intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ảnh hưởng của làm cỏ và mật độ cấy đến cỏ dại và sinh trưởng, năng suất giống lúa Hương thuần 8 canh tác theo hướng hữu cơ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết nghiên cứu ảnh hưởng của làm cỏ và mật độ cấy đến cỏ dại và sinh trưởng, năng suất giống lúa Hương thuần 8 canh tác theo hướng hữu cơ. Kết quả cho thấy tăng số lần làm cỏ kết hợp với tăng mật độ cấy đã làm giảm số lượng và khối lượng chất khô của cỏ, dẫn đến tăng hiệu quả trừ cỏ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ảnh hưởng của làm cỏ và mật độ cấy đến cỏ dại và sinh trưởng, năng suất giống lúa Hương thuần 8 canh tác theo hướng hữu cơ

  1. Vietnam J. Agri. Sci. 2023, Vol. 21, No. 1: 14-24 Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2023, 21(1): 14-24 www.vnua.edu.vn Trần Thị Thiêm*, Nguyễn Thị Loan, Thiều Thị Phong Thu Học viện Nông nghiệp Việt Nam * Tác giả liên hệ: tranthiem@vnua.edu.vn Ngày nhận bài: 05.11.2022 Ngày chấp nhận đăng: 27.01.2023 TÓM TẮT Nghiên cứu nhằm đánh giá ảnh hưởng của số lần làm cỏ và mật độ cấy đến kiểm soát cỏ dại và năng suất lúa Hương thuần 8 canh tác theo hướng hữu cơ. Thí nghiệm được bố trí theo kiểu split-plot với ba lần nhắc lại. Nhân tố ô chính là số lần làm cỏ: Không làm cỏ (L0), làm cỏ một lần sau cấy 20 ngày (L1), làm cỏ hai lần sau cấy 20 ngày và 40 ngày (L2) và làm cỏ thường xuyên (mỗi lần làm cỏ cách nhau 20 ngày cho đến khi lúa trỗ, L3). Nhân tố ô phụ là 2 2 2 mật độ cấy: 30 khóm/m (M1), 40 khóm/m (M2) và 50 khóm/m (M3). Kết quả cho thấy tăng số lần làm cỏ kết hợp với tăng mật độ cấy đã làm giảm số lượng và khối lượng chất khô của cỏ, dẫn đến tăng hiệu quả trừ cỏ. Các chỉ tiêu về sinh trưởng, chỉ tiêu sinh lý, các yếu tố cấu thành và năng suất lúa cũng tăng đáng kể khi tăng đồng thời số lần làm cỏ từ L0 lên L2 và tăng mật độ cấy từ M1 lên M2. Tuy nhiên, khi tăng số lần làm cỏ từ L2 lên L3 cũng như tăng mật độ cấy từ M2 lên M3 không có sự sai khác về chỉ tiêu năng suất. Năng suất hạt cao nhất đạt được ở công thức L2M2, L2M3, L3M2 và L3M3 (4,34-4,47 tấn/ha). Từ khóa: Số lần làm cỏ, hiệu quả trừ cỏ, năng suất hạt. Effect of Hand Weeding and Planting Density on Weed and Growth and Yield of the Rice Variety Huong Thuan 8 Grown Organically ABSTRACT This study was conducted to evaluate the effects of hand weeding and planting density on weed and growth and yield of the rice variety Huong Thuan 8 cultivated by organic method. The experiment was arrangd in a split-plot design with three replications. Hand weeding was the main factor with 3 levels: no weeding (L0), hand weeding once at 20 days after transplanting (L1), hand weeding twice at 20 and 40 days after transplanting (L2), and regular weeding every 20 days until heading as weed-free check (L3); the sub-factor consisted of three plant density 2 2 2 treatments as 30 hill/m (M1), 40 hill/m (M2) and 50 hill/m M3). The results showed that the increase in hand weeding combined with planting density reduced weed density, and weed dry mass, which led to an increase in weed control efficiency. Furthermore, there were significant differences in the growth traits (plant height, tiller number), the physiological traits (leaf area index, dry matter), yield components and grain yield when the number of hand weeding time increased from L0 to L2 and plant density increased from M1 to M3. However, there was no significant difference in the yield between L2 and L3 as well as between M2 and M3. The highest grain yield (4.34-4.47 ton/ha) was found at L2M2, L2M3, L3M2 and L3M3. Keywords: Hand weeding time, weed control efficiency, grain yield. 14
  2. Trần Thị Thiêm, Nguyễn Thị Loan, Thiều Thị Phong Thu 15
  3. Ảnh hưởng của làm cỏ và mật độ cấy đến cỏ dại và sinh trưởng, năng suất giống lúa Hương thuần 8 canh tác theo hướng hữu cơ × - – × ×  16
  4. Trần Thị Thiêm, Nguyễn Thị Loan, Thiều Thị Phong Thu Cây cỏ/m2 Khối lượng Hiệu quả Yếu tố Cỏ lồng vực Cỏ đuôi phụng Cỏ cháo Rau dừa Tổng chất khô trừ cỏ thí nghiệm (Echinochloa crus-gali (Leptochloa (Cyperus (Ludwigia số (g/m2) (%) L. Beauv.) chinensis L. Nees) difformis L.) adscendens L. Hara) cỏ M1 L0 14,8a 18,0a 32,8a 6,8a 72,4a 131,8a 0,0 b bc c a c L1 0,0 9,2 19,2 8,4 36,8 47,9c 63,7 L2 0,0b 0,0d 5,2d 0,0b 5,2e 2,1f 98,4 b d e b f f L3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 100 M2 L0 15,2a 12,4b 29,2ab 4,8a 61,6b 128,6a 0,0 b c c b d d L1 0,0 8,0 16,8 0,0 24,8 38,5 70,1 L2 0,0b 0,0d 4,4de 0,0b 4,4ef 1,6f 98,8 b d e b f f L3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 100 M3 L0 12,4a 13,2b 24,4b 7,6a 57,6b 121,7b 0,0 b bc c b d e L1 0,0 9,6 18,4 0,0 24,4 26,9 77,9 L2 0,0b 0,0d 4,9de 0,0b 4,9e 1,9f 98,4 b d e b f f L3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 100 LSD0,05 5,9 4,3 5,1 3,9 4,8 5,3 17
  5. Ảnh hưởng của làm cỏ và mật độ cấy đến cỏ dại và sinh trưởng, năng suất giống lúa Hương thuần 8 canh tác theo hướng hữu cơ Chiều cao cây Số lá Yếu tố thí nghiệm Số nhánh/m2 (cm) (lá/cây) Lần làm cỏ (L) L0 109,9b 12,0a 313,7b b a L1 111,2 12,3 351,3a L2 114,4a 12,5a 375,0a L3 114,5a 12,7a 376,7a LSD0,05 (L) 3,1 2,5 30,4 CV% (L) 10,6 8,7 9,1 b a Mật độ cấy (M) M1 110,1 11,5 297,8c M2 112,2ab 11,4a 356,0b a a M3 115,2 11,5 408,8a LSD0,05 (M) 4,3 2,1 47,6 CV% (M) 9,3 7,5 10,4 d a L0 107,6 12,1 261,0e M1 L1 108,1 d 12,3 a 288,0de L2 112,4bc 12,5a 318,0d L3 112,3bc 12,6a 324,0cd M2 L0 109,6cd 12,1a 320,0cd c a L1 110,5 12,2 356,0bc L2 114,2ab 12,7a 372,0b L3 114,4ab 12,6a 376,0b L0 112,5bc 11,8a 360,0b M3 L1 115,0 a 12,2 a 410,0a L2 116,7a 12,4a 435,0a L3 116,8a 12,8a 430,0a LSD0,05 (L×M) 3,4 1,9 37,5 CV(L×M) 10,6 8,7 9,1 18
  6. Trần Thị Thiêm, Nguyễn Thị Loan, Thiều Thị Phong Thu Chỉ số diện tích lá (m2 lá/m2 đất) Công thức thí nghiệm Đẻ nhánh rộ Trỗ bông Chín sáp M1 L0 2,14c 2,82f 2,45h L1 2,16c 3,04e 2,87g L2 2,14c 3,17de 2,93g L3 2,15c 3,19de 2,90g M2 L0 2,77b 3,25d 3,03f b c L1 2,84 3,71 3,59de L2 2,80b 3,97b 3,82cd L3 2,84b 3,95b 3,84c M3 L0 3,36a 3,63c 3,48e L1 3,38a 4,15b 3,95bc a a L2 3,36 4,39 4,21a L3 3,35a 4,36a 4,16ab LSD0,05 0,19 0,21 0,25 CV% 11,9 13,7 12,5 19
  7. Ảnh hưởng của làm cỏ và mật độ cấy đến cỏ dại và sinh trưởng, năng suất giống lúa Hương thuần 8 canh tác theo hướng hữu cơ 20
  8. Trần Thị Thiêm, Nguyễn Thị Loan, Thiều Thị Phong Thu Khối lượng chất khô (g/m2 đất) Công thức thí nghiệm Đẻ nhánh rộ Trỗ bông Chín sáp c i M1 L0 423 573 1245g c h L1 423 696 1449f L2 417c 762gh 1539e L3 426c 768g 1536e b f M2 L0 676 972 1844d L1 668b 1104e 2064c b d L2 660 1192 2340b L3 676b 1152de 2368b L0 915a 1305b 1980c M3 L1 910 a 1480 a 2412b L2 905a 1515a 2504a a a L3 900 1525 2516a LSD0,05 (L × M) 89,2 72,1 90,5 CV% 12,6 11,3 13,1 21
  9. Ảnh hưởng của làm cỏ và mật độ cấy đến cỏ dại và sinh trưởng, năng suất giống lúa Hương thuần 8 canh tác theo hướng hữu cơ 22
  10. Trần Thị Thiêm, Nguyễn Thị Loan, Thiều Thị Phong Thu - Số hạt P1000 hạt Năng suất thực thu Yếu tố thí nghiệm Số bông/m2 chắc/bông (hạt) (g) (tạ/ha) Lần làm cỏ (L) L0 274,3b 108,7b 19,7b 35,93c L1 312,3a 119,1a 20,1ab 39,30b L2 328,0a 119,8a 20,4a 42,48a L3 329,3a 119,7a 20,3a 42,41a LSD0,05 (L) 30,3 8,2 0,6 2,69 CV% (L) 12,6 8,7 11,5 10,9 c a a Mật độ cấy (M) M1 252,0 120,9 20,5 37,00b M2 311,0b 116,2a 20,0a 40,90a M3 370,0a 113,4a 19,8a 42,20a LSD0,05 (M) 28,7 8,1 0,6 2,57 CV% (M) 10,1 9,2 10,7 9,5 M1 L0 216,0d 113,6bc 20,1ab 33,14g c ab a L1 255,0 121,9 20,6 36,18f L2 267,0c 124,6a 20,7a 39,53cd L3 270,0c 123,7a 20,7a 39,13cde M2 L0 272,0c 108,2bc 19,6bc 36,42ef L1 312,0b 118,6ab 20,1ab 40,26cd L2 332,0b 119,3ab 20,3a 43,53ab L3 328,0b 118,7ab 20,1ab 43,39ab M3 L0 335,0b 104,3c 19,3c 38,2de L1 370,0a 116,9ab 19,6bc 41,46bc L2 385,0a 115,5ab 20,1ab 44,37a L3 390,0a 116,7ab 20,2ab 44,71a LSD0,05 (L × M) 34,4 9,6 0,7 2,84 CV% (L × M) 12,6 8,7 11,5 10,9 23
  11. Ảnh hưởng của làm cỏ và mật độ cấy đến cỏ dại và sinh trưởng, năng suất giống lúa Hương thuần 8 canh tác theo hướng hữu cơ Kolo E., Adigun J., Adeyemi O.R., Daramola O.S. & Olorunmaiye P.M. (2021). Growth and yield response of upland rice (Oryza Sativa L.) to different nitrogen fertilization and weeding levels. Agric. Conspec. Sci. 86(2): 117-123. Malek M.A., Harun-Or-Rashid A.K.M., Sarker U.K., Sarkar S.K. & Islam M.A. (2016). Planting spacing and weeding regime interaction in transplant aus rice. Fundamental and Applied Agriculture. 1(1): 28-32. Mavarka N.S., Ganhi M.M., Nandish M.S., Nagaraj R. & Sridhar C.J. (2015). Effect of weed management practices on yield, weed control efficiency, weed index and economics in summer groundnut (Arachis hypogaea L.). Sri Lanka Journal of Food and Agriculture. 1(1): 51-56. Nguyễn Thị Tân & Nguyễn Hồng Sơn (1997). Phương pháp điều tra thu thập và làm mẫu cỏ dại. Trong phương pháp nghiên cứu bảo vệ thực vật. Nhà xuất bản Nông nghiệp. tr. 91-99. Abookheili F.A. & Mobasser H.R. (2021). Effect of Nguyễn Mạnh Chinh & Mai Thành Phụng (2004). Cỏ planting density on growth characteristics and dại trong ruộng lúa và biện pháp phòng trừ. Nhà grainyield increase in successive cultivations of xuất bản Nông nghiệp. tr. 30. two rice cultivars. Agrosystems, Geosciences & Environment. 4:e20213. Retrieved from Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Tiến Long, Trương Thị https://acsess.onlinelibrary.wiley.com/doi/epdf/10. Diệu Hạnh, Trần Thị Ánh Tuyết & Nguyễn Vĩnh Trường (2021). Điều tra tình hình cỏ lồng vực phát 1002/agg2.20213 on November 31, 2022. sinh trở lại trên ruộng lúa gieo sạ sau khi sử dụng Aggarwal N. & Singh A. (2015). Crop performance, thuốc trừ cỏ ở Thừa Thiên Huế. Tạp chí Khoa học nutrient uptake vis-a-vis weed suppressive ability Đại học Huế: Nông nghiệp và Phát triển Nông of mechanically transplanted rice (Oryza sativa L.) thôn. 130(3A): 171-181 as influenced by age of seedlings and planting Rao A.N., Chandrasena N. & Matsumoto H. (2017). density. Indian J. Agron. 60, 255e260. Rice weed management in the Asian-Pacific Bhatt M.D., Singh S.P. & Tewari A. (2006). Impact of region: An overview. In: Rao A.N. & Matsumoto weed on paddy biomass in upland rainfed areas of H. (Eds.) (2017). Weed management in rice in the teral region of Nepal. Ecoprint: An International Asian-Pacific region. pp. 1-41. Asian-Pacific Weed Journal of Ecology. 13: 15-22. doi:10.3126/ Science Society (APWSS); The Weed Science eco.v13i0.1623. Society of Japan, Japan and Indian Society of De Datta S.K. (2003). Globalizing weed science and Weed Science, India. Retrieved from IPM research, education and technology transfer. https://coa.ctu.edu.vn/images/upload/Cacbomon/B The 19th Asian Weed science society conference, VTV/tailieu/Web.pdf on March 11, 2022. 17-21 March 2003, Manila, Philippine. Tran Thi Thiem, Thieu Thi Phong Thu & Nguyen Thi Loan (2021). Effect of plant density and hand Johnson D., Wopereis M. C., Mbodj D., Diallo S., weeding on weed control and yield of the Powers S. & Haefele S. (2004). Timing of weed vegetable corn. Vietnam Journal of Agricultural management and yield losses due to weeds in Sciences. 3(4): 784-797. irrigated rice in the Sahel. Field Crops Research. 85(1): 31-42. doi:10.1016/s0378-4290(03)00124-2. Zheng H., Chen Y., Chen Q., li B. O., Zhang Y., Jia W., Mo W. & Tang Q. (2020). High-denstiy Khaliq A., Matloob A. & Chauhan B.S. (2014). Weed planting with lower nitrogen application increased Management in Dry-Seeded Fine Rice under early rice production in a double–season rice Varying Row Spacing in the Rice-Wheat System system. Agronomy Journal. 112: 205-214. of Punjab, Pakistan. Plant Production Science. doi:10.1002/agj2.20033. 17(4): 321-332. doi:10.1626/pps.17.321. Zhou C., Huang Y., Jia B., Wang S., Dou F., Samonte Khan M.Z.K., Hasan A.K., Anwar M.P. & Islam M.S. S.O.P., Chen K. & Wang Y. (2019). Optimization (2017). Weeding regime and plant spacing influence of nitrogen rate and planting density for improving on weed growth and performance of transplant the grain yield of different rice genotypes in aman rice variety Binadhan-7. Fundamental and Northeast China. Agronomy. 9(9): 555. applied agriculture. 2(3): 331-339. doi:10.3390/agronomy9090555. 24
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2