intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

4 Đề kiểm tra HK2 Địa 6 - Kèm Đ.án

Chia sẻ: Hà Văn Văn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

129
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô hãy tham khảo 4 đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lớp 6 của 4 trường THCS để hệ thống lại kiến thức để giúp các bạn tự tin cho kỳ kiểm tra học kì 2 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 4 Đề kiểm tra HK2 Địa 6 - Kèm Đ.án

  1. ONTHIONLINE.NET 1. Mục tiêu - Nhằm đánh giá kết quả học tập của hoc sinh qua 1 năm học, trên cơ sở đó điều chỉnh phương pháp dạy học cho thích hợp. - Kiểm tra kiến thức và kĩ năng cơ bản về địa lí tự nhiên cơ sở - Đánh giá kết quả học tập của hs dựa trên 3 mức độ: biết, thông hiểu và vận dụng 2. Hình thức kiểm tra: - Trách nghiệm khách quan và tự luận 3. Thiết lập ma trận: - Tổng số tiết trong học kì II: 10 tiết (100%)->10đ + Các mỏ khoáng sản: 1 tiết (10%) ->1,0đ + Lớp vỏ khí: 6 tiết (40%) -> 6,0đ + lớp nước: 2 tiết (3,3%) -> 2,0đ + Lớp đất: 1 tiết (10%) -> 1,0đ + Lớp vỏ sinh vật 1 tiết ( Không kiểm tra) Trên cơ sở phân phối số tiết và tỉ lệ phần trăm ta có ma trận như sau KHUNG MA TRẬN Các mức độ tư duy Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kĩ năng Các chủ số đề/nội Mức độ thấp Mức độ điểm dung cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q 1. - Phân biệt Khoáng được các sản nhóm khoáng sản - Biết được các khoáng sản hình thành do ngoại lực Số câu C1, C2 2 câu Điểm 1,0đ 1,0đ 2. Lớp vỏ - Biết được - Nêu được - Kĩ năng khí tỉ lệ của vị trí và đặc vẽ mô hình thành phần điểm của trái đất và không khí đới nóng thể hiện các - Xác định đường cơ được vị trí bản của trái của các đới đất trên mô khí hậu hình Số câu C3, C4 C8 C9 4 câu Điểm 1,0đ 2,5đ 2,5đ 6,0đ 3. Lớp - Giải thích nước được tại sao độ muối của biển nước ta thấp hơn độ
  2. trung bình của thế giới Số câu C7 1 câu Điểm 2,0đ 2,0đ 3. Lớp - Biết được - Hiểu đất thành phần được việc chính của làm của đất con người góp phần cải tạo đất Số câu C6 C5 2 câu Điểm 0,5đ 0,5đ 1,0đ Tổng số 2,5đ 0,5đ 4,5đ 2,5đ 10,0đ điểm Trường: THCS NGÔ QUYỀN Họ và tên: ……………......................... Lớp: 6 KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: Địa lí THỜI GIAN: 45 Phút ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ: I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước ý em cho là đúng nhất Câu 1: Than, dầu mỏ, khí đốt thuộc nhóm khoáng sản nào? A. Kim loại B. Phi kim loại C. Năng lượng D. Tất cả đều đúng Câu 2: Các mỏ khoáng sản nào hình thành do ngoại lực A. Sắt, đồng, than B. Than, dầu khí, sắt C. Than, dầu khí, vàng D. Than, dầu khí, cao lanh Câu 3: Thành phần không khí bao gồm khí Nitơ, khí Ôxi, hơi nước, các khí khác. Tỉ lệ thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất A. Khí Nitơ, B. Khí Ôxi C. Hơi nước D. Các khí khác Câu 4: Vùng từ hai chí tuyến đến hai vòng cực là vị trí của đới khí hậu A. Hàn đới B. Ôn đới C. Nhiệt đới D. Cận nhiệt đới Câu 5: Việc làm của con người sau đây có tác dụng cải tạo đất A. Đốt rừng lấy đất B. Không canh tác để C. Thường xuyên cày D. Trồng cây gây rừng làm nương rẫy đất phát triển tự nhiên xới, tưới nước, bón để tạo lớp mùn dày phân trong quá trình cho đất canh tác Câu 6: Đất gồm hai thành phần chính nào A. Khoáng và hữu cơ B. Khoáng và đá mẹ C. Khoáng và nước D. Khoáng và không khí
  3. II/ Tự luận: (7 điểm) 7. Tại sao độ muối của biển Đông nước ta thấp hơn độ muối Trung bình trên thế giới? (2đ) 8. Nêu vị trí và đặc điểm của đới nóng? Việt Nam nằm ở đới khí hậu nào? (2,5đ) 9. Vẽ đường tròn tượng trưng cho Trái đất trên đó kẻ đường xích đạo, các chí tuyến, các vòng cực và ghi vĩ độ của chúng? (2,5đ)
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) khoanh đúng mỗi ý được (0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Ý C D A B C A II. Phần Tự luận: (7 điểm) Câu 7: (2điểm) - Nước ta có mưa nhiều (1đ) - Nước ta có nhiều sông suối đổ ra biển(1đ) Câu 8: : (2,5 điểm) * Đới nóng (nhiệt đới): - Vị trí: Nằm giữa 2 đường chí tuyến Bắc và Nam (0,5 đ) - Đặc điểm: Góc chiếu lớn, thời gian chiếu sáng chênh nhau ít. Quanh năm nóng, gió thường xuyên thổi trong khu vực là gió Tín phong, lượng mưa trung bình trên 1000mm-2000mm. (1,5đ) - Nước ta nằm trong đới nóng (0,5đ) Câu 9: : (2,5 điểm) - Kẻ và ghi đúng vĩ độ mỗi đường được (0,5đ) 66033’B 23027’B 00 23027’N 66033’N
  5. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Địa Lí 6 Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên:.................................................Lớp:.........Trường........................................ Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký của giáo viên Bằng số:......................... Bằng chữ:....................... ........................................ A.Trắc nghiệm (2điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau rồi ghi vào bài làm: 1. Dụng cụ đo lượng mưa là: A. Ẩm kế. B. Khí áp kế. C. Vũ kế. D. Nhiệt kế. 2. Lưu vực của một con sông là: A. Vùng đất sông chảy qua. B. Vùng đất nơi sông bắt nguồn. C. Vùng đất nơi sông đổ vào. D. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. 3. Khối khí đại dương được hình thành ở: A. Trên vùng vĩ độ thấp. B. Trên vùng vĩ độ cao. C. Trên các biển và đại dương. D. Trên đất liền. 4. Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu? A. 5 đới. B. 4 đới. C. 3 đới. D. 6 đới. B. Tự luận (8,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm)
  6. Sông là gì? Cho biết lợi ích của sông. Câu 2. (2,0 điểm) Thế nào là thuỷ triều? Nêu nguyên nhân sinh ra thuỷ triều. C©u 3. (2,5 ®iÓm) §Êt lµ g×? Đất gồm những thành phần chính nào? Chóng ta cÇn lµm g× ®Ó n©ng cao ®é ph× cho ®Êt? Câu 4. (1,5 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Địa phương Đơn vị Thời gian đo nhiệt độ không khí 5 giờ 13 giờ 21 giờ TP. Hồ Chí Minh 00C 21 32 25 Hà Nội 00C 20 24 22 - Tính nhiệt độ trung bình ngày của các địa phương. ------- Hết --------- HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÝ 6 NĂM HỌC 2012 – 2013 A.Trắc nghiệm. ( 2,0 điểm) I. Chọn đáp án đúng trong các câu sau: ( Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án đúng C D C A B. Tự luận. (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 * Sông là gì? (2,0 điểm) - Sông là dòng nước chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên 1,0 bề mặt lục địa. * Lợi ích của sông:
  7. - Cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất; bồi đắp phù sa cho 0,5 các đồng bằng ngày càng màu mỡ,… - Có giá trị về thuỷ điện, thuỷ sản, thuỷ lợi, giao thông đường 0,5 sông,… (thí sinh nêu được 4 giá trị đúng cho tối đa là 1,0 điểm) Câu 2 * Thuỷ triều: (2,0 điểm) - Thuỷ triều là hiện tượng nước biển lên xuống theo chu kì. 1,0 * Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều: do sức hút của Mặt Trăng và một phần của Mặt Trời đối với Trái Đất làm nước biển và đại dương vận động lên xuống theo chu kì. 1,0 Câu 3 * Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục 1,0 (2,5 điểm) địa. * Đất gồm hai thành phần chính: chất khoáng và chất hữu cơ. 0,5 * Biện pháp làm tăng độ phì của đất: - Bón phân chuồng, phân xanh, hạn chế bón phân hoá học, trồng 0,5 cây cải tạo đất,... - Thường xuyên cuốc xới đất, dẫn nước ngọt vào thau chua rửa 0,5 mặn, bón vôi ở vùng đất ngập mặn,… Câu 4 - Nhiệt độ trung bình ngày tại TP Hồ Chí Minh: 260C 0,75 (1,5 điểm) - Nhiệt độ trung bình ngày tại Hà Nội: 220C 0,75 ------- Hết ----------
  8. TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II DIÊN KHÁNH - KHÁNH HOÀ MÔN ĐỊA LÝ, LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu1: 3 điểm Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng ở đầu ý đúng trong các câu sau: a). Các hiện tượng khí tượng xảy ra ở tầng nào của khí quyển? A. Đối lưu. B. Bình lưu. C. Các tầng cao. D. Tất cả các tầng của khí quyển. b) Nhiệt độ không khí ở độ cao 1000m là bao nhiêu khi nhiệt độ không khí ở độ cao 0 m là 240C ? A. 160C. B. 180C. C. 200C. D. 220C. c) Đới khí hậu có lượng mưa lớn nhất trên Trái Đất là : A. hàn đới. B. ôn đới bắc bán cầu. C. nhiệt đới. D. ôn đới nam bán cầu. d) Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm của đới khí hậu ôn đới? A. Lượng nhiệt nhận được trung bình. B. Mùa đông là lúc nhiệt độ giảm đi chút ít. C. Các mùa thể hiện rất rõ trong năm. D. Lượng mưa trung bình năm từ 500 mm đến 1000 mm.
  9. e) Độ muối của nước biển và đại dương cao hay thấp tuỳ thuộc vào: A. nguồn nước sông chảy vào nhiều hay ít. B. lượng mưa cao hay thấp. C. độ bốc hơi lớn hay nhỏ. D. Tất cả các nguyên nhân trên. g) Độ muối của biển nước ta là : A. 31 %0 B. 32 %0 C. 33 %0 D. 34 %0 Câu 2 : 1 điểm Ghép mỗi chữ số ở bên trái với một chữ cái ở bên phải thể hiện đúng nguyên nhân chủ yếu của mỗi hiện tượng 1. Sóng a. Động đất ngầm dưới đáy biển 2. Sóng thần b. Gió 3. Thuỷ triều c. Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất 4. Dòng biển d. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời II. Tự luận (6 điểm) Câu 3 : 2 điểm Nêu tính chất cơ bản của các khối khí nóng, lạnh, đại dương, lục địa và nguyên nhân của những tính chất đó. Câu 4 : 2 điểm Nêu vị trí và các đặc điểm chủ yếu (nhiệt độ, gió, mưa) của đới khí hậu nhiệt đới. Câu 5: 2 điểm Nêu khái niệm: lưu lượng, lưu vực sông và thuỷ chế của sông.
  10. PHÒNG GD&ĐT CAM RANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHÁNH HOÀ MÔN ĐỊA LÝ, LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm) Câu 1: 1,5 điểm Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng ở đầu ý đúng trong các câu sau: a) Lớp ôdôn nằm ở tầng nào của khí quyển? A. Đối lưu. B. Bình lưu. C. Các tầng cao. D. Tất cả các tầng của khí quyển. b) Tín phong là loại gió thổi thường xuyên từ : A. khoảng các vĩ độ 30o Bắc và Nam về xích đạo. B. khoảng các vĩ độ 30o Bắc và Nam lên khoảng các vĩ độ 60o Bắc và Nam. C. khoảng các vĩ độ 60o Bắc và Nam về 2 cực Bắc và Nam. D. hai cực Bắc và Nam về khoảng các vĩ độ 60o Bắc và Nam. c) Độ muối của nước biển và đại dương cao hay thấp tuỳ thuộc vào: A. nguồn nước sông chảy vào nhiều hay ít. B. lượng mưa cao hay thấp. C. độ bốc hơi lớn hay nhỏ. D. Tất cả các nguyên nhân trên. Câu 2: 1,0 điểm Chọn các cụm từ trong ngoặc (vùng biển nóng, vùng biển lạnh, vĩ độ cao, vĩ độ thấp) điền vào các chỗ chấm (......) trong câu sau cho phù hợp Những dòng biển chảy từ các ..........(1).........ở các..........(2)..........về phía vùng biển lạnh là những dòng biển nóng Những dòng biển chảy từ các ..........(3).........ở các vĩ độ cao về phía..........(4)..........là những dòng biển lạnh
  11. II. Tự luận (7,5 điểm) Câu 3: 2 điểm Nêu sự khác nhau giữa hiện tượng sóng biển và thủy triều, nguyên nhân của các hiện tượng này. Câu 4: 3,5 điểm Trình bày sự thay đổi nhiệt độ của không khí theo vị trí gần hay xa biển, độ cao và vĩ độ. Câu 5 : 2 điểm Vẽ hình tròn biểu thị Trái Đất và điền trên hình vẽ các đai khí áp, gió Tây ôn đới và Tín phong.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2