intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

5 Đề kiểm tra HK 1 môn Toán 6 (2011-2012) - Kèm đáp án

Chia sẻ: Trần Thị Hằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

164
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kỳ kiểm tra học kỳ 1. Mời các em và giáo viên tham khảo 5 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 6 (2011-2012) có đáp án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 5 Đề kiểm tra HK 1 môn Toán 6 (2011-2012) - Kèm đáp án

  1. PHÒNG GD&ĐT ALƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS HỒNG THƯỢNG Môn: TOÁN – Khối 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ ************************ Nội dung- chủ đề Nhận Thông Vận Tổng biết hiểu dụng(1) số TL/TN TL/TN TL/TN 1 1 1 3 Chương 1 Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 0,5 0,5 0,5 1,5 1 2 3 Tính nhanh 0,5 1 1,5 1 1 1 3 Chương 2 0,5 1 1,5 3 Tinh tổng 1 1 Bội chung; Bội chung nhỏ nhất 2 2 Chương 1 1 1 1 3 Vẽ đoạn thẳng; Xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại 0,5 0,5 1 2 Vẽ hình và xác định trung điểm của đoạn thẳng 4 5 4 13 Tổng 2 3 5 10 Chú Thích: a) Tỉ lệ: 31% Nhận biết :38% thông hiểu: 31% Vận dụng b) Cấu trúc đề: Gồm 4 câu: c) Cấu trúc câu hỏi : Gồm 13 câu:
  2. PHÒNG GD&ĐT ALƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS HỒNG THƯỢNG Môn: TOÁN – Khối 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) ĐỀ: Câu 1. (1,5điểm) Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 23 .22 b) 63 . 62 . 6 Câu 2. (1,5điểm)) Tính nhanh: a) 2.3.25.5.4 b) 32 .65 + 32 . 35 c) 42 .15 +75. 42 +10 . 42 Câu 3. (2điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng.Biết số học sinh của lớp trong khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh của lớp. Câu 4. (3điểm) Tính tổng sau: a) -5+4+(-3) b) -15 + (-9+7-4) c) 42+(-12)+5 –(+4) + | -2| Câu 5. (2điểm) a)Vẽ tia Ax, trên tia Ax vẽ đoạn thẳng AM=5cm, AN=7cm.Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?. Tính độ dài MN. b) Khi nào thì M gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB? c) Vẽ hình minh họa. Hết ---------------------------------------------------------------------------------------
  3. PHÒNG GD&ĐT ALƯỚI ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG THCS HỒNG THƯỢNG KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 Môn: TOÁN – Khối 6 Câu Ý Nội Dung Điểm 1 a công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 0,5 am. an = am+n b 23 .22 = 2 3+2 =25 0,5 c 63 . 62 . 6 = 63+2+1 = 66 0,5 2 a 2.3.25.5.4 =(2.5).(25.4).3 = 10 . 100 .3 = 3000 0,5 b 32 .65 + 32 . 35 = 32 (56+35) = 9 . 100 = 900 0,5 c 42 .15 +75. 42 +10 . 42 = 42 (15+75+10) = 16.100 = 1600 0,5 3 Giải 0,25 Gọi số học sinh lớp 6A là a, a thuộc N*. 0,5 Ta có a là bội chung của 2,4,5 và 35 =
  4. PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 Thời gian làm bài: 90 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ Nhận Thông Vận Vận TỔNG biết hiểu dụng (1) dụng (2) SỐ 1. Số tự Phép cộng, trừ, nhân, 2 nhiên chia số tự nhiên 1 11 Nhân, chia hai lũy 2 thừa cùng cơ số 1 Thứ tự thực hiện các 2 7,0 phép tính 1,5 Dấu hiệu chia hết cho 3 2, cho 3, cho 5, cho 9 1,5 Số nguyên tố 1 0,5 Ước chung, Ước 1 chung lớn nhất. 1,5 2. Số Cộng hai số nguyên 1 1 nguyên 0,5 0,5 3. Đoạn Đường thẳng, tia, 3 1 6 thẳng đoạn thẳng 1,25 0,25 Cộng đoạn thẳng 1 0,5 2,5 Trung điểm của đoạn 1 thẳng 0,5 Tổng 7 7 4 18 3,25 3,25 3,5 10,0 a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 32,5% nhận biết + 32,5% thông hiểu + 32,5% vận dụng. Tất cả các câu đều tự luận. b) Cấu trúc bài: 7 câu c) Cấu trúc câu hỏi: Số lượng câu hỏi là 16.
  5. Trường:................................ KIỂM TRA HỌC KỲ I SBD Mã phách Lớp:..................................... NĂM HỌC 2011 - 2012 Họ, tên:................................ Môn: TOÁN - Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) .................................................................................................................................... Điểm Giáo viên chấm Mã phách Bài 1 (1,5 điểm): Cho các số: 222, 2020, 5679, 315, 825 a) Số nào chia hết cho 9. b) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5. c) Số nào chia hết cho 5 và cho 3. Bài 2 (1,5 điểm): Cho đường thẳng xy. Lấy các điểm A, B, C thuộc đường thẳng xy sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Lấy điểm D không thuộc đường thẳng xy. a) Vẽ đoạn thẳng AD, tia DB, đường thẳng CD. b) Hai tia CD và DC có phải là hai tia đối nhau không? Tại sao? c) Điểm B thuộc các đoạn thẳng nào? Bài 3 (1,5 điểm): a) Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:  523 . 53 . 5  3 5 : 92 . 9 b) Viết tập hợp A các số nguyên tố có một chữ số. Bài 4 (1,5 điểm): Tính hợp lý: a) 186 + (-235) + 14 + (-165) b) 169. 69 - 69. 69 c) 25 . 8 . 500 . 4 . 2 Bài 5 ( 1,25 điểm): Tìm x, biết: a) 3x – 55 = - 42 b) ( x + 28) . 3 = 51 Bài 6 (1,5 điểm):
  6. Có 346 quyển vở và 188 bút bi đem chia đều cho học sinh trong lớp, nhưng sau khi chia thì còn thừa 4 bút bi và 24 quyển vở. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh, mỗi học sinh nhận được bao nhiêu quyển vở và bao nhiêu cây viết? Bài 7 (1,25 điểm) Cho hai tia đối nhau Ax và Ay. Lấy điểm B thuộc tia Ax, điểm C thuộc tia Ay sao cho AB = 2,5cm; AC = 5cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AC. a) So sánh độ dài của đoạn thẳng BI và AC. b) Điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng BI. Tại sao? HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: TOÁN - Lớp 6 Bài 1: (1,5điểm) a) Số chia hết cho 9 là: 315, 5679. (0,5 đ) b) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 222. (0,5 đ) c) Số chia hết cho 5 và cho 3 là: 315, 825. (0,5 đ) Bài 2 (1,5 điểm): a) 0,5 điểm A C y Lấy đúng các điểm A, B, C, D. x B Vẽ đúng đoạn thẳng AD, tia DB, đường thẳng CD b) 0,5 điểm Hai tia CD và DC không phải là hai tia đối nhau D vì chúng không chung gốc. c) 0,5 điểm : Điểm B thuộc các đoạn thẳng: BD, AB, AC, BC. Bài 3: (1,5điểm) a) 1 điểm 523.53.5 = 527 ( 0,5đ ) 5 5 4 2 3 3 : 81. 9 =3 : 3 . 3 = 3 ( 0,5đ ) b) 0,5 điểm A = 2; 3; 5; 7 Bài 4 (1,5 điểm): a) 0,5 điểm (186 + 14) + [(-235) + (-165)] = 200 + (-400) = -200 b) 0,5 điểm 169. 69 - 69. 69 = 69 ( 169 - 69 ) = 69 . 100 = 6900 c) 0,5 điểm 25. 8. 500. 4. 2 = (25.4) . (500.2) . 8 = 100.1000.8 = 800000 Bài 5 (1,25 điểm): a) 0,75 điểm 3x – 55 = -16 (0,25 đ)
  7. 3x = 39 (0,25 đ) x = 13 (0,25 đ) b) 0,5 điểm x + 28 = 17 (0,25 đ) x = -11 (0,25 đ) Bài 6 (1,5 điểm): Gọi số học sinh là a thì ( 346 - 24)  a , (188 - 4)  a và a > 24 nên a  ƯC(322,184) và a > 24. ( 0,25đ ) Tìm được UCLN(322,184) = 46 ( 0,25đ ) Suy ra ƯC(322,184) = 1; 2; 23; 46 ( 0,25đ ) Vì a > 24 nên a = 46. ( 0,25đ ) Vậy lớp có 46 học sinh, mỗi học sinh nhận được 7 quyển vở và 4 cây viết. ( 0,5đ ) Bài 6 (1,25 điểm): y C I A B x Hình vẽ chính xác (0,25đ) a) 0,5 điểm Tính được AI = 2,5cm Chứng tỏ điểm A nằm giữa hai điểm I và B. Tính được BI = 5cm. Kết luận BI = AC b) 0,5 điểm Chỉ ra A là trung điểm của đoạn thẳng BI. (0,25đ) . Giải thích. (0,25đ)
  8. PHÒNG GD&ĐT ALƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 Trường THCS Hồng Thượng Môn: TOÁN – Khối 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) MA TRẬN ĐỀ: Nhận Thông Vận dụng Chương Bài biết hiểu TL TL TL Tổng Chương I Nhân hai lũy thừa 1 1 2 cùng cơ số 1.5 1.5 Chương I 1 2 3 0.5 1.0 1.5 Chương II Phương pháp tìm x 2 2 4 thuộc Z 1.0 1.0 2.0 Chương II Bội chung; Bội 1 1 chung nhỏ nhất 1.0 1.0 Vẽ đoạn thẳng; 2 `2 Xác định điểm Chương I nằm giữa hai điểm còn lại 2.0 2.0 1 Vẽ hình và xác 1 2 định trung điểm Chương I 1.0 của đoạn thẳng. 1.0 2.0 Tổng 5 6 3 14 4.5 3.5 2.0 10.0 Trong đó: Nhận biết chiếm 35%, thông hiểu chiếm 45%, vận dụng chiếm 20%
  9. PHÒNG GD&ĐT ALƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 Trường THCS Hồng Thượng Môn: TOÁN – Khối 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Câu 1. (1,5điểm) Áp dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số để viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 23 .22 b) 63 . 62 . 6 Câu 2. (1,5điểm)) Tính : a) 2.3.25.5.4 b) 32 .65 + 32 . 35 Câu 3. (2điểm) Tìm x thuộc Z , biết : 2 a) x = 16 b) 36 chia hết cho x c) x chia hết cho 4 và 4
  10. PHÒNG GD&ĐT ALƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 Trường THCS Hồng Thượng Môn: TOÁN – Khối 6 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Câu Nội dung Điểm Câu 1 Áp dụng: a) 2 .2 = 2 =2 5 3 2 3+2 (0,5đ) b) 63 . 62 . 6 = 63+2+1 = 6 6 (0,5đ) Câu 2 Tính nhanh: a) 2.3.25.5.4 = (2.5).(25.4).3 = 10 . 100 .3 = 3000 (0,5đ) b) 32 .65 + 32 . 35 = 32 (56+35) = 9 . 100 = 900 (0,5đ) Câu 3 Tìm x thuộc Z , biết : (0,5đ) a) x2 = 16 => x2 = 4 2 => x= 4 b) 36 chia hết cho x (0,5đ) x = 1,2,3,4,6,9,12,18,32 c) x chia hết cho 4 và 4
  11. SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG MÔN: TOÁN - LỚP: 6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ Nhận Thông Vận Vận TỔNG NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ biết hiểu dụng (1) dụng (2) SỐ (a) (b) (c) (d) TL TL TL TL Các khái niệm về tập hợp, tập 0,75 0,75 hợp N Các phép tính số tự nhiên 1 0,5 0,5 2 Chương I Tính chất chia hết của một tổng 0,25 0,5 0,5 1,25 các dấu hiệu chia hết Số nguyên tố và hợp số Ước và bội, ước chung, bội 1 1 2 chung, ƯCLN và BCNN Tập hợp Z, phép cộng và phép 0,5 0,5 0,5 1,5 trừ trong Z Điểm, đường thẳng, tia, ba điểm Chương II 0,5 0,5 1 thẳng hàng Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, điểm nằm giữa 2 điểm, trung 0,25 1,25 1,5 điểm đoạn thẳng. TỔNG SỐ 0,75 2,75 4,5 2 10 Chú thích: a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 7,5% nhận biết + 27,5% thông hiểu + 45% vận dụng (1) + 20% vận dụng (2), tất cả các câu đều tự luận. b) Cấu trúc bài: 8 câu c) Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi là 18.
  12. SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – ĐỀ A Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: 0,75 điểm (c) Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử: A   x  N /18 x, 24 x ; B   x  Z /  4  x  5 ; C   x  Z / x  4 Câu 2: 1điểm Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý: 1/. (b) 59.73  302  27.59 2/.(b) 1560 : 5.79  125  5.49   5.21   Câu 3: 1 điểm Tìm x biết: 3/. (c) 6x – 84 :2 - 72 = 201 với x  N 4/. (d)  3 x  34  .63  65 với x  N Câu 4: 1,25 điểm 1/. (a) Số 102011  8 chia hết cho 9 không? Vì sao? 2/. (b) Tìm các chữ số a và b để số 13a5b chia hết cho 3 và cho 5 3/. (c) Tổng 2100 .7.11+ 381.13.14 là số nguyên tố hay hợp số?giải thích Câu 5: 2 điểm 1/. (b) Tìm ƯCLN của các số 120; 156; 180 2/. (d) Một khối học sinh khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng 12;15;18 đều dư 7. Hỏi khối có bao nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400 em. Câu 6: 1,5 điểm 1/. (b) Tính hợp lý : 127 + -18  + - 107 + -92 2/. (b) Tìm x  Z biết x  3  7  4 3/. (d) Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠ 0 nếu biết: x  x  0 Câu 7: 1 điểm Cho tia Ox lấy điểm M thuộc tia Ox, kẻ tia Oy là tia đối của tia Ox, lấy điểm N thuộc tia Oy 1/. (a) Ghi các tên khác nhau của các tia gốc O trên hình vẽ. 2/. (a) Tìm các tia đối của tia OM. Câu 8: 1,5 điểm Trên tia Ox lấy các điểm A , B, C sao cho OA = 4cm,OB = 6cm, OC = 8cm. 1/. (c) Tính độ dài đoạn thẳng AB, AC, BC. 2/. (b) So sánh các đoạn thẳng OA và AC; AB và BC. 3/. (c) Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao?
  13. SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – ĐỀ B Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: 0,75 điểm (c) Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử: D   x  N / x  6, x 8, x  50 ; E   x  Z /  4  x  5 ; F   x  Z / x  5 Câu 2: 1 điểm Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý: 1/. (b) 54.68  202  32.54 2/. (b) 1820 : 5.79  125  5.49   5.21   Câu 3: 1 điểm Tìm x biết: 1/. (b) 7x – 84 :2 - 70 = 210 với x  N 2/.(d)  3 x  34  .93  95 với x  N Câu 4: 1,25 điểm 1/. (a) Số 102011  5 chia hết cho 3 không? Vì sao? 2/. (b) Tìm các chữ số x và y để số 24 x3 y chia hết cho 9 và cho 5. 3/. (c) Tổng 545.12 .13 + 730.6.11 là số nguyên tố hay hợp số? Câu 5: 2 điểm 1/. (b) Tìm ƯCLN của các số 144; 156 ; 180 2/. (d) Một xí ngiệp có khỏang 700 đến 800 công nhân biết rằng khi xếp hàng 15; 18; 24 đều dư 13. Tính số công nhân của xí nghiệp. Câu 6: 1,5 điểm 1/. (b) Tính hợp lý : -172 + 56 + -26 + 72 2/. (c) Tìm x  Z biết 13  x  2  9 3/. (d) Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠ 0 nếu biết: x  x  0 Câu 7: 1 điểm Cho tia OA, lấy điểm P thuộc tia OA. Kẻ tia OB là tia đối của tia OA, lấy điểm Q thuộc tia OB. 1/. (a) Ghi các tên khác nhau của các tia gốc O trên hình vẽ. 2/. (a) Tìm các tia đối của tia OQ. Câu 8: 1,5 điểm Trên tia Ax lấy các điểm B, C, D sao cho AB= 5cm, AC = 7cm, AD = 10cm. 1/. (c) Tính độ dài đoạn thẳng BC, BD, CD. 2/. (b) So sánh các đoạn thẳng AB và AD; BD và BC. 3/. (c) Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao?
  14. SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG MÔN: TOÁN - LỚP: 6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 2 trang) Bài Ý 1 A  1; 2;3; 6 0,25điểm B  4; 3; 2; 1; 0;1; 2;3; 4 0,25điểm C  3; 2; 1; 0;1; 2;3 0,25điểm 2 1/ a / 59.73  302  27.59  59.  73  27   30 2 0,25điểm 59.100  900  5900  900  5000 0,25điểm 2/ 1560 : 5.79  125  5.49   5.21  1560 : 5.  79  21  125  5.49      0,25điểm 1560 : 5.100  125  245    1560 : 500  370  1560 :130  12 0,25điểm   3 1/ 6x – 84 :2 – 72 = 201 6x – 84 :2 = 201 + 72 0,25điểm  6x – 84 :2=273  6x – 84  = 273.2  6x = 546 + 84  x =630:6  x = 105 0,25điểm 2/  3x  3  .6 4 3 5 4 5 3  6  3x  3  6 : 6  3 x  81  36 0,25điểm 3x = 36 + 81  x = 117 : 3  x = 39 0,25điểm 4 1/ Số 102011  8 chia hết cho 9 vì số đó có tổng các chữ số bằng 9 nên 0,25điểm nó chia hết cho 9 2/ số 13a5b chia hết cho 5 nên b = 0 hoặc b = 5 0,25điểm b = 0 ta có số 13a50 chia hết cho 3 nên 1 + 3 + a +5 +0 = 9 +a chia hết cho 3 suy ra a chia hết cho 3  a 0;3;6;9 ta có các số 13050;13350;13650;13950 B = 5 ta có số 13a55 chia hết cho 3 nên 1 + 3 + a +5 +5 = 14 + a 0,25điểm chia hết cho 3 suy ra a 1;4;7 vậy ta có các số 13155;13455;13755 3/ 2100.7.11 + 381.13.14 > 7 và 2100.7.11 chia hết cho7, 381.13.14 chia 0,5điểm hết cho 7 nên 2100.7.11 + 381.13.14 chia hết cho 7 . Vậy 2100.7.11 + 381.13.14 là hợp số 5 Gọi số học sinh của khối là a.Thêo bài ra ta có a chia cho 0,5điểm 12;15;18 đều dư 7 nên a – 7 chí hết cho 12;15;18 .Vậy a -7 BC 12,15,18 12  22.3;15  3.5;18  2.32 0,25điểm BCNN 12,15,18 = 22.32.5  180 BC 12,15,18 = { 0; 180;360;540;…} 0,5điểm Vì số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400 em nên a –7 trong
  15. khoảng từ 343 đến 393 nên a – 7 = 360 Vậy số học sinh của khối là 364 em 0,25điểm 6 1/ 127 + -18 + -107 + -92 = 127 + -107  + -92 + -18  0,25điểm = 20 + -110 = -90 0,25điểm 2/ x  3  7  4  x  3  4  7  x  3  3 0,25điểm x – 3 = 3 hoặc x – 3 = - 3 x – 3 = 3  x = 3 + 3 = 6 ; x – 3 = - 3  x = - 3 + 3 =0 0,25điểm 3/ x  x  0  x   x vậy x là số nguyên âm 0,5điểm 7 Hình vẽ đúng câu a 0,25điểm y N O M x 1/ Tia Ox , tia Oy , tia OM, tia ON 0,25điểm 2/ Tia Oy và tia OM là hai tia đối nhau 0,5điểm Tia ON và tia OM là hai tia đối nhau 8 0,75điểm O A B C x 1/ Vì A,B thuộc tia Ox có OA = 4cm; OB = 6cm  OA < OB nên điểm A nằm giữa 2 điểm O, B ta có OA + AB = OB thay OA = 4 cm; OB = 6cm 4 + AB = 6 AB = 6 – 4 = 2 cm tương tự AC = 4cm;BC=2cm 2/ OA = 4cm , AC = 4 cm  OA = AC 0,25điểm AB = 2 cm ; BC = 2 cm  AB = BC 3/ Vì B nằm giữa A và C và có AB = BC = 2cm 0,5điểm Vậy B là trung điểm của đoạn thẳng AC
  16. PHÒNG GD & ĐT PHÚ VANG TRƯỜNG THCS PHÚ THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán-Lớp 6 Thời gian: 90 phút I.Ma trận đề kiểm tra: Nội dung-Chủ đề Mức độ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng1 Vận dụng2 số TL TN TL TN TL TN TL TN 1)Chương Ôn tập và 1(1a) 2(1b, 1(c5) 1(2b) 5 bổ túc về số tự nhiên 2a) 1 2 2 1 6 2)Chương Số nguyên 1(c3) 1(c4) 2 1 1 2 3) Chương Đoạn 1(6a) 1(6b) 2 thẳng 1 1 2 Tổng số 3 4 1 1 9 3 4 2 1 10 II. Đề bài: Câu 1: (2 điểm). Thực hiện phép tính. a) 1125 : 32 + 43.125  125 : 52. b) 12: { 390 : [ 500 - ( 125 + 35 . 7 )]} Câu 2: (2 điểm).Tìm số tự nhiên x biết. a) ( x - 10 ) . 20 = 20 b) ( 3x - 24 ) . 73 = 2 . 74 Câu 3: (1 điểm) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6 ; 4 ; 7 ; -(-5) Câu 4: (1 điểm) Tính nhanh: (25 + 51) + (42  25  53  51).
  17. Câu 5: (2 điểm) Hai bạn Hoa và Hồng cùng học một trường ở hai lớp khác nhau. Hoa cứ 10 ngày lại trực nhật, Hồng cứ 15 ngà y lại trực nhật, lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật. Câu 6: (2 điểm) Cho đoạn thẳng AC dài 7cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 4cm . a) Tính AB? b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 7cm. So sánh AB và CD? III. Đáp án + Biểu điểm Câu ý Điểm 1 1a 1125 : 32 + 43.125  125 : 52 = 1125 : 9 + 64 . 125 - 125 : 25 0.5 = 125 + 8000 - 5 0.5 = 8120 1b 12: { 390 : [ 500 - ( 125 + 35 . 7 )]} = 12 : { 390 : [ 500 - 370 ]} = 12 : { 390 : 130 } 0.5 = 12 : 3 0.25 =4 0.25 2 2a ( x - 10 ) . 20 = 20 x - 10 = 1 => x = 11 1 2b ( 3x - 24) . 73 = 2 . 74 3x - 24 = 2 . 74 : 73 0,5 3x = 14 + 24 3x = 30 => x = 10 0,5 1
  18. 3 Số đối của các số nguyên đã cho là: 6; -4 ; -7 ; -5 1 4 (25 + 51) + (42  25  53  51) = 25 + 51 + 42 -25 - 53 -51 0.5 = ( 25 - 25 ) + ( 51 - 51 ) + 42 - 53 = - 11 0,5 5 Gọi số ngày gần nhất hai bạn trực nhật cùng nhau là a ( a  N* ) Theo bài ra ta có: a  10 ; a  15 và a nhỏ nhất 1,5 Vậy a là BCNN ( 10; 15 ) => a = 30 0,5 => vậy sau ít nhất 30 ngày thì hai bạn cùng trực nhật. 6 a Cho AC =7cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 4cm . | | | | A B C D CB < CA (vì 4cm < 7cm ) 0.5 nên AB = AC - BC = 7 - 4 = 3 ( cm ) . Vậy AB = 3 cm 0.5 b BC < BD (vì 4cm < 7cm ) 0.5 nên CD = BD - BC = 7 - 4 = 3 ( cm ) . Vậy AB = CD 0.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2