intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

533 câu trắc nghiệm vật lý part 3

Chia sẻ: Pham Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

94
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 124. Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,3 H đến 12  H và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20 F đến 800  F . Máy đó có thể bắt được các sóng vô tuyến điện trong dải sóng nào? A. Dải sóng từ 6, 61 m đến 396 m. B. Dải sóng từ 4, 61m đến 936,4 m. C. Dải sóng từ 14, 5 m đến 936,4 m. D. Dải sóng tư 4, 61...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 533 câu trắc nghiệm vật lý part 3

  1. Câu 124. Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,3 H đến 12  H và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20 F đến 800  F . Máy đó có thể bắt được các sóng vô tuyến điện trong dải sóng nào? A. Dải sóng từ 6, 61 m đến 396 m. B. Dải sóng từ 4, 61m đến 936,4 m. C. Dải sóng từ 14, 5 m đến 936,4 m. D. Dải sóng tư 4, 61 m đến 639,4m. Câu 125. Khi soi gương ta thấy_______. A. Ảnh ảo ở sau gương. B. Ảnh thật ở trước gương. C. Ảnh thật ở sau gương. D. Ảnh ảo ở trước gương Câu 126. Một gương cầu lõm có tiêu cự 1,5(m). Một vật nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của gương cách gương 60(cm). Hãy xác định vị trí, tính chất của ảnh ___. A. Ảnh ảo, cách gương 1(m). B. Ảnh thật, cách gương 1(m). C. Ảnh thật, cách gương 0,85(m). D. Ảnh ảo, cách gương 0,85(m). Câu 127. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong. B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy. C. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện 29
  2. trường. D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện trường xoáy. Câu 128. Trong mạch điện RLC mắc nối tiếp có ZL = ZC. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu  u  U 0 sin( t  )(V ) 6 đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:   i  I 0 sin(100 t  )( A) i  I 0 sin(100 t  )( A) 3 6 . . A. B.   i  I 0 sin(100 t  )( A) i  I 0 sin(100 t  )( A) 6 6 . . C. D. Câu 129. Biết hiệu điện thế hãm bằng 3V, vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là___ A. 1,03. 106(m/s). B. 108(m/s). C. 106(km/s). D. 105(m/s). Câu 130. Chọn trong số sau công thức tính chu kỳ dao động tự do trong mạch dao động LC. 1L 1C C T= T= T = 2p A. T = 2p LC 2p C 2p L L B. C. D. Câu 131. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với cos =1 . Khẳng định nào sau đâu là sai? 1 Z  C.  1 A. U  U R B. L C. R D. P = U. I. 30
  3. Câu 132. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 60cm và điểm cực cận cách mắt 12cm. Nếu người ấy muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ bao nhiêu? A. -1,67 điôp B. -2 điôp C. - 1,5 điôp D. -2,52 điôp Câu 133. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí của âm là________ A. Bước sóng. B. Bước sóng và năng lượng âm. C. Vận tốc âm. D. Tần số và biên độ âm. Câu 134. Trong phóng xạ a, vị trí của hạt nhân conn sới hạt nhân mẹ______. A. Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. B. Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. C. Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D. Lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn. Câu 135. Câu nào sau đây đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng không bị lệch đường truyền khi qua lăng kính. C. Ánh sáng mà mọi người đều nhìn thấy cùng một mầu. 31
  4. D. Ánh sáng luôn có cùng một bước sóng trong mọi môi trường. Câu 136. Một tia sáng từ thuỷ tinh có chiết suất 1,41 sang không khí sẽ có tia phản xạ khi góc tới thoả mãn điều kiện nào sau đây? A. i = 420. B. i < 450. C. i > 450. D. i = 450. Câu 137. Tính công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều R, L, C? Biết R = 6W; tổng trở của  i  10 sin(100 t  ) (A) 3 mạch Z = 12W. Cường độ dòng điện chạy trong mạch . 360 W C. 2 . A. 300 W. B. 600 W. D. 1200 W. Câu 138. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động c ùng phương cùng tần số có các phương  x1  4 sin10 t (cm) và x2  4 3 sin(10t  2 (cm) . Phương trình dao động tổng hợp là trình   x  8 sin(10 t  x  8 2 sin(10 t  )(cm) )(cm) 3 3 A. B.   x  4 2 sin(10 t  x  4 2 sin(10 t  )(cm) )( cm) 3 3 C. D. Câu 139. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, khoảng cách hai khe là 0,35 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1,5 m và bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là 0,7  m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là bao nhiêu? 32
  5. A. 1 mm. B. 4 mm. C. 3 mm. D. 2mm. Câu 140. Trong mạch RLC nối tiếp, kết luận nào sau đây là đúng ứng với trường hợp ZL> Zc? A. Hệ số công suất cos  = 1. B. Trong mạch có hiện tượng cộng hưởng. C. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. D. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại. Câu 141. Prôtôn bắn vào hạt nhân đứng yên Liti (73Li). Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau. Hạt X là________. A. Hạt a. B. Dơtêri. C. Nơtrôn. D. Prôtôn. Câu 142. Quang phổ vạch phát xạ của Hydro có 4 vạch màu đặc trưng là _____ A. Đỏ, vàng, chàm, tím. B. Đỏ, lục, chàm, tím. C. Đỏ, lam, chàm, tím. D. Đỏ, vàng, lam, tím. Câu 143. Trong các trường hợp sau trường hợp nào có liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng? A. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng. B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính. C. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin. 33
  6. D. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới. 2 Câu 144. Ở nơi có gia tốc trọng trường g ( g   ) . Một con lắc đơn có chu kỳ dao động bằng 1,5s, độ dài của con lắc đơn là________. A. 0,75 m. B. 7,5 m. C. 0,56 m. D. 5,6 m. Câu 145. Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường_______. A. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kỳ sóng. B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng. C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường. D. Phụ thuộc vàc bản chất của môi trường và cường độ sóng. Câu 146. Một con lắc đơn có chu kỳ 1, 5 s ở trên trái đất. Cho biết gia tốc trọng trường của mặt trăng nhỏ hơn của trái đất 5, 9 lần. Chu kỳ dao động của con lắc đơn đó trên mặt trăng là_______. A. 3,65 s. B. 3 s. C. 4,5 s. D. 2,5 s. Câu 147. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, gốc toạ độ được chọn tại vị trí cân bằng. Cơ năng của nó không bằng__________ A. tổng động năng và thế năng của vật nặng khi nó đi qua vị trí bất kì. B. thế năng hoặc động năng của vật nặng khi nó đi qua vị trí bất kì. 34
  7. C. động năng của vật nặng khi nó đi qua vị trí cân bằng. D. thế năng của vật nặng khi nó đi qua vị trí biên. Câu 148. Sơ đồ phát xạ của 3 dãy vạch quang phổ Hidro như hình vẽ. Tên của các dãy là: P E6 O E5 N E4 (3) M E3 (1) L E2 (2) K E1 A. (1) Banme; (2) Laiman; (3) Pasen. B. (1) Pasen; (2) Laiman; (3) Banme. C. (1) Pasen; (2) Banme; (3) Laiman. D. (1) Laiman; (2) Banme; (3) Pasen. Câu 149. Một thấu kính hội tụ có f = 10 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính và cách thấu kính một đoạn 30 cm. Độ phóng đại của ảnh là: ______. 1 1 1 k k k D. k   2 . 2. 2. 2. A. B. C. Câu 150. Để chỉnh lưu hai nửa chu kì dòng điện xoay chiều một pha thành dòng một chiều, số lượng điôt ít nhất dùng trong mạch là _____. A . 4. B . 2. C . 3. D . 5. Câu 151. Đối với mạch R và L ghép nối tiếp thì: 35
  8. A. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn so với hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế.  C. Cường độ dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế góc 4 .  D. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn so với hiệu điện thế góc 4 . Câu 152. Một người mắt bình thường quan sát mặt trăng qua kính thiên văn gồm 2 thấu kính có tiêu cự f1  2m f 2  5cm . Để quan sát mặt trăng mà mắt không cần điều tiết thì khoảng cách giữa 2 thấu kính và độ bội giác của kính thiên văn khi đó là_____________ A. L = 7m, G = 2,5. B. L = 195cm, G = 0,025. C. L = 7 cm, G = 0,4. D. L = 205cm, G = 40. Câu 153. Khẳng định nào đúng khi nói về mắt cận thị? A. Phải đeo kính phân kỳ để quan sát vật ở xa. B. Thuỷ tinh thể cong ít hơn mắt bình thường. C. Phải đeo kính hội tụ để quan sát vật ở xa. D. Có điểm cực cận xa hơn mắt bình thường. Câu 154. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với gương cầu lồi? A. Tia tới đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính của gương. 36
  9. B. Tia tới gặp gương thì phản xạ trở lại. C. Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính. D. Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ có đường kính kéo dài đi qua tiêu điểm chính. Câu 155. Chiếu một chùm bức xạ   0, 56  m vào catốt của một tế bao quang điện. Biết c ường độ dòng quang điện bão hoà Ibh = 2 mA. Số electron thoá ra khỏi catốt trong một phút là bao nhiêu? A. n = 5,7.1019 hạt. B. n = 7,5.1013 hạt. C. n = 7,5.1019hạt. D. n = 7,5.1017 hạt. Câu 156. Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên: _______. A. Sự phát sáng do các e trong các nguyên tử ngảy từ những mức năng lượng cao hơn xuống mức thấp hơn. B. Sự giải phóng các photon khi kim loại bị đốt nóng. C. Sự tác dụng của các e lên kính ảnh. D. Sự giải phóng các e từ mặt kim loại do tương tác của chúng với các photon. Câu 157. Một sóng điện từ có cùng bước sóng với một sóng siêu âm trong không khí. Biết sóng siêu âm có tần số 105 Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là v = 300m/s, vận tốc sóng điện từ trong không khí c = 3.108 m/s. Tần số của sóng điện từ là ______. A. 1011 Hz B. 109Hz. C. 107 Hz. D. 105Hz. 37
  10. Câu 158. Biểu thức của định luật Ô m áp dụng cho mạch điện xoay chiều R nối tiếp với L nối tiếp với C có dạng______. U U U U I I I I ZC ZL Z R A. B. C. D. r1 2 r2 Câu 159. Tỉ số bán kính của hai hạt nhân 1 và 2 bằng . Tỉ số năng lượng liên kết trong hai hạt nhân đó sấp sỉ bằng bao nhiêu? 1 1 1 1 4 8 2 6 2 2 2 2 lần. lần. lần. A. B. C. D. lần. Câu 160. Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n  3 có tiết diện thẳng là một tam giác đều. Chiếu một tia sáng tới mặt bên thì góc lệch cực tiểu. Góc tới của tia sáng là: ______. 0 0 0 0 A. 60 . B. 45 . D. 15 . C. 30 . Câu 161. Tỉ số giữa số êlectron bứt ra khỏi catốt và số photon đập vào catốt trong mỗi giây (gọi là hiệu suất lượng tử) là giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. H = 0,3.10-3 . B. H = 0,3.10-4. C. H = 0,3.10-2. D. H = 0,5.10-2. Câu 162. Động năng ban đầu cực đại của electơron thoát ra khỏi kim loại khi có phô tôn tần số f bắn vào tính theo công thức nào sau đây? 38
  11. 2 2 mv0 max mv0 max hc hc hf   A   A  W0d max-A . A.  2 2 . . B. C. D. hc A Wodmax =  . Câu 163. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của i = 4.10- 2 sin (2.10- 3 t ) mạch R = 0. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là Tính điện tích cực đại trên bản tụ. A. 8. 10-5C. B. 2. 10-5C. C. 4. 10-5C. D. 10-5C. Câu 164. Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i = 2,828 sin 314t (A) Tần số dòng điện xoay chiều là:______ A. 50 (Hz). B. 314 (Hz). C. 25 (Hz). D. 100 (Hz). Câu 165. Chọn câu đúng? A. Bước sóng là khoảng cánh giữa hai điểm ngần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha. B. Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho phương truyền sóng. C. Bước sóng là khoảng cánh giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động c ùng pha. D. Bước sóng là quãng đường truyền của sóng trong một chu kỳ. 39
  12. Câu 166. Công thoát của electron của kim loại là: _______. A. Năng lượng cần thiết để bứt electron tầng k khỏi nguyên tử kim loại. B. Năng lượng tối thiểu để ion hoá nguyên tử kim loại. C. Năng lượng của proton cung cấp cho nguyên tử kim loại. D. Năng lượng tối thiểu để nguyên tử ra khỏi kim loại. Câu 167. Công thức tính khoảng vân là_____. aD al lD lD i= i= i= i= l. D. a. 2a . A. B. C. D. Câu 168. Chọn câu trả lời đúng. Hệ số công suất của một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đ ược tính bởi công thức________. ZC ZL R cos = cos = cos = Z. Z Z A. B. . C. . D. cos = R . Z . Câu 169. Một vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa có chu kỳ 1 s. Vận tốc của vật qua vị trí cân bằng là v 10 (cm / s) . Lấy p2 = 10. Lực phục hồi cực đại tác dụng vào vật có giá trị bằng_______. A. 0, 2 N. B . 2 N. C. 4 N. D. 0,4 N. Câu 170. Trong một máy phát điện 3 pha khi suất điện động ở một pha cực đại e1  E0 thì cácsuất điện động kia đạt giá trị_________  E0 E ; e3  0 e2  A. e2  0,86 E0 ; e3  0,86 E0 2 2 B. 40
  13.  E0  E0 E0 E ; e3  0 e2  e2  ; e3  2 2 2 2 C. D. u  a sin  t Câu 171. Tại nguồn 0 phương trình dao động của sóng là . Phương trình nào sau đây là phương trình dao động của điểm M cách 0 một khoảng 0M = d? 2 d 2 d u M  a M sin( t  u M  a M sin( t  ). ).  v A. B. 2 d 2 d u M  a M sin( t  u M  a M sin( t  ). ).  v C. D. Câu 172. Chiếu 1 tia sáng từ nước ra ngoài không khí dưới góc tới bằng 300. Chiết suất của nước là 4/3. Góc khúc xạ là _____. A. 230. B. 70030’. C. 41050’. D. Không có. Câu 173. Một máy định vị vô tuyến đặt cách mục tiêu 60km, nhận được tín hiệu phản hồi từ mục tiêu sau khoảng thời gian: _______. Cho C = 3. 108 (m/s). 4 4 4 4 A. 3.10 s . B. 6.10 s . C. 2.10 s . D. 4 .1 0 s. Câu 174. Mục đích sử dụng máy biến thế trong truyền tải điện năng đi xa là__________ A. Tăng công suất của dòng điện. B. Giảm công suất hao phí. C. Tăng cường độ dòng điện. D. Giảm điện trở của đường dây. 41
  14. Câu 175. Phát biểu nào sau đây là sai khi nó về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc? A. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhau. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau. D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Câu 176. Mắt của một người có khoảng cách cực cận và cưc viễn OCv = 100cm, OCc = 15cm. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng? A. Mắt bị tật viễn thị, phải đeo thấu kính phân kỳ để sửa tật B. Mắt bị tật viễn thị, phải đeo thấu kính hội tụ để sửa tật C. Mắt bị tật cận thị, phải đeo thấu kính phân kỳ để sửa tật D. Mắt bị tật cận thị, phải đeo thấu kính hội tụ để sửa tật Câu 177. Sóng vô tuyến nào dưới đây được sử dụng để thông tin dưới nước ? A. Sóng cực ngắn B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài. Câu 178. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia Rơnghen ? A. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lí. B. Tia Rơnghen không có khả năng iôn hóa không khí. C. Tia Rơnghen tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. 42
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2