intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

7 Đề kiểm tra HK1 môn Toán 6 (2011-2012)

Chia sẻ: Trần Thị Hằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

198
lượt xem
50
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì kiểm tra học kỳ 1 sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo 7 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 6 năm (2011-2012).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 7 Đề kiểm tra HK1 môn Toán 6 (2011-2012)

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ALƯỚI TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN ALƯỚI ** ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2011 - 2012 MÔN TOÁN 6 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao nhận đề) I. Ma trận đề: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Chủ đề TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL 1. Thứ tự thực hiện Biết thực hiện các Phối hợp các phép Thực hiện được các phép tính phép tính trong N. tính trong N, vận các phép tính có Tính chất của các dụng giải bài toán các dấu ngoặc trong N phép tính trong N, tìm x.   ; ; . trong Z Tổng số câu 1 2 1 4 Tỉ lệ % 5% 10% 0,5% 20% Số điểm 0,5 1 0,5 2 2. Dấu hiệu chia Biết thế nào là Vận dụng tìm hết cho 3 cho 5. Số những số nguyên được số chia hết tố. Hợp số. cho 5. nguyên tố. Hợp số Tổng số câu 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 5% 15% Số điểm 1 0,5 1,5 3. Ước chung Hiểu được ƯC, BC Biết cách tìm Vân dụng giải bài ƯCLN. Bội chung của 2 hay nhiều số. ƯCLN, BCNN toán tìm BCNN hoặc ƯCLN BCNN Tổng số câu 1 1 2 Tỉ lệ % 5% 20% 25% Số điểm 0,5 2 2,5 4. Đoạn thẳng, Vẽ hình thành thạo, Vận dụng được đường thẳng, điểm tính độ dài đoạn tính chất trung thẳng, so sánh hai điểm, điểm nằm nằm giữa trung đoạn thẳng giữa của đoạn điểm đoạn thẳng thẳng để giải toán Tổng số câu 1 1 2 Tỉ lệ % 20% 20% 40% Số điểm 2 2 4 Tổng số câu 1 4 3 2 10 Tỉ lệ % 10% 35% 30% 25% 100% Số điểm 1 3,5 3 2,5 10
  2. PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN MÔN : TOÁN 6 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian chép đề) ------------------------------------------------ Câu 1. (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau: a) 76 + 24 b) 465 +(-465) c) 174 : {2.[36 + (42 - 23)]} Câu 2. (1,5 điểm): a) Điền chữ số thích hợp vào dấu* để số 43* chia hết cho 5. b) Trong các số sau số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số: 3; 6; 11; 16; 19; 25; 43. Câu 3. (1 điểm): a) Tìm ƯCLN(4; 6) và BCNN(12; 30) b) Tìm x biết: x - 7 = 14 Câu 4. (2 điểm): Bạn Hoa, Hồng, Hương cùng học một trường nhưng ở ba lớp khác nhau. Hoa cứ 6 ngày lại trực nhật, Hồng cứ 8 ngày lại trực nhật, Hương cứ 10 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả ba bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì ba bạn lại cùng trực nhật ? Câu 5. (4 điểm): Trên đường thẳng d lần lượt lấy các điểm A; B; C sao cho điểm B nằm giữa A và C a) Tính độ dài của đoạn thẳng BC. Biết AB = 6cm; AC = 8cm. b) Gọi M là trung điểm của đoạn AB, so sánh MC và AB.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1. (1,5điểm): a) 76 + 24 = 100 0,5 đ b) 465 +(-465) = 0 0,5 đ c) 174:{2.[36 + (42 - 23)]} = 174:{2.[36 + (-7)]} = 174:{2.29} = 174:58 = 3 0,5 đ Câu 2. (1,5điểm): a) Để 43* chia hết cho 5 thì * phải là chữ số 0 hoặc 5 0,5 đ b) Các số nguyên tố là: 3; 11; 19; 43 0,5 đ Các số hợp số là: 6; 16; 25. 0,5 đ Câu 3. (1điểm): a) Tìm ƯCLN(4; 6) và BCN(12; 30) 4  22  Ta có:   ƯCLN(4; 6) = 2 6  2 .3 0,25 đ 12  2 2.3  2 0,25 đ Ta có:   BCN(12; 30) = 2 .3.5 = 60 30  2.3.5 b) Tìm x biết:  x  7   14 0,25 đ x  14  7 x =21 0,25 đ Câu 4. (2điểm): Gọi b là số ngày ít nhất ba bạn lại cùng trực nhật  b  BCNN(6; 8; 10) 0,25 đ 0,5 đ  6  2.3; 8  23 ; 10  2.5 1đ BCNN(6; 8; 10) = 23.3.5 = 120 0,25 đ Vậy sau ít nhất 120 ngày thì ba bạn lại cùng trực nhật. Câu 5. (4điểm): Vẽ hình: 6cm d 0,5 đ | | | | | A M B C 8cm a) Tính BC Vì B nằm giữa A và C nên ta có: AB + BC = AC 0,5 đ BC = AC - AB = 8 - 6 = 2(cm) 1đ 1 1 b) M là trung điểm của AB nên ta có MB = AB = .6 = 3cm 0,5 đ 2 2 0,5 đ Vì B nằm giữa M và C nên ta có: MB + BC = MC 0,5 đ MC = 3 + 2 = 5(cm). 0,5 đ Vậy MC < AB (vì 5cm < 6cm) Tổng cộng 10 điểm
  4. SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HKI . NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS và DTNT Nam Đông . Môn toán lớp 6 Thời gian 90 phút. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC DỘ NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ Nhận Thông Vận dụng Vận biết hiểu (1) dụng (2) TỔNG SỐ TL/ TN TL / TN TL / TN TL / TN 1. Chương 1. Bài 1, 4 1a,b 1 Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên. 1 1 Bài 7 2a,b 1 1 1 Bài 7,8 3a,b 1 1 1 Bài 11 4,6 2 1 1 Bài 12 5,7 2 1 1 Bài 14 8 1 1 1 Bài 5,6 10a,b 1 1 1 Bài9 11a,b 1 1 1 2. Chương 2 . Bài 4,5 9a,b 1 Số nguyên 1 1 3. Chương 1. Bài 8 12 1 Đoạn thẳng. 1 1 7 3 2 12 Tông số 5 3 2 10 a) Được thiết kế với tỉ lệ : 50% nhận biết + 28% thông hiểu + 22% vận dụng (1) . 100% tự luận . b) Cấu trúc bài : 12 câu . c) Cấu trúc câu hỏi : - Số lượng câu hỏi (ý) là: 18 .
  5. Sở DG-ĐT T T - HUẾ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2011-2012 Trường THCS – DTNT Nam Đông . Môn Toán Lớp 6 Thời gian làm bài 90 phút Câu 1a . Cho tập hợp A = 1; 3; 5; 7; 9 . -. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử . ( 0,5đ) -. Điền kí hiệu  ;  ;  ; vào ô trống sau : ( 0,5đ) 3 A; 4 A ; 1;5 A. Câu 2a . Viết các tích sau bằng cách dùng lũy thừa . (1đ) 3.3.3.3 . 6.6.6.2.3 Câu 3b . Viết các tích ( thương ) sau dưới dạng một lũy thừa , ( 1đ) 23: 22 ; 3. 34 . Câu 4a . Trong các số : 214 ; 321 ; 160 ; 545 ; 217 . Hỏi các số nào chia hết cho 2 . (0,5đ) Câu 5a . Trong các số : 527 ; 312 . 473 , 603 , 107 . Hỏi các số nào chia hết cho 3 . (0,5đ) Câu 6a . Trong các số : 975 ; 543 ;658 ; 320 ; 756 . Hỏi các số nào chia hết cho 5 . (0,5đ) Câu 7a . Trong các số : 501 ; 237 ; 126 ; 405 ; 578 . Hỏi các số nào chia hết cho 9 . (0,5đ) Câu 8a. Số nguyên tố là gì ? Hãy viết các số nguyên tố nhỏ hơn 10. ( 1đ) . Câu 9b . Tính : (- 3 ) + ( - 7 ) .( 0,5đ ) ( - 6 ) +12 . ( 0,5đ ) Câu 10c . Tìm x biết : 5.x + 4 = 20 + 14 . ( x -13 ) : 3 = 15 . Câu 11c . Thực hiện phép tính : 5 . 32 – 3 . 23 . ( 0,5đ ) 80 - 62 – ( 7 – 4 )2 . ( 0,5đ ) . Câu 12b . Gọi M là một điểm của đoạn thẳng EF . Biết EM = 4cm , EF = 8cm . So sánh hai đoạn thẳng EM và MF . ( 1đ )
  6. SỞ GD& ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KỲ I MĂN HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS &DTNT Nam Đông Môn Toán – Lớp 6 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM . ( Đáp án này gồm 1 trang ) Câu Ý Nội dung Điểm 1 Phần tử của tập hợp , tập hợp con 1 1.a Phần tử của tập hợp 0,5 1.b Phần tử thuộc , không thuộc tập hợp . 0,5 2 Lũy thừa với số mũ tự nhiên 1 2.a Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa . 0,5 2.b Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa . 0,5 3 Nhân ,chia hai lũy thừa cùng cơ số. 1 3.a Viết thương hai LT sau dưới dạng một LT . 0,5 3.b Viết tích hai LT sau dưới dạng một LT . 0,5 4 Dấu hiệu chia cho 2 . 0,5 5 Dấu hiệu chia hết cho 3 . 0,5 6 Dấu hiệu chia hết cho 5 . 0,5 7 Dấu hiệu chia hết cho 9 . 0,5 8 Số nguyên tố .Hợp số . Bảng số nguyên tố . 1 8.1 Số nguyên tố là gì ? 0,5 8.2 Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 . 0,5 9 Cộng hai số nguyên cùng dấu , khác dấu . 1 9.a Cộng hai số nguyên cùng dấu . 0,5 9.b Cộng hai số nguyên khác dấu . 0,5 10 Tìm x biết : 1 10.a Mối quan hệ giữa các số trong phép tính . 0,5 10 .b Mối quan hệ giữa các số trong phép tính . 0,5 11 Thứ tự thực hiện các phép tính . 1 11.a LT- nhân, chia- cộng, trừ . 0,5 11.b Bỏ dấu ngoặc . 0,5 12 Khi nào thì AM +MB =AB ? 1 12.1 Tính MF ? 0,5 12.2 So sánh EM và MF ? 0,5
  7. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2009 - 2010 Môn : TOÁN 6 Thời gian làm bài 90 phút - không kể thời gian giao đề Các mức độ cần đánh giá NỘI DUNG CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL 1 1 1/Luỹ thừa (0,5) (0,5) 1 2 1 4 2/Thực hiện phép tính (0,5) (1) (1) (2,5) 1 2 3 3/Dấu hiệu chia hết (0,5) (1) (1,5) 1 1 2 4/Số nguyên tố (0,5) (1,5) (2) 1 1 5/Ước, bội (0,5) (0,5) 1 1 6/Số nguyên (0,5) (0,5) 1 1 2 4 8/Đường thẳng, Đoạn thẳng ,tia (0,5) (0,5) (1,5) (2,5) 5 3 4 4 16 Tổng (2,5) (1,5) (2) (4) (10)
  8. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -NĂM HỌC :2009-2010. Môn Đề I :TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề). PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ( từ câu 1đến câu 12) và ghi ra giấy làm bài - Ví dụ câu 1 chọn câu trả lời là a thì ghi 1a. Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu1: Kết quả của phép tính 43. 42=? a/ 46 , b/ 45 , c/ 165 , d/166 Câu 2::Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. a/ 123 , b/ 621 , c/ 151 , d/ 209 Câu 3:Số 72 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là: a/ 32.8 , b/ 2.4.32 , c/ 23.32 , d/ 23.9 Câu 4: ƯCLN(15, 45 ,60)= ? a/ 45 , b/ 15 , c/ 1 , d/ 60 2 0 Câu 5: Kết quả của phép tính 6 + 8 bằng a/ 44 , b/ 36 , c/ 20 , d/ 37 Câu 6: Các số sau sắp xếp theo thứ tự giảm dần. a/ 19; 11; 0; -1; -5 ; b/19; 11; -5; -1; 0 ; c/ 19; 11; 0; -5; -1 ; d/19; 11; -5; 0; -1. Câu 7 : số liền trước của – 3 là : a/ - 2 , b/ -1 , c/ - 4 , d/ kết quả khác Câu 8 : Kết quả của phép tính 56 .3 +44.3 là : a/ 200 , b/ 320 , c/ 400 , d/ 300 Câu 9 : số nào là số nguyên tố : a/ 9 , b/ 19 , c/ 57 , d/ 72 Câu 10: Hai đường thẳng phân biệt thì chúng có thể: a/ Trùng nhau hoặc cắt nhau ; b/ Trùng nhau hoặc song song c/ Song song hoặc cắt nhau , d/ Không song song cũng không cắt nhau Câu 11: Trên đường thẳng a đặt 3 điểm A,B,C.Số đoạn thẳng có tất cả là: a/ 2 , b/ 5 , c/ 3 , d/ 6 Câu 12 : Điều kiện để M là trung điểm của đoạn thẳng AB là : a/ MA = MB b/ MA + MB = AB c/ MA = MB và MA + MB = AB d/ MA + MB = AB và M nằm giữa A và B PHẦN II : TỰ LUẬN (7điểm). Câu 1:( 1,5 đ) Tính giá trị biểu thức : a) A = 196-96:4..5 b) B = 401- 315 + ( 146 – 60 ) c) C = 2038- [(2.52-28):2] Câu 2: (1,5 đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a) (2x-4).23 = 24 b) (x-3):15 = 4 c) 10 + 2x = 45 : 43 Câu3: (1,5 đ) Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn,15 cuốn ,18 cuốn đều vừa đủ bó .Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500.Tính số sách. Đó ? Câu 4 (1,5 đ ) Cho đoạn thẳng AB = 6cm.Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 2cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng CB? b/ Lấy điểm D thựôc tia đối BC sao cho BD = 3cm.Tính CD? Câu5: Tìm các số tự nhiên x,y thoả mãn : 2x+1.3y = 48
  9. I/Trắc nghiệm(3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp b a c b d a c c c d b c án II/Tự luận(7đ) 1/Tính giá trị của biểu thức: +HS làm đúng theo thứ tự thực hiện phép tính. a/ A = 76 (0,5đ) b/ B = 172 (0,5 đ ) c/ C = 2027 (0,5đ) 2/Tìm số tự nhiên x. +HS thực hiện đúng, rõ ràng các bước và có kết quả: a/ x = 3 (0,5đ) b/ x = 63 (0,5đ) c/ x = 3 ( 0,5 đ) 3/ Bài toán thực tế: +HS biết lý giải được số sách là bội chung của 10,12,15 và 18.Có điều kiện ràng buộc(0,5đ). +HS tìm được BC(10,12,15,18) thông qua BCNN(10,12,15,18) (0,75đ). +HS trả lời được số sách cần tìm:360 quyển (0,25). 4/ Bài toán hình học: HS vẽ hình đúng(0,5) a/ HS lý giải và tìm được CB = 4cm(0,5đ). b/ HS tìm được CD = 7cm(0,5đ). 5/Bài toán nâng cao : + HS phân tích được 48 = 24.3(0,5đ) + HS suy ra được: x+1 = 4 (0,25đ) + HS tìm được:x=3 và y=1(0,25đ) Chú ý : Mọi cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. Điểm toàn bài làm tròn đến đến chữ số thập phân thứ nhất.
  10. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -NĂM HỌC :2009-2010. Môn Đề II :TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề). PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ( từ câu 1đến câu 12) và ghi ra giấy làm bài - Ví dụ câu 1 chọn câu trả lời là a thì ghi 1a. Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu 1::Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. a/ 123 , b/ 621 , c/ 151 , d/ 209 Câu 2:Số 72 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là: a/ 32.8 , b/ 2.4.32 , c/ 23.32 , d/ 23.9 Câu3: Kết quả của phép tính 43. 42 =? a/ 46 , b/ 45 , c/ 165 , d/166 Câu 4: Kết quả của phép tính 62 + 80 bằng a/ 44 , b/ 36 , c/ 20 , d/ 37 Câu 5: Các số sau sắp xếp theo thứ tự giảm dần. a/ 19; 11; 0; -1; -5 ; b/19; 11; -5; -1; 0 ; c/ 19; 11; 0; -5; -1 ; d/19; 11; -5; 0; -1. Câu 6: ƯCLN(15, 45 ,60) = ? a/ 45 , b/ 15 , c/ 1 , d/ 60 Câu 7 : số liền trước của – 3 là : a/ - 2 , b/ -1 , c/ - 4 , d/ kết quả khác Câu 8 : Kết quả của phép tính 56 .3 +44.3 là : a/ 200 , b/ 320 , c/ 400 , d/ 300 Câu 9 : số nào là số nguyên tố : a/ 9 , b/ 19 , c/ 57 , d/ 72 Câu 10: Hai đường thẳng phân biệt thì chúng có thể: a/ Trùng nhau hoặc cắt nhau ; b/ Trùng nhau hoặc song song c/ Song song hoặc cắt nhau , d/ Không song song cũng không cắt nhau Câu 11: Trên đường thẳng a đặt 3 điểm A,B,C.Số đoạn thẳng có tất cả là: a/ 2 , b/ 5 , c/ 3 , d/ 6 Câu 12 : Điều kiện để M là trung điểm của đoạn thẳng AB là : a/ MA = MB b/ MA + MB = AB c/ MA = MB và MA + MB = AB d/ MA + MB = AB và M nằm giữa A và B PHẦN II : TỰ LUẬN (7điểm). Câu 1:( 1,5 đ) Tính giá trị biểu thức : a) A = 196-96:4..5 b) B = 401- 315 + ( 146 – 60 ) c) C = 2038- [(2.52-28):2] Câu 2: (1,5 đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a) (2x-4).23 = 24 b) (x-3):15 = 4 c) 10 + 2x = 45 : 43 Câu3: (1,5 đ) Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn,15 cuốn ,18 cuốn đều vừa đủ bó .Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500.Tính số sách. Đó ? Câu 4 (1,5 đ ) Cho đoạn thẳng AB = 6cm.Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 2cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng CB? b/ Lấy điểm D thựôc tia đối BC sao cho BD = 3cm.Tính CD? Câu5: Tìm các số tự nhiên x,y thoả mãn : 2x+1.3y = 48
  11. KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2,0 điểm) a) Thế nào là số nguyên tố? Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 10. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : -9 ; 7 ; -1 ; 12 ; -3 c) Cho tập hợp C = {x  N* / x  3 ; x  99}. Tính số phần tử của tập hợp C Bài 2: (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính : 25. 101 – 25. 1010 b) Tìm chữ số a,b để số a58b chia hết cho cả 2, 5 và 9 Bài 3: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : a) 16x – 23 = 41 b) x = 7 c) 6 ( x+3) Bài 4: (1,0 điểm) Tìm BCNN (45 ; 126) Bài 5: (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực. Lớp 6A tổ chức trò chơi dân gian, số học sinh của lớp được chia thành nhiều đội chơi, số nam và số nữ của lớp được chia đều vào trong các đội. Hỏi chia được nhiều nhất là bao nhiêu đội. Biết rằng lớp 6A có 24 nữ và 18 nam. Bài 6: (2,5 điểm) 1/ a) Thế nào trung điểm của đoạn thẳng ? b) Vẽ hình minh họa M là trung điểm của đoạn thẳng PQ. 2/ Trên đường thẳng d đặt các đoạn thẳng AB = 3cm; BC = 2cm và AC = 5cm. a) Hỏi A; B; C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?
  12. b) Trên tia AC lấy điểm D sao cho AD = 7cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD. HẾT
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Câu Nội dung Điểm Trả lời đúng số nguyên tố 0,50đ Câu a Viết đúng tập hợp 1,0 đ 0,50đ A = {2; 3; 5; 7} Bài 1: Câu b Thứ tự đúng là -9 ; -3; -1 ; 12 ; 7 0,50đ 2,0đ 0,50đ C = {3; 6; 9; ….; 96; 99}. 0,25đ Câu c 0,5đ Số phần tử là: (99 – 3): 3 + 1 = 33 0,25đ Viết được 25( 101 – 1010) 0,25đ Câu a Tính đúng 1010 = 1 0,25đ Bài 2: 1,0đ Tính đúng 25 = 32 0,25đ 1,50đ Tính đúng kết quả 3200 0,25đ Câu b Tính đúng b = 0 0,25đ 0,50đ Tính đúng a = 5 0,25đ Câu a Tính đúng 16x = 41+ 23 = 64 0,25đ 0,50đ Tìm được x = 64:16 = 4 0,25đ Bài 3 Câu b Tìm được x = 7 0,50đ 1,50 đ 0,50đ Câu c x + 3  Ư(6) = {1; 2; 3; 6}. 0,25đ 0,50đ Tìm được x = 0; x = 3 0,25đ Bài 4: Viết được 45 = 32.5 ; 126 = 2.32.7 0,50đ 1,0đ Tìm được BCNN(45; 126) = 2.32.5.7 = 630 0,50đ Gọi a là số đội chơi cần tìm ( a  N) 0,25đ 24  a ; 18  a và a lớn nhất Bài 5 0,25đ a = ƯCLN ( 24; 8) 1,50 đ 24 = 22.3 ; 18 = 2.32 0,25đ Tìm được a = UCLN(24; 18) = 6 0,5đ
  14. Trả lời: Số đội nhiều nhất là 6 đội 0,25đ Câu 1 Nêu đúng trung điểm của đoạn thẳng 0,50đ 0,75đ vẽ hình chính xác 0,25đ Câu 2a AB + BC = AC 0,50đ Bài 6 0,75 B nằm giữa A và C 0,25đ 2,50đ Lập luận để C nằm giữa A và D 0,25đ Câu 2b AC + CD = AD 0,25đ 0,75đ CD = 2cm 0,25đ A B C D Hình vẽ 0,25đ
  15. PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (3.0 điểm). Thực hiện các phép tính: 1) 13 175  75 : 5  2) 65 :63  2.7 2 3) 5   21   125     Câu 2 (2.0 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: 1) x  25  17 2) 45  3 x  2   23.3 Câu 3 (2.0 điểm). 1) Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 75 và 90. 2) Số học sinh của một trường nằm trong khoảng từ 200 đến 300 học sinh. Biết rằng khi toàn trường xếp hàng tập thể dục thì xếp hàng 10, hàng 15, hàng 18 đều dư 8 học sinh. Tính số học sinh trường đó. Câu 4 (2.0 điểm). Trên tia Ox, vẽ ba đoạn thẳng OA, OB, OC sao cho OA = 3cm; OB = 5cm; OC = 7cm. 1) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 2) Chứng tỏ rằng điểm B là trung điểm đoạn thẳng AC. Câu 5 (1.0 điểm). Cho: A  2  2 2  23  .....  2 2013 và B  2 2014 So sánh A và B. __________________Hết__________________ Họ tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:…………………... Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:…………………………
  16. PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 6 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Bài Nội dung – Đáp án Điểm Câu: 1 1) 13.175  75 : 5  =13.(175-15) 0,5 (3điểm) = 13.160 = 2080 0,5 2) 65 :63  2.7 2 = 62  2.72 0,25 = 36  2.49 0,25 =36+98=134 0,5 3) 5   21   125   = 5+(-104) 0,5   = - 99 0,5 Câu:2 1) x  25  17 0,5 (2điểm) x  17  25 x  42 0,5 2) 45  3. x  2   23.3 45  3. x  2   8.3 0,25 45  3. x  2   24 3. x  2   45  24 0,25 3. x  2   21  x  2   21: 3 0,25 x27 x 72 0,25 x 5 Câu:3 1) Ta có 75  3.52 ; 90  2.32.5 0,25 (2điểm) ƯCLN(75;90)=15 0,25 Ư(15) = 1;3;5;15 0,25  ƯC(75;90) = 1;3;5;15 0,25 2) Gọi số học sinh trường đó là x, 200 < x < 300 0,25 Khi xếp hàng 10; hàng 15; hàng 18 đều dư 8 học sinh, nên x-8 0,25 chia hết cho 10;15;18 Suy ra x-8 là BC(10,15,18) và 192 < x-8 < 292 Tìm được BCNN(10,15,18) =90
  17. Vì số học sinh trường đó nằm trong khoảng từ 200 đến 300 học 0,25 sinh nên x-8 =270 x=278 Vậy số học sinh trường đó là 278 học sinh 0,25 Câu:4 ( Nếu HS vẽ (2điểm) sai về tỷ lệ độ 0,25 dài thì không O A B cho điểm hình C vẽ nhưng vẫn chấm lời giải ) 1)Vì A và B nằm trên tia Ox mà OA < OB ( 3cm < 5 cm) nên 0,25 A nằm giữa O và B  OB =OA + AB 0,25 AB = OB - OA 0,25 AB = 5 -3 = 2 cm 0,25 2) Tính tương tự câu 1 được BC = 2 m 0,25 suy ra AB = BC = 2cm Tính được AC = 4cm, chỉ ra B nằm giữa A và C. 0,25 Suy ra B là trung điểm AC 0,25 A  2  22  23  .....  22013 2A  2 2  23  24  .....  2 2014 0,25 2A  (2  22  23  24  .....  22013 )  22014  2 0,25 Câu:5 (1điểm) 2A = A + B - 2 0,25 A=B-2 Vậy A < B 0,25 * Chú ý : Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa.
  18. TRƯỜNG: THCS TÂN BÌNH GV: Nguyễn Thị Thu Phương DĨ AN - BÌNH DƯƠNG NĂM HỌC 2011 – 2012 ĐỀ THI HỌC KÌ I TOÁN 6 Thời gian: 90’ I – Trắc nghiệm: ( 2, 5 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tìm tập hợp các số nguyên tố có một chữ số. A. { 0 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7} B. { 1; 2 ; 3 ; 5 ; 7} C. { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7} D. { 2 ; 3 ; 5 ; 7} Câu 2: Lựa chọn quy tắc đúng: A. Khi cộng hai số nguyên khác dấu, ta lấy giá trị tuyệt đối của chúng trừ đi nhau ( số lớn trừ đi số nhỏ) rồi đặt trước kết quả dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. B. Khi cộng hai số nguyên khác dấu, ta lấy giá trị tuyệt đối của chúng trừ đi nhau ( số lớn trừ đi số nhỏ). C. Khi cộng hai số nguyên cùng dấu, ta cộng các giá trị tuyệt đối của chúng lại với nhau. Câu 3: Lựa chọn định nghĩa đúng: A. Tập hợp các số nguyên là Z  ...;  3;  2;  1; 0 B. Tập hợp các số nguyên là Z  0 ;1 ; 2 ; 3 ;...  C. Tập hợp các số nguyên là Z   3 ;  2 ;  1 ; 0 ;1 ; 2 ; 3  D. Tập hợp các số nguyên là Z    3 ;  2 ;  1; 0 ;1; 2 ; 3 ;...  ...; Câu 4: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 38 : 35 = A. 313 B. 33 8 B. 3 D. 340 Câu 5: Tập hợp A = { 5 ; 6 ; 7; …; 100} có bao nhiêu phần tử? A. 80 phần tử. B. 86 phần tử C. 90 phần tử. D. 96 phần tử. II – Tự Luận: ( 7, 5 đ) Câu 1: Tìm x, biết: (1,5đ) a/ (10 + x).2 = 72 b/ 6x – 302 = 23.5 c/ 12.(x – 1) : 3 = 43 – 23 Câu 2: Thực hiện phép tính: (1,5đ) a/ 4.32 – 5.7 + 23.15 b/ [316 – (25.4 + 16)] : 8 – 24 c/ ( -125) + 246 + ( -75) + (+54) Câu 3: Tìm a biết: (1,0đ) a/ a  6 , a  15 và 60  a  300 b/ 30  a , 45  a Câu 4: (1,5 điểm) Một đội thể dục của một trường có khoảng từ 50 đến 70 học sinh. Số học sinh đó nếu xếp thành 4 hàng, 5 hàng, 6 hàng thì vừa đủ. Tính số học sinh của đội thể dục đó. Câu 5: (1, 0đ) a/ Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: –7;  3 ; 0 ; 2 b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2000; –9; 4; 0; 10; –97. Câu 6: (1,5đ)Trên tia Ox đặt 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm và OB = 7cm. a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Tính AB b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 3cm. Tính AC? Chúc các em tự tin làm bài tốt.
  19. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I – Trắc nghiệm: ( 2, 5 đ) CÂU 1 2 3 4 5 ĐÁP ÁN D A D B D ĐIỂM 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II – Tự Luận: ( 7, 5 đ) Câu Điểm Câu 1: a/ (10 + x).2 = 72 10 + x = 72 : 2 = 36 0,25 đ x = 36 – 10 x = 26 0,25 đ b/ 6x – 302 = 23.5 6x – 302 = 8 . 5 = 40 0,25 đ 6x = 40 + 302 = 342 x = 342 : 6 = 57 0,25 đ c/ 12.(x – 1) : 3 = 43 – 23 12 . ( x – 1) : 3= 64 – 8 = 56 12 . ( x – 1) = 56 . 3 = 168 0,25 đ x–1 = 168 : 12 = 14 x = 14 + 1 = 15 0,25 đ Câu 2: a/ 4.32 – 5.7 + 23.15 = 4 . 9 – 5 . 7 + 8 . 15 0,25 đ = 36 – 35 + 120 = 121 0,25 đ b/ [316 – (25.4 + 16)] : 8 – 24 = [316 – (100 + 16]] : 8 – 24 = [316 – 116] : 8 – 24 0,25 đ = 200 : 8 – 24 = 25 – 24 = 1 0,25 đ c/ ( -125) + 246 + ( -75) + (+54) = [ ( -125) + ( -75) ] + ( 246 + 54) 0,25 đ = (-200) + 300 = 300 – 200 = 100 0,25 đ Câu 3: a/ a  6 , a  15 và 60  a  300 Do đó a  BC 6,15 và 60  a  300 6=2.3 15 = 3.5 0,25 đ BCNN(6, 15) = 2 . 3 . 5 = 30 BC(6 , 15) = B(30 ) = { 0 ; 30 ; 60 ; 90 ; 120 ; 150 ; 180 ; 240 ; 300; …} 0,25 đ Vì 60  a  300 nên a = {60 ; 90 ; 120 ; 150 ; 180 ; 240} b/ 30  a , 45  a Do đó a  ƯC ( 30 , 45) 30 = 2 . 3 . 5 0,25 đ 45 = 32 . 5 ƯCLN ( 30 , 45) = 3 . 5 = 15 ƯC ( 30 , 45) =- Ư( 15) = { 1; 3 ; 5; 15} Vậy a = { 1; 3 ; 5; 15}
  20. Câu 4: Gọi số học sinh của đội thể dục là a 0,25 đ Ta có : a  4 , a  5 , a  6 và 50  a  70 Do đó: a  BC 4 , 5 , 6  và 50  a  70 0,25 đ 4 = 22 5=5 6=2.3 BCNN( 4, 5, 6) = 22 . 3 . 5 = 60 BC (4, 5 , 6) = B ( 60) = { 0 ; 60 ; 120 ; 180; 240; ...} 0, 5 đ Vì 50  a  70 nên a = 60 0, 25 đ Vậy số học sinh của đội thể dục đó là 60 học sinh Câu 5: (1, 0đ) 0, 5 đ a/ Số đối của mỗi số nguyên lần lượt là: 7; -3; 0; - 2 b/ Theo thứ tự tăng dần là: –97.; - 9 ; 0 ; 4 ; 10 ; 2000 0, 5 đ Câu 6: 0, 5 đ 3 cm x C O A 7cm B 0, 25 đ a/ Trên tia Ox, OA < OB ( vì 3 cm < 7 cm) Nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B Ta có: OA + AB = OB 0, 5 đ 3 + AB = 7 AB = 7 – 3 = 4 cm. b/ Vì điểm C nằm trên tia đối của tia OA nên ba điểm O, A, C thẳng hàng. O là gốc chung của hai tia nên điểm O nằm giữa hai điểm C và A Ta có: CO + OA = CA 0, 5 đ 3+ 3= CA CA = 6cm Vậy AB = 4cm AC = 6m 0, 25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2