intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài 58. CÁC HẠT SƠ CẤP

Chia sẻ: Kata_5 Kata_5 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

131
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hiểu được khái niệm về hạt sơ cấp và một số đặc trưng cơ bản của hạt sơ cấp. - Hiểu khái niệm phản hạt, hạt quac và tương tác cơ bản giữa các hạt sơ cấp. Riêng hạt quac, cần nhấn mạnh các đặc điểm “kì lạ” của nĩ. II. CHUẨN BỊ: - GV: Vẽ bảng 58.1, 58.2, 58.3. - HS: Ôn tập kiến thức về electron, photon, nơtron, nơtrino và cấu tạo của hạt nhân nguyên tử.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài 58. CÁC HẠT SƠ CẤP

  1. Bài 58. CÁC HẠT SƠ CẤP I. MỤC TIÊU: - Hiểu được khái niệm về hạt sơ cấp và một số đặc trưng cơ bản của hạt sơ cấp. - Hiểu khái niệm phản hạt, hạt quac và tương tác cơ bản giữa các hạt sơ cấp. Riêng hạt quac, cần nhấn mạnh các đặc điểm “kì lạ” của nĩ. II. CHUẨN BỊ: - GV: Vẽ bảng 58.1, 58.2, 58.3. - HS: Ôn tập kiến thức về electron, photon, nơtron, nơtrino và cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. III. TỒ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1 Hoạt động 1. (5’) HẠT SƠ CẤP. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG -GV dng gợi ý đầu bài để 1) Hạt sơ cấp: giới thiệu bài mới. - Các hạt electron, proton, nơ -Giới thiệu bài như SGK, lưu tron, mêzôn, muyôn, pion gọi là -Đọc SGK mục 1. ý HS hạt sơ cấp cịn gọi l hạt hạt sơ cấp hay hạt cơ bản. cơ bản. - Nĩi chung, hạt sơ cấp có kích -Để HS hình dung được kích thước và khố i lượng nhỏ hơn hạt -Ghi nhận kiến thức GV thước của hạt sơ cấp, có thể
  2. nên hình ảnh: “10.000 tỉ hạt Câung cấp. nhân. proton xếp hng đi qua lỗ kim mà vẫn cịn rộng chn”. Nu Câu hỏ i gợi ý. -Thảo luận nhĩm, trả lời Câu hỏ i: H. hạt sơ cấp có kích thước và khố i lượng như thế nào? + Nĩi chung hạt sơ cấp có kích thước và khố i lượng nhỏ H. Nếu nói hạt sơ cấp là hạt hơn hạt nhân. nhỏ hơn hạt nhân nguyên tử thì đ thật chính xc chưa? + Trường hợp hạt nhân hidro thì khơng đúng vì proton chính l hạt NHÂN hidro. Hoạt động 2. (25’) CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA HẠT SƠ CẤP -Dng bảng 58.1, GV trình by cho HS hiểu cc đặc trưng của -Ghi nhận các đặc trưng của Những đặc trưng chính của hạt hạt sơ cấp. hạt sơ cấp, GV giới thiệu. sơ cấp. -Giới thiệu khố i lượng nghỉ -Cá nhân độc lập suy nghĩ, a) Khố i lượng nghỉ mo hoặc của hạt sơ cấp. Nêu câu hỏi: năng lượng nghỉ E0 = moc2. trả lời câu hỏ i. H. Cĩ hạt no thì cĩ khối + Dùng năng lượng nghỉ vì lượng nghỉ bằng 0? Có thể vật cĩ năng lượng t ỉ lệ với dùng đại lượng nào thay cho khố i lượng. khố i lượng nghỉ? Vì sao? + Tính E0 của proton và H. So sánh năng lượng nghỉ nơtron. Suy ra E0 của proton b) Điện tích: của electron và proton? rất lớn so với Eoe của
  3. Hạt sơ cấp có thể có điện tích Q electron. (đơn vị đo là điện tích nguyên tố -Giới thiệu số lượng tử điện e) tích bằng cách nêu câu hỏ i: Q =  1e của proton v electron. H. Các hạt sơ cấp có mang điện tích không? Nêu VD. Q: gọi là số lượng tử điện tích. H. Số lượng tử điện tích Q Biểu thị điện tích hạt sơ cấp c) Spin (S): như thế nào? số lượng tử đặc trưng cho momen của hạt, bao gồm momen động lượng riêng và momen từ - Giới thiệu momen của hạt riêng. bao gồm momen động lượng riêng và momen từ riêng. Số VD: momen động lượng riêng -Thừa nhận đặc trưng Spin lượng tử Spin đặc trưng cho Sh . của hạt, xem bảng 8.1 để của hạt: Ví dụ: các momen này. 2 Bàiết Spin của một số hạt sơ cấp. + Nêu VD như SGK. 1 + Spin của proton notron: S  2 + Spin của photon: S = 1. d) Thời gian sống trung bình - Các hạt sơ cấp bền: gồ m 4 hạt: - Giới thiệu các hạt sơ cấp electron, proton, photon nơtrinô. bền, không bền, dễ PHÂN r - Tất cả cc hạt cịn lại khơng bền tHÀNH cc hạt khc, thời gian v PHÂN r tHÀNH hạt khc. sống của hạt như SGK. Vậy: hạt sơ cấp không phải hạt - Giới thiệu thời gian sống - Xem bảng thời gian sống
  4. trung bình của cc hạt sơ cấp trung bình của cc hạt sơ cấp nhỏ nhất cấu tạo vật chất vì cĩ (bảng 58.1) hạt khơng bền, thời gian sống rất ngắn v PHÂN r tHÀNH hạt khc. H. Có thể xem hạt sơ cấp là hạt nhỏ nhất cấu tạo nên vật chất không? - Trả lời Câu hỏ i. Hoạt động 3. (15’) PHẢN HẠT -Yêu cầu HS nhắc lại a) các hạt sơ cấp đều tạo thành PHÓNG xạ - v + để thấy cặp. Mỗi cặp gồm 2 hạt: -Ghi nhận khi niệm phản hạt. việc xuất hiện nơtrino và - Cùng khố i lượng nguyên tử phản hạt nơtrino. -Tìm VD về hạt v phản hạt: cĩ thể HS chọn cặp hạt - Các đặc trưng khác có trị số a) Trình by khi niện hạt v bằng nhau nhưng trái dấu nhau. electron v poziton. phản hạt như SGK. + Một hạt và phản hạt của hạt H. Cho VD về hạt v phản hạt. đó. - Giới thiệu đường đi của b) Trong qu trình tương tác của electron và poziton để HS -Giải thích đường đi của hạt các hạt sơ cấp, có thể xảy ra hiện hiểu sự sinh cặp hạt và phản electron và poziton trong t ừ tượng hủy một cặp “hạt+phản hạt. (h 58.1). Yêu cầu HS trường (h 58.1) hạt” có khối lượng nghỉ khác giải thích. không thành các photon ho ặc + Hai hạt cùng khối lượng. cùng lc sinh ra cặp “hạt+phản b) Trình by hiện tượng hủy hạt” từ nhửng photon. VD: cặp và sinh cặp như SGK. + Có điện tích tương ứng Nêu VD (SGK). bằng +1 và -1. e+ + e- →  +  - Yêu cầu HS đặc Bàiệt lưu ý Quỹ đạo của 2 hạt trong từ
  5.  +  → e+ + e- hiện tượng hủy một cặp “hạt trường lệch về 2 phía đối + phản hạt” xứng nhau. -Ghi nhận sự hủy một cặp “hạt v phản hạt” Tiết 2. Hoạt động 1. (10’) PHÂN LOẠI HẠT SƠ CẤP Trình by 4 loại hạt sơ cấp theo thứ tự khối lượng nguyên tử tăng dần. Ghi nhận giới thiệu của GV. SGK. - photon. - lepton - mezon - barion. Hoạt động 2. (15’) TƯƠNG TÁC CỦA CÁC HẠT SƠ CẤP. -Nu Câu hỏi gợi ý. Có 4 loại tương tác cơ bản đối với các hạt sơ cấp. -Cĩ thể HS trả lời: H. Hy nu cc loại tương tác đ a) Tương tác hấp dẫn. học? + Tương tác điện từ. - Giới thiệu 4 loại tương tác
  6. như SGK sau khi nêu câu + Tương tác hấp dẫn. b) Tương tác điện từ. hỏ i: -Trả lời Câu hỏ i: c) Tương tác yếu. H. Tương tác hấp dẫn, tương + Các hạt có khối lượng, có d) Tương tác mạnh. tác điện từ xảy ra đối với các tương tác hấp dẫn hạt vật chất như thế nào? Mỗi loại tương tác có phạm vi + Các hạt vật chất mang tác dụng nhỏ hơn một khoảng điện. có tương tác điện từ. cách gọi là bán kính tác dụng của lực tương tác. Ở khoảng -Ch ý PHÂN tích tương tác cách lớn hơn thì lực tương tác yếu là tương tác giữa các hạt coi như bằng 0. trong phân r . -Tiếp nhận kiến thức GV phổ Bàiến. Nu VD minh họa. H. Các tương tác có bản chất khác nhau, nhưng có điểm -Thảo luận, tìm nt thể hiện chung thế nào không? chung của các tương tác: luôn được thể hiện bằng cách -Cho HS quan sát nội dung trao đổi hạt truyền tương tác. bảng 58.2, so sánh bản chất và mức độ của các loại tương tác. Hoạt động 3. (15’) HẠT QUAC (QUARK) -Đặt vấn đề: liệu các hạt sơ -Kiến thức mới, khá trừu -Tất cả các hadron đều cấu tạo từ cấp có được cấu tạo từ những tượng, hS chỉ ghi nhận thông hạt nhỏ hơn, gọi là quac. hạt nhỏ hơn hay không? tin từ phía GV. -Cĩ 6 hạt quac: u, d, s, c, b, t v 6 -Giới thiệu tất các các hadron phản hạt quac. đều cấu tạo từ những hạt nhỏ
  7. hơn: hạt quac. -Ghi nhận các đặc điểm như -Điện tích các hạt quac và phản hạt luôn bằng: SGK. -Giới thiệu 6 loại hạt quac và nhấn mạnh những đặc điểm e 2e 3e  ; ; ; 3 3 3 kì lạ của hạt quac. -Hiểu được hạt thực sự là sơ Quan sát được hạt quac ở trạng cấp chỉ gồ m các hạt quac, H. Nhận xt gì về điện tích thái liên kết, chưa quan sát được lepton và các hạt truyền của hạt quac? hạt quac tự do. tương tác. H. Hạt notron, proton được - Barion l tổ hợp của 3 quac VD: cấu tạo như thế nào? Nhận xét gì về sự tồn tại của cc hạt + proton: d – u – u quac? + nơtron: d – u – d. H. Hiểu thế nào về hạt thực sự là hạt sơ cấp? Hoạt động 4. (5’) CỦNG CỐ - BÀI TẬP VỀ NHÀ: GV lưu ý những vấn đề cơ bản: Hiện tượng sinh cặp, hủy cặp, đặc điểm kì lạ - của cc hạt quac v sự tồn tại của nĩ. Yêu cầu HS trả lời câu hỏ i Câuố i bài. Xem trước bài hệ mặt trời. - IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2