Ảnh hưởng của cốt liệu được chế tạo từ tro bay thay thế cát tự nhiên tới một số tính chất của vữa xi măng
lượt xem 3
download
Bài viết Ảnh hưởng của cốt liệu được chế tạo từ tro bay thay thế cát tự nhiên tới một số tính chất của vữa xi măng trình bày kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của cốt liệu mịn được chế tạo từ tro bay thay thế cát tự nhiên tới tính chất của vữa xi măng. Vữa sử dụng cốt liệu từ tro bay có kích thước từ 4,5 mm đến 0,14 mm cho tính chất tốt hơn vữa sử dụng cốt liệu từ tro bay kích thước nhỏ hơn 2,5 mm và lượng hạt dưới kích thước 0,14 mm lớn hơn 25 %.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ảnh hưởng của cốt liệu được chế tạo từ tro bay thay thế cát tự nhiên tới một số tính chất của vữa xi măng
- Tạp chí Vật liệu và Xây dựng Tập 11. Số 6 (2021) Ảnh hưởQJFủDFốWOLệu đượFFKếWạRWừWURED\WKD\WKếFiWWựQKLrQWớLPộW VốWtQKFKấWFủDYữa xi măng Lưu Thị+ồQJ Đào&{QJ$QK+RjQJ/r7UXQJ1JX\ễQ+ảL/RQJ1REXR,QRXH 9LệQ9ậWOLệX;k\GựQJ &{QJW\FổSKầQ,1$ &{QJW\$EH,URQZRUN 7Ừ.+2É 7Ð07Ắ7 &ốWOLệXWURED\ %jLEiRQj\WUuQKEj\NếWTXảQJKLrQFứXảnh hưởQJFủDFốWOLệXPịn đượFFKếWạRWừWURED\WKD\WKếFiW 9ữa xi măng WựQKLrQWớLWtQKFKấWFủDYữa xi măng. VữDVửGụQJFốWOLệXWừWURED\Fykích thướFWừ4,5 mm đếQ &iWWựQKLrQ PPFKRWtQKFKấWWốt hơn vữDVửGụQJFốWOLệXWừtro bay kích thướFQKỏhơn 2,5mm và lượQJKạt dướL kích thướFPPOớn hơn 25 %. Hàm lượQJFốWOLệXWừWURED\WKD\WKếcát tăng thì khối lượQJULrQJFủD YữDJLảm tương ứQJQKXFầu nướFFKRYữa tăng nguyên nhân do các hạWFốWOLệXWừtro bay có độUỗQJ[ốS và hút nướFOớn. Cường độQpQFủDYữDởWXổi 28 ngày tương đươQJPẫu đốLFKứQJNKLVửGụQJKạW FốWOLệXWừWURED\WKD\FiWWựQKLrQ.ếWTXảQJKLrQFứu này là bước đầXFKứQJPLQKNKảnăng ứQJGụQJ VửGụQJKạWFốWOLệXWừWURED\WKD\WKếFiWWựnhiên đểFKếWạRYữDYjErW{QJ .(
- WUrQWKLếW +uQK EịWUộQ9LEUR([SORUHU +ạWFốWOLệXWừtro bay đạt kích thướFQKỏhơn 4,5 mm là 90 %, lượng nướFWUộQWối ưu là 25 % so vớLWổQJNKối lượQJ6DXNKLWạRKạW 9ậWOLệXYjShương pháp nghiên cứX tro bay được dưỡQJKộẩm đếQWKờLJLDQQJj\ /LrQKệWiFJLảOXXWKLKRQJQJRF#JPDLOFRP JOMC 42 1KậQQJj\VửD[RQJQJj\FKấSQKậQđăng
- Tạp chí Vật liệu và Xây dựng Tập 11. Số 6 (2021) +uQKD7KLếWEị9LEUR([SORUHU +uQK*Lản đồ;5'Fủa clanhke xi măng Clanhke xi măng đượFQJKLềQYớLWKạch cao đểWạRWKjQK[L măng. Tính chất cơ lý của xi măng đượFWKểKLệQWURQJ%ảQJ %ảQJ7tQKFKất cơ lý của xi măng Tính chất Kết quả 1. Độ ẩm, % 2. Độ mịn còn lại trên sàng 0PP Độ mịn còn lại trên sàng 0PP +uQKE7ạRKạWWừWURED\ 4. Cường độQpQ03D 7uổi 3 ngày %ảQJ7ỷOệWKjQKSKầQSKốLWUộn đểWạRKạWWừWURED\ 7uổi 28 ngày Xi măng, % 7URED\ NướFWUộQ 5. Nước tiêu chuẩn, % +ạWWURED\ 6. Thời gian đông kết, phút Bắt đầu Kết thúc 9ậWOLệX 7KạFKFDR &iF QJX\rQ OLệXVửGụQJ WURQJQJKLrQ Fứu là clanhke xi măng SRRFlăng Hoàng ThạFKWURED\QKjPi\QKLệt điệQThăng Long 4XảQJ 7Kạch cao đượFVửGụQJWURQJQJKLrQFứXOjWKạFKFDR)*'FủD 1LQK7Kạch cao FGD Nghi Sơn QKj Pi\ QKLệt điện Nghi Sơn có thành phầQKyD KọF WKểKLệQWURQJ %ảQJYjFiFWtQKFKất cơ lý thểKLệQWURQJ%ảQJ7KạFKFDR)*' Clanhke xi măng Hoàng ThạFK FyPjX[iPGạQJEộW+uQK
- &ODQKNHFyWKjQKSKầQKyDKọFYjWKjQKSKần khoáng đượFWKể %ảQJ7KjQKSKầQKyDKọFFủDWKạFKFDR KLệQWURQJ%ảQJ%ảQJYj+uQK 7KàQK 6L2 $O2 )H2 &D2 0J2 .2 1D2 62 0.1 SKầQ %ảQJ7KjQKSKầQKyDKọFFủa clanhke xi măng 7KàQK 6L2 $O2 )H2 &D2 0J2 .2 1D2 62 0.1 SKầQ %ảQJ7tQKFKất cơ lý củDWKạFKFDR Tính chất Kết quả %ảQJ7KjQKSKầQNKRiQJFủa clanhke xi măng 1. Độ ẩm, % 7KàQKSKầQ &6 &6 &$ &$) 2. Độ mịn còn lại trên sàng 0PP Độ mịn còn lại trên sàng 0PP JOMC 43
- Tạp chí Vật liệu và Xây dựng Tập 11. Số 6 (2021) %ảQJ7tQKFKất cơ lý củDWURED\ Tính chất Kết quả 1. Độ ẩm, % 2. Độ mịn còn lại trên sàng 0PP 3. Độ mịn còn lại trên sàng 0PP +ạWFốWOLệXWừWURED\ 7ro bay đượFWạRKạt đượFWUuQKEj\WạLPụF7tQKFKất cơ lý +uQK7Kạch cao FGD Nghi Sơn KạWFốWOLệXWừWURED\WKểKLệQWURQJ%ảQJYj%ảQJ+uQKGạQJ Kạt đượFWKểKLệQWUrQ+uQK 7URED\QKLệt điệQThăng Long +ạW FốW OLệX Wừ tro bay kích thướF QKỏ hơn 2,5 mm chiếP Vố lượQJKạWPịn dướLVjQJPPFKLếm 24,98 %, Trong khi đó hạWFốW 7URED\FủDQKjPi\QKLệt điện Thăng Long được đốWWKHR OLệXWừtro bay kích thướF QKỏ hơn 4,5 mm chiếP Vố lượQJ KạWPịQ F{QJQJKệWầQJV{L&)%&
- có độPịn và độẩPđượFWKểKLệQWURQJ dướLVjQJPPFKLếPQKỏhơn 2,47 %. %ảQJ %ảQJ7KjQKSKầQKạWYjFiFWtQKFKấWFủDFốWOLệXWừtro bay có kích thướFQKỏhơn PP LượQJVyWULrQJ LượQJVyWWtFK Mô đun độ .Kối lượQJWKểWtFK[ốS .Kối lượng riêng, ρD 6jQJPP ĐộẩP DL lũy$L OớQ0đl ρ[NJP
- JFP
- %ảQJ7KjQKSKầQKạWYjFiFWtQKFKấWFủDFốWOLệXWừtro bay có kích thướFQKỏhơn PP LượQJVyWULrQJ LượQJVyWWtFK .Kối lượQJWKểWtFK .Kối lượng riêng, ρD 6jQJPP Mô đun độOớQ0đl ĐộẩP DL lũy$L [ốp, ρ[NJP
- JFP
- +uQKD+ạWFốWOLệXWURED\kích thướFQKỏhơnPP +uQKE+ạWFốWOLệXWừtro bay kích thướFQKỏhơnPP JOMC 44
- Tạp chí Vật liệu và Xây dựng Tập 11. Số 6 (2021) &iW xi măng, HạWFốWOLệXWừtro bay đượFWKD\WKếFiWYớLWỷOệ Yj
- WKHRNKối lượQJ7ỷOệFấSSKốLYjNमKLệXPẫu đượFWKể &iWYjQJFyWKjQKSKầQKạW, độẩPYjWtFKFKất cơ lý củDFiW KLệQWURQJ%ảQJ đượFWKểKLệQWURQJ%ảQJ 7tQKFKấWFủDYữDVửGụQJKạWFốWOLệXWừWURED\WKD\FiWFyNtFK thướFQKỏhơn 2,5 mm đượFWKểKLệQWURQJ%ảQJ .ếWTXảQJKLrQFứX 7ừ%ảng 3.2 ta có đồWKịP{WảPốLTXDQKệJLữa hàm lượQJKạW FốWOLệXWừWURED\WKD\WKếFiWWớLQKXFầu nướFFủDKỗQKợSYữDNKốL 0ẫXYữa đốLFKứQJOjPẫXVửGụQJFiWWựQKLrQFấSSKốL lượQJWKểtích và cường độQpQFủDYữa đượFWKểKLệQWUrQ+uQK Yữa đượFNKốQJFKếhàm lượng nước đểđạt độFKả\Wừ11cm đếQ +uQKYj+uQK FPSKụJLDKyDKọF6LND1VửGụQJYớLWỷOệVRYớLNKối lượQJ %ảQJ7KjQKSKầQKạWYjFiFWtQKFKấWFủDFiWWựQKLrQ LượQJVyWULrQJ LượQJVyWWtFK Mô đun độOớQ ĐộẩP .Kối lượQJWKểWtFK[ốS .Kối lượng riêng, ρD 6jQJPP DL lũy$L 0đl ρ[NJP
- JFP
- %ảQJ&ấSSKốLFKếWạRPẫXYữD Tỷ lệ các thành phần, gam .मKLệXPẫX Hạtcốt liệutừ tro bay kích thước Hạtcốt liệutừ WURED\NtFK Xi măng &iW 6LND1 nhỏ hơn 2,5PP thước nhỏ hơn 4,5PP 0 7/ 7/ 7/ 7/ 7/ 7/ 7/ 7/ 7/ 7/ %ảQJ7tQKFKấWYữDVửGụQJKạWFốWOLệXWừtro bay kích thướFQKỏhơn PP Khối lượng thể tích, Cường độQpQ03D .मKLệXPẫX Nước / hỗn hợp Độ chảy, cm NJP 5 5 5 0 7/ 7/ 7/ 7/ 7/ JOMC 45
- Tạp chí Vật liệu và Xây dựng Tập 11. Số 6 (2021) Khối lượng thể tích , kg/m Nhu cầu nước Hàm lượng cốt liệu tro bay thay thế cát,% Hàm lượng cốt liệu tro bay thay thế cát, % +uQK4XDQKệJLữa hàm lượQJKạWFốWOLệXWừWURED\YớLQKXFầX +uQK4XDQKệJLữa hàm lượQJKạWFốWOLệXWừWURED\ nướFFủDYữD YớLNKối lượQJWKểWtFKFủDYữD Cường độ nén, MPa Hàm lượng cốt liệu tro bay hay thế cát,% Cường độ, R3, Mpa Cường độ, R7, Mpa Cường độ, R28, Mpa +uQK4XDQKệJLữa hàm lượQJFốWOLệXWừWURED\Yới cường độQpQFủDYữD Khi tăng hàm lượQJKạWFốWOLệXWừtro bay có kích thướFKạWQKỏ .ếWTXảWKửQJKLệPWtQKFKấWFủDYữDVửGụQJKạWFốWOLệXWừWURED\ hơn PPWKD\WKếFiWWURQJWKjQKSKầQFủDYữDWDFyQKậQ[pWVDX thay cát có kích thướFQKỏhơn mm đượFWKểKLệQWURQJ%ảQJ 1KXFầu nướFFủDYữDtăngkhi tăng hàm lượQJFốWOLệXWUR 7ừ%ảng 3.3 ta có đồWKịP{WảPốLTXDQKệJLữa hàm lượQJKạW ED\WKD\WKếFiW9ữDFyFốWOLệXWừWURED\WKD\WKếFiWởWỷOệ FốWOLệXWừWURED\WKD\WKếFiWWớLQKXFầu nướFFủDKỗQKợSYữDNKốL QKXFầu nước tăng 146VRYớLPẫu đốLFKứng, điềXQj\OjQJX\rQ lượQJWKểtích và cường độFủDYữa đượFWKểKLệQWURQJ+uQK QKkQJLảm cường độFủDYữa xi măngThêm vào đó nKXFầu nước tăng Yj OjGRKạWFốWOLệXWừtro bay có độUỗQJ[ốSOớQ Khi tăng hàm lượQJ FốWOLệX Wừtro bay có kích thướFKạW QKỏ .Kối lượQJWKểWtFKFủDYữDJLảm đáng kểGRPộWSKầQKạW hơn 4,5PPWKD\WKếFiWWURQJWKjQKSKầQFủDYữDWDFyQKậQ[pWVDX FốWOLệXWừWURED\FyNKối lượQJWKểWtFKWKấShơn so vớLFiWWKểKLệQ 1KXFầu nướFFủDYữa tăng khi hàm lượQJFốWOLệXWừWURED\ WURQJ%ảQJYj0ặWNKiFYữDVửGụQJKạWFốWOLệXWừWUR WKD\WKếFiW!7URED\WKD\WKếởWỷOệQKXFầu nước tăng ED\FyQKXFầu nướFOớQnướFK~WYjRFiFUỗUỗQJ[ốSFủDFiFKạWFốW VRYớLPẫu đốLFKứQJQyOjQJX\rQQKkQJLảm cường độFủD OLệXWừWURED\YjQJD\Fảkhi bão hòa nướFWKuNKối lượQJWKểWtFKKạW Yữa xi măng. So sánh kếWTXảQKXFầu nướFFủDPẫXVửGụQJKạWFốW FốWOLệXWừWURED\YẫQWKấp hơnVRYớLtrườQJKợSVửGụQJFốWOLệXOj OLệXWừtro bay có kích thướFQKỏhơn 2,5PP+uQK
- Oớn hơn rấW FiWWựQKLrQYớLđộUỗQJ[ốSWKấp, hút nướFWKấSvà độđặFFKắFFDR QKLềXVRYớLPẫXVửGụQJKạWFốWOLệXWừtro bay có kích thướFQKỏhơn + Cường độQpQFủDYữDJLảPkhi tăng hạWFốWOLệXWừWURED\ PP+uQK
- ởFQJWỷOệWKD\WKế WKD\WKếFiW1JX\rQQKkQYữDFyFKứa lượQJOớQKạWFốWOLệXWừWUR .Kối lượQJWKểWtFKFủDYữDJLảm đáng kểkhi tăng hàm lượQJ ED\Pịn có kích thướFQKỏhơn 0PPOj%ảQJ
- KạWFốWOLệXWừWURED\WKD\FiWGRPộWSKầQKạWFốWOLệXWừWURED\Fy NKối lượQJWKểWtFKQKẹhơn so vớLFiWWKểKLệQWURQJ%ảQJYj JOMC 46
- Tạp chí Vật liệu và Xây dựng Tập 11. Số 6 (2021)
- 0ặWNKiFYữDFyVửGụQJKạWWURED\QKXFầu nướFOớQPẫu đốL WKếFiWWURQJWKjQKSKầQYẫQQKận đượFPẫu có cường độtương FKứng, nhưng không lớn hơn so vớL KạW FốW OLệX Wừ WUR ED\ Fy NtFK đươnJPẫu đốLFKứng, Nguyên nhân cường độtăng ởWXổLGjLQJj\Fy thướF, PP%ảQJYj
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ảnh hưởng của kích thước cốt liệu lên các tính chất của bê tông
10 p | 112 | 6
-
Nghiên cứu ảnh hưởng đặc tính của cốt liệu đến khả năng kháng nứt bê tông đầm lăn - TS. Nguyễn Như Oanh
5 p | 118 | 5
-
Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số đến ứng xử của tường có cốt
7 p | 66 | 5
-
Nghiên cứu ảnh hưởng của cốt liệu tái chế từ phế thải xây dựng đến tính chất của bê tông rỗng thoát nước
12 p | 32 | 4
-
Nghiên cứu một số tính chất của bê tông nhẹ sử dụng hạt polystyrene phồng nở tái chế
9 p | 5 | 3
-
Ảnh hưởng của phương pháp xử lý bề mặt hạt cốt liệu cao su đến một số tính chất của vữa
6 p | 9 | 3
-
Ảnh hưởng của hàm lượng cốt liệu mịn thay thế đến các đặc tính kỹ thuật của bê tông vỏ ngao dùng làm mặt đường ô tô
11 p | 10 | 3
-
Mô phỏng ảnh hưởng của đặc trưng hình học và tỷ lệ thể tích của cốt sợi tới tính chất đàn hồi của composite gia cường cốt sợi
11 p | 48 | 3
-
Nghiên cứu ảnh hưởng của các thành phần vật liệu đến một số tính chất bê tông nhẹ sử dụng cốt liệu keramzit
7 p | 44 | 2
-
Nghiên cứu chế tạo bê tông cốt liệu tái chế sử dụng cốt sợi xơ dừa làm mặt đường
13 p | 4 | 2
-
Ảnh hưởng của kích cỡ cốt liệu và hàm lượng nước đến cường độ nén và độ lưu động của bê tông
8 p | 79 | 2
-
Ảnh hưởng của độ mịn của bột đá vôi đến một số tính chất của bê tông hạt mịn
3 p | 39 | 2
-
Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp nhiệt và hóa học để xử lý vữa bám dính trên cốt liệu tái chế dùng trong bê tông
8 p | 11 | 2
-
Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng cốt sợi thép đến tính chất của bê tông cốt liệu nhẹ
7 p | 3 | 2
-
Ảnh hưởng của Nano silic đến cường độ liên kết bề mặt cốt sợi thép trong bê tông cường độ siêu cao
7 p | 4 | 2
-
Nghiên cứu thực nghiệm ảnh hưởng của tải trọng đến hệ số thấm nước của bê tông nhẹ
5 p | 1 | 1
-
Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp tạo mẫu và kích thước mẫu thử đến cường độ chịu nén của bê tông tấm tường rỗng cốt liệu tro xỉ nhiệt điện
5 p | 1 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn