intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ACCESS 2007 - GIAO DIỆN

Chia sẻ: Bùi Trọng Quốc Viễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:25

344
lượt xem
98
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Featurin g : Những Mẫu Cơ Sở Dữ Liệu Đặc Trưng gồm có các Mẫu trong Cột giữa Nhấp lên 1 Mẫu Hiện ra Preview Cột Phải có tên File ( Có thể Rename ) và Đường dẫn ( Có thể đổi Đường dẫn khi nhấp Nút Browser ) .

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ACCESS 2007 - GIAO DIỆN

  1. BÀI 2 NGÀY 29.6.2010 UTBINH SOẠN  KS NGUYỄN VĂN HUẤN  CHƯƠNG 3 : MÔ TẢ GIAO DIỆN KHI NHẤP SHORTCUT CỦA CHƯƠNG TRÌNH ACCESS 2007 TẠI DESKTOP HIỆN RA GIAO  DIỆN : GETTING STARTED WITH MICROSOFT OFFICE ACCESS .  I.MỤC TEMPLATES CATEGORIES  ( Các Loại mẫu ) :     Mặc định đang chọn :   Featuring : Những Mẫu Cơ  Sở  Dữ  Liệu  Đặc Trưng gồm có  các Mẫu trong Cột giữa >     Nhấp lên 1 Mẫu > Hiện ra Preview Cột Phải có  tên File ( Có  thể  Rename ) và   Đường   dẫn ( Có thể đổi Đường dẫn khi nhấp Nút Browser ) . 1
  2. 2
  3.   LOCAL TEMPLATES : Những mẫu Cục Bộ . Nhấp lên 1 Mẫu và áp dụng giống trên .   3
  4. II.FROM   MICROSOFT   OFFICE   ONLINE  :   Mẫu   CSDL   Online   từ  Microsoft   BUISINESS  ( Kinh Doanh ) :   4
  5.   EDUCATION ( Giáo Dục ) :     PERSONAL ( Cá Nhân ) :   5
  6.   SAMPLES ( Những Mẫu Tiêu Biểu ) :   6
  7.  NON­PROFIT ( Mẫu Phi Lợi Nhuận ) : 7
  8.   MICROSOFT OFFICE ONLINE :    Khi mở  Nhóm Mẫu Featuring , trong  đáy cột giữa bạn nhấp lên liên kết  để   đọc các  hướng dẫn phương pháo tạo CSDL  hoặc Download các CSDL Online từ Microsoft     ẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU MỚ  : T I Nhấp New Blank Database và thao tác từ đầu trên Cơ Sở Dữ Liệu đó , không lấy bất kỳ   CSDL nào từ hệ thống . 8
  9. o OOpen Recent Database : Nơi chứa các CSDL  được mở  gần nhất giúp2 người   sử dụng mở nhanh File cần thiết . Do đó bạn có thê 3lựa chọn tạo mới hoặc mở   File mới mở gần nhất . o Khi nhấp Blank Database , hộp thoại tạo mới CSDL xuất hiện . Ô File Name đặt   tên QuanlySV  > Nhấp Nút Create .  Định dạng là : .accdb . Bạn có thể nhấp Nút   Browse để thay đổi đường dẫn nơi lưu File sắp tạo . 9
  10. o Hiện ra giao diện Database sau khi nháp Nút Create : II.MỞ 1 DATABASE CÓ SẴN : Một Database lá CSDL lớn bao gồm rất nhiều thành phần và chức năng .Để thiết kế hoàn   chỉnh 1 Database hoàn chỉnh bạn phải thường xuyên sửa chữa , cập nhật dữ  liệu , truy   xuất thông tin …vì  thế  bạn luôn cần mở  Database  đã  có  sẵn  để  tiếp tục làm việc > Sau   khi khởi  động Chương Trình , bạn xem trong Open RecentDatabase có  Database mình  muốn mở hay không , nếu có thì nhấp lên nó , nếu không thì nhấp lên More để tìm > Thư   mục My Documents  hiện ra , Tìm File cần mở  > Open . MENU TRONG ACCESS 2007 10
  11. 1.NÚT OFFICE BUTTON : Gồm có 9 Mục và 2 Nút . Khi nhấp vào Biểu tượng Office Button ở góc Trái trên thì Menu Tổng Hợp sẽ xuất hiện ,  nội dung gồm có 9 Mục và 2 Nút : Access Options và Exit Access . 1.   NEW : Mở mới 1 CSDL .   2.   OPEN : Mở My Documents .   3.   SAVE : Lưu CSDL ( với định dạng *accdb) hoặc lưu các thành phần trong    CSDL như Table , Form . Query , Report , Macro , Module . 4.   SAVE AS : Lưu CSDL hoặc các đối tượng trong CSDL bằng tên mới hoặc lưu    một nơi khác trong Ổ Dỉa . Có 5 Định dạng để bạn chọn lưu : Save Object As : Lưu lại đối tượng trong Access. • PDF . • Access 2007 Database : Lưu lại theo định dạng Access 2007 . • Access 2002­2003 Database : Lưu lại theo định dạng Access 2002­2003  • . Access 2000 Database : Lưu lại theo định dạng Access 2000. • 11
  12. 5.   PRINT : Gồm có 3 lựa chọn    Print : Mở Hộp Thoại In và lựa chọn cách in . • Quick Print : In nhanh toàn bộ các Trang mà không xem trước . • Print Preview : Xem thử trước khi in . • 12
  13. 6.   MANAGE  : Quản lý CSDL hiện hành , gồm có 3 Thành Phần .   Compact and Repair : Định chuẩn và sửa lỗi cho CSDL . • Back Up Database : Xem và sửa những thucộ tính của CSDL . • Database Properties : Xem và sửa những thuộc tính của CSDL . • 7.   EMAIL:   Gởi   Bảng   Tính   qua   Email   ,   trước   khi   gởi   Database   ,   hệ   thồng   sẽ    chuyển Database thành định dạng khác . Có các định dạng nhu6 trong Hình . 13
  14. 8.   PUBLIC : Ấn Bản , Xuất bản , công bó  Cơ Sở Dữ Liệu , gồm 2 thành phần :    Document Management Servers : Chia sẻ dữ liệu thông qua Máy Chủ . • Package and Sign : Đóng gói và ký tên cho sản phẩm . • 14
  15. 9.   CLOSE DATABASE : Đóng Cơ Sở Dữ Liệu hiện hành , không đóng Access .   10.   ÚT EXIT ACCESS : Thoát Asccess , trở về màn hình Windows bình thường . N   2.NÚT ACCESS OPTIONS : Nhấp Nút Office Button > Nút Access Options , có 9 Mục tùy chọn : 1.   POPULAR : Những hiệu chỉnh tổng quát cho Access , các bạn cần chú ý :    o Default File Format  : Có 3 định dạng : 2000 – 2003 – 2007 , bạn cần định dạng  nào thì chọn định dạng đó . o Default Database Folder : Thư Mục chứa CSDL , mặc định là My Documents ,  bạn có thể chọn Thư Mục khác khi nhấp vào Nút Browse . o New Database Sort Order  : Chọn chuẩn sắp xếp dữ liệu , nên để mặc định  General . 2.   CURRENT DATABASE : Chỉ cần để ý đến 2 chức năng : Hiển thị đầy đủ ( Allow Full     Menu ) và Sử Dụng Shortcut Menu mặc định ( Allow Default Shortcut Menus ) . 15
  16. 3.   DATASHEET  : Gồm các phần chọn màu , Font chữ  , Lưới   và  hiệu  ứng  Ô  , chọn     kiểu chữ  . Bạn có  thể  thay  đổi cho phù  hợp với nhu cầu . Mặc  định Access chọn  Font Clibri , bạn nên chọn lại Font : TIMES NEW ROMAN . 4.   OBJECT DESIGNER : Thiết kế cho các đối tượng như : Table , Query , Report …     Table Design : Những tùy chọn thiết kế cho Bảng Biểu như :   • o Default Field Type : Kiểu dữ liệu . o Default Text Field  Size : Độ rộng Trường . 16
  17. o Defauld Number Field Size : Độ rộng kiểu Số .   Query Design : Tùy chọn thiết kế truy vấn .   •   Forms/Reports : Tùy chọn cho Biểu Mẫu và Báo Cáo .   • Erros Checking : Kiểm tra lỗi cho các đối tượng trong CSDL . • 17
  18. 5.   PROFING : Có sẵn các thành phần kiểm tra , sửa lỗi , gỏ tốc ký , kiểm tra chánh tả     tiếng Anh  . Chú   ý  nhất là  phần gỏ  tốc ký  AuToCorrect Options . . . Phần này sẽ   được trình bày sau .  6.   ADVANCED : Một số tùy chọn nâng cao cho CSDL      Editing : Tùy chọn những chức năng sử dụng bàn phím :   • 18
  19.   Display : Tùy chọn các chức năng hiển thị trên giao diện    •   Printing : Chọn lề giấy khi in .   •   General : Tùy chọn tổng quát .   • 19
  20.   Advanced  :   Những   tùy   chọn   khác   như   Chia   Sẻ   (Share   )   ,   Khóa   Dữ   Liệu  • ( Lock ) – Các tùy chọn Thư Viện khác như : ODB ,OLEDB,DDE , ODBC … 7.   CUSTOMIZE :    Các tùy chọn cho biểu tượng công cụ  . Bạn có  thể  thêm hoặc bớt các biểu  • tượng   công   cụ   trên   Menu   .   Các   biểu   tượng   thêm   vào   sẽ   nằm   trên   Thanh   Quick Access Toolbar . 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2