intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

423 sơ đồ kế toán doanh nghiệp: phần 2

Chia sẻ: Thangnam Thangnam | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:223

105
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

bên cạnh những nội dung cơ bản của chế độ kế toán doanh nghiệp, cuốn sách đã trình bày toàn bộ sơ đồ hướng dẫn thực hiện tất cả các chuẩn mực kế toán và các quy định bổ sung, sửa đổi trong chế độ kế toán doanh nghiệp phù hợp với chính sách tài chính, thuế. mời các bạn tham khảo phần 2 cuốn sách.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 423 sơ đồ kế toán doanh nghiệp: phần 2

  1. Sơ đổ số: 179 KẾ TOÁN DOANH THU TIỀN LÃI, TIỀN BẢN QUYỀN, CỔ TỨC VÀ LỢI NHUẬN Đ ư ợ c CHIA 1. Doanh thu tiền lãi, tiền bản quyển, cổ tức và lợi nhuận được chia theo quy định của Chuẩn mực kế toán Doanh thu và thu nhập khác: Tiền lã i: Là số tiền thu được phát sinh từ việc cho người khác sử dung tiền, các khoản tương đương tiền hoặc các khoản còn nợ của doanh nghiệp, như: Lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi đấu tư trái phiếu, tin phiếu, chiết khấu thanh toán, lãi trả góp, trả chậm (do doanh nghiệp bán hàng trả góp, trả chậm),... Tiến b ả n q u y ể n : Là số tiền thu được phát sinh từ việc cho người khác sử dụng tài sản như: Bằng sáng chế, nhãn hiệu thương mại, bản quyền tác giả, phần mềm máy vi tính,...) C ổ t ú t v à lợ i n h u ậ n đ ư ợ c ch ia : Là số tiền lợi nhuận được chia từ việc nắm giữ cổ phiếu hoặc góp vốn. * T h ờ i đ iế m g h i n h ậ n d o a n h thu: Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia của doanh nghiệp được ghi nhận khi thoả mãn đổng thời hai (2) điều kiện sau: - Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó; - Doanh thu xác định tương đối chắc chắn. * C ơ s ở g h i n h ậ n d o a n h thu: - Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ; - Tiền bản quyền được ghi nhận trên cơ sở dồn tích phù hợp với hợp đống; - Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn. 2. Doanh thu để tính thuế thu nhập doanh nghiệp: Doanh thu từ hoạt động cho vay, thu lãi tiền gửi là số lãi phải thu trong kỳ. 3. Sơ đồ kế toán: 911 515 131 128,222 Cổ tức, lợi nhuận được chia Cuối kỷ k/c Khi phát sinh doanh thu tiền bổ sung tăng vốn đấu tư vào doanh thu thuần lãi, tiền bản quyền, cố tức công ty con, cõng ty liên kết và và lợi nhuận được chia cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát 121,228 33311 Tiền lãi, cổ tức được chia dùng để mua chứng khoán (Nếu có) 111,112 Khi thưc thu tiền Nếu thu tiền ngay 3387 Định kỳ, k/c doanh thu tiền lãi bán hàng trả châm, trả góp phái thu trong kỷ hoặc tiền lãi phải thu trong kỳ (trường hợp cho vay vôn và mua trái phiếu thu lãi trước) 199
  2. Sơ đố số: 180 KẾ TOÁN DOANH THU TIỀN LÃI, TIỀN BẢN QUYỀN, CỔ TỨC VÀ LỢI NHUẬN Được CHIA (Tiếp) 1. Kế toán doanh thu tiền lãi cho vay, thu lãi tiền gửi, chiết khấu thanh toán 515___ ____ 111,112 _______________ Định kỷ thu lãi tiền cho vay vả thu lãi tiền gửi_______________ 131 Doanh thu chưa thực hiên 128, 228 Cuối kỳ, kết chuyển Tiền thưc Gốc doanh thu tiền lãi theo Khách hàng trả trước tiền lãi cho vay vay số lãi cho vay cho vay theo khế ước phải thu định kỳ Lãi cho vay thu trước của khách hàng tính vào tiền gốc khi cho vay 111 ,11 2 ,33 1 ,- Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng Chú ý: - Nếu lãi cho vay tính vào tiền gốc khi cho vay thì số tiền thực cho vay (ghi Có TK 111, 112) là số chênh lệch giữa gốc vay và lãi cho vay thu trước của khách hàng theo khế ước vay. 200
  3. Sơ đố số: 181 KẾTOÁN DOANH THU TIỀN LÃI, TIỀN BẢN QUYỂN, CỔ TỨC VÀ LỢI NHUẬN Được CHIA (Tiếp) 2. Kế toán doanh thu tiền lãi đẩu tư mua trái phiếu, tín phiếu: 515_____ 111,112 Định kỳ thu lãi đấu tư mua trái phiếu, tín phiếu 121 228 Nếu dùng tiền lãi phải Tri qiá vốn thu để mua trái phiếu Lãi Khi bán trái phiếu, tín phiếu Số tiền thực thu 221,228 Tiền gốc 131 Tiền lãi trái phiếu phải thu Tiền Khi được thanh toán tiền Tiền gốc từng kỳ (nếu thu tiền lãi gốc và lãi trái phiếu, vá lã i lãi sau) tín phiếu khi hết thời hạn 3387 Định kỳ, k/c lãi trái phiếu Lãi trái phiếu được trả trước phải thu trong kỳ . ngay khi mua trái phiếu (Nếu thu tiền lãi ngay khi mua trái phiếu) 3. Kế toán doanh thu tiền bản quyển, cổ tức và lợi nhuận được chia: 515 111,112,131,. Doanh thu tiền bàn quyền phát sinh Doanh thu cổ tức phát sinh 121,228, 221,222, 223 Nếu bổ sung mua chứng khoản hoặc Trị giá vốn 111 , 112 . .. IW_. tăng vốn đẩu tư từ cổ tức được chia Lãi Khi bản cồ phiếu Giá thanh toán Lợi nhuận được chia từ viêc góp vốn __________________ 221,222, 223 Nếu bổ sung vốn đầu tư 201
  4. Sơ đồ sô: 182 KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH 111,112, 242, 335... 635 911 Chi phí đi vay phát sinh trong kỳ Cuối kỳ, k/c chi phí ghi vào chi phí SXKD tài chính 242 Phản bổ lãi mua hàng 111, 112, 141... trả chậm phải trả từng kỳ 129, 229 Chi phỉ liên quan đến hoạt động đẩu tư chứng khoán Hoàn nhập dự phòng ghi giảm chi phí tài chính (nếu sỏ' phải trích lập dự phòng 121,228 111, 112, 131 giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn năm sau Giá bán nhỏ hơn năm trước) Trị giá Lỗ vốn K h i bán chứng khoán 129,229 Trích lập dự phòng giảm giả đẩu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn 111, 112, 131... Chiết khấu thanh toán cho khách hàng 221,222,223 111, 112... Chi phí thanh Ịý nhượng bán các khoản đầu tư Khi thu hồi, thanh lý vốn đấu tơ vào còng ty con, cơ sở KD đồng kiểm soát, công ty liên kết phát sinh lỗ TK liên quan Lỗ tỷ giả hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh 413 Cuối niên độ kế toán, k/c lỗ chênh lệch tỷ giá (sau khi bù trừ giữa số chênh lêch tỷ giả tăng và tỷ giá giảm do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ) (hoạt động SXKD) 202
  5. PHẦN XVII - CÁC Sơ ĐỒ KẾ TOÁN THU NHẬP, CHI PHÍ KHÁC (Từ sơ đồ sô' 183 đến sơ đồ sô' 184) Sơ đổ số: 183 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC 911 711 - Thu nhãp khác 111, 112, 131,- Thu nhập thanh lý, nhượng TSCĐ Cuối kỳ, k/c các khoản thu nhập khác 111,112 - Khi thu hồi các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ - Thu tiền bào hiểm được bổi thưởng____________ - Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng - Các khoản tiền thưỏng của khách hàng 331, 338 Các khoản nợ phải trả không xác định đước chủ 338, 344 Tiền phạt khấu trừ vảo tiền ký cược, ký quỹ của người ký cược, ký quỹ 111, 112, 152, 213,211 Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật 222,223 Phần vốn góp được đánh giá cao hơn giá trị ghi sổ của vật tư, hàng hoá (khi góp vốn vào công ty liên kết, cơ sở KD đổng kiểm soát bằng vật tư, hàng hoá) 152, 153, 155, 156 Chú ý: Khi thu hổi các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ, ghi: Nợ TK 111, 112/ Có TK 711, đổng thời ghi Có TK 004. 203
  6. Sơ đồ số: 184 KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC 214 811 - Chi phí khác 211,213 Giá trị 911 hao mòn Giá trị còn lại của TSCĐ dùng Cuối kỳ, k/c cho hoạt động SXKD khi thanh chi phí khác lý, nhượng bán 111, 112, 331,... Chi phí thanh lý, nhơợng bán TSCĐ 133 Thuế GTGT đầu vào (nếu có) 111 , 112 , ... Các khoản tiền bị phạt do vi phạm hợp đổng kinh tế, hoặc vi phạm pháp luật 111, 112, 141,... Các khoản chi phí khác phát sinh, như chi khắc phục tổn thất do gặp rủi ro trong kinh doanh (bão lụt, hoả hoạn, cháy,...), chi phí thu hổi nợ,... Phần vốn góp được đánh giả thấp hdn giá trị ghi sổ của vật tư, hàng hoá (khi góp vốn vào cơ sở KD đổng kiểm soát hoặc công ty liên kết bằng vật tư, hàng hoá) 222, 223 204
  7. PHẦN XVIII - Sơ ĐỔ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Sơ đó số: 185 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 911 XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 632 511 ______ K/c trị giá vốn của sản phẩm, K/c doanh thu thuần hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ vể bán hàng và cung cấp dịch vụ 635 515 K/c chi phí tài chính K/c doanh thu hoạt động tài chính 811 711 K/c chi phí khác K/c thu nhập khác 641 K/c chi phí bản hảng 142 (1422) Chi phí bán hàng Khi phân bổ chờ kết chuyển chi phí bán hảngv 421 chi phí quản lý 642 doanh nghiệp Chi phíQLDN chờ kết chuyển K/c chi phí quản lý doanh nghiệp Kết chuyển lỗ Kết chuyển lãi Chú ý: Kết quả kinh doanh được xác định vào cuối kỳ kế toán. 205
  8. 206 PHẦN XIX - CÁC S ơ ĐÓ KẺ TOÁN VỀ HỢP ĐÓNG XÂY DựNG V À ĐẶC THÙ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XÂY LẮP (Từ sơ đồ số 186 đến sơ đổ số 200) Sơ đổ sô: 186 KÊ TOÁN DOANH THU HỢP ĐÓNG XÂY DựNG 337 Thanh toán theo tiến độ 511 kế hoạch hợp đổng xây dựng 131 111,112 (1) Doanh thu được ghi nhận tưdng ứng vái phấn cõng việc Sỏ' tiền khách hàng phải thanh Khi được khách hàng đã hoàn thành do nhà thầu tự xác định cuối kỳ kế toán toán theo tiến độ kế hoạch ứng trước hoặc theo chứng từ (không phải hoá đơn) nhà thầu lập (theo hoá đơn nhà thầu lập) thanh toán tiền 33311 (2) Doanh thu được ghi nhận tương ứng với phấn công việc đã hoàn thành được khách hàng xác nhận trong kỳ (theo hoá đơn nhà thầu lập) Chú ý- D o a n h th u v à c h i p h í c ủ a h ợ p d ồ n g x â y d ụ n g d ư ợ c g h i n h ậ n th e o 2 p h ư ơ n g p h á p sa u : - Nếu hợp đổng XD quy định nhà thẩu được thanh toán theo tiến độ k ế hoạch, khi kết quà thực hiện hợp đống XD được ước tính một cách đáng tin cậy, thì doanh thu và chi phí cùa hợp đống XD được ghi nhận tương ứng với phần cóng việc đã hoàn thành do nhà thầu tự xác định vào ngày lập báo cáo tài chính mà không phụ thuỏc vào hoá đơn thanh toán theo tiên độ kế hoạch đã lập hay chưa và số tiền ghi trên hoá đơn là bao nhiêu; Cuối kỳ, kế toán nhà thấu phải lập chứng từ (không phải hoá đơn) phàn ánh doanh thu tương ứng với phẩn công việc đã hoàn thành ghi bút toán (1) - Nếu hợp đống XD quy định nhà thầu được (hanh toán theo già trị khối lượng thực hiện khi kết quả thực hiện hợp dóng XD dươc xảc định một cách đáng tin cậy ví» dược khách hàng xác nhận, thì doanh thu và chi phi liên quan đến hợp đổng được ghi nhận tương ứng vời phán cõng việc đã hoàn thành dược khàch hòng xớc nhận trong ký được phản ành trẽn hoá đơn do nhà tháu lập, ghi bút toàn 2
  9. Sơ đồ sô: 187 KẾ TOÁN DOANH THU HỢP ĐỒNG XÁY DựNG (Nêu hợp đồng xây dụng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiên độ kê hoạch) 337 Thanh toán theo tiến độ 511 kè’ hoach hơp đồng xây dựng 131 111,112 Ghi doanh thu tương ứng với phần còng việc hoàn thành do Sô' tiền khách hàng phải thanh toán cho Khi được khách hàng ứng nhà thầu tự xác định trong từng kỷ kẽ' toán (cãn cứ vào nhà thâu theo tiến độ kê hoạch đã ghi trước hoặc thanh toán tiền chứng từ phản ánh doanh thu tương ứng với phần còng việc trong hợp đổng (căn cứ vào hoá đơn đã hoàn thành do nhà thấu tự xác định cuối kỳ kế toán) thanh toán theo tiến độ kê' hoạch) 33311 Thuế ốTGT đầu ra Chú ỷ: (1) Nhà thấu được sử dụng 1 trong 3 phương pháp sau để xác định phần công việc đã hoàn thành làm cơ sở xác định doanh thu tuỳ thuộc vào bản chất của hợp đổng: - Tỷ lệ phấn trăm (%) giữa chi phí thực tế đã phát sinh của phần công việc đã hoàn thành tại một thời điểm so với tổng chi phí dự toán của hợp đổng; - Đánh giá phần công việc đã hoàn thành; - Tỷ lệ phần trăm (%) giữa khôi lượng xây lắp đã hoàn thành so với tổng khối lượng xây lắp phải hoàn thành của hợp đổng. (2) Trường hợp hợp đổng XD quy định được thanh toán theo tiến độ kế hoạch, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy, kế toán căn cứ vào chứng từ xác định doanh thu trên cơ sỏ phần công việc đã hoàn thành trong kỳ làm căn cứ ghi nhận doanh thu. Đống thời nhà thầu phải căn cứ vào hợp đống xây dựng để lập hoá đơn thanh toán theo tiến độ kê hoạch gửi cho khách hàng đòi tiền. Kê toán căn cứ vào hoả đơn để ghi sổ kế toán sô tiền khách hàng phải thanh toán theo tiến độ kế hoạch. (3) TK 337 - "Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đổng xây dựng" chỉ áp dụng khi hợp đồng xảy dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiên độ kế hoạch mà không áp dụng khi hợp đống xây dựng quy định nhà thấu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện được khách hàng xác nhận. (4) Căn cứ để ghi vào bên Nợ TK 337 là chứng từ xác định doanh thu tương ứng với phấn cõng việc đã hoàn thành trong kỳ (không phải hoá đơn) do nhà thầu tự lập, không phải chờ khách hàng xác nhận. (5) Căn cứ để ghi vào bên Có TK 337 là hoá đơn được lập trên cơ sở tiến độ thanh toán theo kế hoạch đã được quy định trong hợp đổng, số tiền ghi trên hoá đơn là căn cứ để ghi nhận số tiền nhà thấu phải thu của khách hàng, không là căn cứ để ghi nhận doanh thu trong kỳ kế toán . 207
  10. Sơ dồ sô: 188 KẾ TOÁN DOANH THU CỦA HỢP ĐỒNG XÂY DựNG 1. Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện: 511 131 111,112 Ghi doanh thu tơơng ứng với phấn Khi được khách hàng ứng trước công việc đã hoàn thành được khách hoặc thanh toán tiền hàng xác nhận trong kỳ kế toán 33311 Thuế GTGT đầu ra Chú ý: Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện, được khách hàng xác nhận thì nhà thầu phải căn cứ vào phương pháp tính toán thích hợp để xác định giá tri khối lượng xây lắp hoàn thành trong kỳ. Khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được xác định một cách đáng tin cậy và được khách hàng xác nhận, kế toán phải lập hoá đơn gửi cho khách hàng đòi tiền và phản ánh doanh thu và nợ phải thu trong kỳ tương ứng với phần công việc đã hoàn thành được khách hàng xác nhận. 2. Trường hợp doanh thu của hợp đồng xây dựng khoản tiền thưởng, tiền bồi thường và các khoản thanh toán khác: 511 111, 112, 131 Các khoản thu tiền thường của khách hàng Các khoản thanh toán khác mà nhà thầu thu được từ khách hàng hoặc bên khác để bù đắp cho các chi phí không có trong giá hợp đồng xây dựng 33311 Thuế GTGT đẩu ra (nếu có) Chú ý : (1) Khoản tiền thưởng là các khoản phụ thêm trả cho nhà tháu nếu họ thực hiện hợp đồng đạt hay vươt mức yêu cầu. Khoản tiền thưởng được tính vào doanh thu của hợp đổng khi: . Chắc chắn đạt hoặc vượt mức một số tiêu chuẩn cụ thể đã được ghi trong hợp đổng- . Khoản tiền thưởng có thể xác định được một cách đáng tin cậy. (2) Các khoản thanh toán khác như các khoản thu bổi thường mà nhà thầu thu được từ khách hàng hay một bên khác để bù đắp cho các chi phí không bao gốm trong giá hợp đồng. Ví dụ: Sự chậm trê do khách hàng gây nên; Sai sót trong các chỉ tiêu kỹ thuật hoặc thiết kê và các tranh chấp về các thay đổi trong việc thực hiện hợp đổng. Việc xác định doanh thu tăng thêm từ các khoản thanh toán trên còn tuỳ thuộc vào rất nhiều yếu tô không chắc chắn và thường phụ thuộc vào kết quả của nhiều cuộc đàm phán. Do đó, các khoản thanh toán khác chỉ được tính vào doanh thu cùa hợp đổng khi: . Các cuộc thoả thuận đã đạt được kết quả là khách hàng sẽ chấp thuận bồi thường; . Khoản thanh toán khác được khách hàng chấp thuận và có thể xác định được một cách đáng tin cậy. 208
  11. Sơ đồ số: 189 KẾ TOÁN TRÍCH TRƯỚC CHI PHÍ BẢO HÀNH CÔNG TRÌNH 152, 153,... 621, 622, 623, 627 154 335 627 Khi Cuối kỳ, kết chuyển chi phí thực tế phát sinh phát sinh trong kỳ về nguyên vật liệu Khi công việc sửa chữa và Trích trước chi phí trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sử bảo hành còng trinh hoàn thành chi phí sửa chữa 214,334, 338 dụng máy thi công, chi phí sx chung liên bàn giao cho khách hàng bào hành và quan đến hoạt động sửa chữa và bảo hành bảo hành công trình và tính giá thành bảo hành công trinh 711 xây, lắp Hoàn nhập sô trích trước về chi phí bảo 111, 112, hành còn lai (khi hết thời hạn bảo hành 141, 331,... còng trình xây, lắp, nêu công trình không phải bảo hành hoặc số trích trước chi phí 133 bảo hành > chi phí thực tê phát sinh) Thuế GTGT 209
  12. Sơ đố sô: 190 KÊ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ CỦA HỢP ĐỒNG XÂY DựNG KHÔNG THE THU Hổl VÀ TRÍCH LẬP Dự PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÒI 1- Kê toán các khoản chi phí của hợp đồng xây dựng không thể thu hồi: 154 _______ 632 (1) Các chi phí của hợp đổng xây dựng không thể thu hồi 2- Kế toán trích lập dự phòng phải thu khó đòi: 139 642 (4) Ghi hoàn nhập giảm chi phí số (2) Cuối niên độ kẽ' toán trích lập chênh lệch (nếu sô' dự phòng phải thu dự phòng phải thu khó đòi khó đòi phải lập ở cuối niên độ kế toán 19 năm nay < số đã lập năm trước chưa sử dụng hết). (3) Cuối niên độ kế toán năm sau, trích bổ sung số chênh lệch (nếu số dự phòng phải thu khó đòi phải lập ở cuối niên độ kế toán năm nay > số đã lập năm trước chưa sử dụng hết) Chú ý : (1) Các chi phí của hợp đổng không thể thu hổi (ví dụ không đủ tính thực thi về mặt pháp lý như có sự nghi ngờ về hiệu lực của nó, những hợp đổng mà khách hàng không thể thực thi nghĩa vụ của mình,...) phải được ghi nhận ngay là chi phí trong kỳ, ghi bút toán (1): Nợ TK 632/Có TK 154. (2) Trường hợp xuất hiện sự nghi ngờ về khả năng không thu được một khoản nào đó đã được tính trong doanh thu của hợp đổng và đã ghi trong báo cáo kết quả kinh doanh thì những khoản khõng có khả năng thu được đó phải được lặp dự phòng các khoản phải thu khó đòi ghi bút toán (2) 210
  13. Sơ đổ số: 191 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GHI GIẢM CHI PHÍ LIÊN QUAN TRựC TIẾP ĐẾN TỪNG HỢP ĐỔNG XẢY DỰNG 1- Các khoản thu từ việc bán nguyên liệu, vật liệu thừa khi kết thúc hợp đồng: 154 152 Nhập kho nguyên vật liệu thừa không sử dụng hết khi kết thúc hợp đổng xảy dựng (theo giá gốc) __________ Phê' liệu thu hổi nhập kho____________ (Theo giá có thể thu hổi) 111, 112, 131 Giả bản chưa có Ghi giảm chi phí các khoản thư do Tổng giá thuê GTGT bán vật liệu thừa hoặc phế liệu thanh toán thu hồi không qua nhập kho 33311 mà tiêu thụ ngay Thuế GTGT (nếu có) 2- Các khoản thu thanh lý máy móc, thiết bị thi công khi kết thúc hợp đồng: 211 154 111, 112, 131 Nguyên G h i giảm T S C Đ Giá trị Giá bán chưa giá khi thanh lỷ còn lại có thuế GTGT Máy móc, thiết bị 214 33311 thi công Giá trị Thuế GTGT 111, 112, 331,... hao mòn đầu ra Chi phí thanh lý TSCĐ (nếu có) 133 Chú ý: Chênh lệch giữa thu nhập do thanh lý TSCĐ (ghi Có TK 154) lớn hơn chi phí thanh lý TSCĐ (gồm giá tri còn lại và chi phí thanh lý) (nếu có), ghi Nợ TK 154 là khoản ghi giảm chi phi liên quan trực tiếp đến từng hợp đồng xây dựng. 211
  14. to h-* to Sơ đổ số: 192 KẺ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ DOANH THU SẢN PHAM x ả y l a p Ớ đdn vị có hoạt động tổng nhận thầu xây lắp (Theo phương pháp kê khai thường xuyên và đơn vị áp dụng phương pháp khấu trừ) 111, 112, 242, 152, 153, 214 331, 334, 335,. 621 154 632 911 511 337 131 1 1 1 , 112 Chi phi NVL K/c chi phí Giá thành SXSP K/c giá thành 521, 531, 532 trực tiếp NVL trực tiếp xảy lắp thực tê' SXSP XL thực ; Doanh phát sinh hoàn thành được tế hoàn thành thu xác định là tiêu thụ tiêu thụ trong kỳ hợp 622 33311 đồng Chi phi nhân 331 xây còng trực tiếp K/c chi phí dựng phát sinh NCTT Số tiền phải Kết chuyển phát trả nhà thầu doanh thu thuần sinh 623 phụ về giá trị khối lượng Chi phi sử dụng K/c chi phí sử giao thấu lại 133 máy thi công dụng máy thi công được nghiệm phát sinh thu 33311 627 Thuế GTGT Chi phi sản K/c chi phí đấu ra xuất chung sàn xuất chung phát sinh 641, 642 K/c CPBH, CPQLDN để tính giá thành toàn bộ Chi phí BH, sản phẩm xây lắp hoàn thành tiêu thụ trong kỳ CPQLDN 421 phát sinh 142 (1422) K/c CPBH, CPQLDN Khi k/c chi phí BH Lỗ kinh doanh chớ két chuyén CPQLDN xây lắp 133 Lâi kinh doanh xảy láp
  15. Sơ đổ số: 193 K Ế TOÁN NHẬN ■ GIÁ TRỊ■ KHỐI LƯỢNG ■ XÂY LẮP NHÀ THẦU PHỤ HOÀN THÀNH BÀN GIAO (Bên tổng nhận thầu ghi) 111,112 331 632 911 Khi nhận giá trị khối ỈƠỢng Khi ứng trước, xây lắp nhà thấu phụ bàn giao K/c giá trị khối lượng xây lắp hoăc thanh toán được xác định là tiêu thụ trong kỳ do nhà thấu phụ bản giao cho nhà thầu phụ được xác định là tiêu thụ 133 trong kỳ để xác định kết quà kinh doanh Thuế GTGT đầu vào 154 Khi nhận giá trị Giá trị khối lượng khối lường XL củạ XL nhân bàn giao nhà thấu phụ bàn của nhà thầu phụ giao chưa được thực hiện khi được tiêu thụ trong kỳ xác đinh là tiêu thu 213
  16. 214 Sơ đố sô: 194 KỂ TOÁN KHOÁN ở ĐƠN VỊ GIAO KHOÁN NỘI BỘ KHỐI LƯỢNG XÂY LAP (Theo phương pháp kẽ khai thường xuyên) 111, 1 1 2, 152, 153 136 336 154 155 632 911 511 ứng trước tiền, Bù trừ các khoản K/c giá thành công K7c giá thành công NVL, chi phi cho phải thu, phải trình xây lắp hoàn trình xảy lắp hoàn K/c doanh đơn vị nhận khoán trả nội bộ thành chưa tiêu thu thành tiêu thụ thu thuần 214 Nhận giá trị khỏi lượng xây Giả thành công trình xây lắp Khấu hao TSCĐ lắp của đdn vị nhận khoán hoàn thành tiêu thụ ngay phân bô cho đơn bàn giao vị nhận khoán 641,642 K/c chị phí bản hàng. 621, 622, 623, 627 chi phí quản lý doanh nghiệp K/c chi phí phát sinh 142 (1422) tại đơn vị giao khoán CPBH, CPQLDN Khi k/c chi phí BH, chờ kết chuyến CPQLDN 333 421 Thuê' thu nhập doanh Lãi hoạt động kinh doanh xây lắp nghiệp phải nộp 414,415,... 136 Trích lập các quỹ Lãi phái thu ò đơn vi nhận khoán Chú ý: - Chi phí của đơn vị giao khoán (ghi Nợ TK 154/CÓ TK 136) là giá trị khối lượng xây lắp của đơn vị nhặn khoán bàn giao chứ không phải chi phí thực tô phát sinh trong quá trình xây dựng của đơn vị nhận khoán. - Lải hoạt động kinh doanh của đơn vị nhận khoản bao gồm cả lãi phải thu của đơn vị nhận khoán.
  17. Sơ đố số : 195 KẾ TOÁN KHOÁN ở ĐƠN VỊ NHẬN KHOÁN XÂY LẮP (Theo phương pháp kê khai thường xuyên và đơn vị áp dụng phương pháp khấu trừ) ___________________________ Bù trừ các khoản phải thu, phải trả nội bộ_______________________________ 111,112 336 152, 1 5 3 ,- 621 154 155 632 911 512 136 Nhản ứng trước Doanh thu tiền, hoặc K/c giá thành công K/c giá thành công xảy lầp nguyên vật liệu trình xây lắp hoàn trình xây lắp hoàn (chưa có 622 thành chưa tiêu thu thành tiêu thụ thuế GTGT) 141,142, 242 214, 331,... Giả thành công trình xảy lắp hoàn thành tiêu thụ ngay 623 334, 338,... Thuế GTGT 627 133 Chú ý: - Đơn vị nhận khoán phải tổ chức hạch toán kế toán. - Thuế thu nhập doanh nghiệp do cấp trên nộp và lợi nhuận tinh thuế thu nhập doanh nghiệp phải bao gồm cả đơn vị nhận khoán. to - Doanh thu đơn vị nhận khoán là giá khoán được thanh toán. '1 cn
  18. Sơ đồ số: 196 KẾ TOÁN CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY THI CÔNG (Trường hợp không tổ chức đội máy th i công riêng biệt, thi công hỗn hợp vừa bằng máy, vừa thủ công) 623 CHI PHÍ sử DỤNG MÁY THI CÔNG 111,334 154 Khoản mục chi Tiền còng phái trà cho phí sử dụng máy công nhân điều khiển máy 133 Chi phí sử dụng máy thi công tính cho từng công trình,iiạng mục công trình 152,153, 141, 111,... Vật liệu xuất kho hoặc mua ngoài sử dụng cho máy thi công 214 Chi phí khẩu hao mảy thi công 111, 112, 331,... __________ - Chi phỉ dịch vụ mua ngoài - Chi phí bằng tiền khác 133 Chú ỷ: - Trường hợp thi công hoẩn toàn bằng máy, hạch toán toàn bộ chi phí sử dụng máy vào TK 154. - Khoản trích BHXH, BHYT, KPCĐ trên lương của công nhân sử dụng máy không hạch toán vào TK 623 mà hạch toán vào TK 627 216
  19. Sơ đổ số: 197 KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG 627 CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG 111,334 154 Khoản mục chi phí Tiền lường, tiền công phải trả cho nhân viên phân xưởng, tổ, đội xây dựng 152, 153, 141, l i t . Khi xuất vật liệu, dụng cụ dùng cho phản xưỏng, tổ đội xây dựng 338 111, 112, 152,- Trích BHXH, BHYT, KPCĐ trên lương Các khoản thu giảm chi phí sản xuất chung 142, 242, 335 Phản bổ chi phí trả trước; chi phí phải trả 214 Chi phỉ kháu hao 111, 112, 331,... - Chi phí dịch vụ mua ngoải ■Chi phí đi vay (nếu được vốn hoá) Chi phí bằng tiền khác 133 Chú ý: Khoản trích BHXH (15%), BHYT (2%), KPCĐ (2%) trên lương của cõng nhân xảy lắp không hạch toán vào TK 622, của công nhân sử dụng máy không hạch toán vào TK 623 mà hạch toán vào TK 627 (ghi Nợ TK 627/CÓ TK 338). 217
  20. Sơ đổ sô: 198 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TÍNH, TRÍCH BHXH, BHYT, KPCĐ ở DOANH NGHIỆP XÂY LẮP 627 338 (3382, 3383, 3384) CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG 218
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2