intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

533 câu trắc nghiệm vật lý part 9

Chia sẻ: Pham Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

155
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 461. Một con lắc đơn có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài  . Con lắc thực hiện 2 dao động nhỏ với chu kì T  10s tại nơi có gia tốc trọng trường g  10m / s . Chiều dài của con lắc là_____ A. 25cm. B. 0,4m. C. 2,5cm. D. 2,5m.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 533 câu trắc nghiệm vật lý part 9

  1. Câu 459. Để hứng được ảnh của một vật sáng qua gương cầu lõm nhỏ hơn vật thì vật phải đặt trong khoảng nào trước gương ______ B. f  d   C. f  d  2f D. 0  d  f A. 2 f  d   Câu 460. Hai dao động cùng pha là hai dao động______. B. Có hiệu số pha bằng  . A. Có hiệu số pha bằng 0.    2. D. Có hiệu số pha bằng 2 . C. Có hiệu số pha bằng Câu 461. Một con lắc đơn có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài  . Con lắc thực hiện 2 dao động nhỏ với chu kì T  10s tại nơi có gia tốc trọng trường g  10m / s . Chiều dài của con lắc là_____ A. 25cm. B. 0,4m. C. 2,5cm. D. 2,5m. Câu 462. Điều nào sau đây là sai khi nó về sự tạo ảnh qua gương phẳng? A. Vật và ảnh luôn nằm về một phía đối với gương. B. Vật và ảnh luôn khác nhau về tính chất. C. Vật và ảnh luôn có kích thước băng nhau. D. Vật và ảnh luôn đối xứng nhau. Câu 463. Nguyên tử hiđrô bị kích thích do chiếu sáng và e của nguyên tử chuyển từ quỹ đạo k lên quỹ đạo M. Sau khi ngừng chiếu xạ nguyên tử hiđrô phát xạ thứ cấp, phổ xạ này gồm: _____. A. Một vạch của d ãy Banme và 2 vạch của dãy Laiman. B. Một vạch của dãy Laiman và 1 vạch c ủa dãy Banme. 113
  2. C. Hai vạch của dãy Banme. D. Hai vạch của dãy Laiman. Câu 464. Vật trên trục chính của thấu kính có f = 20 cm. Cách thấu kính 10 cm. Xác định vị trí, tính chất ảnh của vật qua thấu kính? A. Cách thấu kính 10 cm, ảnh ảo. B. Cách thấu kính 10 cm, ảnh thật. C. Cách thấu kính 20 cm, ảnh thật. D. Cách thấu kính 20 cm, ảnh ảo. Câu 465. Điện thoại là phương tiện liên lạc chủ yếu hiện nay. Hai người nói chuyện thông qua điện thoại, sóng truyền qua dây điện thoại là: ______. A. Sóng dừng. C. Sóng điện từ. B. Sóng âm. D. Sóng ngang. Câu 466. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện R-L-C thì: ______. A. Dòng điện cùng pha với hiệu điện thế. B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc là  / 2 . C. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc là  / 2 . D. Dòng điện lệch pha  / 4 so với hiệu điện thế. Câu 467. Một người cận thị lúc về già chỉ nhìn rõ được các vật nằm cách mắt một khoảng từ 114
  3. 30cm đến 40 cm. Để nhìn rõ các vật ở vô cực mà không phải điều tiết, độ tụ của kính phải đeo sát mắt là_____ A. D =2, 5 điốp. B. D = -2, 5 điốp. C. D = 4, 5 điốp. D. D = -4, 5 điốp. Câu 468. Tính số phân tử trong một gam khí oxi (O2). Biết nguyên lượng của O2 là 15,000. Cho NA = 6,022. 10-23/mol. A. 188. 1020. B. 1,88. 1019. C. 188. 1018. D. 18,8. 1018. Câu 469. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động máy thu vô tuyến là một dòng diện xoay chiều có: _________. A. Năng lượng rất lớn. B. Tần số rất lớn. C. Cường độ rất lớn. D. Chu k ỳ rất lớn. Câu 470. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương có phương trình :  3 sin(10pt+ 2 ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao động x1=4sin10pt(cm) và x2=4 trên là _____   A. x=8sin(10pt- 3 )(cm). B. x=8sin(10pt+ 6 )(cm).   C. x=8sin(10pt- 6 ) (cm). D. x=8sin(10pt+ 3 ) (cm). Câu 471. Điều kiện đủ để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là gì? 115
  4. A. Góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần. B. Góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. C. Góc tới bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần. D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang. Câu 472. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có tụ điện biến thiên trong khoảng C  (15  860) PF . Muốn máy thu có thể bắt được sóng ngắn và sóng trung   (10 1000)m thì bộ cuộn cảm trong mạch phải có độ tự cảm biến thiên trong giới hạn nào? A. L  (42,6  857,5) H . B. L  (2,53  428,5) H . C. L  (1,87  327,3) H D. L  (1,25  236,4) H . Câu 473. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động, cùng phương cùng tần số, biên độ pha và là A1= 4 cm, 1 = 0, A2 = 4cm,  2 =  /2. Biên độ dao động tổng hợp là bao ban đầu lần lượt nhiêu? D. A = 4 2 cm. A. A = 8 cm. B. A = 5cm. C. A = 4 cm. Câu 474. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người ấy là 15 cm. Người ấy quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự 5 cm, mắt đặt cách kính 20 cm trong trạng thái không điều tiết. Khoảng cách từ vật đến kính lúp có thể nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau đây? 30 30 30 20 d d d d cm cm cm cm 7 7 9 7 A. B. C. D. 116
  5. Câu 475. Câu phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về gương phẳng? A. Qua gương phẳng vật và ảnh luôn cùng tính chất. B. Mọi tia sáng đến gương phẳng đều bị phản xạ ngược trở lại. C. Gương phẳng không thể cho ảnh thật của một vật thật. D. Gương phẳng là một phần của mặt phẳng nhẵn, phản xạ được hầu như hoàn toàn ánh sáng chiếu tới nó. Câu 476. Mạch chọn sóng gồm 1 cuộn cảm có độ tự cảm 4mH và một tụ điện có điện dung C 2 trong khoảng 10pF đến 360pF. Lấy   10 . Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng _____ ®Õn ®Õn A. Từ 12m  72m. B. Từ 48m  192m. ®Õn ®Õn C. Từ 4,8m  19,2m. D. Từ 120m  720m. Câu 477. Trong phương trình dao động điều hòa: x = Asin(  t +  ), trong đó ____ A. Biên độ A, tần số góc  , là các hằng số dương, pha ban đầu  là hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian t=0. B. Biên độ A, tần số góc  , pha ban đầu  là các hằng số dương. C. Biên độ A, tần số góc  , pha ban đầu  là các hằng số âm. D. Biên độ A, tần số góc  , pha ban đầu  là các hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian t = 0. 117
  6. Câu 478. Khoảng cách giữa hai khe trong thí nghiệm giao thoa Iâng là 1mm. Khoảng cách từ màn tới khe là 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là 1,5mm. Tính bước sóng của ánh sáng tới? A. 0, 65 m. B. 0, 70 m. C. 0, 50 m. D. 0, 40 m. Câu 479. Khi mắt nhìn vật đặt ở cực viễn thì: A. Mắt phải điều tiết tối đa. B. Thuỷ tinh thể có độ tụ nhỏ nhất. C. Thuỷ tinh thể có độ tụ lớn nhất. D. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất. Câu 480. Một thấu kính cho 2 ảnh rõ nét trên màn với các chiều cao h1, h2 từ hai vị trí khác nhau, nhưng khoảng cách giữa vật sáng và màn ảnh là không đổi. Chiều cao của vật là H: h1h2 1 H H  (h1  h2 ) B. H  h1 .h2 h1  h2 C. H  h1  h2 2 A. D. Câu 481. Để ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim người ta________. A. Dịch chuyển cả vật kính lẫn phim. B. Giữ vật kính cố định, thay đổi vị trí của phim. C. Giữ phim cố đinh, thay đổi vị trí của vật kính. D. Giữ phim cố định, điều chỉnh độ tụ của vật kính. 118
  7. Câu 482. Một người bị cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm, muốn nhìn rõ vật ở xa vô cực mà không cần điều tiết thì người ấy phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu? A. -5 điốp B. 5 điốp C. -2 điốp D. 1 điốp Câu 483. Một thấu kính có tiêu cự bằng -10cm, độ tụ của thấu kính bằng bao nhiêu điốp và đó là thấu kính gì? A. 10 điốp, thấu kính hội tụ. B. -10 điốp, thấu kính phân kỳ. C. -20 điốp, thấu kính hội tụ. D. 50 điốp, thấu kính Hội tụ. Câu 484. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. B. Khi cộng hưởng dao động: Tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động. C. Dao động cưỡng bước là dao động dưới tác dụng của một ngợi lực biến thiên tuần hoàn. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 485. Dao động tự do là dao động ______. A. có biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ giao động, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài. B. có chu kỳ và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài. 119
  8. C. có chu kỳ và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài. D. có chu kỳ và biên độ chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài. Câu 486. Nhận xét và kết luận nào dưới đây là sai về thuyết lượng tử và các định luật quang điện: 19 A. Tia tím có bước sóng   0,4 m năng lượng của phôton tia tím là   4,965.10 J B. Các định luật quang điện hoàn toàn không mâu thuẫn với tính chất sóng ánh sáng. 2 C miVMax  A h  2 C. Công thức AnhXtanh về hiện tượng quang điện có dạng D. Theo AnhXtanh thì một chùm sáng được xem như một chùm hạt và được gọi là một phôton  i  2 2 sin(100 t  ) 3 (A). Câu 487. Dòng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch có biểu thức là: Nếu mắc nối tiếp ampe kế nhiệt có RA=0 thì ampe kế chỉ bao nhiêu? B. I  2 2( A) . A. 2(A). C. 1 (A). D. 4 (A). 235 U Câu 488. Nguyên tử của đồng vị có phóng xạ có: _______. 92 A. 92 electron và số prôtôn bằng 235. B. 92 nơtrôn và số prôtôn bằng 235. C. 92 prôtôn và nuclêôn bằng 235. D. 92 electron và số nơtrôn bằng 235. 120
  9. Câu 489. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu và cách gương 20 cm thì cho ảnh bằng vật. Tiêu cự gương: A. f = -15 cm. B. f = 20 cm. C. f = -10 cm. D. f = 10 cm. Câu 490. Cho mạch điện RLC. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện có   u AB  200cos( 100 t - ) ( V ); i  cos( 100 t - ) ( A ) 2 6 phương trình là Điện trở thuần R của mạch là______. A. 100  . B. 200  . C. 50  . D. 400  . 1 L H  , điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế tức thời ở Câu 491. Một cuộn dây có độ tự cảm hai đầu cuộn dây có biểu thức u  150 2 sin100t V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là bao nhiêu? 3 32 3 C. 2 2 A. B. 2 A. A. 2 A. D. 3 A. Câu 492. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó K kế nhiệt có RA cuộn thuần cảm Ampe = 0; M N A 4 10 L, R  100, C  F R C L 3. . Đặt vào 2 đầu MN một hiệu điện thế xoay chiều u  50 2 sin100 t (V). Khi K đóng hay mở số chỉ của Ampe kế đều không đổi. Hệ số tự cảm của cuộn dây và số chỉ của Ampe kế là_________ 121
  10. B. L  1,1H ; I  0,25( A); A. L  1,1H ; I  0,25( A); C. L  1,1H ; I  2,5( A); D. L  11H ; I  0,25( A); Câu 493. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. các khe S1, S2 được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa 2 khe là a = 0,5mm, khoảng cách giữa mặt phảng chứa 2 khe và màn thu ảnh là D = 2 m. Khoảng vân đo được trên màn là i = 2mm. Bước sóng của ánh sáng tới là_____. A. 0,005  m. B. 0,5  m. D. 0,05  m. C. 0,5. 10-4 m. Câu 494. Một gương cầu lõm bán kính 0,3m. Đặt vật sáng AB đặt trước gương vuông góc với trục chính cho ảnh ngược chiều cách gương 60cm. Khoảng cách từ vật đến gương là____ A. 20cm. B. 12cm. C. 0,15cm. D. 0,3cm. Câu 495. Bước sóng là: ________. A. Khoảng cách giữa 2 điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động. B. Khoảng cách giữa 2 điểm của sóng có li độ bằng không ở c ùng 1 thời điểm. C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhất. D. Quãng đường sóng truyền đi được trong 1(s). Câu 496. Trong phóng xạ  +, hạt nhân sau phóng xạ _______. A. Tiến một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn. 122
  11. B. Lùi một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn. C. Tiến hai ô trong bảng hệ thống tuần hoàn. D. Lùi hai ô trong bảng hệ thống tuàn hoàn. Câu 497. Ca tốt của tế bào quang điện làm bằng vôn fram. Biết công thoát của electron đối với vôn fram là 7,2. 10-19J. Chiếu vào ca tốt ánh sáng có bước sóng l = 0,180mm. Động năng cực đại củaelectron quang điện khi bứt ra khỏi vôn fram là bao nhiêu? Cho h = 6,625. 10-34 Js ; C = 3. 108m/s A. 3,8. 10-19J. B. 4,0. 10-19J. C. 7,2. 10-19J. D. 10,6. 10-19J. Câu 498. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí là 700nm và trong một chất lỏng trong suốt là 560nm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là bao nhiêu? 5 5 m/s B. 4 D. 4 . A. -0,8m/s. . C. -0,8. Câu 499. Cho đoạn mạch AB gồm R = 12W và cuộn cảm L mắc nối tiếp, hiệu điện thế hiện dụng hai đầu R là U1 = 4(V) hai đầu cuọn cảm là U2 = 3(V) và hai đầu của đoạn mạch là UAB = 5(V). Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch là_______. A. 2,5 W. B. 1,33 W. C. 1,3 W. D. 1,25 W. Câu 500. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 150 vòng dây quay đều với vận tốc 300 vòng / phút trong một từ trường đều cảm ứng từ vuông góc trục quay và có độ lớn B = 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua khung dây là_______. 123
  12. A. 15 wb. B. 1,5 wb. C. 0,15 wb. D. 0,015wb. Câu 501. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với 2 nguồn kết hợp S1 và S2 cùng pha, những điểm nằm trên đường trung trực sẽ: __________. A. Dao động với biên độ lớn nhất B. Đứng yên, không dao động C. Dao động với biên độ có giá trị trung bình D. Dao động với biên độ bé nhất Câu 502. Phát biểu nào sau đây đúng với tia hồng ngoại? A. Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. B. Tia hồng ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lượng nhỏ phát ra. C. Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. Tia hồng ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy. Câu 503. Tìm kết luận đúng cho dao động điều hoà? A. Li độ và gia tốc luôn ngược pha. B. Gia tốc luôn trễ pha  / 2 so với vận tốc. C. Gia tốc và li độ đều biểu diễn bằng cùng hàm sin nên luôn cùng pha. 124
  13. D. Vân tốc luôn trễ pha  / 2 so với ly độ. 200 168  X Y Câu 504. Số hạt nhân  và  được phát ra trong phân rã phóng xạ là ___ 90 80 A. 8 và 6. B. 6 và 6. C. 8 và 8. D. 6 và 8. Câu 505. Một tia sáng đi qua lăng kính không bị lăng kính phân tích đó là______. A. Ánh sáng màu. B. Ánh sáng đa sắc. C. Ánh sáng đã bị tán sắc. D. Ánh sáng đơn sắc. Câu 506. Câu nào sau đây là đúng nhất : A. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo lơn hơn vật. B. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. C. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh ảo. D. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật. Câu 507. Một mạch điện gồm một tụ điện và một miniampe kế mắc nối tiếp. Miniampe kế chỉ 60m A, điện dung cảu tụ điện là 10µF, tần số dòng điện là 50 Hz. Tính hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. A. 19 V B. 09 V C. 190 V D. 0,9 V Câu 508. Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc truyền sóng ? 125
  14. l l l v= - v= v= A. v = l .T . T. T t. B. C. D. Câu 509. Đầu A của dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc vớ i dây với chu kỳ T= 2 s. Sau 4s sóng truyền được 16m dọc theo dây. Bước sóng trên dây có giá trị là_____ A. 8 m B. 24m C. 5 m D. 12m Câu 510. Cho biết mB=11,00931u; mU=238,0508u; mp=1,00728u; me=0,00055u; mn=1,00728u; 1u=1,66043. 10-27(kg); c=2,9979. 108(m/s); 1J=6,2418. 1018(ev). Năng lượng liên kết của các 11 238 hạt nhân 5 B và U là _____ 92 11 238 11 238 A. 5 B : 76,2 (Mev); U B U : 1798(Mev). B. : 77,4 (Mev); : 92 5 92 1800(Mev). 238 11 238 11 U B U C. 5 B : 76,2 (Mev); : 1802(Mev). D. : 74,5 (Mev); : 92 5 92 1805(Mev). Câu 511. Pin quang điện là hệ thống hoạt động trên nguyên tắc nào? A. Biến đổi năng lượng bức xạ thành điện năng. B. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. C. Biến đổi cơ năng thành điện năng. D. Biến đổi hoá năng thành điện năng. Câu 512. Bức xạ màu vàng của natri trong không khí có bước sóng là bao nhiêu? 126
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2