intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

6 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 12

Chia sẻ: Aae Aey | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

159
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo 6 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 12 kèm đáp án để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 6 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 12

  1. ĐỀ TỰ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC MÔN: TOÁN 12 ĐỀ SỐ 1 2x - 1 CÂU 1: Cho hàm số: y = f (x) = , đồ thị (C). x+ 2 1). Khảo sát và vẽ đồ thị (C của hàm số. 2). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), trục tung và trục hoành. CÂU 2: x2 - 4 7 1). Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = biết rằng F(1) = - . 2x 4 2). Tính các tích phân sau p 3 2 xdx a). I = ò 2 b). J = ò (x + cos x)sin x.dx 0 x +1 0 CÂU 3: 2 1). Giải phương trình: 2z - z + 1 = 0 trên tập £ . 2). Tìm số phức z thỏa mãn (3 - 2i )z + (2 - i)= 3 - 3i . CÂU 4: Trong không gian Oxyz cho A(2; - 1;1) , B(0; 2; - 3) , C(- 1;2;0) . 1). Chứng minh rằng A, B, C không thẳng hàng. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). 2). Viết phương trình tham số của đường thẳng BC. 3). Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB. ì x = 2 - 2t ï ï ï CÂU 5: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng (d1 ): í y = 3 và ï ïz= t ï ï î x - 2 y- 1 z (d2 ): = = . Viết phương trình đường vuông góc chung của (d1 ) và (d 2 ). 1 - 1 2
  2. ĐỀ TỰ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC MÔN: TOÁN 12 ĐỀ SỐ 2 3 2 CÂU 1: Cho hàm số: y = x - 6x + 9x , đồ thị là (C). 1). Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục Ox CÂU 2: 3 5 1). Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = ( - 2x ) biết rằng F(1) = - 1 . 4 2). Tính các tích phân sau 2 1 x 2dx 2x + ln x a). I = ò 2 + 2x 3 b). ò 6x.e dx 0 0 CÂU 3: 2 1). Tìm môđun của số phức z = 5 + (2 - 4i ) 2). Cho số phức z thỏa mãn ( + i)z + (6 - 5i )= 8 - 4i . Tìm phần thực và phần ảo của z. 1 CÂU 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: ì x = 1 + 2t1 ï ì x = 2 + 3t 2 ï ï ï ï ï (D 1 ) : ï y = 3 - t1 ;(D 2 ) : ï y = 1- t 2 í í ï ï z = 1- t ï ï z = - 2 + 2t ï ï î 1 ï ï î 2 1). Chứng tỏ hai đường thẳng (D 1 ) và (D 2 ) chéo nhau. 2). Viết phương trình mặt phẳng () chứa (D 1 ) và song song với (D 2 ) . 3). Tìm giao điểm của đường thẳng D 1 với mặt phẳng (P) đi qua các hình chiếu vuông góc của điểm A ( 2;3) xuống các trục tọa độ. 1;
  3. 2 2 2 CÂU 5: Tìm tọa độ tiếp điểm M của mặt cầu (S): x + y + z - 2x + 2y + 2z + 2 = 0 với mặt phẳng (P): x + 2y + 2z = 0.
  4. ĐỀ TỰ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC MÔN: TOÁN 12 ĐỀ SỐ 3 4 2 CÂU 1: Cho hàm số: y = - x + 4x - 3 , đồ thị là (C). 1). Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và đường thẳng y = - 3 CÂU 2: 1). Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x )= x 2 (2 - 3x )2 biết rằng F(1) = 2 . 2). Tính các tích phân sau p 3 1 sin x + cosx x a). I = ò cosx dx b). J = ò (1 + x )e dx 0 0 3). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây: y = x 3 - 4x 2 + 3x - 1 và y = - 2x + 1 CÂU 3: 1). Tìm số phức liên hợp của số phức z biết rằng: z + 2z = 6 + 2i . 2 2). Tính A = x1 + x 2 , biết x1, x 2 là hai nghiệm phức của phương trình: 3x - 2 3x + 2 = 0 CÂU 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A( 3;6;2), B(6;0;1), C(-1;2;0), D(0;4;1). 1). Viết phương trình mặt phẳng (BCD). 2). Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc mp(BCD). 3). Viết PTTS của đường thẳng d qua điểm A và vuông góc với mp (Oxy). CÂU 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có phương ì x = 1 + 2t ï ï ï trình d: í y = 2t , (P): 2x + y - 2z - 1 = 0 . Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d, bán kính ï ïz= - 1 ï ï î bằng 3 và tiếp xúc (P).
  5. ĐỀ TỰ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC MÔN: TOÁN 12 ĐỀ SỐ 4 3 2 CÂU 1: Cho hàm số: y = x - 3x + 5 , đồ thị là (C). 1). Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và đường thẳng y = x + 2 CÂU 2: 1). Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x )= x 2 (2 - 3x )2 biết rằng F(1) = 2 . 2). Tính các tích phân sau 3ln 2 e dx log3 x 2 a). I = ò 3 x 2 b). I = ò 2 dx 0 ( e + 2) 1 x 1 + 3ln x 3). Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường: y = xlnx, y = 0, x = e. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox. CÂU 3: 2 1). Giải phương trình: (z - z)(z + 3)(z + 2) = 10 , z Î C. 2 2). Cho z1 , z 2 là các nghiệm phức của phương trình 2z - 4z + 11 = 0 . Tính giá trị của biểu thức 2 2 z1 + z 2 . (z1 + z 2 ) 2 ì x = 2 + 4t ï ï ï CÂU 4: Trong KG với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng: D : í y = - 6t và mặt phẳng (P): ï ï z = - 1 - 8t ï ï î x + 2y - z - 3 = 0 . 1). Chứng minh D song song (P) . 2). Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa cả D và song song (P) .
  6. 3). Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). CÂU 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: x- 4 y- 1 z+ 5 x- 2 y+ 3 z d1 : = = d2 : = = 3 - 1 - 2 1 3 1 Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2
  7. ĐỀ TỰ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC MÔN: TOÁN 12 ĐỀ SỐ 5 4 2 CÂU 1: Cho hàm số: y = x - 2x - 3 , đồ thị là (C). 1). Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục Ox CÂU 2: 2 1). Cho hàm số y  f (x )  (x  1) . Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) thỏa điều kiện F ( 1)  0 . 2). Tính các tích phân sau  2e 4 dx a) I   1  cos2x b) K = ò x.ln xdx 0 e 3). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x ; y  2  x và trục hoành. CÂU 3: z+ 1 1). Cho z = 2 + i . Tìm phần thực, phần ảo và môđun của số phức w= . z- 1 2 2). Tìm số phức z biết : z () + 4z + 5 = 0. CÂU 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(-1;2;2),B(0;1;1) và mặt phẳng (P): x + y + z = 0. 1). Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A,B và vuông góc với (P). 2). Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng AB và mặt phẳng (P). uuur uuu r 3). Gọi M là điểm sao cho MA = - MB . Viết phương trình mặt cầu tâm M tiếp xúc với mặt phẳng (P).
  8. x y z CÂU 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: (d1) : = = và 1 1 2 x + 1 y z- 1 (d 2 ) : = = . Tìm tọa độ các điểm M thuộc (d1) và N thuộc (d 2 ) sao cho đường thẳng - 2 1 1 MN song song với mặt phẳng (P): x – y + z + 2010 = 0 độ dài đoạn MN bằng 2.
  9. ĐỀ TỰ KIỂM TRA HK II NĂM HỌCS MÔN: TOÁN 12 ĐỀ SỐ 6 3 2 CÂU 1: Cho hàm số y = - x + 3x - 4 , có đồ thị (C) a). Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục Ox . CÂU 2: Tính các tích phân sau: p 2 e 3 a./ I= ò (1 + 2sin x) cos x.dx b./ J = ò (x - 2) ln x.dx 0 1 CÂU 3: 2 a). Giải phương trình sau trên tập hợp số phức: z - 4z + 53 = 0 2 b). Tìm số phức z biết : z - 3z = 20 - 12i CÂU 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(2; 0;1) , đường thẳng d : x- 1 y z- 2 = = và mặt phẳng (P) : 2x - y + z + 1 = 0 . 1 2 1 a). Viết phương trình đường thẳng D qua A và vuông góc mặt phẳng (P) . b). Tìm tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng (P) . c). Viết phương trình mặt phẳng (a ) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (P) . d). Tìm điểm H Î d sao cho AH ngắn nhất CÂU 5: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 - 2x + 2y + 2z + 2 = 0 với mặt phẳng (P): x + 2y + 2z + 1 = 0.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2