a meal at the airline's ______. A. account B. cost C. finance D. expense KEY : D ­ at one's expense : chi phí do ai chi trả Dịch : Khi chuyến bay của chúng tôi bị hoãn , chúng tôi được ăn theo chi trả của hãng hàng k 1 Sally has a big advantage _________ most girls when it comes to games as she ‘s so tall A. on B. over C. to D. Above B. have advantage over sb có lợi thế hơn ai BÀI CHỮA TEST 30_Mr Tâm Page: Luyện Thi đại học môn Tiếng Anh cùng Sam 1. Everyone knows about the pollution problems, but not many people have _____ any solutions. A. come up with: nảy ra ý tưởng B. thought over: xem xét cẩn thận C. get round to: cần tg làm gì, xoay sở để hoàn tất D. looked into: điều tra 2. Many factories break the anti-pollution laws and _____. A. get away with it: trốn tránh, thoái thác, thoát tội B. put up with it: chịu đựng C. take it over: đảm nhận D. come round to it: dần dần chấp nhận. 3. Disposing of waste and rubbish is a hard problem to _____. A. deal with: đương đầu với B. carry out: tiến hành C. put up=raise D. get away 4. Most people in cities should _____ cycling instead of using cars. A. take up: bắt đầu B. set up: thiết lập C. rely on=count on: trông mong D. get round to 5. Most governments seem to just _____ dealing with environmental problems. A. put off: hoãn B. make up for: đền bù C. do without D. take after=resemble: giống nhau 6. What time did you turn _____ last night? A. in đi ngủ B. away=down: từ chối C. up= arrive D. over ĐÁP ÁN CÁC CÂU ĐỀU LÀ A 55 Câu trắc nghiệm kèm lời giải thích khá  chi tiết 
  11. Câu 1:   It is better to try to work ....... rather than against nature A.for B with C by D along KEY B : Work with nature : hòa hợp với thiên nhiên Dịch : Cố gắng hòa hợp với thiên nhiên tốt hơn là chống lại nó 1 vài cụm liên quan khá thông dụng : 1 :  work with nature: hòa hợp với thiên nhiên     >< work against nature: chống lại thiên nhiên ­   work against [sth]: chống lại cái gì Eg : ­ He was working hard against the passage of the law :  Ông  ta cố gắng vận động chống lại việc thông qua đạo luật 2: Work  For : làm cho ai - He worked for me (Hắn ta làm việc cho tôi ) CÂU 2 : Everyone can join our club,……age and sex A not mention B in case of C in place of D regardless of Key D: regardless of: b ất ch ấp DỊCH: M ọi ng ười đều có th ể tham gia câu l ạc b ộ c ủa chúng tôi ,b ất ch ấp tu ổi tác và gi ới tính ( T ừ sex trong t ừ đi ển có r ất nhìu nghĩa ,nh ưng đơn thu ần nhi ều ng ười l ại ngh ĩ nó theo 1 h ướng khá hot  ) CÂU 3 :  The city council made it clear that.......towns without a municipal trash collection  service are allowed to issue permits for incinerators A. Simply          B. Merely                     C only  D. Nearly KEY C : only & merely được hiểu  " chỉ và duy nhất"  Tuy nhiên only là vừa tính từ vừa là trạng từ . + only với vai trò là tính từ chỉ sử dụng trước  CDT   + merely là trạng từ => thấy towns  là danh từ nên từ cần điền phải là tính từ  DỊCH : Hội đồng thành phố quy định rõ rằng chỉ những thị trấn  không có dịch vụ thu rác  được phép cấp giấy phép làm lò thiêu rác. CÂU 4 :    Vaccines have permitted doctors to virtually……....a number of diseases. A look up B make clear C straighten up D put down Key C: straighten up = get rid of= eliminate: loại bỏ Dich : Vắc-xin đã cho phép các bác sĩ loại bỏ được thực sự các Loại mầm bệnh
  12. CÂU 6  The supervisor commented that the manual could.............better had the company hired  an editor to go over the material before it was printed. A  organize  B  be organized   C have organized    D  have been organized  key D   Biến thể câu Đk loại 3, có thể viết lại như sau:   If the company had hired an editor........, the manual could have been organized better.=> "The  supervisor commented that" chỉ làm nhiễu câu.  Dich : Người giám sát bình luận rằng quyển sách hướng dẫn có thể đã được làm tốt hơn nếu  công ty thuê một biên tập viên kiểm tra trước khi cho in ấn. CÂU 7 :  A :  "___"  B  " Not at all." A. Is it 0k if I sit here?        B. Would it be possible for me to sit here? C. Mind if I sit here?      D. Can I sit here? KEY C  Bạn có phiền khi tôt ngồi đây không?   Không có gì. CÂU 8  New York City's hotel _______ rate climbed to 90%, a 1% increase from the same period last  year. A   occupation     B  occupancy        C  occupant  D occupational key B Cụm dt :  occupancy rate: tỉ lệ chiếm dụng (ý nói tỉ lệ phòng được đặt , có người thuê ở khách sạn).  Phân biệt occupancy &  occupation : nghề nghiệp,  occupant : người ở, người chiếm dụng. Dịch :  Khách sạn  NEW YORK tỉ lệ chiếm dụng của khách sạn lên tới 90%, với 1% tăng so với cùng  kỳ năm ngoái. CÂU 9  :  ............. three months, the marketing   department holds seminars to keep the staff  up­dated on sales trends.  A  Each  B  Many     A lot   D  every KEY D each/every+ danh từ số ít  every/ each of the "DT số nhiều “ NOTE :  every + thời gian ở số nhiều: chỉ mức độ thường xuyên của việc diễn ra. DỊCH : Cứ mỗi 3 tháng, phòng marketing tổ chức một cuộc hội thảo.. CẤU 10 : Nowadays,most......have four wheels A cars   B of the cars               C the cars  D among the cars key A  về ngữ pháp most/ most of the đều đi vs dt số nhiều
  13.  ( anh đã đăng lên hội nếu cần bọn e maybe  hỏi a để xem lại ) tuy nhiên thận trọng khi dùng  the + dt  đã xác định  Dịch : Ngày nay , hầu hết xe có bốn bánh ( xe ở đây nói chung )   KEY BÀI 3 : BÀI NÀY CX KHÁ LÂU RỒI HI VỌNG CÁC E CÒN NHỚ 1. You may catch a ……… of the deer galloping in the forest. A. Glimpse B. glance C. gaze D. glaze KEY A catch a glimpse of smb = look at somebody/something for a very short time, when  you do not see the person or thing completely   Bạn có thể bắt gặp thấy đàn hươu phi nhanh trong những cánh rừng LỖI Sai . các e tìm r sửa lại nhé 2. The International Red Cross, (which) (has helped) so many nations, won the Nobel Peace Prize three times for (their efforts) to reduce (human suffering) KEY C  its efforts ( its thay cho The International Red Cross) DỊCH : Ủy bản chữ thập đỏ quốc tế , tổ chức đã giúp đỡ rất nhiều quốc gia, đã 3 lần đạt giải  Nobel hòa bình vì những nỗ lực trong việc giúp con người giảm bớt nỗi khổ 4. (Some of) the stiffest (competitions) that jackals (face on) the plains of Africa comes from (vultures) KEYA  One of chú ý vế sau  COMES đã chia Dịch : Một trong những cuộc đấu tranh khốc liệt nhất mà những con chó rừng phải đối mặt  trên vùng đồng cỏ ở Châu Phi là từ những con kền kền 5. (Despite) the identity (of the) attacker is known (to) the police, (no) name has been released Key A ­­­> Although : sau là mệnh đề  Dịch : Mặc dù danh tính của những kẻ tấn công đã được cảnh sát nhận dạng nhưng vẫn chưa  có một cái tên nào được đưa ra công chúng 6. One (responsibility) of human beings (is) not to interfere with the actions of (another) people (except) in the face of injustice .   another => other  Another + N còn other + Nes/s 7. (Lightning) rods are used for (to direct) intense electrical (bursts) into the ground (instead of) into buildings and people to direct ­> directing 8. Please cut my hair _______ the style in this magazine. A. the same length like B. the same length as C. the same long like D. the same long as
  14. KEY B ­ the same + N + as  :  the same age as  Dịch : Hãy cắt tóc cho tôi  với chiều dài như trong tạp chí này . 9. The squirrels are ……… nuts into their homes for the winter. A. Picking B. Stowing C. Commuting D. concerting Key B ­ stow something (away) (in something) to put something in a safe place  Dịch : Lũ sóc đang chất đầy hạnh nhân về tổ của chung cho mùa đông 10. Animals with thick fur are well ……… in winter. A. hibernated B. Sheltered C. Insulated D. incubated key C ­ insulated = be protected by preventing heats, sounds, etc from passing through Dịch : Động vật mà có lông dày thì tự bảo vệ mình tốt hơn vào mùa đông 11. Have you ……… the sale sign in front of your shop yet? A. Displayed B. Monitored C. illustrated D. demonstrated Key A ­ to display = to put smt in a place that we can see easily : trưng bày , bày biện.. Dịch : Bạn vẫn chưa đem biển hiệu ra đặt ở trước quán à? 12 You can go to the party tonight _______ you are sober when you come home. A. as long as B. as far as C. as soon as D. as well as as long as : miễn là .... Dịch : Anh có thể đi dự tiệc tối nay miễn là anh còn tỉnh táo khi về nhà 13. The accountant ……… the company fund and ran away to another country. A. swallowed B. confiscated C. Embraced D. embezzled KEY D ­ embezzle = to steal money that you are responsible for or that belongs to your  employer : biến thủ , tham ô , tham nhũng . Dịch : Kế toán đó đã biển thủ hết quỹ của công ty rồi bỏ trốn tới một quốc gia khác 14. She goes for a ……… once a week to ensure that her hands and nails are in good condition. A. Massage B. trimming C. manicure D. filing key C  manicure: sửa móng tay Dịch : Cô ấy tới tiệm sửa móng tay một tuần một lần để chắc rằng tay và móng tay của cô  đang ở trong tình trạng tốt
  15. 15. It is impossible to miss the ……… of the Generation X in America. A. Manifestation B. advancement C. initiation D. acknowledgement manifestation of sth: sự ra mắt., biểu lộ, biểu tình  DỊCH: Thật tiếc khi bỏ lỡ lần ra mắt Generation X tại Mỹ  16. How are we going to reach you when you are staying in that ……… village? A. Illusive B. hidden C. lost D. remote  key D : remote: xa xôi, hẻo lánh Dịch : Làm thế nào mà chúng tôi đón được bạn trong khi bạn đang ở một nơi xa xôi hẻo lánh  vậy chứ? 17. The government has been criticised for its new economic ……… . A. policy B. infrastructure C. constitution D. legislation A economic policy   : chinh sach kinh tê ́ ́ ́ Dịch : Chính phủ đang bị chỉ trích vì những chính sách kinh tế mà họ đưa ra 18. The spendthrift has been ……… money out of his old parents. A. Squeezing B. Pressing C. Torturing D. squandering squeeze money out of sb: vét hết tiền của ai key A ­ squeeze something out of/from something : bòn rút, , vắt kiệt cái gì từ ai/ cái gì ....  ( nghĩa hình tượng ) Dịch : Kẻ tiêu tiền như nước ấy bòn rút hết tiền của cha mẹ hắn 19. He has a strong ……… to succeed. A. Dream B. Priority C. Desire D. feeling KEYC ­ strong desire : khao khát cháy bỏng Dịch : Anh ta khao khát thành công đến cháy bỏng 20There has been ( insufficient) rainfall over the past two years, and farmers are having trouble. A. adequate B. unsatisfactory C. abundant D. dominant Tổng hợp các câu đăng lẻ ngày 12­2­1015  21 The dictionary is useful___me. It is useful ____ my studying English. A. to/for. B. to/to. C.for/to. D.for/for. A ­ To be useful to sb: Hữu ích với ai ­ To be useful for sth: Hữu ích cho việc gì, điều gì.
  16. 23Many people are not grateful as they tend to take everything ________. A. for fun B. for free C. for good D. for granted take sth for granted: coi điều gì là điều hiển nhiên 22______ hands is a popular gesture at business meetings. A. Shaking B. Moving C. Holding D. Touching shake hands: bắt tay 25 When I got my case back, it had been damaged _______ repair. A. over B. further C. above D. Beyond beyond repair: không thể sửa chữa 24 Thank you for your support, which ______ me through the hard time I had last month. A pull B make C take D have Key A pull sb through sth: giúp ai đó thành công trong việc gì// giúp ai đó hồi phục sau căn  bệnh 25 Hold on___to your lifebelt. Otherwise you’ll sink. A. Steady B. Firm C. Strong D. tight hold on steady: giữ chắc 26 ________ through a telescope, Venus appears to go through changes in size and shape. A. It is seen B. Seeing C. When seen D. It has seen Key C Rut́ gon mđ cua When đây là câu bi đông  Venus sao kim đ ̣ ̉ ̣ ̣ ược nhìn thấy 27 . Geo: “In my opinion, action films are exciting.” Frank : “_________” A. There’s no doubt about it. B. You shouldn’t have said that. C. What an opinion! D. Yes. Congratulations Key A :  G : theo quan điểm của tao , bộ phim hành động này rất thú vị F :  k còn nghi ngờ j nữa  NOTE : IN SOMEONE’S  OPINION = TO SOMEONE’S MIND : Theo quan điểm , ý kiến của ai FROM SOMEONE’S POINT OF VIEW . 28 : You find it hard to ______ your temper if you think someone is making a fool out of you. A. cool B. lose C. recover D. keep KEY D Keep one's temper giữ bình tĩnh các b cố ghi nhớ nhé ̣ ̃ ́ ữ binh tinh nêu nh DỊCH : Ban se kho gi ̀ ̃ ́ ư ban ngi ai đo đanh l ̣ ̃ ́ ́ ừa ban ̣ . 
  17. 29 advantage B. authority C. government D. intention KEY C  ( âm 1 còn l ạ i 2) 30 A. necessary B. intelligent C. beautiful D. Practical KEY B  ( âm 2 còn lại 1 1Managers are invited ..... this year's annual conference A. Attending         B. to attend        C. Attend      D. attended. KEY B  thể chủ động: invite sb to do sth: mời ai làm gì  => BỊ ĐỘNG => sb be invited và giữ nguyên to do sth: ai được mời làm gì 2 The supervisor commented that the manual could­­­­­­­­­­­­­­­­­­ better had the company hired an editor  to go over the material before it was printed. A organize           B be organized C have organized     D. have been organized KEY D  Biến thể câu Đk loại 3 => Người giám sát bình luận rằng quyển sách hướng dẫn có thể đã được làm tốt hơn nếu công ty thuê  một biên tập viên kiểm tra trước khi cho in ấn. 3. I would like you .... go out with him ai night A no      B not         C no to     D. not to  => có would like sb to do/ not to do=> D 1. The thought of taking such an exam had never for one moment ………………my head. A. entered B. occurred C. crossed D. Slipped Cụm enter one's head = cross one's mind =come into one's mind : n ảy ra ý nghĩa 1.They said they wouldn't ........ Any violent protest for any reason A break into: đôṭ nhâp̣ B run out (of) :sử dung ̣ hêt́ ̉ hộ điêu C stand for:ung ̀ ́ tăt́ cua ̀ gi,viêt ̉ chữgìđó ̃ ai đó D see off :tiên 2.The plane ........ There hours late due to serve weather A took over :điêu ̉ ̀ khiên B took off:cởi quân ́ hạ cánh ̀ ao, C took on:nhân ̣ ai đóvao ̀ viêc̣ ̀ lam ́ ai đó/đuôỉ theo ai đó D took after :giông 3.We are ........ Meeting you next November .We'll have wonderful time together A looking up B looking into điêù tra,nghiên cưu ́ C looking forward to:mong đợi ̣ ́ trong D looking up to :kinh
  18. 1. The journalist refused to disclose his ................. to the judge. a) information b) source c) sponsor d) article. 2. The ............... from a nearby tree were scratching against the window. a) trunks b) boughs c) barks d) twigs 3. I'm thinking of changing my job because there are few ............... of promotion. a) prospects b) opportunities c) chances d) sources 4. We demanded pay rises to take accounts of the ................ of inflation. a) figures b) percentage c) price d) rate 5. The death .............. in the weekend's traffic exodus has risen to sixteen. a) score b) rate c) toll d) mark 6. The play is full of very ............. remarks made by the main character. a) hilarious b) witty c) comic d) jolly 7. There are so many rules and ............... about importing food that you need to consult a good lawyer. a) laws b) regulations c) licences d) orders 8. Don't ............... your head, Jimmy. You'll make it sore! a) itch b) tear c) scratch d) grate 1A ­ disclose = reveal = to give somebody information about something  Dịch : Nhà báo từ chối tiết lộ thông tin mà anh ta biết cho phía tòa án 2D ­ đã giải thích 3A ­ thấy ngta dùng thế này I want a job with good prospects for promotion.  Hơn nữa thấy opportunities với chances trong tình huống này có thể dùng thay thế và nghĩa  của nó còn chung chung. Là triển vọng thăng chức hơn là cơ hội thăng chức 4D ­ rate of inflation : tỉ lệ lạm phát Dịch : Chúng tôi đòi hỏi tăng lương giải quyết tỉ lệ lạm phát này 5C ­ death toll = the number of people killed or injured in a particular accident, by a particular  illness etc  Dịch : Lượng người chết trong dòng người đi di tản vào cuối tuần này đã tăng lên con số 16 6B ­ using words in a clever and amusing way ­ collocations : vì thường những lời phê bình  thường có một chút joy, một chút satire nên khi đó ta dùng witty Dịch : Vở kịch đầy những lời nhận xét sắc sảo của nhân vật chính 7B ­ rule: luật lệ, regulation : quy tắc.  Dịch : Có nhiều luật lệ và quy tắc đối với việc nhập khẩu thực phẩm đến nỗi bạn phải hỏi ý  kiến một luật sư giỏi đấy 8C­ idiom scratch your head = to think carefully about a difficult question or problem:  Dịch : đừng suy nghĩ quá thận trọng Jimmy. Bạn sẽ làm cho nó trở nên nghiêm trọng hơn đấy Hội 8 đ 1.D ( put sb under pressure/strain = put pressure on sb: gây áp lực lên ai) 2.A ( shed sth: làm rơi những thứ đang chở) ( dùng cho phương tiện) 3.D (already: rồi) ( thể hiện sự bất ngờ về một sự việc đã xảy ra sớm như vậy) => Đừng nói  
  19. với tao là mày đã đọc “ Chiến tranh và hòa bình” rồi đó nha! 4.D ( have the makings of sth: có đủ tài năng để làm gì) 5.B ( slip: trượt) 1 The new recruits were put under a lot of ____________. A worry B tension C pain D pressure 2 The High Street in Cambridge is blocked by a lorry that has ____________ its load. A shed B loosed C slipped D overturned 3 Don't tell me you've read War and Peace __________! A still B yet C just D already 4 Your son has the __,__________ of a fine musician. A talents B looks C beginnings D makings 5 Because of the ice, drivers found their cars ____________ on the road. A squeaking B slipping C squealing D skidding BÀI TẬP: DỊCH sao cho có MAKE. 1. Bọn trẻ đang gây ồn trong nhà tắm => THE CHILDREN ARE MAKING NOISE IN THE BATHROOM 2. Bố mày đã quyết định chưa ? (HTHT) => HAS YOUR FATHER MADE A DECISION YET? 3. Cô nàng đã mắc nhiều lỗi trong bài kiểm tra tuần trước. => SHE MADE A LOT OF MISTAKES IN HER TEST LAST MONTH. 4. Tôi có thể kết bạn với các chú được chứ ? => CAN/ COULD/ MAY I MAKE FRIENDS WITH YOU? 5. Thằng bé không hiểu phép tính đó. (QKĐ) => THE BOY DIDN’T MAKE SENSE OF THAT CALCULATION 6. Ngôn ngữ của riêng họ tạo ra sự khác biệt giữa hòn đảo A và hòn đảo B. => THEIR OWN LANGUAGES MAKE A DIFFERENCE BETWEEN (the) ISLAND A AND (the) ISLAND B. 7. Tại sao mày không hẹn gặp người giám đốc đó bây giờ ? => WHY DON’T YOU MAKE AN APPOINTMENT WITH THAT/ THE DIRECTOR NOW? BÀI TẬP: DỊCH sao cho có DO hoặc HAVE BÀI TẬP: DỊCH sao cho có DO hoặc HAVE 1. Họ đang thảo luận trong phòng khách => THEY ARE HAVING A DISCUSSION IN THE LIVING-ROOM. 2. Có phải mày đã nghiên cứu về những con ong tháng trước? => DID YOU DO RESEARCH ON BEES LAST MONTH? 3. Cô ta có thể nấu ăn tốt. => SHE CAN DO THE COOKING WELL
  20. 4. Chúng tôi không có ý định chuyển nhà. (HTĐ) => WE HAVE NO INTENTION OF MOVING OUR HOUSE. 5. Những đứa con của ông ta đang tranh cãi rất dữ dội. (violently) => HIS CHILDREN ARE HAVING AN ARGUMENT VIOLENTLY 6. Các anh có thể giúp đỡ tôi không ? => CAN/ COULD YOU DO ME A FAVOUR? 7. Người tỉ phú hay bị đau đầu khi trời lạnh => THE BILLIONAIRE USUALLY/ OFTEN HAS A HEADACHE WHEN IT IS COLD. 8. Hút thuốc có hại cho chúng ta. => SMOKING DOES US HARM. TUẦN 1 :CHƯA IN Question 1: Generally, the South of England is as ______ as the North. A. flat B. less flat C. flatter D. the flattes ĐA: A Giải thích: “ tobe as Adj/ Adv as st” so sánh ngang bằng Dịch: Nhìn chung, phía Nam nước Anh bằng phẳng như phiá Bắc. Question 2: Helen is traveling to Germany tomorrow on her first working trip and she is very excited ____ it. A. for B. against C. about D. With ĐA: C Giải thích: “ be excited about st” hào hứng về cái gì Dịch: Hellen sẽ du lịch tới Đức ngày mai vào chuyến đi công tác đầu tiên của cô ấy và cô ấy đang rất hào hứng về nó. Question 3: He’d hardly finished doing his homework when you arrived, ______? A. didn’t he B. had he C. would he D. hadn’t he ĐA: B Giải thích: câu hỏi đuôi, vế trước phủ định do “ hardly” hầu như không Dịch: Anh ấy hầu như không hoàn thành xong bài tập về nhà khi bạn đến. Question 4: Had they arrived at the shop earlier, they ______ a better selection of clothes. A. will find B. would be finding C. would have found D. will have found ĐA: C Giải thích: câu điều kiện loại 3 Dịch: Họ đã đến shop sớm hơn, họ sẽ tìm được một sự lựa chọn quần áo tốt hơn. Question 5: Before you start cooking, you should gather together all the necessary ______. A. ingredients B. factors C. substances D. elements ĐA: A Giải thích: A: thành phần, nguyên liệu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2