YOMEDIA

ADSENSE
Bài tập Điện xoay chiều môn Vật lý lớp 12
25
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Bài tập Điện xoay chiều môn Vật lý lớp 12, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập Điện xoay chiều môn Vật lý lớp 12
- R THAY ĐỔI Câu 1: Đoạn mạch RLC có R thay đổi được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi. Xác định R để điện áp hai đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại? A. R tiến về ∞ B. R tiến về 0 C. R = |ZL ZC| D. R = ZL ZC Câu 2: Đoạn mạch RLC có R thay đổi được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi. Xác định R để điện áp hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại? A. R tiến về ∞ B. R tiến về 0 C. R = |ZL ZC| D. R = ZL ZC Câu 3: Đoạn mạch RLC có R thay đổi được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi. Xác định R để điện áp hai đầu tụ điện đạt cực đại? A. R tiến về ∞ B. R tiến về 0 C. R = |ZL ZC| D. R = ZL ZC Câu 4: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc riêng của mạch là ω0, điện trở R có thể thay đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số góc ω bằng bao nhiêu để điện áp hiệu dụng URL không phụ thuộc vào R? A. ω = B. ω = ω0 C. ω = ω0 D. ω = 2ω0 Câu 5: Mạch AB gồm hai đoạn, AM là cuộn dây thuần cảm có L = H, và biến trở R, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có U không đổi và tần số 50Hz. Điều chỉnh C = C1 sau đó điều chỉnh R thì thấy UAM không đổi. Xác định giá trị C1? 4 4 4 4 10 10 2.10 10 A. F B. F C. F D. F 2 3 0.2 Câu 6: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L = H , C = 31.8µ F , f = 50Hz, hiệu điện thế hiệu π dụng hai đầu đoạn mạch là U = 200 2(V ) . Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 400W thì R có những giá trị nào sau đây: A. R = 160ΩhayR = 40Ω B. R = 80ΩhayR = 120Ω C. R = 60Ω D. R = 30ΩhayR = 90Ω
- Câu 7: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cuộn dây có điện trở trong r , dung kháng Z C (với ZC ZL) và tần số dòng điện không đổi. thay đổi R thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó U2 U2 A. ZL = ZC và P = Pmax = B. R0 = Z L Z C và PAB max R0 2R U2 C. R + r = Z L Z C và PAB max 2( R r ) U 2R D. R = r 2 (Z L Z C ) và PR max 2 ( R r ) 2 (Z L ZC )2 Câu 8: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC ZL) và tần số dòng điện không đổi. thay đổi R thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó U2 U2 A. ZL = ZC và P = Pmax = B. R0 = Z L Z C và PAB max R0 2R U2 C. R + r = Z L Z C và PAB max 2( R r ) U 2R D. R = r 2 (Z L Z C ) và PR max 2 ( R r ) 2 (Z L ZC )2 Câu 9 :Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cuộn dây có điện trở trong r , dung kháng ZC (với ZC ZL) và tần số dòng điện không đổi, thay đổi R thì công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị cực đại Pm, khi đó U2 A. ZL = ZC và P = Pmax = R0 U2 B. R0 = Z L Z C và PAB max 2R
- U2 C. R + r = Z L Z C và PAB max 2( R r ) U 2R D. R = r 2 (Z L Z C ) và PR max 2 ( R r ) 2 (Z L ZC )2 Câu 10: Đặt điện áp u = U0sin t (U0 và ) không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phấn nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉng trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng 2 A. 0,85. B. 0,5. C. 1. D. . 2 4 10 Câu 11: Mạch điện AB chỉ gồm R nối tiếp với tụ điện có điện dụng C = (F), uAB = 50 2 sin100 t (V). Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại. Giá trị R và công suất tiêu thụ lúc đó là A. 100 và 12,5W B. 75 và 12W C. 100 và 20W D. Tất cả đều sai. Câu 12: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó R thay đổi được. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U. Khi R thay đổi có hai giá trị R1 và R2 của R để mạch có cùng công suất và độ lệch pha của u và i tương ứng là ϕ1 và ϕ 2 . a) Tìm hệ thức liên hệ giữa R1 và R2 A. R1 + R2 = U 2 / 2 P ; R1.R2 = ( Z L − Z C ) 2 B. R1 + R2 = 2U 2 / P ; R1.R2 = ( Z L − Z C ) 2 C. R1 + R2 = U 2 / P ; R1.R2 = ( Z L + Z C ) 2 D. R1 + R2 = U 2 / P ; R1.R2 = ( Z L − Z C ) 2
- b) Tìm hệ thức liên hệ giữa ϕ1 và ϕ 2 . A. ϕ1 + ϕ2 = π B. ϕ1.ϕ 2 = π 2 / 4 C. ϕ1 + ϕ2 = π / 3 D. ϕ1 + ϕ2 = π / 2 Câu 13: Cho u AB = 220 2cos100π t (V) đặt vào đoạn mạch gồm 3 phần tử R, L = 2 / π (H), C = 10−4 / π (F). Khi R = R1 thì công suất mạch đạt cực đại là P1. Khi R = R2 hoặc R = R3 thì PAB = P2 = P3
- Câu 18. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R có thể thay đổi được. Điều chỉnh cho R = 200 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất và có giá trị bằng 50 W. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch có giá trị là A. 50 2 V. B. 50 V. C. 100 V. D. 100 2 V Câu 19. Cho một mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ C có dung kháng 100 Ω, trong đó ZL
- A. Imax = 2 3 A. B. Imax = 2A. C. Imax= 6 A D. Imax= 2 2 A Câu 23. Một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có cảm kháng 44 Ω và điện trở R, tụ C có dung kháng 102 Ω. Khi điều chỉnh giá trị của R = 56 Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch cực đại. Giá trị của r là A. 8 Ω. B. 2 Ω. C. 4 Ω. D. 6 Ω. Câu 24. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R thay đổi được, điện áp hai đầu đoạn mạch u = 60 2 sin100πt V. Khi R = R1 = 9 Ω hoặc R = R2 = 16 Ω thì công suất trong mạch như nhau. Hỏi với giá trị nào của R thì công suất mạch cực đại, giá trị cực đại đó? A. 10 Ω; 100 W. B. 10 Ω; 150 W. C. 12 Ω; 150 W. D. 12 Ω; 100 W. Câu 25. Mạch RLC nối tiếp có R biến thiên. Khi R = R0 thì công suất trên R đạt cực đại và bằng 200W. Khi R = 3R0 thì công suất tiêu thụ của mạch là: A. 120W B. 160W C. 100 2 W D. 120 2 W Câu 26: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp RLC, cuộn dây thuần cảm. Điện trở R và tần số dòng điện f có thể thay đổi. Ban đầu ta thay đổi R đến giá trị R = R0 để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại là P1. Cố định cho R = R0 và thay đổi f đến giá trị f = f0 để công suất mạch cực đại P2. So sánh P1 và P2. A. P1 = P2 B. P2 = 2P1 C. P2 = P1 D. P2 = 2 P1. Câu 27: Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện C, biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có r = 40 0, 2 và L = H . Điện áp hai đầu mạch có biểu thức u = 200 cos100πt (V) . Thay đổi biến trở R để công suất π trên biến trở đạt cực đại, lúc đó điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở là 100 5 V . Điện dung C của tụ điện là 3 1 1 1 A. mF . B. mF . C. mF . D. 3 mF . 3π 5π 7π π
- Câu 28. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp RLC, cuộn dây thuần cảm. Điện trở R và tần số dòng điện f có thể thay đổi. Ban đầu ta thay đổi R đến giá trị R = R0 để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại là P1. Cố định cho R = R0 và thay đổi f đến giá trị f = f0 để công suất mạch cực đại P2. So sánh P1 và P2? A. P1 = P2 B. P2 = 2P1 C. P2 = P1 D. P2 = 2 P1. Câu 29: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của uAM và uMB như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng điện đang 1 có giá trị i = +I0/ 2 và đang giảm. Biết C = mF , công suất tiêu thụ của mạch là 5π A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 50 W. Câu 30: Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn P(W) mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) 2 điện áp xoay A P1max P(1) chiều: u1 = U 2cos(ω1t + π) và u2 = U 2cos(ω2t − π / 2) , người ta thu B được đồ thị 100 công suất mạch điện xoay chiều toàn mạch theo biến trở R như hình dưới. Biết A là đỉnh của P(2) đồ thị P(1). B là đỉnh của đồ thị P(2). Giá trị của R và P1max gần nhất là: 0 100 R? 250 R(Ω) A. 100Ω;160W B. 200Ω; 250W C. 100Ω; 100W D. 200Ω; 125W Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm và có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh giá trị L để tổng điện áp hiệu dụng URC+UL lớn nhất thì tổng đó bằng 2 2 U và khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 140W. Hỏi khi điều chỉnh L để công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng bao nhiêu A. 150W B. 160W C. 170W D. 180W Câu 32. Đặt một điện áp xoay chiều u U 2 cos t (V ) vào hai đầu R0 L R C đoạn mạch AB (hình vẽ bên). Biết tụ điện có dung kháng ZC=A60 , B
- cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL= 20 , điện trở thuần R0 có giá trị xác định và R là một biến trở. Điều chỉnh biến trở để công suất toả n hiệt trên nó đạt lớn nhất, khi đó công suất toả nhiệt trên R bằng 2 lần công suất toả nhiệt trên R0. Hỏi phải điều chỉnh biến trở bằng bao nhiêu Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là lớn nhất khi giá trị biến trở điều chỉnh ở giá trị xấp xỉ bằng A. 80 Ω . B. 94, 6Ω . C. 60 Ω . D. 60,4 Ω . Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đàu biến trở, giữa hai đầu tụ điện và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là U R1 , U C1 , cosϕ1 . Khi biến trở có U R1 giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là U R2 , U C2 , cosϕ2 biết rằng sự liên hệ: = 0, 75 và U R2 U C2 = 0, 75 . Giá trị của cosϕ1 là: U C1 1 3 A. 1 B. C. 0,49 D. 2 2 Câu 34: Đặt điện áp u 120 2 . cos(100 t ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C = 1/(4 ) mF. Và cuộn cảm L= 1/ H mắc nối tiếp. Khi thay đổi R ứng với R 1 và R2 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứng là 1 và 2 với 1 =2. 2. Giá trị công suất P bằng A. 120 W. B. 240 W. C. 60 3 W. D. 120 3 W. Câu 35: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB và của đoạn mạch AB tương ứng là A. 3/8 và 5/8. B. 33/118 và 113/160 . C. 1/17 và 2 / 2 . D. 1/8 và 3/4. Câu 36: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V và tần số f không đổi. Điều chỉnh để
- R = R1 = 50 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 = 60 W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là ϕ1 . Điều chỉnh để R = R2 = 25 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện 3 P2 là ϕ2 với cos 2 1 cos 2 2 . Tỉ số bằng 4 P1 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 37: Đặt điện áp u 120 2 . cos(100 t ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C = 1/(4 ) mF. Và cuộn cảm L= 1/ H mắc nối tiếp. Khi thay đổi R ứng với R 1 và R2 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứng là 1 và 2 với 1 =2. 2. Giá trị công suất P bằng A. 120 W. B. 240 W. C. 60 3 W. D. 120 3 W. Câu 38: Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V. Biết quạt này có các giá trị định mức : 220V 88W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là ϕ, với cosϕ = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì R bằng A. 180 Ω B. 354Ω C. 361Ω D. 267Ω Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vao đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có r = 20Ω ; ZL = 50Ω, tụ điện Z C = 65Ω và biến trở R. Điều chỉnh R thay đổi từ 0 đến ∞ thì thấy công suất toàn mạch đạt cực đại là: A 120W B 115,2W C 40W D 105,7W Câu 40: Đăt điên ap u=100cos( ̣ ̣ ́ 100π t )V vao 2 đâu đoan mach gôm điên tr ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ở va tu điên măc nôi tiêp. Cho R thay ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̣ ực đai băng 100W. Điên dung C băng: đôi thi thây công suât cua mach đat c ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ 4 π 4 π A. 10 / F B. 10 /2 F C. 1/5 π mF D. 1/5 π µ F Câu 41: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100 2 Ω và độ tự cảm L = 0,191 H, tụ điện có điện dung C = 1/4 (mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 200 2 cos(100 t) V. Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. Xác định giá trị cực đại của công suất trong mạch. A. 200 W B. 228W C. 100W D. 50W Câu 42: Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và biến trở mắc nối tiếp với điện áp hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch là U = 24 V không đổi. Khi biến trở có giá trị R =18Ω hoặc R =128Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều là P. Cảm khẳng Z của cuộn dây và công suất cực đại của đoạn mạch khi thay đổi biến trở tương ứng là: A. Z= 24Ω và P = 12W B. Z= 24Ω và P = 24W C. Z= 48Ω và P = 6W D. Z= 48Ω và P = 12W
- Câu 43: Mạch điện gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có L = , tụ có điện dung C = F mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều có f = 50Hz. Để mạch có công suất P = P ( P là công suất tối đa của mạch) thì giá trị R có thể là: A. 360Ω hoặc 40Ω B. 320Ω hoặc 80Ω C. 340Ω hoặc 60Ω D. 160Ω hoặc 240Ω Câu 44: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu thức là u = Usin t (V). Trong đó U và omega không đổi. Khi biến trở R = 75Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị lớn nhất. Xác định điện trở thuần của cuộn dây và tổng trở của mạch AB. Biết rằng chúng đều có giá trị nguyên. A. r = 21 và Z = 120 B. r = 15 và Z = 100 C. r = 12 và Z = 157 D. r = 35 và Z = 150 Câu 45 .Cho một mạch điện gồm biến trở Rx mắc nối tiếp với tụ điện có C = 63,8µ F và một cuộn dây có 1 điện trở thuần r = 70 , độ tự cảm L = H . Đặt vào hai đầu một điện áp U=200V có tần số f = 50Hz. Giá π trị của Rx để công suất của mạch cực đại và giá trị cực đại đó lần lượt là A. 0Ω ;378, 4W B. 20Ω ;378, 4W C. 10Ω ;78, 4W D. 30Ω ;100W Câu 46. Cho mạch điên AB gồm một tụ điện C,R,L (mắc theo thứ tự như trên). Đặt vào A,B một điện áp u=U0cos2πft vói U0 không đổi và f thay đổi được . Khi f=f1= 72 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoan mạch chứa C và R có giá trị hiệu dụng bằng U 0 2 . Khi f=f2 Thì hệ số công suất của mạch AB này không phụ thuộc giá trị R tần số f2 có giá trị là bao nhiêu? Câu 47: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V 120W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 Ω thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào? A. giảm đi 12 Ω B. tăng thêm 20 Ω C. giảm đi 20 Ω D. tăng thêm 12 Ω Câu 48. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB và của đoạn mạch AB tương ứng là 3 5 1 3 1 2 33 113 A. và . B. và . C. và . D. và . 8 8 8 4 17 2 118 160
- Câu 48. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và BM mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos t (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn 1 2 mạch AB thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 85 W. Khi đó và độ lệch pha giữa u AM và uMB LC là 900. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch MB thì đoạn mạch này tiêu thụ công suất bằng: A. 85 W B. 135 W. C. 110 W. D. 170 W. Câu 49. Cho một mạch điện gồm biến trở Rx mắc nối tiếp với tụ điện có C = 63,8µ F và một cuộn dây có 1 điện trở thuần r = 70 , độ tự cảm L = H . Đặt vào hai đầu một điện áp U=200V có tần số f = 50Hz. Giá π trị của Rx để công suất của mạch cực đại và giá trị cực đại đó lần lượt là A. 0Ω ;378, 4W B. 20Ω ;378, 4W C. 10Ω ;78, 4W D. 30Ω ;100W Câu 50. Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh R, C, L mắc nối tiếp một điện áp u U 2 cos100 t (V ) . Khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 100V thì cường độ dòng điện trễ pha với điện áp là và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50W. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 3 100 3V để giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì phải ghép nối tiếp đoạn mạch trên với điện trở khác có giá trị A. 73,2 B. 50 C. 100 D. 200 Câu 51. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc trước là 2 2 1 1 A. . B. . C. . D. 5 3 5 3 Câu 52. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(100πt) V vào đoạn mạch RLC. Biết R = 100 2 Ω , tụ điện có điện 25 125 dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là C1 (µF) và C 2 (µF) thì điện áp hiệu dụng trên 3 tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là: 50 200 20 100 A. C (µF). B. C (µF)., C. C (µF). D. C (µF) 3 3 Câu 53. Đặt điện áp u = Uocosωt ( Uovà ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm có biến trở R, tụ điện có dung kháng 80 3 Ω, cuộn cảm có điện trở thuần 30 Ω và cảm kháng 50 3 Ω. Khi điều chỉnh trị số của biến trở R để công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng
- 1 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 7 7 Câu 54. Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 7,5kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ nối tiếp với một cuộn cảm rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều.giá trị hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu động cơ là UM biết rằng dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng I = 40A và trễ pha với uM một góc / 6 . Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm UL = 125V và sớm pha so với dòng điện qua cuộn cảm là / 3 . Tính hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện và độ lệch pha của nó so với dòng điện. A. 383V; 400 B. 833V; 450 C. 383V; 390 D. 183V; 390 Câu 55. Cho đoạn mạch gồm một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R tần số f. Khi R = R1 thi I lệch pha với u là φ1. Khi R = R2 góc lệch pha u,i là φ2 với φ1 + φ2 = 900. Chọn hệ thức đúng C R1 R2 2π 1 A. f = B. f = C. f = D f = 2π R1 R2 2π C C R1 R2 2π C R1 R2 Câu 56: Đăt điên ap u=100cos( ̣ ̣ ́ 100π t )V vao 2 đâu đoan mach gôm điên tr ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ở va tu điên măc nôi tiêp. Cho R thay ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̣ ực đai băng 100W. Điên dung C băng: đôi thi thây công suât cua mach đat c ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ A. 104/ π F B. 104/2 π F C. 1/5 π mF D. 1/5 π µ F Câu 57: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với U và ω không đổAi) vào ● hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết LCω2 = 2. L R K Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R r R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường h ợp B● O K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r R C 20 R(Ω) bằng A. 180 Ω. B. 60 Ω. C. 20 Ω. D. 90 Ω. Câu 58. Đặt một đện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C có điện dung thay đổi. Khi C = C1 điện áp hiệu dụng trên các phần tử UR = 40V, UL = 40V, UC = 70V.Khi C = C2 điện áp hiệu dụng hai đầu tụ là U’C = 50 2 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là: A. 25 2 (V). B. 25 (V). C. 25 3 (V). D. 50 (V). Câu 59. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
- thuộc của URL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là A. 160 V. B. 140 V. C. 120 V. D. 180 V. Câu 60. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh R đến giá trị R 0 sao cho công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng 40 3 V và công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB bằng 90W. Tính công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM. A. 30 W. B. 60 W. C. 67,5 W. D. 45 W. Câu 61. Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh (R là biến trở, L thuần cảm) hai điện áp xoay chiều u1 = U0cos(ω1t + φ1) và u2 = U0cos(ω2t + φ2). Thay đổi giá trị của R của biến trở thì người ta thu được đồ thị công suất của toàn mạch theo biến trở R như hình bên. Biết A là đỉnh của đồ thị công suất P (2). Giá trị của x gần nhất với A. 60W. B. 80W. C. 90W. D. 100W Câu 62. Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C (thay đổi được) mắc nối tiếp. Khi C thay đổi thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện theo dung kháng được biểu diễn như hình vẽ. Khi ZC = ZC1 và ZC = ZC2 thì điện áp hai đầu cuộn cảm lần lượt là uL1 = 2ULcos(ωt ) V và uL2 = ULcos(ωt + ) V. Giá trị của (x + y) gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 271 V B. 272 V C. 273 V D. 274 V Câu 63. Đặt vào hai đầu đoạn mạch A, B như hình vẽ một điện áp u = 8 2 cos100 t (V) ( không đổi). Nếu chỉ điều chỉnh biến trở thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả như hình (1). Nếu chỉ điều chỉnh điện dung của tụ điện thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả như hình (2). Biết P1 = Po. Giá trị lớn nhất của P2 là A. 12 W. B. 16 W. C. 20 W. D. 4 W.
- Câu 64: Đặt điện áp u = 200 2 cos100π t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây R L C là ● • X ● cuộn cảm thuần, R = 20 Ω và cường độ dòng điện hiệu dụng A M B trong đoạn mạch bằng 3A. Tại thời điểm t thì u = 200 2 V. Tại 1 thời điểm t + s thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu 600 thụ trên đoạn mạch MB bằng A. 200W B. 180W C. 90W D. 120W Câu 65: Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 24 Ω. B. 16 Ω. C. 30 Ω. D. 40 Ω. Câu 66: Đặt điện áp u = U0cos ω t (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng π điện trong đoạn mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch 12 MB là 3 2 A. B. 0,26 C. 0,50 D. 2 2 Câu 67. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch L, R, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điện áp hai đầu các đoạn mạch chứa L,R và R,C lần lượt có biểu thức: uLR = 150sos(100 t + /3) (V); uRC = 50 6 sos(100 t /12) (V). Cho R = 25 . Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng: 3 2 A. 3 (A). B. 3 2 (A) . C. (A). D. 3,3 (A 2 Câu 68. Đặt điện áp u cos(ωt + φ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là A. 193,2 V. B. 187,1 V. C. 136,6 V. D. 122,5 V.
- Câu 69. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là A. 160 V. B. 140 V. C. 120 V. D. 180 V. Câu 70. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh R đến giá trị R 0 sao cho công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng 40 3 V và công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB bằng 90W. Tính công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM. A. 30 W. B. 60 W.C. 67,5 W. D. 45 W. Câu 71:Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị C0 thì điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V, đồng thời khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là A. 75 V B. 75 V C. 150 V. D. 150 V Câu 72: Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh (R là biến trở, L thuần cảm) hai điện áp xoay chiều u1 = U0cos(ω1t + φ1) và u2 = U0cos(ω2t + φ2). Thay đổi giá trị của R của biến trở thì người ta thu được đồ thị công suất của toàn mạch theo biến trở R như hình bên. Biết A là đỉnh của đồ thị công suất P (2). Giá trị của x gần nhất với A. 60W. B. 80W. C. 90W. D. 100W Câu 73: Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L = 0,6/π H, và tụ có điện dung C = 103/(3π )F mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u P0 = U 2 cos(100πt) (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thay đổi R ta thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là
- A. 10Ω B. 90Ω C. 30Ω D. 50Ω Câu 74: Đặt diện áp u = U 2 cos ωt ( với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết LC ω 2 = 2. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r bằng A. 20 Ω B. 60 Ω C. 180 Ω D. 90 Ω Câu 75:Một đoạn mạch X gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Mắc nối tiếp đoạn mạch X với đoạn mạch Y gồm điện trở thuần R0 = 30 Ω và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L0 = H. Mắc vào hai đầu đoạn mạch chứa X và Y một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì đồ thị điện áp tức thời của đoạn mạch X (đường nét đứt) và đoạn mạch Y đường nét liền như trên hình vẽ. Nếu mắc cả đoạn mạch X và Y với đoạn mạch T gồm điện trở thuần R1 = 80 Ω và tụ điện có điện dung C1 = F rồi mắc vào điện áp xoay chiều như trên thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ là A. 125 W B. 37,5 W C. 50 W D. 75 W Câu 76: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220V vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm một biến trở R có giá trị thay đổi được ghép nối tiếp với một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L. Khi R=R 1 hoặc R = R2 thì thấy tổng điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở và hai đầu cuộn cảm là (U R+ UL) có cùng giá trị 110 6 (V). Khi R = Rm thì (UR+ UL) có giá trị cực đại. Tính độ lớn độ lệch pha của cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp khi R=R1 và R = R2 A. 750 B. 450 C. 600 D. 300 Câu 77. Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u AB = U 0 cos100π t (V ) . Biết
- R=80Ω, cuộn dây có r=20Ω; hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu AN, MB lần lượt là 300V và 60 3 V; uAN lệch pha với uMB một góc 900. Giá trị của U0 là A. 282,84V B. 176,78V C. 388,84V D. 254,56V Câu 78:Dùng bếp điện để đun sôi một lượng nước. Nếu nối bếp điện với hiệu điện thế U1 = 120V thì thời gian đun nước sôi là t1 = 10 phút. Nếu nối bếp điện với hiệu điện thế U 2 = 80V thì thời gian đun nước sôi là t2 = 20 phút. Nếu nối bếp điện với hiệu điện thế U 3 = 60V thì thời gian đun nước sôi là t3 bằng bao nhiêu? Cho nhiệt lượng hao phí tỉ lệ với thời gian đun nước. A. 307,7phút B. 30,77phút C. 3,077phút D. 37,07phút Câu 79. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 3/5π (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10–3/14π (F). Hai đầu được duy trì điện áp u = 160cos(100πt) (V). Công suất của đoạn mạch là 80W. Độ lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là A. – π/4. B. π/4. C. π/3. D. π/6 L THAY ĐỔI Ví dụ 1 : Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, trong đó R = 30 Ω, C = 104/2π F. Mạch điện trên được gắn vào mạng điện 220 V 50 Hz. Tìm giá trị của ZL để UC đạt cực đại? A. ZL = 100 Ω B. ZL = 50 Ω C. ZL = 20Ω D. ZL = 200 Ω Ví dụ 2 : Cho đoạn mạch gồm cuộn dây L, r có r = 50 Ω, L có thể thay đổi được, mắc nối tiếp với tụ điện C không đổi. Hai đầu đoạn mạch mắc với nguồn xoay chiều có u = 120 2 cos100πt V. Điều chỉnh L = 0,318H thì UC đạt giá trị cực đại, tìm giá trị UCmax khi đó? A. 120 V B. 200V C. 420V D. 240V Ví dụ 3 : Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, trong đó R = 50 Ω, C = 104/π F. Mạch điện trên được mắc vào mạng điện 220 V 50 Hz. Tìm giá trị của ZL để UR đạt cực đại? A. ZL = 100 Ω B. ZL = 50 Ω C. ZL = 20Ω D. ZL = 200 Ω Ví dụ 4 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được; điện trở 104 R = 100 Ω; điện dung C = (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có U = 100 V π
- và tần số f = 50 Hz. Để UL đạt cực đại thì L có giá trị là: 2 1 1 1 A. L= H B. L= H C. L= H D. L= H π π 2π 3π Ví dụ 5 : Cho đoan mạch điện xoay chiều RLC, cuôn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được; điện trở R = 20 Ω, dung kháng ZC = 60 Ω. Đặt vào hai đầu mạch đoạn mạch một điện áp xoay chiều có u = 120cos100πt (V). Điều chỉnh L để UL đạt cực đại. Giá trị cực đại UL bằng bao nhiêu? A. U Lmax = 160V B. U Lmax = 120V C. U Lmax = 320V D. U Lmax = 240V Ví dụ 6 : Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200cosωt V. Điều chỉnh L để Z = 100 Ω, UC = 100 V khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 200 V. B. 100 V. C. 150 V. D. 50 V. Ví dụ 7 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp ( AM chỉ chứa cuộn cảm thuần, MB gồm R và C nối tiếp). Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = 160cos100πt V. Điều chỉnh L đến khi điện áp UAM đạt cực đại thì UMB = 120V. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại có giá trị bằng A. 300 V. B. 200 V. C. 106 V. D. 100 V. Ví dụ 8: Đặt điện áp xoay chiều u =Ucos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 48 V. Ví dụ 9 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều có R = 60 ; tụ C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều U = 120 V, tần số f = 50 Hz. Khi điều chỉnh L = L O thì điện áp hai đầu cuộn cảm thuần đạt giá trị cực đại ULmax = 200 V. Tính giá trị của C?
- 3 4 3 4 10 10 10 10 A. C = F B. C = F. C. C = F. D. C = F. 8 8 4 4 Ví dụ 10 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC, cuộn cẩm thuần có độ tự cẩm L thay đổi được. Khi 1 1 L = H và L = H thì điện áp hai đầu cuộn cảm không thay đổi. Khi L = L 0 thì UL đạt cực đại. Giá trị L 0 3π π bằng bao nhiêu? 2 1 1 4 A. L0 = H B. L O = H C. L O = H D. L0 = H 3π 2π 4π 3π Ví dụ 11 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC, cuộn cẩm thuần có độ tự cẩm L thay đổi được. Khi 1 1 L = H và L = H thì điện áp hai đầu điện trở U R không thay đổi. Khi L = L0 thì UR đạt cực đại. Giá trị L0 3π π bằng bao nhiêu? 2 1 1 4 A. L0 = H B. L O = H C. L O = H D. L0 = H 3π 2π 4π 3π Ví dụ 12 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC, cuộn cẩm thuần có độ tự cẩm L thay đổi được. Khi 1 1 L = H và L = H thì điện áp hai đầu tụ điện UC không thay đổi. Khi L = L0 thì UC đạt cực đại. Giá trị L0 3π π bằng bao nhiêu? 2 1 1 4 A. L0 = H B. L O = H C. L O = H D. L0 = H 3π 2π 4π 3π Ví dụ 13 : Mạch RLC mắc theo thứ tự, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, R = 40 Ω, C = 10 3/6π F. Mắc mạch điện trên vào mạng điện 220 V 50 Hz. Điều chỉnh L ở giá trị nào thì URLmax? 1 0,8 1, 6 0, 4 A. L = H B. L = H C. L = H C. L = H 2π π π π Ví dụ 14 : Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp giữa hai đầu AB có biểu thức u = 200cos100π t (V). Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, điện trở R = 100 , R C L A M B V
- 10−4 tụ điện có điện dung C = (F). Xác định L sao cho π điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B đạt giá trị cực đại, tính hệ số công suất của mạch điện khi đó. Ví dụ 16: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp giữa hai đầu AB ổn định có biểu thức u = 200cos100π t (V). Cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R = 100 , tụ 10−4 điện có điện dung C = (F). Xác định L sao cho điện áp đo được π giữa hai điểm M và B đạt giá trị cực đại, tính hệ số công suất của mạch điện khi đó. +Ví dụ 17: Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R,L,C trong đó L thuần cảm thay đổi được có hiệu điện hiệu dụng hai đầu mạch không đổi. Khi chỉnh L đến giá trị L = L và L = L thì mạch có cùng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm như nhau. Vậy khi chỉnh L = L ta được mạch có hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm cực đại. Mối quan hệ giữa L, L, L là: A.L = B. = + C. = + D. = + Ví dụ 18: Cho đoạn mạch RLC có L thay đổi được. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số f. Khi L = L1 = 2 / π ( H ) hoặc L = L2 = 3 / π ( H ) thì hiệu điện thế trên cuộn dây thuần cảm này là như nhau. Muốn hiệu điện thế trên cuộn dây đạt cực đại thì L phải bằng bao nhiêu? 1 2, 4 1,5 1, 2 A. L= H B. L= H C. L= H D. L= H π π π π +Ví dụ 19: Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch RLC, biết cuộn dây thuần cảm và giá trị L 2,5 1,5 thay đổi được. Khi L = L1 = ( H ) hoặc L = L2 = ( H ) thì cường độ dòng điện trong mạch trong 2 trường π π hợp bằng như nhau. Để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại thì L phải bằng bao nhiêu?. 1 2 1,5 1, 2 A. L= H B. L= H C. L= H D. L= H π π π π +Ví dụ 20: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Hiệu π 1 điện thế xoay chiều 2 đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200 2 cos(100π t + )(V ) . Khi L1 = ( H ) hoặc 8 π 3 L2 = ( H ) thì thấy cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau và bằng 2 A. Điều chỉnh π L để hiệu điện thế hiệu dụng U RL đạt giá trị cực tiểu, giá trị cực tiểu này bằng bao nhiêu?.

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
