YOMEDIA
80 MẠCH CỦA CƠ THỂ
Chia sẻ: Nguywn Uyen
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:6
145
lượt xem
23
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
NGOAI KINH: Viêm xoang trán, nhức đầu, co giật ở trẻ em, chảy máu cam
Ấn đường:
Thái dương: Nhức đầu, đau răng, viêm màng tiếp hợp
Bát tà:
Viêm khớp bàn tay, cước khí, đau răng
Thập tuyên: Sốt cao, co giật, hôn mê
Bát phong: Đau các đốt ngón chân
Tất nhãn:
Đau khớp gối
Định suyển(7h-0.5): Cắt cơn hen
Khí suyển(VII-VIII-2): Hen suyển
MẠCH NHÂM Thừa tương: Ngất, liệt mặt, truỵ mạch Viêm họng, ho ,hen, khó thở, viêm thực quản
Thiên đột:
Chiên trung(IV):TKLS, viêm tuyến vú, trớ sữa, hen
...
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: 80 MẠCH CỦA CƠ THỂ
- 80 MẠCH CỦA CƠ THỂ
NGOAI KINH:
Viêm xoang trán, nhức đầu, co giật ở trẻ em, chảy máu cam
Ấn đường:
Thái dương: Nhức đầu, đau răng, viêm màng tiếp hợp
Viêm khớp b àn tay, cước khí, đau răng
Bát tà:
Thập tuyên: Sốt cao, co giật, hôn mê
Bát phong: Đau các đốt ngón chân
Đau khớp gối
Tất nhãn:
Định suyển(7h-0.5): Cắt cơn hen
Khí suyển(VII-VIII-2): Hen suyển
MẠCH NHÂM
Thừa tương: Ngất, liệt mặt, truỵ mạch
Viêm họng, ho ,hen, khó thở, viêm thực quản
Thiên đột:
Chiên trung(IV):TKLS, viêm tuyến vú, trớ sữa, hen
Trung quản: Đau thượng vị.nấc nôn ,táo bón
- Thần khuyết: Đau bụng do lạnh(chỉ cứu có miếng lót)
Kinh nguyệt không đều,đái dầm, đau bụng quặn, truỵ mạch
Khí hải:
Quan nguyên: Đái dầm, bí đái viêm tinh hoàn, sa trực T, hen S, hạ HA
Đái dầm, bí đái, viêm tinh hoàn, V Bquang, di tinh
Trung cực:
Di tinh đái dầm, đái rát, viêm tinh hoàn
Khúc cốt:
MẠCH ĐỐC
Bách hội: Sa TTràng,nhức đầu, cảm cúm ngạt mũi
Nhân trung:VII, sốt cao, co giật, ngất, choáng, hôn mê
Đại truỳ(C7-D1):khó thở, chảy máu cam, sốt cao, sốt rét, điên cuồng
Mệnh môn(L2-L3):Di tinh đái dầm, ỉa chảy mãn, đau thắt lưng
Trường cường:Ỉa chảy,đi ngoài ra máu, sa trực tràng, đau thắt lưng
CAN:
Đau vùng gan,CH Áp, viêm tuyến vú
Kỳ môn(VI):
Thái sung(K1.2-2): CHÁp, rối loạn kinh nguyệt, rong kinh, thống kinh, đái dầm,
viêm tinh hoàn, nhức đầu vùng đỉnh, viêm màng tiếp hợp
ĐỞM
Dương bạch: VII,nh ức đầu,VMTH, chắp lẹo, V tuyến lệ
Đồng tử liêu: VII,mắt,nhức đầu
- Phong trì:Vai gáy,cảm mạo nhức đầu, CHA, mắt
Kiên tỉnh: Vai gáy, lưng, ít sữa, V tuyến vú
Hoàn khiêu: Đau khớp háng, Tk toạ, liệt chi dưới
Dương lăng tuyền:khớp gối,TK toạ, vai gáy, liên S, giun chui Ô.mật,1/2 đầu
TÂM
Thiếu hải: Đau khớp khuỷ, dây trụ, thắt ngực, vùng trước tim
Thần môn: Đau khớp cổ tay,TK trụ, mất ngủ,RLTK tim, co giật trẻ em
TIỂU TRƯỜNG
Ù,điếc,nặng đau TAI
Thính cung:
Thiên tông(XBVai):Đau nhức vai và lưng
Đau khớp khuỷ, TK trụ, co giật
Tiểu hải:
TỲ
Huyết hải(L2-V1):Khớp gối,TK đùi, KN k0 đều,xung huyết, mẫn ngứa, dị ứng
Âm lăng tuyền:Kém ăn, nôn, ỉa chảy,di tinh đái dầm, mất ngủ
Tam âm giao:R kinh, doạ sẩy thai, bí đái di tinh,V tinh hoàn, mất ngủ
Thương khâu:Sôi bụng, đày hơi,ăn không tiêu, ỉa chảy, bí đái
VỊ
Thừa khấp:VII,VMTH,chắp lẹo
- Địa thương :VII,R
Giáp xa: VII,R, cấm khẩu
Nhũ căn(V):V tuyến vú, tắc tia sữa,TKLS V
Thiên khu:Đau dạ dày, sa dd, nôn mửa, đầy hơi, ỉa chảy, táo bón
Lương khâu(L2-R1):Khớp gối, TK đùi, đau dd, V tuyến vú
Độc tỵ:Đau khớp gối
Túc tam lý: K gối, TK toạ, kt tiêu hóa,chậm tiêu ợ hơi,..ỉa chảy táo bón, kiết lỵ, đau
dd, liệt chi dưới, td phòng bệnh và cừơng tráng cơ thể
Nội đình: VII.R, đầy bụng, đau bụng giun, chảy máu cam. sốt cao
PHẾ
Viêm họng, ho, hen phế quản, sốt, đau TK liên sườn1-2, co giật tre em
Xích trạch:
Viêm họng, ho, hen, Viêm phế quản, đau liên sườn
Thái uyên:
Trung phủ(II): Viêm họng, ho, hen, Viêm phế quản, đau liên sườn, viêm tuyến vú,
đau vai gáy
ĐẠI TRƯỜNG
Nghinh hương:viêm mũi dị ứng,ngạt mũi, chảy máu cam
Kiên ngung: Bả vai, khớp vai, đám rối TK cánh tay, liệt dây mũ
Khúc trì:TK quay, khớp khuỷ, liệt chi trên, sốt, viêm họng, đau TK liên S
- Hợp cốc:VII,R,Sốt, nhức đầu, ù tai,mất ngủ, ra mồ hôi trộm, ho, cảm, viêm Amydan,
chảy máu cam
TÂM BÀO
Khúc trạch: Đau khớp khuỷ,dây giữa, say sóng, nôn mữa
Đau khớp cổ tay, dây giữa, RLTK tim, ít ngủ, an thần, dạ dày
Nội quan:
Đau khớp cổ tay, dây giữa, RLTK tim, ít ngủ, an thần, dạ dày, CHA
Đại lăng
TAM TIÊU
Ty trúc không: VII,mắt,nhức đầu
VII, ù tai, viêm tuyến mang tai:
Ế phong
Ngoại quan: : Khớp cổ tay, khuỷ tay, nhức đầu, cảm mạo, sốt, đau vai gáy
Khớp cổ tay, cảm mạo, nhức đầu, ù tai
Dương trì:
THẬN
Thái khê: Rối loạn kinh nguỵệt, ù tai, mất ngủ, hen suyễn
BÀNG QUANG
Tình minh:VII,VMTH,chắp lẹo,V tuyến lệ
Toản trúc:VII,VMTH,chắp lẹo, nhức đầu, viêm xoang
Đại trữ: Cảm mạo, ho, hen, đau lưng, đau vai gáy
Phong môn: Cảm cúm, ho hen
- Phế du: Ho hen, khó thở, chắp lẹo, viêm tuyến vú
Tâm du: Ho, mất ngủ, mộng tinh, hồi hộp, điên cuồng
Cách du: Ho,đau thắt vùng tim, nấc,nôn
Can du: Đau vùng gan, dd, VMTH mắt, CHA, nhức đầu
Đởm du:Đau vùng gan.giun chui ống mật, đầy bụng, đau LS, nhức đầu
Tỳ du:Đau dạ dày,ăn không tiêu.nôn, ỉa lỏng
Vị du:nt
Thận du:đau lưng.đau TK toạ,di tinh, ù tai
Đại trường du: Đau bụng, ỉa chảy, táo bón , kiết lỵ, đau lưng, liệt chi dưới
Thượng liêu:Đái dầm, rong kinh . thống kinh, dạo sẩy thai, đau TK cùng
Thừa phù: Đau Tk tạo, lưng, liệt chi dưới
Uỷ trung: Kh ớp gối,TK toạ, thắt lưng, h ạ sốt
Thừa sơn:TK to ạ,chuột rút, táo bón
Côn lôn: Kh ớp cổ chân, TK tạo, lưng, sốt cao, cảm mạo, nhức đầu vùng chẩm
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...