intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng 16: Kinh tế học về thuế (II) - Đỗ Thiên Anh Tuấn

Chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

81
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuế và hiệu quả kinh tế; lý thuyết thuế tối ưu; tác động của thuế đánh vào lao động; tác động của thuế đánh vào tiết kiệm là những nội dung chính mà "Bài giảng 16: Kinh tế học về thuế (II)" hướng đến trình bày.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng 16: Kinh tế học về thuế (II) - Đỗ Thiên Anh Tuấn

  1. Bài giảng được cập nhật một số nội dung từ bài giảng năm 2012 của Thầy Mai Hoàng Chương Mai Hoàng Chương Đỗ Thiên Anh Tuấn 12/3/2012 1
  2.  Thuế và hiệu quả kinh tế.  Lý thuyết thuế tối ưu.  Tác động của thuế đánh vào lao động.  Tác động của thuế đánh vào tiết kiệm. 2
  3.  Thặng dư tiêu dùng (CS): phần chênh lệch giữa giá sẵn lòng chi trả và giá thực tế phải trả. Giá CS P0 D Lượng Q0 3
  4.  Thặng dư sản xuất (PS): chênh lệch giữa doanh thu và chi phí. Giá S P0 PS Lượng Q0 4
  5.  Thặng dư xã hội (SS): là tổng thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất Giá S CS P0 PS D Lượng Q0 5
  6.  Hiệu quả kinh tế gắn những điều kiện sao cho thặng dư xã hội đạt mức tối đa. Lợi ích xã hội biên = Chi phí xã hội biên  Thặng dư xã hội đạt mức tối đa khi thị trường cân bằng 6
  7.  Tác động của thuế: Tác động thay thế Tác động thu nhập  Tác động thay thế của thuế làm thay đổi giá tương đối =>Thay đổi hành vi =>Tổn thất phúc lợi xã hội  Mức độ tổn thất phúc lợi phụ thuộc vào yếu tố nào? 7
  8. Giá (P) S2 S1 B P2 DWL P1 A T C D Lượng (Q) Q2 Q1
  9. (a) Cầu ít co giãn (b) Cầu co dãn P P S2 S2 S1 S1 B P2 B DWL DWL P2 P1 A P1 A T C T C D2 D Q Q Q2 Q1 Q2 Q1
  10.  Tác động thu nhập E --> E’  Tác động thay thế E’ --> E1 Y ($) I A U1 I’ E1 E F E’ U2 B’ B B” X Q1 Q’ I/P1 Q1 I’/P0 I/P0 10
  11.  Khi có thuế đối với hàng hóa X độ thỏa dụng giảm từ U1 xuống U2  Thu nhập của người tiêu dùng tính theo hàng hóa Y giảm từ I xuống I’  Số thuế thu được = AE1(khoản chuyển giao không gây tổn thất)  Tổn thất xã hội (DWL) = E1F (tổn thất của người tiêu dùng không được bù đắp)  Tổn thất xã hội (DWL) còn được gọi là gánh nặng thuế quá mức. 11
  12.  Có phương án nào giảm tổn thất xã hội và được ưa thích hơn?  Có hai phương án: ◦ Thu thuế khoán đúng bằng AE1. ◦ Mở rộng cơ sở thuế. 12
  13.  Thu thuế khoán đúng bằng AE1  Mở rộng cơ sở thuế.  Cả hai phương án đều cho U3>U2 Y ($) I U2 A U1 I” I’ U3 E1 E F E’ B’ B B” X Q1 Q’ I/P1 Q1 I’/P0 I”/P0 I/P0 13
  14.  Khi t tăng, ban đầu số thu thuế tăng sau đó giảm dần.  Số thu thuế thấp khi cung và cầu co giãn. 14
  15.  Khi thuế suất tăng từ 0 đến τ*, số thu thuế sẽ tăng, nhưng khi thuế suất tăng trên mức τ* hướng tới 100 phần trăm, số thu thuế sẽ giảm. Source: J. Gruber, Ch.20
  16.  Hàng hóa có độ có giãn càng cao thì tổn thất xã hội càng lớn.  Hàng hóa có thuế suất cao thì tổn thất xã hội lớn.  Do đó một hệ thống thuế có hiệu quả cần có mức thuế suất thấp 16
  17. Tổn thất xã hội biên P S3 S2 S1 Nếu thuế suất tăng lên D gấp đôi, tổn thất xã hội P3 biên là BCDE. B P2 Ở mức thuế T, tổn thất xã P1 A hội là ABC. T C E T D1 Q Q3 Q2 Q1
  18.  Tổn thất xã hội biên (MDWL): là phần tổn thất xã hội tăng thêm trên mỗi đơn vị tăng của thuế. 18
  19.  Cân nhắc hai phương án đánh thuế: ◦ Thuế suất tỷ lệ t % cho tất cả mọi lao động ◦ Thuế suất bậc thang 0% cho lao động thu nhập thấp, 2t % đối với lao động có thu nhập cao. ◦ Giả sử hai nhóm này có tỷ trọng như nhau có các đặc trưng về phía cung và cầu hoàn toàn giống nhau. ◦ Phương án 2 có tổn thất xã hội gấp đôi phương án 1. 19
  20. Hiệu quả của mở rộng cơ sở thuế Lương (W) S2 Lương (W) S3 S2 S1 S1 G W3 B E W2 W2 W1 A W1 D C F D1 I D1 H2 H1 Giờ lao động (H) H3 H2 H1 Giờ lao động (H) Lao động có thu nhập thấp Lao động có thu nhập cao
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2