intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

9 Đề KSCL Toán & Tiếng Việt 2 (2012-2013) - Trường TH Xuân Hương 1 - Tuần 4 đến tuần 12 (Kèm hướng dẫn chấm)

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

83
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn muốn biết khả năng mình giải bài tập môn Toán & Tiếng Việt 2 đến đâu. Mời bạn tham khảo 9 đề khảo sát chất lượng Toán & Tiếng Việt 2 (2012-2013) của trường TH Xuân Hương 1 tuần 4 đến tuần 12 kèm hướng dẫn chấm để đánh giá được kỹ năng giải bài tập của mình cũng như tăng thêm kiến thức môn Toán & Tiếng Việt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 9 Đề KSCL Toán & Tiếng Việt 2 (2012-2013) - Trường TH Xuân Hương 1 - Tuần 4 đến tuần 12 (Kèm hướng dẫn chấm)

  1. TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG1 NĂM HỌC 2012- 2013 TUẦN 4 - LỚP 2 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh...........................................Lớp......Trƣờng TH...................................... Phần I: Trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: Điền vào chỗ trống ien hoặc yên - bình ….. - … trí - l… hoan - mái … Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Kết quả của phép tính: a. 16 + 7 là: A. 25 B. 87 C. 23 b. 37 + 9 là: A. 46 B. 47 C. 74 Phần II: Phần tự luận( 6 điểm) Câu 1: Tìm 3 từ chỉ sự vật là người. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .......... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..........
  2. Câu 2: Đặt tính rồi tính: 18 +43 59 + 24 36 + 8 ...................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... HƢỚNG DẪN CHẤM Phần I: Trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: ( 2Đ) HS điền đúng mỗi vần cho 0,5điểm Câu 2: ( 2Đ) a. C b. A Phần II: Phần tự luận( 6 điểm) Câu 1: ( 3Đ) HS tìm được mỗi từ theo yêu cầu được 1điểm Câu 2: ( 3Đ) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1điểm Hiệu trƣởng duyệt
  3. TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2011 – 2012 TUẦN 5 - LỚP 2 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1:( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Những tên riêng nào phải viết hoa? A. Tên vùng đất B. Tên người C. Tên sông núi D. Tất cả các tên riêng trên Câu 2:( 1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Kết quả của phép cộng 26+ 38 là : A. 64 B. 54 C. 65 Câu 3:( 2 đ) Hùng có 21 viên bi. Hà nhiều hơn Hùng 6 viên bi. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi? A. 21 B. 27 C. 23 II.Phần tự luận: ( 6 đ) Câu 1:(2đ)Đặt tính rồi tính: 35+ 8 26+5 ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 2:(2đ) Viết dấu (>;
  4. Câu 3:(2đ) Hãy viết họ và tên 2 bạn trong lớp: 1……………………………………………... 2……………………………………………… HƢỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4đ) Câu 1.D( 1 đ) Câu 2.A( 1 đ) Câu 3.B( 2 đ) II. Phần tự luận(6đ) Câu 1.(2đ)Đặt tính đúng, tính đúng mỗi phép tính 1đ. Câu 2.(2đ)Điền đúng mỗi phần 1đ. Câu 3.(2đ)Viết đúng mỗi tên riêng 1đ. HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
  5. TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2011 – 2012 TUẦN 6 - LỚP 2 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I.Phần trắc nghiệm( 4đ) Câu 1:( 1 đ) Các hoạt động tập đọc, tập viết, kể chuyện thuộc môn học nào: A. Tiếng Việt B. Toán C. Nghệ thuật Câu 2:( 2 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Anh có 26 viên bi. Em có ít hơn anh 4 viên bi. Em có số bi là: A. 43 viên bi B. 22 viên bi C. 32 viên bi Câu 3:( 1 đ) Kết quả của phép cộng 17+ 35 là: A. 52 B. 65 C. 75 II.Phần tự luận( 6 đ) Câu 1:(2đ)Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng làn lượt là : 27 và 25 36 và 26 .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 2:(2đ)May một bộ quần áo người lớn hết 36 dm vải. May 1 bộ quần áo trẻ em hết ít hơn bộ quần áo người lớn là 14dm. Hỏi may 1 bộ quần áo trẻ em hết bao nhiêu đề - xi - mét vải? .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ..........................................................................................................................
  6. Câu 3:(2đ) Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm: a) Hồng là học sinh giỏi toán. .......................................................................................................................... b) Bạn Lan rất thích đọc truyện tranh. .......................................................................................................................... HƢỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4đ) Câu 1.A( 1 đ) Câu 2.B( 2 đ) Câu 3.A( 1 đ) II. Phần tự luận(6đ) Câu 1.(2đ) Đặt tính đúng, tính đúng mỗi phép tính 1đ. Câu 2.(2đ) May một bộ quần áo trẻ em hết số mét vải là:(0,5đ) 36- 14= 22(dm) ( 1đ) Đáp số: 22dm (0,5đ) Câu 3.(2đ) Đặt câu hỏi đúng mỗi câu 1đ HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
  7. TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2011 – 2012 TUẦN 7 - LỚP 2 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................ Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1:( 1 đ)Em dùng thời khoá biểu để làm gì? A. Chuẩn bị sách vở cho buổi học ngày mai. B. Chuẩn bị bài cho buổi học ngày mai. C. Trang trí góc học tập. D. Tất cả các việc trên. Câu 2:( 2 đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S: Anh cao: 88cm Em cao là: Em thấp hơn anh: 14 cm a) 74cm b) 64cm Em cao :…..cm? Câu 3:( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Ki - lô - gam là đơn vị đo gì? A. Đơn vị đo đoạn thẳng B. Đơn vị đo độ dài C. Đơn vị đo khối lượng
  8. II.Phần tự luận( 6 đ) Câu 1:(2d) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 9 kg + 8 kg+ 15 kg= ………kg b) 58 kg - 35 kg - 12 kg= ………kg Câu 2:(2đ) Bao gạo cân nặng 45 kg. Bao thóc cân nặng 43 kg. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam? Bài giải: ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Câu 3:(2đ) Điền vào chỗ chấm ch hoặc tr? Bản em ….ên ….óp núi Sớm bồng bềnh ….ong mây Sương rơi như mưa giội ….ưa mới thấy mặt trời HƢỚNG DẤN CHÁM I.Phần trắc nghiệm( 4đ) Câu 1.D ( 1 đ) Câu 2.B ( 2 đ) Câu 3.C ( 1đ) II. Phần tự luận(6đ) Câu 1.(2đ) Điền đúng mỗi phép tính 1đ. Câu 2.(2đ) Cả hai bao nặng là: (0,5đ) 45 + 43 = 88 (kg) ( 1đ) Đáp số: 88 kg (0,5đ) Câu 3.(2đ) Điền đúng mỗi từ 0,5đ. HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
  9. TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 8 - LỚP 2 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S a. 25 b. 46 + 7 - 5 32 96 Câu 2: Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi a. cá .....án b. con ......án ..... au muống hồ .....án II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Mẹ hái được 28 quả bưởi, chị hái được 17 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị hái được bao nhiêu quả bưởi? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 2: Viết một đoạn văn (từ 3 đến 4 câu) nói về c giáo c c a em. Gợi ý: - C giáo lớp 1 c a em tên là gì? - Tình cảm c a c đối với học sinh như thế nào? - Tình cảm c a em đối với c giáo như thế nào? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
  10. HƢỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: (4điểm) Câu 1 (2điểm): Mỗi phần đúng 1 điểm (a: Đ ; b: S) Câu 2 (2điểm): Mỗi phần đúng 1 điểm II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: 3điểm. Bài giải Mẹ và chị hái được số bưởi là: (0,5 điểm) 28 + 17 = 45 (quả) (1,5 điểm) Đáp số: 45 quả (1điểm) Câu 2: 3 điểm (mỗi ý đúng cho 1 điểm) HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
  11. TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 9 - LỚP 2 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1:( 1đ) Câu nào dưới đây dược cấu tạo theo mẫu Ai là gì? A. T i là dế mèn. B. Ai hát đấy . C. T i hát đấy. Câu 2:( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Kết quả tính 98 l – 24 l - 14 l là: A.88 l B. 60 l C.50 l Câu 3:( 2 đ)Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 100: A.60 + 40 B. 20 + 70 C. 25 + 55 II.Phần tự luận( 6 đ) Câu 1:(2đ) Tìm x ? a) x + 8 = 29 b) 14 + x= 40 .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 2:(2đ) Trong vườn có 27 cây cam và chanh. Trong đó có 13 cây chanh. Hỏi trong vườn đó có bao nhiêu cây cam? Bài giải: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 3:(2đ) Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong những câu sau: a) Ng khoai sắn ở quê em rất xanh tốt. b) C giáo lớp em rất yêu thương quý mến học sinh.
  12. HƢỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4đ) Câu 1.A( 1 đ) Câu 2.B( 1 đ) Câu 3.A( 2 đ) II. Phần tự luận (6đ) Câu 1.(2đ)Làm đúng mỗi phần 1đ. Câu 2.(2đ) Số cây cam trong vườn là: (0,5đ) 27-13 = 14 (cây) ( 1đ) Đáp số: 14 cây cam (0,5đ) Câu 3.(2đ) Điền dấu phẩy đúng mỗi phần 1đ. HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
  13. TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 10 - LỚP 2 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1: Các nhóm từ sau đây, nhóm từ nào là từ chỉ người trong gia đình, họ hàng? A. Bố, mẹ, cô, dì, chú, bác... B. Thầy giáo, cô giáo, học sinh,... C. Bàn học, sách vở, thước kẻ,... Câu 2: Trong câu “Hoa nở trắng cành” từ nào chỉ hoạt động? A. hoa B. nở trắng C. trắng cành D. nở Câu 3: x + 8 = 20, x = ? A. 29 B. 19 C. 12 D. 21 Câu 4: 50 – 8 = ? A. 58 B. 48 C. 42 D. 40 II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Điền vào chỗ trống: a, l hay n: ...ên ...on mới biết ...on cao ...uôi con mới biết công ...ao mẹ thầy. b, s hay x: ăn ...ôi, cây ...oan, ...iêng năng, ...ay ...ưa Câu 2: Đặt tính rồi tính: 73 – 46 71 – 48 63 – 19 61 – 9 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ... Câu 3: Hồng có 82 nhãn vở, Hồng cho bạn 15 nhãn vở. Hỏi Hồng còn lại bao nhiêu nhãn vở? Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...
  14. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu khoanh đúng được 1 điểm Câu 1: A Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: C II. Phần tự luận: Câu 1: 2 điểm Câu 2: 2 điểm Câu 3: 2 điểm Bài giải Hồng còn lại số nhãn vở là: (0,5 đ) 82 – 15 = 67 (nhãn vở) (1 đ) Đáp số: 67 nhãn vở (0,5 đ) HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
  15. TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 11 - LỚP 2 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1: Trong câu: “Hạt đào mọc thành cây” từ ngữ nào chỉ hoạt động? A. hạt đào B. mọc thành C. Cây Câu 2: Câu: “Bạn Hồng là học sinh lớp 2A” được cấu tạo theo mẫu câu nào dưới đây? A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào? Câu 3: x + 6 = 18, x = ? A. 15 B. 17 C. 12 D. 14 Câu 4: 23dm + 16dm = ? A. 47dm B. 47 C. 39dm D. 36dm II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Điền vào chỗ trống s hay x? ...ay lúa ...ay sưa ...úc cát ...út bóng ...ông lên dòng ...ông ...âu kim ...âu bọ Câu 2: Đặt 2 câu có chứa từ ngữ chỉ đồ vật. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .. Câu 3: Đặt tính rồi tính: 41 + 29= 62 – 27 = 57 + 34 = 65 – 36 = ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu khoanh đúng được 1 điểm Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: C II. Phần tự luận: Câu 1: 2 điểm: xay lúa, say sưa, xúc cát, sút bóng, xông lên, dòng sông, xâu kim, sâu bọ. Câu 2: 2 điểm (viết đúng mỗi câu được 1 điểm) Câu 3: 2 điểm (mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
  16. TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 12 - LỚP 2 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1: Trong câu “Quả sai lúc lỉu” từ ngữ nào chỉ sự vật? A. Quả B. Quả sai C. lúc lỉu Câu 2: Trong những câu dưới đây, câu nào được viết theo mẫu “Ai là gì?” A. Cô Quy là giáo viên lớp 2A. B. Cô Quy đang giảng bài. C. Cô Quy rất dễ thương. Câu 3: 41 – 5 =? A. 38 B. 46 C. 37 D. 36 Câu 4: x – 8 = 39, x =? A. 29 B. 47 C. 42 D. 30 II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm: a, Bố em là công nhân. .................................................................................................................................. b, Trường học là ngôi nhà thứ hai của em. .................................................................................................................................. Câu 2: Đặt dấu phẩy thích hợp vào các câu sau: a, Tường vôi trắng cánh cửa xanh bàn ghế gỗ xoan đào nổi vân như lụa. b, Chiếc cặp sách dùng để đựng sách vở đồ dùng học tập. Câu 3: Tính nhẩm: 30 – 10 = ..... 10 + 5 = ...... 11 – 2 = ...... 11 – 3 = ....... HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu khoanh đúng được 1 điểm Câu 1: A Câu 2: A Câu 3: D Câu 4: B II. Phần tự luận: Câu 1: 2 điểm (viết đúng mỗi câu được 1 điểm) Câu 2: 2 điểm Câu 3: 2 điểm (mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2