intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

7 Đề KT chất lượng HK 2 Hóa học 12 - GD&ĐT Đồng Tháp (2012-2013)

Chia sẻ: đinh Thị Thùy Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

109
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 7 đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Hóa học 12 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp (2012-2013).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 7 Đề KT chất lượng HK 2 Hóa học 12 - GD&ĐT Đồng Tháp (2012-2013)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TỈNH ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: /04/2013 (Đề gồm có 04 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 493 Họ, tên thí sinh:...........................................................Số báo danh: ........................ Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là :H=1, C=12; O=16; N=14; Na=23; S=32, Mg=24; Ca=40; Fe=56; Zn=65; Ag=108; Cu=64; Cl=35,5; Ba=137; Cr=52; K=39; Au=197; Sn=119; Li=7; Rb=85; Cs=133; Al=27. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Để phân biệt dung dịch MgCl2 với dung dịch AlCl3 có thể dùng dung dịch: A. NaOH B. HCl C. H2SO4 loãng D. NH3 Câu 2: Trong bảng tuần hoàn nguyên tố nhôm thuộc: A. chu kì 2, nhóm IIA B. chu kì 3, nhóm IA C. chu kì 3, nhóm IIIA D. chu kì 2, nhóm IIIA Câu 3: Phèn chua có công thức là: A. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O Câu 4: Trong các chất : Al, AlCl3, Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3. Số chất vừa tác dụng với axit HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 5: Kim loại Al KHÔNG tan trong dung dịch: A. H2SO4 loãng B. NaOH C. HCl D. NaCl Câu 6: Nhúng lá Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 1M. Phản ứng xong khối lượng lá Fe sẽ: A. tăng 0,8g B. giảm 6,4g C. tăng 6,4g D. tăng 8,0g Câu 7: Trong một cốc nước cứng có chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, HCO  , Cl  . Nước trong 3 cốc thuộc loại A. nước cứng tạm thời B. nước cứng toàn phần C. nước mềm D. nước cứng vĩnh cửu Câu 8: Chất nào sau đây có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu ? A. Ca(OH)2 B. HCl C. Na2CO3 D. NaCl Câu 9: Để điều chế các kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm ta dùng phương pháp: A. điện phân dung dịch B. điện phân nóng chảy C. nhiệt luyện D. thủy luyện Câu 10: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách : A. điện phân nóng chảy AlCl3 B. điện phân dung dịch AlCl3 C. Nhiệt phân Al2O3 D. điện phân nóng chảy Al2O3 Câu 11: Dãy các nguyên tố chỉ gồm các kim loại kiềm: A. Na, Ba B. Na, Ra C. Na, Ca D. Na, Rb Câu 12: Hợp chất nào sau đây KHÔNG bị oxihóa bởi HNO3? Trang 1/4 - Mã đề thi 493
  2. A. FeSO4 B. Fe2O3 C. FeO D. Fe(OH)2 Câu 13: Nhiệt độ nóng chảy của nhôm là: A. 600oC B. 660oC C. 2050oC D. 1050oC Câu 14: Tính chất vật lí nào dưới đây KHÔNG phải là của sắt? A. Có màu vàng nâu B. Có tính dẻo C. Có tính nhiễm từ D. Dẫn điện tốt Câu 15: Cho 100ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 160ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m (g) kết tủa. Giá trị của m là: A. 0,0g B. 6,24g C. 7,8g D. 15,6g Câu 16: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M thuộc nhóm IIA thu được đồng thời 6g kim loại M ở catot và 3,36 lit khí clo ở anot (đktc). M là: A. Ca B. Ba C. Na D. Mg Câu 17: Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, AlCl3, CuCl2, HCl, H2SO4 loãng, HNO3 loãng. Số trường hợp sinh ra muối sắt (II) là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 18: Kim loại Canxi có kiểu mạng tinh thể là: A. lập phương tâm diện B. lập phương tâm khối C. lục phương D. lăng trụ lục giác Câu 19: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 được dung dịch X, dung dịch X chứa các chất tan gồm: A. NaAlO2 B. NaAlO2, NaCl C. NaCl, NaAlO2, AlCl3 D. NaCl, NaAlO2, NaOH Câu 20: Quặng có hàm lượng Fe cao nhất nhưng hiếm trong tự nhiên là: A. Manhetit B. Xiđêrit C. Hematit D. Pirit Câu 21: Trong quá trình luyện gang người ta dùng chất nào sau đây để khử oxit sắt ? A. CO B. CO2 C. H2 D. Al Câu 22: Kim loại kiềm được dùng làm tế bào quang điện là: A. Liti B. Kali C. Nhôm D. Xesi Câu 23: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm là: A. tính khử mạnh. B. tính khử yếu C. tính oxihóa mạnh D. tính oxihóa yếu Câu 24: Oxit của kim loại nào sau đây thuộc loại oxit axit? A. FeO B. Fe2O3 C. SO3 D. CrO3 Câu 25: Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH  X + NaBr + H2O.  Trong phản ứng trên X là: A. CrBr3 B. Na2CrO4 C. Na2Cr2O7 D. NaCrO4 + 2 6 Câu 26: Cation M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s 2p . M là : A. Ag B. Li C. Na D. K Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 1,17g kim loại kiềm M vào nước thấy tạo ra 0,336 lit khí hiđro (đktc). M là : A. Li B. Rb C. K D. Na Câu 28: Ngâm hỗn hợp bột Al và Cu trong một lượng dư dung dịch sau, dung dịch nào hòa tan hết hỗn hợp (trong một thời gian dài)? A. FeCl2 B. HCl C. NaOH D. FeCl3 Câu 29: Khử hoàn toàn 2,4g Fe2O3 bằng CO thì lượng Fe thu được là: A. 0,84g B. 8,4g C. 1,68g D. 1,12g Câu 30: Quá trình nào sau đây thể hiện tính khử của hợp chất sắt (II)? A. Fe  Fe2+ + 2e  B. Fe2+ + 2e  Fe Trang 2/4 - Mã đề thi 493
  3. C. Fe2+  Fe3+ + 1e  D. Fe3+ + 1e  Fe2+  Câu 31: Nung một mẫu thép có khối lượng bằng 10g trong khí oxi dư thấy tạo ra 0,1568 lit khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cacbon trong mẫu thép là: A. 0,84% B. 0,82% C. 0,85% D. 0,86%. Câu 32: Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính là : A. NO2 B. CH4 C. CO2 D. CFC II. PHẦN RIÊNG (Tự chọn): Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần A hoặc B A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Trong các kim loại kiềm, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là: A. Hg B. Na C. Cs D. Li Câu 34: Dãy gồm các kim loại thụ động trong HNO3 đặc nguội: A. Fe, Al, Cu B. Fe, Al, Zn C. Fe, Al, Cr D. Fe, Al, Ag Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 1,08g Al bằng dung dịch NaOH. Thể tích khí sinh ra (đktc) là : A. 0,672 lit B. 0,896 lit C. 1,344 lit D. 1,12 lit Câu 36: Kim loại KHÔNG khử được H2O ở nhiệt độ thường là : A. Na B. Be C. Ca D. Ba Câu 37: Cho 11g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thì tạo ra 6,72 lit khí H2 (đktc). Nếu cho 11g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được V (lit) khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 6,72 lit B. 8,96 lit C. 5,6 lit D. 2,24 lit Câu 38: Dung dịch chứa chất nào sau đây có màu vàng chanh ? A. Na2Cr2O7 B. NaCrO2 C. CrCl3 D. Na2CrO4 Câu 39: Các số oxi hóa đặc trưng của Crom là : A. +2, +3, +7 B. +2, +4, +6 C. +1, +2, +4, +6 D. +2, +3, +6 Câu 40: Nguyên tử Fe có z=26, cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar] 3d6 4s2 B. [Ar] 3d3 4s2 C. [Ar] 3d6 D. [Ar] 3d5 B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray là hỗn hợp gồm: A. Fe và Al2O3 B. Al và Cr2O3 C. Fe và Cr2O3 D. Al và Fe2O3 Câu 42: Cho 40g hỗn hợp gồm các kim loại: vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O2 dư, nung nóng thu được 46,4g chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M có khả năng phản ứng với chất rắn X là: A. 800ml B. 400ml C. 200ml D. 600ml Câu 43: CuSO4 khan có màu: A. vàng B. nâu đỏ C. trắng D. xanh Câu 44: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây? A. FeCl2 B. AgNO3 C. HCl (không có O2) D. CuSO4 Câu 45: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng nhiệt nhôm? dpnc A. 2Al2O3  4Al + 3O2  B. 8Al + 3Fe3O4  4Al2O3 + 9Fe  C. 2Al + Cr2O3  Al2O3 + 2Cr  D. 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe  Câu 46: Để phân biệt Al, Al2O3, Mg chỉ cần dùng một thuốc thử là dung dịch: A. NaOH B. CuSO4 C. NaCl D. HCl Câu 47: Để phân biệt dung dịch AlCl3 với dung dịch ZnCl2 ta dùng một lượng dư dung dịch: A. NH3 B. NaOH C. H2SO4 loãng D. HCl Trang 3/4 - Mã đề thi 493
  4. Câu 48: Cho 15,0g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thấy tạo ra 6,72 lit khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm (theo khối lượng) của Al trong hỗn hợp ban đầu là: A. 36% B. 64% C. 54% D. 46% ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 493
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TỈNH ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: /04/2013 (Đề gồm có 04 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 325 Họ, tên thí sinh:...........................................................Số báo danh: ........................ Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là :H=1, C=12; O=16; N=14; Na=23; S=32, Mg=24; Ca=40; Fe=56; Zn=65; Ag=108; Cu=64; Cl=35,5; Ba=137; Cr=52; K=39; Au=197; Sn=119; Li=7; Rb=85; Cs=133; Al=27. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Kim loại Canxi có kiểu mạng tinh thể là: A. lăng trụ lục giác B. lập phương tâm diện C. lục phương D. lập phương tâm khối Câu 2: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách : A. điện phân nóng chảy AlCl3 B. điện phân dung dịch AlCl3 C. Nhiệt phân Al2O3 D. điện phân nóng chảy Al2O3 Câu 3: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M thuộc nhóm IIA thu được đồng thời 6g kim loại M ở catot và 3,36 lit khí clo ở anot (đktc). M là: A. Ca B. Mg C. Ba D. Na Câu 4: Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính là : A. CO2 B. CH4 C. CFC D. NO2 Câu 5: Tính chất vật lí nào dưới đây KHÔNG phải là của sắt? A. Có tính nhiễm từ B. Dẫn điện tốt C. Có tính dẻo D. Có màu vàng nâu Câu 6: Để phân biệt dung dịch MgCl2 với dung dịch AlCl3 có thể dùng dung dịch: A. NaOH B. HCl C. H2SO4 loãng D. NH3 Câu 7: Khử hoàn toàn 2,4g Fe2O3 bằng CO thì lượng Fe thu được là: A. 0,84g B. 1,12g C. 8,4g D. 1,68g Câu 8: Trong bảng tuần hoàn nguyên tố nhôm thuộc: A. chu kì 3, nhóm IA B. chu kì 2, nhóm IIA C. chu kì 3, nhóm IIIA D. chu kì 2, nhóm IIIA Câu 9: Chất nào sau đây có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu ? A. Ca(OH)2 B. HCl C. Na2CO3 D. NaCl Câu 10: Ngâm hỗn hợp bột Al và Cu trong một lượng dư dung dịch sau, dung dịch nào hòa tan hết hỗn hợp (trong một thời gian dài)? A. NaOH B. FeCl3 C. FeCl2 D. HCl Câu 11: Trong các chất : Al, AlCl3, Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3. Số chất vừa tác dụng với axit HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 12: Dãy các nguyên tố chỉ gồm các kim loại kiềm: A. Na, Ba B. Na, Ra C. Na, Ca D. Na, Rb Trang 1/4 - Mã đề thi 325
  6. Câu 13: Hợp chất nào sau đây KHÔNG bị oxihóa bởi HNO3? A. FeSO4 B. Fe2O3 C. FeO D. Fe(OH)2 Câu 14: Để điều chế các kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm ta dùng phương pháp: A. điện phân nóng chảy B. thủy luyện C. điện phân dung dịch D. nhiệt luyện Câu 15: Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, AlCl3, CuCl2, HCl, H2SO4 loãng, HNO3 loãng. Số trường hợp sinh ra muối sắt (II) là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 16: Nung một mẫu thép có khối lượng bằng 10g trong khí oxi dư thấy tạo ra 0,1568 lit khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cacbon trong mẫu thép là: A. 0,86%. B. 0,85% C. 0,84% D. 0,82% Câu 17: Phèn chua có công thức là: A. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O Câu 18: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm là: A. tính khử yếu B. tính oxihóa mạnh C. tính khử mạnh. D. tính oxihóa yếu Câu 19: Nhúng lá Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 1M. Phản ứng xong khối lượng lá Fe sẽ: A. tăng 8,0g B. tăng 6,4g C. giảm 6,4g D. tăng 0,8g Câu 20: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 được dung dịch X, dung dịch X chứa các chất tan gồm: A. NaAlO2 B. NaCl, NaAlO2, AlCl3 C. NaCl, NaAlO2, NaOH D. NaAlO2, NaCl Câu 21: Quặng có hàm lượng Fe cao nhất nhưng hiếm trong tự nhiên là: A. Manhetit B. Xiđêrit C. Hematit D. Pirit Câu 22: Nhiệt độ nóng chảy của nhôm là: A. 1050oC B. 2050oC C. 600oC D. 660oC Câu 23: Kim loại kiềm được dùng làm tế bào quang điện là: A. Liti B. Kali C. Nhôm D. Xesi Câu 24: Kim loại Al KHÔNG tan trong dung dịch: A. NaOH B. H2SO4 loãng C. HCl D. NaCl Câu 25: Oxit của kim loại nào sau đây thuộc loại oxit axit? A. FeO B. Fe2O3 C. CrO3 D. SO3 Câu 26: Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH  X + NaBr + H2O.  Trong phản ứng trên X là: A. CrBr3 B. Na2CrO4 C. Na2Cr2O7 D. NaCrO4 + 2 6 Câu 27: Cation M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s 2p . M là : A. Ag B. Li C. Na D. K Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 1,17g kim loại kiềm M vào nước thấy tạo ra 0,336 lit khí hiđro (đktc). M là : A. Li B. Rb C. K D. Na Câu 29: Cho 100ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 160ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m (g) kết tủa. Giá trị của m là: A. 15,6g B. 6,24g C. 7,8g D. 0,0g Câu 30: Trong một cốc nước cứng có chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, HCO  , Cl  . Nước trong 3 cốc thuộc loại A. nước cứng tạm thời B. nước cứng toàn phần Trang 2/4 - Mã đề thi 325
  7. C. nước mềm D. nước cứng vĩnh cửu Câu 31: Trong quá trình luyện gang người ta dùng chất nào sau đây để khử oxit sắt ? A. Al B. CO C. H2 D. CO2 Câu 32: Quá trình nào sau đây thể hiện tính khử của hợp chất sắt (II)? A. Fe  Fe2+ + 2e  B. Fe2+ + 2e  Fe  2+ 3+ D. Fe + 1e  Fe2+ 3+ C. Fe  Fe + 1e   II. PHẦN RIÊNG (Tự chọn): Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần A hoặc B A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Dãy gồm các kim loại thụ động trong HNO3 đặc nguội: A. Fe, Al, Ag B. Fe, Al, Cr C. Fe, Al, Zn D. Fe, Al, Cu Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 1,08g Al bằng dung dịch NaOH. Thể tích khí sinh ra (đktc) là : A. 0,672 lit B. 1,12 lit C. 0,896 lit D. 1,344 lit Câu 35: Nguyên tử Fe có z=26, cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar] 3d6 B. [Ar] 3d5 C. [Ar] 3d3 4s2 D. [Ar] 3d6 4s2 Câu 36: Các số oxi hóa đặc trưng của Crom là : A. +1, +2, +4, +6 B. +2, +4, +6 C. +2, +3, +7 D. +2, +3, +6 Câu 37: Kim loại KHÔNG khử được H2O ở nhiệt độ thường là : A. Be B. Na C. Ca D. Ba Câu 38: Cho 11g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thì tạo ra 6,72 lit khí H2 (đktc). Nếu cho 11g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được V (lit) khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 6,72 lit B. 8,96 lit C. 5,6 lit D. 2,24 lit Câu 39: Trong các kim loại kiềm, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là: A. Hg B. Na C. Cs D. Li Câu 40: Dung dịch chứa chất nào sau đây có màu vàng chanh ? A. Na2CrO4 B. NaCrO2 C. CrCl3 D. Na2Cr2O7 B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Cho 40g hỗn hợp gồm các kim loại: vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O2 dư, nung nóng thu được 46,4g chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M có khả năng phản ứng với chất rắn X là: A. 400ml B. 600ml C. 200ml D. 800ml Câu 42: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây? A. HCl (không có O2) B. AgNO3 C. CuSO4 D. FeCl2 Câu 43: CuSO4 khan có màu: A. nâu đỏ B. xanh C. vàng D. trắng Câu 44: Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray là hỗn hợp gồm: A. Fe và Al2O3 B. Fe và Cr2O3 C. Al và Fe2O3 D. Al và Cr2O3 Câu 45: Cho 15,0g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thấy tạo ra 6,72 lit khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm (theo khối lượng) của Al trong hỗn hợp ban đầu là: A. 36% B. 64% C. 54% D. 46% Câu 46: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng nhiệt nhôm? dpnc A. 2Al2O3  4Al + 3O2  B. 8Al + 3Fe3O4  4Al2O3 + 9Fe  C. 2Al + Cr2O3  Al2O3 + 2Cr  D. 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe  Trang 3/4 - Mã đề thi 325
  8. Câu 47: Để phân biệt Al, Al2O3, Mg chỉ cần dùng một thuốc thử là dung dịch: A. NaOH B. CuSO4 C. NaCl D. HCl Câu 48: Để phân biệt dung dịch AlCl3 với dung dịch ZnCl2 ta dùng một lượng dư dung dịch: A. H2SO4 loãng B. NH3 C. HCl D. NaOH ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 325
  9. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TỈNH ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: /04/2013 (Đề gồm có 04 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 246 Họ, tên thí sinh:...........................................................Số báo danh: ........................ Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là :H=1, C=12; O=16; N=14; Na=23; S=32, Mg=24; Ca=40; Fe=56; Zn=65; Ag=108; Cu=64; Cl=35,5; Ba=137; Cr=52; K=39; Au=197; Sn=119; Li=7; Rb=85; Cs=133; Al=27. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Quá trình nào sau đây thể hiện tính khử của hợp chất sắt (II)? A. Fe2+ + 2e  Fe B. Fe2+  Fe3+ + 1e  2+ D. Fe + 1e  Fe2+ 3+ C. Fe  Fe + 2e   Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm là: A. tính oxihóa yếu B. tính khử yếu C. tính khử mạnh. D. tính oxihóa mạnh Câu 3: Kim loại kiềm được dùng làm tế bào quang điện là: A. Kali B. Liti C. Xesi D. Nhôm Câu 4: Kim loại Al KHÔNG tan trong dung dịch: A. HCl B. NaCl C. NaOH D. H2SO4 loãng Câu 5: Trong các chất : Al, AlCl3, Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3. Số chất vừa tác dụng với axit HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 6: Cho 100ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 160ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m (g) kết tủa. Giá trị của m là: A. 0,0g B. 7,8g C. 6,24g D. 15,6g Câu 7: Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH  X + NaBr + H2O.  Trong phản ứng trên X là: A. Na2CrO4 B. NaCrO4 C. Na2Cr2O7 D. CrBr3 Câu 8: Khử hoàn toàn 2,4g Fe2O3 bằng CO thì lượng Fe thu được là: A. 0,84g B. 1,12g C. 8,4g D. 1,68g Câu 9: Nhúng lá Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 1M. Phản ứng xong khối lượng lá Fe sẽ: A. tăng 0,8g B. tăng 8,0g C. tăng 6,4g D. giảm 6,4g Câu 10: Quặng có hàm lượng Fe cao nhất nhưng hiếm trong tự nhiên là: A. Pirit B. Xiđêrit C. Manhetit D. Hematit Câu 11: Nung một mẫu thép có khối lượng bằng 10g trong khí oxi dư thấy tạo ra 0,1568 lit khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cacbon trong mẫu thép là: A. 0,85% B. 0,84% C. 0,86%. D. 0,82% Câu 12: Để phân biệt dung dịch MgCl2 với dung dịch AlCl3 có thể dùng dung dịch: A. NH3 B. NaOH C. HCl D. H2SO4 loãng Trang 1/4 - Mã đề thi 246
  10. Câu 13: Ngâm hỗn hợp bột Al và Cu trong một lượng dư dung dịch sau, dung dịch nào hòa tan hết hỗn hợp (trong một thời gian dài)? A. NaOH B. HCl C. FeCl3 D. FeCl2 Câu 14: Hợp chất nào sau đây KHÔNG bị oxihóa bởi HNO3? A. Fe(OH)2 B. FeO C. Fe2O3 D. FeSO4 Câu 15: Kim loại Canxi có kiểu mạng tinh thể là: A. lăng trụ lục giác B. lập phương tâm diện C. lục phương D. lập phương tâm khối Câu 16: Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, AlCl3, CuCl2, HCl, H2SO4 loãng, HNO3 loãng. Số trường hợp sinh ra muối sắt (II) là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 17: Oxit của kim loại nào sau đây thuộc loại oxit axit? A. FeO B. Fe2O3 C. SO3 D. CrO3 Câu 18: Phèn chua có công thức là: A. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 19: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách : A. điện phân nóng chảy AlCl3 B. điện phân dung dịch AlCl3 C. Nhiệt phân Al2O3 D. điện phân nóng chảy Al2O3 Câu 20: Chất nào sau đây có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu ? A. Ca(OH)2 B. HCl C. Na2CO3 D. NaCl Câu 21: Tính chất vật lí nào dưới đây KHÔNG phải là của sắt? A. Có tính nhiễm từ B. Có tính dẻo C. Dẫn điện tốt D. Có màu vàng nâu Câu 22: Trong bảng tuần hoàn nguyên tố nhôm thuộc: A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IA C. chu kì 2, nhóm IIIA D. chu kì 2, nhóm IIA Câu 23: Nhiệt độ nóng chảy của nhôm là: A. 1050oC B. 2050oC C. 600oC D. 660oC Câu 24: Để điều chế các kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm ta dùng phương pháp: A. điện phân nóng chảy B. thủy luyện C. điện phân dung dịch D. nhiệt luyện Câu 25: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M thuộc nhóm IIA thu được đồng thời 6g kim loại M ở catot và 3,36 lit khí clo ở anot (đktc). M là: A. Ca B. Mg C. Ba D. Na Câu 26: Dãy các nguyên tố chỉ gồm các kim loại kiềm: A. Na, Ca B. Na, Rb C. Na, Ra D. Na, Ba Câu 27: Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính là : A. CO2 B. CH4 C. CFC D. NO2 + 2 6 Câu 28: Cation M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s 2p . M là : A. Na B. Li C. Ag D. K Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 1,17g kim loại kiềm M vào nước thấy tạo ra 0,336 lit khí hiđro (đktc). M là : A. Li B. Rb C. K D. Na Câu 30: Trong quá trình luyện gang người ta dùng chất nào sau đây để khử oxit sắt ? A. CO B. Al C. H2 D. CO2 Trang 2/4 - Mã đề thi 246
  11. Câu 31: Trong một cốc nước cứng có chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, HCO  , Cl  . Nước trong 3 cốc thuộc loại A. nước cứng tạm thời B. nước cứng toàn phần C. nước mềm D. nước cứng vĩnh cửu Câu 32: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 được dung dịch X, dung dịch X chứa các chất tan gồm: A. NaAlO2 B. NaCl, NaAlO2, AlCl3 C. NaAlO2, NaCl D. NaCl, NaAlO2, NaOH II. PHẦN RIÊNG (Tự chọn): Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần A hoặc B A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 1,08g Al bằng dung dịch NaOH. Thể tích khí sinh ra (đktc) là : A. 0,672 lit B. 1,12 lit C. 1,344 lit D. 0,896 lit Câu 34: Trong các kim loại kiềm, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là: A. Cs B. Li C. Hg D. Na Câu 35: Dung dịch chứa chất nào sau đây có màu vàng chanh ? A. Na2Cr2O7 B. Na2CrO4 C. NaCrO2 D. CrCl3 Câu 36: Nguyên tử Fe có z=26, cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar] 3d6 B. [Ar] 3d5 C. [Ar] 3d3 4s2 D. [Ar] 3d6 4s2 Câu 37: Các số oxi hóa đặc trưng của Crom là : A. +1, +2, +4, +6 B. +2, +4, +6 C. +2, +3, +7 D. +2, +3, +6 Câu 38: Kim loại KHÔNG khử được H2O ở nhiệt độ thường là : A. Be B. Na C. Ca D. Ba Câu 39: Cho 11g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thì tạo ra 6,72 lit khí H2 (đktc). Nếu cho 11g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được V (lit) khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 5,6 lit B. 2,24 lit C. 8,96 lit D. 6,72 lit Câu 40: Dãy gồm các kim loại thụ động trong HNO3 đặc nguội: A. Fe, Al, Zn B. Fe, Al, Cr C. Fe, Al, Cu D. Fe, Al, Ag B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Để phân biệt Al, Al2O3, Mg chỉ cần dùng một thuốc thử là dung dịch: A. NaCl B. NaOH C. CuSO4 D. HCl Câu 42: Để phân biệt dung dịch AlCl3 với dung dịch ZnCl2 ta dùng một lượng dư dung dịch: A. HCl B. NaOH C. NH3 D. H2SO4 loãng Câu 43: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây? A. HCl (không có O2) B. AgNO3 C. CuSO4 D. FeCl2 Câu 44: CuSO4 khan có màu: A. nâu đỏ B. xanh C. vàng D. trắng Câu 45: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng nhiệt nhôm? A. 8Al + 3Fe3O4  4Al2O3 + 9Fe  B. 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe  dpnc C. 2Al + Cr2O3  Al2O3 + 2Cr  D. 2Al2O3  4Al + 3O2  Câu 46: Cho 15,0g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thấy tạo ra 6,72 lit khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm (theo khối lượng) của Al trong hỗn hợp ban đầu là: A. 36% B. 64% C. 46% D. 54% Trang 3/4 - Mã đề thi 246
  12. Câu 47: Cho 40g hỗn hợp gồm các kim loại: vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O2 dư, nung nóng thu được 46,4g chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M có khả năng phản ứng với chất rắn X là: A. 800ml B. 400ml C. 200ml D. 600ml Câu 48: Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray là hỗn hợp gồm: A. Fe và Al2O3 B. Fe và Cr2O3 C. Al và Fe2O3 D. Al và Cr2O3 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 246
  13. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TỈNH ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: /04/2013 (Đề gồm có 04 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 170 Họ, tên thí sinh:...........................................................Số báo danh: ........................ Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là :H=1, C=12; O=16; N=14; Na=23; S=32, Mg=24; Ca=40; Fe=56; Zn=65; Ag=108; Cu=64; Cl=35,5; Ba=137; Cr=52; K=39; Au=197; Sn=119; Li=7; Rb=85; Cs=133; Al=27. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 được dung dịch X, dung dịch X chứa các chất tan gồm: A. NaAlO2, NaCl B. NaCl, NaAlO2, AlCl3 C. NaAlO2 D. NaCl, NaAlO2, NaOH Câu 2: Nhiệt độ nóng chảy của nhôm là: A. 660oC B. 2050oC C. 600oC D. 1050oC Câu 3: Nung một mẫu thép có khối lượng bằng 10g trong khí oxi dư thấy tạo ra 0,1568 lit khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cacbon trong mẫu thép là: A. 0,85% B. 0,82% C. 0,84% D. 0,86%. Câu 4: Ngâm hỗn hợp bột Al và Cu trong một lượng dư dung dịch sau, dung dịch nào hòa tan hết hỗn hợp (trong một thời gian dài)? A. FeCl2 B. NaOH C. HCl D. FeCl3 Câu 5: Để phân biệt dung dịch MgCl2 với dung dịch AlCl3 có thể dùng dung dịch: A. NH3 B. H2SO4 loãng C. NaOH D. HCl Câu 6: Chất nào sau đây có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu ? A. Ca(OH)2 B. Na2CO3 C. HCl D. NaCl Câu 7: Tính chất vật lí nào dưới đây KHÔNG phải là của sắt? A. Có màu vàng nâu B. Có tính dẻo C. Dẫn điện tốt D. Có tính nhiễm từ Câu 8: Để điều chế các kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm ta dùng phương pháp: A. nhiệt luyện B. điện phân nóng chảy C. điện phân dung dịch D. thủy luyện Câu 9: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm là: A. tính oxihóa yếu B. tính khử yếu C. tính khử mạnh. D. tính oxihóa mạnh Câu 10: Kim loại kiềm được dùng làm tế bào quang điện là: A. Kali B. Xesi C. Liti D. Nhôm Câu 11: Trong bảng tuần hoàn nguyên tố nhôm thuộc: A. chu kì 2, nhóm IIA B. chu kì 2, nhóm IIIA C. chu kì 3, nhóm IA D. chu kì 3, nhóm IIIA Câu 12: Khử hoàn toàn 2,4g Fe2O3 bằng CO thì lượng Fe thu được là: A. 0,84g B. 1,12g C. 8,4g D. 1,68g Trang 1/4 - Mã đề thi 170
  14. Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 1,17g kim loại kiềm M vào nước thấy tạo ra 0,336 lit khí hiđro (đktc). M là : A. Na B. Rb C. Li D. K Câu 14: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M thuộc nhóm IIA thu được đồng thời 6g kim loại M ở catot và 3,36 lit khí clo ở anot (đktc). M là: A. Na B. Mg C. Ca D. Ba Câu 15: Quá trình nào sau đây thể hiện tính khử của hợp chất sắt (II)? A. Fe  Fe2+ + 2e  B. Fe2+  Fe3+ + 1e  3+ 2+ 2+ C. Fe + 1e  Fe D. Fe + 2e  Fe  Câu 16: Trong các chất : Al, AlCl3, Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3. Số chất vừa tác dụng với axit HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 17: Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, AlCl3, CuCl2, HCl, H2SO4 loãng, HNO3 loãng. Số trường hợp sinh ra muối sắt (II) là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 18: Quặng có hàm lượng Fe cao nhất nhưng hiếm trong tự nhiên là: A. Pirit B. Xiđêrit C. Manhetit D. Hematit Câu 19: Phèn chua có công thức là: A. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 20: Dãy các nguyên tố chỉ gồm các kim loại kiềm: A. Na, Ba B. Na, Rb C. Na, Ca D. Na, Ra Câu 21: Trong một cốc nước cứng có chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, HCO  , Cl  . Nước trong 3 cốc thuộc loại A. nước cứng tạm thời B. nước cứng toàn phần C. nước mềm D. nước cứng vĩnh cửu Câu 22: Hợp chất nào sau đây KHÔNG bị oxihóa bởi HNO3? A. FeSO4 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe(OH)2 Câu 23: Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH  X + NaBr + H2O.  Trong phản ứng trên X là: A. Na2CrO4 B. NaCrO4 C. Na2Cr2O7 D. CrBr3 Câu 24: Nhúng lá Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 1M. Phản ứng xong khối lượng lá Fe sẽ: A. tăng 0,8g B. tăng 8,0g C. tăng 6,4g D. giảm 6,4g Câu 25: Cho 100ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 160ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m (g) kết tủa. Giá trị của m là: A. 0,0g B. 7,8g C. 6,24g D. 15,6g Câu 26: Kim loại Canxi có kiểu mạng tinh thể là: A. lục phương B. lập phương tâm diện C. lăng trụ lục giác D. lập phương tâm khối Câu 27: Oxit của kim loại nào sau đây thuộc loại oxit axit? A. CrO3 B. FeO C. Fe2O3 D. SO3 Câu 28: Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính là : A. CO2 B. CH4 C. CFC D. NO2 + 2 6 Câu 29: Cation M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s 2p . M là : A. Na B. Li C. Ag D. K Câu 30: Kim loại Al KHÔNG tan trong dung dịch: Trang 2/4 - Mã đề thi 170
  15. A. HCl B. NaCl C. NaOH D. H2SO4 loãng Câu 31: Trong quá trình luyện gang người ta dùng chất nào sau đây để khử oxit sắt ? A. CO B. Al C. H2 D. CO2 Câu 32: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách : A. Nhiệt phân Al2O3 B. điện phân nóng chảy AlCl3 C. điện phân dung dịch AlCl3 D. điện phân nóng chảy Al2O3 II. PHẦN RIÊNG (Tự chọn): Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần A hoặc B A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 1,08g Al bằng dung dịch NaOH. Thể tích khí sinh ra (đktc) là : A. 1,344 lit B. 0,672 lit C. 0,896 lit D. 1,12 lit Câu 34: Dãy gồm các kim loại thụ động trong HNO3 đặc nguội: A. Fe, Al, Zn B. Fe, Al, Cu C. Fe, Al, Cr D. Fe, Al, Ag Câu 35: Kim loại KHÔNG khử được H2O ở nhiệt độ thường là : A. Ca B. Be C. Ba D. Na Câu 36: Dung dịch chứa chất nào sau đây có màu vàng chanh ? A. Na2Cr2O7 B. Na2CrO4 C. NaCrO2 D. CrCl3 Câu 37: Cho 11g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thì tạo ra 6,72 lit khí H2 (đktc). Nếu cho 11g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được V (lit) khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 5,6 lit B. 2,24 lit C. 8,96 lit D. 6,72 lit Câu 38: Trong các kim loại kiềm, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là: A. Na B. Cs C. Li D. Hg Câu 39: Nguyên tử Fe có z=26, cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar] 3d6 B. [Ar] 3d5 C. [Ar] 3d3 4s2 D. [Ar] 3d6 4s2 Câu 40: Các số oxi hóa đặc trưng của Crom là : A. +1, +2, +4, +6 B. +2, +4, +6 C. +2, +3, +7 D. +2, +3, +6 B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Cho 40g hỗn hợp gồm các kim loại: vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O2 dư, nung nóng thu được 46,4g chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M có khả năng phản ứng với chất rắn X là: A. 600ml B. 200ml C. 400ml D. 800ml Câu 42: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng nhiệt nhôm? A. 8Al + 3Fe3O4  4Al2O3 + 9Fe  B. 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe  dpnc C. 2Al + Cr2O3  Al2O3 + 2Cr  D. 2Al2O3  4Al + 3O2  Câu 43: Để phân biệt Al, Al2O3, Mg chỉ cần dùng một thuốc thử là dung dịch: A. NaCl B. HCl C. CuSO4 D. NaOH Câu 44: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây? A. HCl (không có O2) B. CuSO4 C. AgNO3 D. FeCl2 Câu 45: CuSO4 khan có màu: A. trắng B. xanh C. vàng D. nâu đỏ Câu 46: Để phân biệt dung dịch AlCl3 với dung dịch ZnCl2 ta dùng một lượng dư dung dịch: A. HCl B. NaOH C. NH3 D. H2SO4 loãng Trang 3/4 - Mã đề thi 170
  16. Câu 47: Cho 15,0g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thấy tạo ra 6,72 lit khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm (theo khối lượng) của Al trong hỗn hợp ban đầu là: A. 36% B. 64% C. 46% D. 54% Câu 48: Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray là hỗn hợp gồm: A. Al và Cr2O3 B. Al và Fe2O3 C. Fe và Cr2O3 D. Fe và Al2O3 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 170
  17. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II ĐỒNG THÁP Năm học: 2011 - 2012 Môn thi: HÓA HỌC - 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 09/4/2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 485 (Đề gồm có 04 trang ) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là :H=1, C=12; O=16; N=14; Na=23; S=32, Mg=24; Ca=40; Fe=56; Zn=65; Ag=108; Cu=64; Cl=35,5;Ba=137; Cr=52; K=39; Au=197; Sn=119; Li=7; Rb=85; Cs=133; Al=27. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32câu, từ câu 1 dến câu 32) Câu 1: Cho dãy các chất :Al2O3, Al, AlCl3, Al(NO3)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy đều tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là : A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 2: Tất cả các kim loại Fe, Al, Cr, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. HCl . B. HNO3 (loãng). C. KOH D. H2SO4 (loãng) Câu 3: Để làm sạch bột đồng có lẫn bột sắt, bột kẽm ta dùng một lượng dư dung dịch nào sau đây? A. Cu(NO3)2 B. Zn(NO3)2 C. AgNO3 D. Fe(NO3)3 Câu 4: Tính chất hóa học chung của các kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm là: A. Tính oxihóa yếu B. Tính oxihóa mạnh C. Tính khử mạnh D. Tính khử yếu Câu 5: Tên của các quặng chứa FeCO3 , Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là A. Hematit, pirit, manhetit, xiđerit B. Xiđerit, Manhetit, pirit, Hematit C. Xiđerit, Hematit; manhetit, pirit D. Pirit, Hematit, manhetit, xiđerit Câu 6: Cho m gam hỗn hợp gồm Al, Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít H2 (đktc). Mặc khác , nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl thì thoát ra 17,92 lít H2 (đktc) .Gía trị m là : A. 11g. B. 5,5g C. 33g. D. 22g 2 2 6 Câu 7: Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s 2s 2p ? A. Ca2+, Mg2+, Al3+. B. Na+, Mg2+, Al3+ C. Na+, Ca2+, Al3+. D. K+, Ca2+, Mg2+. Câu 8: Trong số các kim loại kiềm, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là: A. Li B. Na C. Cs D. K Câu 9: Sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi và tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là do phản ứng hóa học nào sau đây? A. CaO + CO2 CaCO3. B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. o C. CaCO3 t  CaO + H2O. D. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O. Trang 1/4 - Mã đề thi 485
  18. Câu 10: Hòa tan Al trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Al bị hòa tan bằng: A. 1,08 gam B. 0,54 gam C. 0,81 gam D. 0,27 gam 2 2  Câu 11: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg , Ca , HCO 3 thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được chất rắn Z. Z gồm: A. MgO và CaO B. MgO và CaCO3 C. MgCO3 và CaO D. MgCO3 và CaCO3 Câu 12: Khử hoàn toàn 100g một oxit sắt bằng CO thu được 77,778g Fe. Công thức của oxit sắt là: A. FeO B. FeO3 C. Fe3O4 D. Fe2O3 o Câu 13: Cho phản ứng : aAl + b HNO3 t  cAl(NO3)3 + d NO2 + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng : A. 4 B. 5 C. 7. D. 6 Câu 14: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là: A. AlCl3, Al2O3. B. Al(NO3)3, Al2O3 C. Al(OH)3, Al2O3 D. Al(OH)3,Al2(SO4)3 X  Câu 15: Thực hiện chuyển hóa sau trong dung dịch: K2Cr2O7  K2CrO4 Y Các chất X, Y và màu của dung dịch K2CrO4 lần lượt là: A. HCl, KOH, màu da cam B. KOH, HCl, màu vàng C. KOH, HCl, màu da cam D. HCl, KOH, màu vàng Câu 16: Cấu hình electron nào sau đây được viết đúng? A. 26 Fe 2 : [Ar] 3d5. B. 26 Fe 2 : [Ar] 3d44s2 C. 26 Fe: [Ar] 3d74s1. D. 26 Fe 3 : [Ar] 3d5. Câu 17: Crôm (Cr) ở ô số 24 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học .Cấu hình electron của Cr : A. [Ar]3d44s2. B. [Ar]4s1 3d5 C. [Ar]3s24d4 D. [Ar]3d54s1. Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,344 lit H2 (đktc) và dung dịch chứa m (gam) muối. Giá trị của m là: A. 7,25 B. 9,52 C. 8,98 D. 10,27 Câu 19: Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa ? A. Sục CO2 vào dung dịch Kalialuminat cho đến dư. B. Sục CO2 vào dung dịch Natrialuminat cho đến dư. C. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 cho đến dư . D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Natrialuminat cho đến dư. Câu 20: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào sau đây? A. Fe2O3. B. K2O. C. MgO. D. BaO. Câu 21: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có: A. kết tủa trắng xuất hiện. B. bọt khí và kết tủa trắng C. bọt khí bay ra. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. Câu 22: Chất không có tính chất lưỡng tính : A. Al(OH)3 B. Cr2O3 C. Al2O3 D. Fe2O3 X Y Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe  FeCl3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là: A. HCl, NaOH. B. Cl2, NaOH. C. AlCl3, NaOH. D. CuCl2, Cu(OH)2. Trang 2/4 - Mã đề thi 485
  19. Câu 24: Nhúng lá sắt vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl3, AlCl3, HCl, HNO3dư , NaCl, CuSO4 . Số trường hợp có tạo muối sắt (II) là : A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 25: Cho 62,4g hỗn hợp bột Al,Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 26,88lít H2 (đktc). Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 10,2g B. 20,4g. C. 30,6g D. 40,8g. Câu 26: Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là A. Be. B. Cs. C. Ca. D. Na. Câu 27: Dãy kim loại không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội là : A. Al,Fe,Cr B. Al,Fe,Zn . C. Al,Fe,Cu D. Fe, Cr, Ag. Câu 28: Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Số gam kết tủa thu được là: A. 40 gam B. 10 gam. C. 12 gam D. 25 gam Câu 29: Trong giờ thực hành, khi thực hiện phản ứng của Cu tác dụng với HNO3 đặc, để khử khí độc sinh ra, chống ô nhiễm không khí ta nên nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây? A. HCl B. Cồn C. Nước vôi D. Nước Câu 30: Cặp chất chỉ có tính oxihóa là : A. FeO, Fe2O3 B. Fe2O3 , Fe2(SO4)3 C. FeO, FeSO4 D. Fe2O3, FeCl2 Câu 31: Nung nóng hỗn hợp gồm Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được gồm: A. MgO, Fe2O3 B. Mg, Fe2O3 C. MgO, FeO D. Fe, MgO Câu 32: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là: A. ns2 B. ns1 C. ns2np1. D. ns2np2. -------- II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Cho 14g kim loại hóa trị II tác dụng hết với nước. Sau phản ứng thu được 7,84 khí H2 (đktc). Kim loại hóa trị II là A. Ba B. Zn C. Ca D. Fe Câu 34: Để phân biệt 4 dung dịch riêng biệt sau: MgCl2, FeCl3, CrCl3, Na2SO4 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là dung dịch: A. Ba(OH)2 B. NaOH C. BaCl2 D. HCl Câu 35: Khí chủ yếu gây nên “hiệu ứng nhà kính” là: A. O2. B. CO. C. N2. D. CO2. Câu 36: Chất có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời lẫn nước cứng vĩnh cửu là? A. HCl. B. Na2CO3 C. Ca(OH)2 đủ. D. NaCl. Câu 37: Trong quá trình sản xuất gang chất khử thường dùng là: A. Al B. H2 C. Mg D. CO Câu 38: Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch H2SO4 loãng là: A. 29,4g. B. 27,4g. C. 1,72g. D. 2,06g. Câu 39: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 cho đến dư thấy : A. kết tủa trắng xanh hóa nâu đỏ . B. kết tủa trắng và kết tủa tan . C. kết tủa lục xám và kết tủa tan D. kết tủa vàng hóa lục xám. Trang 3/4 - Mã đề thi 485
  20. Câu 40: Để phân biệt 4 chất rắn: Al, Al2O3 , K2O , MgO ta chỉ dùng thêm một thuốc thử là: A. H2O B. dd H2SO4. C. dd NaOH D. dd HCl B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Cho 1600 cm3 dung dịch NaOH 1M tác dụng với 250 cm3 dung dịch Al2(SO4)3 1M Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 15,6g. B. 31,2g. C. 7,8g. D. 23,4g. Câu 42: Cho 20 gam hỗn hợp vàng ,bạc ,đồng , kẽm , sắt tác dụng với O2 dư nung nóng thu được 23,2 gam chất rắn X . Thể tích dung dịch HCl 2M phản ứng vừa đủ với chất rắn X là : A. 100ml. B. 200ml. C. 300ml. D. 400ml. Câu 43: Hòa tan 1 lượng FexOy bằng H2SO4 (loãng) dư được dung dịch X. Biết X vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan bột Cu. Công thức phân tử oxit sắt là: A. CuO. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 44: Phèn chua có công thức là: A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O C. CuSO4.5H2O D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 45: Trong các chất sau: Cr, CrCl2, CrCl3, K2CrO4, Na[Cr(OH)4], CrO3, Cr(OH)3. Số chất vừa có tính Oxi hóa vừa có tính khử là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 46: Cho chuyển hóa sau: Cr  X  Y  Na[Cr(OH)4]  Z  Na2Cr2O7      Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4 B. Cr(OH)3, CrCl3, Na2CrO4 C. CrCl2, Cr(OH)3, Na2CrO4 D. CrCl2, Cr(OH)2, Na2CrO4 Câu 47: Trong quá trình sản xuất Al bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3, người ta hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy là để: A. ngăn sự oxihóa Al bởi không khí B. tiết kiệm năng lượng C. giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 D. tất cả các lí do trên Câu 48: Gang là hợp kim của Fe với C trong đó có từ A. 5 - 10%C. B. 0,01 - 5%C. C. 2 - 5%C. D. 0,01 - 2%C. HẾT. Trang 4/4 - Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2