intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bài 7B: Hồi quy bội

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:46

85
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là bài giảng Bài 7B: Hồi quy bội. Mời các bạn tham khảo bài giảng để hiểu rõ hơn về mô hình hồi quy bội, các giả thiết của mô hình, ước lượng các tham số, ma trận tương quan, ma trận hiệp phương sai, khoảng tin cậy của các hệ số hồi qui.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bài 7B: Hồi quy bội

  1. BÀI 7B: HỒI QUY BỘI 1. Mô hình : Mô hình hồi qui tuyến tính k biến  (PRF) : E(Y/X2i,…,Xki) =  1+  2X2i +…+  kXki Yi =  1+  2X2i + …+  kXki + Ui Trong đó : Y ­ biến phụ thuộc X ,…,X ­ các biến độc lập
  2. 1  là hệ số tự do j là các hệ số hồi qui riêng,  j cho biết khi Xj tăng 1 đvị thì trung bình  của Y sẽ thay đổi  j đvị trong trường  hợp các yếu tố khác không đổi (j=2, …,k). Khi k = 3 thì ta có mô hình hồi qui tuyến  tính ba biến :     E(Y/X2, X3) =  1+  2X2 +  3X3     (PRF) Yi =  1+  2X2i +  3X3i + Ui
  3. 2. Các giả thiết của mô hình • Giả thiết 1: Các biến độc lập phi  ngẫu nhiên, giá trị được xác định  trước. • Giả thiết 2 :  E(Ui) = 0      i • Giả thiết 3 : Var(Ui) = 2      i • Giả thiết 4 : Cov(Ui, Uj) = 0   i  j • Giả thiết 5 : Cov(Xi, Ui) = 0    i • Giả thiết 6 :  Ui  ~ N (0,  2)    
  4. 3. Ước lượng các tham số a. Mô hình hồi qui ba biến : Yi =  1+  2X2i +  3X3i + Ui (PRF) Hàm hồi qui mẫu : Yi Yˆ i ei βˆ 1 βˆ 2 X2i βˆ 3 X3i ei Giả sử có một mẫu gồm n quan sát các  giá trị (Yi, X2i, X3i). Theo phương pháp  OLS,  βˆ j (j= 1,2,3) phải thoả mãn : 2 ei min
  5. Tức là : 2 e i 0 βˆ 1 2( Yi βˆ 1 βˆ 2X2i βˆ 3X3i )( 1) 0 2 e i 0 2( Yi βˆ 1 βˆ 2X2i βˆ 3X3i )( X2i ) 0 βˆ 2 2 2( Yi βˆ 1 βˆ 2X2i βˆ 3X3i )( X3i ) 0 e i 0 βˆ 3 Do ei Yi βˆ 1 βˆ 2 X2i βˆ 3 X3i
  6. Giải hệ ta có : 2 x 2i yi x x 2i x 3i x 3i yi βˆ 2 2 3i 2 2 x 2i x 3i ( x 2i x 3i ) 2 x 3i yi x x 2i x 3i x 2i yi βˆ 3 2 2i 2 2 x 2i x 3i ( x 2i x 3i ) βˆ 1 Y βˆ 2 X2 βˆ 3 X3
  7. * Phương sai của các hệ số ước lượng 2 1 X2x 3i X3x 2i Var( βˆ 1 ) 2 2 2 σ 2 n x 2i x 3i ( x 2i x 3i ) 2 x Var( βˆ 2 ) 2 2 3i 2 σ 2 x 2i x 3i ( x 2i x 3i ) 2 x Var( βˆ 3 ) 2 2 2i 2 σ 2 x 2i x 3i ( x 2i x 3i )
  8. Trong đó :  2 = Var(Ui) 2  chưa biết nên dùng ước lượng của nó  là : 2 2 ei σˆ n 3 Với : ei2 TSS ESS y i2 βˆ 2 x 2i y i βˆ 3 x 3i y i
  9. b. Mô hình hồi qui tuyến tính k biến   Yi =  1+  2X2i +  …+  kXki+ Ui    (PRF) (i = 1,…, n) Hàm hồi qui mẫu : Yi Y ˆ i ei βˆ 1 βˆ 2 X2i ... βˆ k Xki ei Theo phương pháp OLS,        βˆ j       (j= 1,2,…,k) ph ải thoả mãn : 2 e i min
  10. Tức là : 2 ei 0 βˆ 1 2( Yi βˆ 1 βˆ 2 X2i ... βˆ k Xki )( 1) 0   e 2 i 2( Yi βˆ 1 βˆ 2 X2i ... βˆ k Xki )( Xki ) 0 0 βˆ k Viết hệ dưới dạng ma  X X βˆ T T X Y trận : 1 βˆ T X X T X Y
  11. βˆ 1 Yi βˆ 2 X2i Yi βˆ T X Y   βˆ k Xki Yi n X2i X3i ... Xki 2 T X2i X2i X2iX3i ... X2iXki XX   2 Xki Xki X2i XkiX3i ... X ki
  12. 4. Hệ số xác định 2 ESS RSS ei2 R 1 1 TSS TSS y i2 2 e i RSS TSS ESS y i2 βˆ 2 x 2i y i ... βˆ k x ki y i * Chú ý : Khi tăng số biến độc lập trong  mô hình thì R2 cũng tăng cho dù các  biến độc lập thêm vào có ảnh hưởng  mô hình hay không . Do đó không thể  dùng R2 để quyết định có hay không 
  13. biến vào mô hình mà thay vào đó có thể  sử dụng hệ số xác định được hiệu chỉnh : 2 2 e /( n k ) i R 1 2 y /( n 1) i Hay: 2 n 1 2 R 1 (1 R ) n k Tính chất củaR   : 2 ­ Khi k > 1, R2 R2 1 ­      có th R2 ể âm, trong trường hợp âm, ta  coi giá trị của nó bằng 0. 
  14. 2 * Cách sử dụng       đ R ể quyết định  đưa thêm biến vào mô hình : Mô hình hai biến Mô hình ba biến ˆi Y βˆ 1 βˆ 2 X2i (1) ˆi Y βˆ 1 βˆ 2 X2i βˆ 3 X3i ( 2) R12 R22 2 2 R1 R 2 2 2 ­ Nếu R R thì chọn mô hình (1) , 1 2 tức là không cần đưa thêm biến X3 vào  mô hình. Ngược lại, ta chọn mô hình (2).
  15. • So sánh hai giá trị R2 : Nguyên tắc so sánh : ­ Cùng cỡ mẫu n . ­ Cùng các biến độc lập. ­ Biến phụ thuộc phải ở dạng giống  nhau. Biến độc lập có thể ở bất cứ  dạng nào. Ví dụ :
  16. 5. Ma trận tương quan Xét mô hình : Y ˆ i βˆ 1 βˆ 2 X2i ... βˆ k Xki Gọi rtj  là hệ số tương quan tuyến tính  giữa biến thứ t và thứ j. Trong đó Y  được xem là biến thứ 1. Ma trận tương quan tuyến tính có  dạng : 1 r12 ... r1k r21 1 ... r2k ... ... rk1 rk 2 ... 1
  17. 6. Ma trận hiệp phương sai var( βˆ 1 ) cov( βˆ 1 , βˆ 2 ) ... cov( βˆ 1 , βˆ k ) cov( βˆ 2 , βˆ 1 ) var( βˆ 2 ) ... cov( βˆ 2 , βˆ k ) cov( βˆ ) ... ... cov( βˆ k , βˆ 1 ) cov( βˆ k , βˆ 2 ) ... var( βˆ k ) Để tính ma trận hiệp phương sai của các  hệ số, áp dụng công thức : RSS cov( βˆ ) T ( X X) σ 1 2 với σˆ 2 n k Trong đó, k là số tham số trong mô hình.
  18. 7. Khoảng tin cậy của các hệ số hồi  qui Khoảng tin cậy của  j   (j =1,2, …, k) là : βˆ j sˆe( βˆ j ) t α / 2 ( n k ) Trong đó, k là số tham số trong mô hình.
  19. 8. Kiểm định giả thiết a. Kiểm định H0 :  j = a (=const)     ( j = 1, 2, …, k) Phần này hoàn toàn tương tự như ở mô  hình hồi qui hai biến, khác duy nhất ở  chỗ bậc tự do của thống kê t là (n­k).
  20. b. Kiểm định giả thiết đồng thời :  H0 :  2 =  3 =…=  k = 0     H0 : R2 = 0  H1:    j   0 (2   j   k)       H1 : R2    0Cách kiểm định : 2 ­Tính R /( k 1) F 2 (1 R ) /( n k )   Nếu p(F* > F)     bác bỏ H0,    Nếu F > F (k­1, n­ Tứk)  c là các hệ số hồi qui không đồng thời  bằng 0 hay hàm hồi qui phù hợp.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2