intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Antimuscarinic thuốc đối kháng tại thụ thể muscarinic (BS. Lê Kim Khánh)

Chia sẻ: Va Ha Nguyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:23

338
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Một thuốc có thể gây tổn thương cấp tính hoặc mạn tính. Chẳng hạn ciclosporine có thể gây suy thận cấp nhưng cũng có thể gây suy thận mạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Antimuscarinic thuốc đối kháng tại thụ thể muscarinic (BS. Lê Kim Khánh)

  1. ANTIMUSCARINIC  (THUỐC ĐỐI KHÁNG TẠI THỤ THỂ  MUSCARINIC) BS. LÊ KIM KHÁNH
  2. NGUỒN GỐC: TỔNG HỢP &  TỰ NHIÊN BÁN TỔNG HỢP ATROPIN METHANTHELIN SCOPOLAMIN HOMATROPIN TÁC ĐỘNG CHUYÊN BIỆT HƠN
  3. CƠ CHẾ TÁC DỤNG ACETYL CHOLIN Rc MUSCARINIC Rc NICOTINIC Rc M2 Rc M3 CƠ TRƠN TIM TUYẾN
  4. CƠ CHẾ TÁC DỤNG ACETYL CHOLIN Rc MUSCARINIC CƠ TRƠN TIM TUYẾN ­↓ NT ­ ↑ CO THẮT CƠ TRƠN ­↓ DẪN TRUYỀN A­V ­ ↑ TIẾT CÁC TUYẾN ­↓ SỨC CO BÓP CƠ TIM
  5. CƠ CHẾ TÁC DỤNG ANTIMUSCARINIC Đối kháng cạnh tranh với A.Ch/Rc Muscarinic  → mất tác dụng của ACh
  6. CƠ CHẾ TÁC DỤNG ACETYL CHOLIN (­) ANTIMUSCARINIC Rc MUSCARINIC CƠ TRƠN TIM TUYẾN ­↑ Nhịp tim ­ ↓ CO THẮT CƠ TRƠN ­↑ DẪN TRUYỀN A­V ­ ↓ TIẾT CÁC TUYẾN ­↑ SỨC CO BÓP CƠ TIM
  7. TÁC DỤNG CUẢ ATROPIN 1.Hệ thần kinh trung ương (CNS): ­tác dụng rất ít. ­Liều cao →kích động ảo giác, hôn mê.
  8. TÁC DỤNG CUẢ ATROPIN 2. Mắt: (td >72h) ­Đồng tử: giãn  ­Liệt cơ thể mi → mất khả năng điều tiết →  không thể tập trung ở vùng gần ­Giảm tiết nước mắt → khô mắt. ­↑ nhãn áp (do ức chế thoát thể dịch)
  9. TÁC DỤNG CUẢ ATROPIN 3. Tim mạch Tim:  ­↑ nhịp tim, ít ảnh hưởng HA và CO Tuần hoàn:   ­Liều nhỏ: không ảnh hưởng ­Liều lớn: giãn mạch dưới da → đỏ da
  10. TÁC DỤNG CUẢ ATROPIN 4. Đường tiêu hóa: ­Giãn cơ trơn đường ruột, ↓ co thắt, ↓ nhu  động. ­ ↓ tiết dịch vị, ↓ tiết nước bọt (khô miệng, nuốt  khó...) 5. Đường hô hấp  ­Giãn khí phế quản ­ ↓ tiết dịch đường hô hấp
  11. TÁC DỤNG CUẢ ATROPIN 6. Cơ trơn khác : ­Đường niệu: giãn niệu quản và đài bể thận, co cơ  vòng bàng quang. ­Đường mật: giãn nhẹ. ­Tử cung: tác dụng không đáng kể. 7. Tuyến mồ hôi :  ­Làm cho da nóng và khô. ­Tăng nhiệt độ ( đặc biệt  ở trẻ ), cả sự giảm tiết mồ  hôi càng đóng góp làm tăng nhiệt độ.
  12. DƯỢC ĐỘNG HỌC: (ATROPIN)  Trong phân tử có nhóm Amonium bậc III  →có thể tác dụng lên hệ TKTW.  Hấp thu dễ dàng qua đường uống và tiêm.  Chuyển hóa gan, T1/2 =2 h, tg tác động: 4­ 8h, ngoại trừ ở mắt: > 72h.  Bài tiết ở thận dưới dạng không đổi.
  13. CÔNG DỤNG ATROPIN  Mắt: dùng để khám mắt, soi đáy mắt  Giảm đau do co thắt cơ trơn: dạ dày, ruột, đường  mật, đường niệu.  Hen phế quản (dẫn xuất: Ipratronium­ Atrovert*)  Block A­V và chậm nhịp do cường pε.  Tiền mê.  Run giật trong bệnh Parkinson
  14. TÁC DỤNG CUẢ SCOPOLAMIN  Liệt đối giao cảm: (#Atropin) tác động  mạnh lên mống mắt, sự bài tiết dịch.  Ức chế hệ TKTW > Atropin + an thần
  15. CÔNG DỤNG SCOPOLAMIN  Bệnh Parkinson.  Tiền mê.  Chống say tàu xe.  Nhỏ mắt để soi đáy mắt.
  16. CÁC CHẤT TỔNG HỢP VÀ BÁN  TỔNG HỢP Cyclopentolat HOMATROPIN Tropicamid T/D NHANH HƠN  T/D CHUYÊN BIỆT ATROPIN ĐỒNG TỬ ­KHÁM ĐÁY MẮT  (mắt trở về bt 24h) ­↓ NHU ĐỘNG TIÊU HOÁ
  17. CÁC CHẤT TỔNG HỢP VÀ BÁN TỔNG  HỢP T/D GIẢM TIẾT  ACID DỊCH VỊ ­Methanthelin ­Propanthelin ­Pirenzepin ­Telenzepin
  18. CÁC CHẤT TỔNG HỢP VÀ BÁN  TỔNG HỢP T/D CHỐNG CO THẮT  CƠ TRƠN ­Dicyclomin (Bentyl*) ­Oxybutylin (Ditropan*)
  19. CÁC CHẤT TỔNG HỢP VÀ BÁN  TỔNG HỢP T/D CHUYÊN TRỊ  PARKINSON  Benztropin Mesylat (Congentyl*)  Trihexyphenidyl (Artane*)   Biperiden
  20. NGỘ ĐỘC  Giãn đồng tử, liệt thể mi (ở liều giảm  tiết dịch dạ dày hoặc chống co thắt).  Có thể kích động, cuồng sản Xử trí: ức chế bằng Anti AChE, chống  co giật bằng Diazepam
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2