YOMEDIA
Bài giảng Bệnh màng ngoài tim (Pericardial diseases) - PGS.TS. Phạm Nguyễn Vinh
Chia sẻ: Lê Na
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:44
68
lượt xem
8
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bài giảng Bệnh màng ngoài tim (Pericardial diseases) cung cấp các kiến thức về bệnh như khái niệm, nguyên nhân, phân loại, triệu chứng, cách chữa trị. Tham khảo nội dung bài giảng để nắm bắt nội dung chi tiết.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài giảng Bệnh màng ngoài tim (Pericardial diseases) - PGS.TS. Phạm Nguyễn Vinh
- BỆNH MÀNG NGOÀI TIM
(Pericardial diseases)
PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh
Viện Tim TP.HCM
- Cấu trúc giải phẫu màng ngoài tim
Màng ngoài tim bình thường được mở
giúp nhìn rõ tim và ĐMV. Lá tạng trong
suốt, lá thành trắng đục.
TL : The Pericardium A Comprehensive Textbook New York, Marcel Dekker 1997
2
- Hiệu quả cấp thời của xẻ MNT hay cắt bỏ MNT
HIỆU QUẢ CHUNG
Hiệu quả sinh lý đại thể có được là mất hay giảm sự hạn chế đối với
tim
* Tương tác thất :
- MNT còn : thất phải trội
- MNT mở : thất trái trội
Kết quả thực nghiệm tùy theo phương pháp nghiên cứu :
* Đối tượng tỉnh, lồng ngực đóng so với đối tượng
được gây mê lồng ngực mở
* Đối tượng có hệ thần kinh tự chủ còn nguyên vẹn so
với đối tượng hệ thần kinh tự chủ bị ức chế
3
- Hiệu quả cấp thời của xẻ MNT hay cắt bỏ MNT
HIỆU QUẢ ĐẶC BIỆT (1)
Giảm
- Tương tác : thất ; nhĩ thất
- Tăng tải thể tích phổi đáp ứng với tăng tải thể tích
nội mạch :
Thừa thể tích nội mạch do tái phân phối từ
tuần hoàn phổi đến tuần hoàn hệ thống
- Áp lực trung bình NP
- Sức cản mạch hệ thống khi gắng sức tối đa
4
- Hiệu quả cấp thời của xẻ MNT hay cắt bỏ MNT
HIỆU QUẢ ĐẶC BIỆT (2)
Tăng
- Chỉ số tim và số cung lượng thất tăng do cải thiện chức năng thất trái (đáp
ứng Frank – Starting do gia tăng tiền tải)
- Đường kính TT cuối tâm trương
- Thể tích TT cuối tâm trương
- Cung lượng TT
- Áp lực xuyên thành TT
- Vận tốc đổ đầy TT sớm
- Phân suất đổ đầy TT sớm
- Chức năng bơm TT
- Chức năng dự trữ TT
- Tần số xung động tâm trương của thụ thể cơ học TT
5
- Hiệu quả cấp thời của xẻ MNT hay cắt bỏ MNT
HIỆU QUẢ ĐẶC BIỆT (3)
Tăng đáp ứng với gắng sức
- Tiêu thụ O2 tối đa
- Cung lượng tim tối đa
- Cung lượng thất tối đa
- Áp lực NT
- Cung lượng NT
- Áp lực cuối tâm trương TT
6
- Hậu quả hít vào trên tim và MNT
TL : Heart Disease WB Saunder 6th ed 2001, p. 1825
7
- Thay đổi của tim trong kỳ thở ra (A) và hít
vào (B) trong trường hợp chẹn tim
TL : Mayo Clinic Practice of Cardiology Mosby 3rd ed 1996, p. 1655 8
- ĐTĐ một b/n VMNT cấp (giai đoạn 1)
9
- ĐTĐ viêm MNT cấp so với “tái cực sớm”
VMNT giai đoạn 1 Tái cực sớm
Giới tính Cả 2 Gần như chỉ ở nam
Tuổi Bất kỳ Thường < 40 tuổi
Tần suất ở BV tâm thần Ngẫu nhiên Tương đối thường gặp
Tiến triển J - ST Có Không
Chênh đoạn PR Thường gặp Đôi khi
Ở nhiều chuyển đạo Hạn chế
Thường dễ thấy Không dễ thấy
R-S nhập lại Không thường gặp Gần như luôn luôn có
Sóng T
Biên độ Bình thường Thường cao
Đỉnh Có thể tà đầu Nhọn
Độ cao J/đỉnh T ở V6 (tính từ Thường > 25% Thường < 25%
đoạn PR)
Sóng R cao nhất ở chuyển Thường ở V5 Thường ở V4
đạo ngực 10
- ĐTĐ một b/n VMNT cấp, giai đoạn T
11
- Phân loại theo nguyên nhân bệnh màng ngoài tim (1)
Vô căn
Nhiễm trùng:
- Virus: Coxsackie A, B; echovirus; influenza; cytomegalovirus; quai
bị; viêm gan siêu vi B; thủy đậu; infectious monocucleosis,
adenovirus
- Vi trùng: Pneumococcus, Staphylococcus, Streptococcus,
Meningococcus, Gonococcus, Salmonella, Legionella pneumonia,
Hemophilus influenza, Tularemia
- Vi trùng lao
- Nấm: Histoplasmosis, Coccidioidomycosis, Aspergillosis,
Blastomycosis
- Ký sinh trùng: Toxoplasmosis, Amebiasis, Echinococcus
- Loại khác: Mycoplasma, Nocardia, Brucellosis, Rickettsia, bệnh
Lyme 12
- Phân loại theo nguyên nhân bệnh màng ngoài tim (2)
Tự miễn và các bệnh tương tự
- Hội chứng sau tổn thương tim
Hội chứng Dressler hoặc hội chứng sau NMCT muộn
Hội chứng sau rạch màng ngoài tim
Hội chứng sau chấn thương
- Bệnh mô liên kết và các bệnh gây viêm
Lupus ban đỏ, viêm khớp dạng thấp, thấp tim, xơ cứng bì, bệnh
mô liên kết hỗn hợp (mixed connective tissue disease), bệnh Still ở
người lớn, viêm nút quanh động mạch, Wegener’s granulomatosis,
viêm động mạch tế bào khổng lồ, hội chứng Reiter, viêm cột sống
dính khớp, bệnh Whipple, viêm da cơ (dermatomyositis), bệnh viêm
ruột (inflammatomy bowel disease)
13
- Phân loại theo nguyên nhân bệnh màng ngoài tim (3)
Thuốc: Procainamide, Hydralazine, Isoniazid, Penicillin, Minoxidil,
Phenylbutazone, Diphenylhydantoine
Sau ghép tim
Ung thư: nguyên phát, thứ phát (phổi, vú, ung thư máu, lymphoma, u
hắc tố)
Xạ trị
Chuyển hóa: urée máu cao, suy giáp, cholesterol cao, goutte
Chấn thương: chấn thương ngực kín, vết thương xuyên thấu, phẫu
thuật lồng ngực, thủ thuật chẩn đoán hay điều trị trong lòng mạch, vỡ
thực quản, vỡ tim hoặc đại động mạch
Bóc tách ĐMC
Các nguyên nhân ít gặp: Amyloidosis, Sarcoidosis, tràn dưỡng trấp
MNT, Thalassemia, Thai kỳ, Viêm tụy cấp
14
- Viêm màng ngoài tim cấp
Đau ngực +++
Sốt nhẹ, mệt mỏi, ăn kém, thở nóng và nhanh
Tiếng cọ màng tim :
* 3 thì (52%) : tâm thu, giữa tâm trương, nhĩ thu
* 2 thì (33%)
* 1 thì (15%)
15
- ĐTĐ trong VMNT cấp so với TMCB cấp cơ
tim (CĐTN, NMCT)
VMNT cấp TMCB cấp (CĐTN, NMCT)
J - ST Chênh lên dạng lõm, lan tỏa Chênh lên dạng vòm, khu
không biến đổi soi gương trú; có biến đổi soi gương ở
NMCT
Đoạn PR sụp Thường gặp Hầu như không bao giờ có
Sóng Q bất Không, trừ phi có NMCT Thường gặp ở NMCT
thường
Sóng T Đảo khi điểm J trở về đường Đảo trong khi ST còn chênh
đẳng diện lên (NMCT)
Loạn nhịp tim Không (nếu không có bệnh Thường gặp
tim)
Rối loạn dẫn Không (nếu không có bệnh Thường gặp
truyền tim)
CĐTN: cơn đau thắt ngực NMCT: nhồi máu cơ tim 16
- Siêu âm tim/VMNT cấp
54% có TDMT lượng ít
Khảo sát vách tim trong TH viêm màng ngoài tim cơ
tim(Perimyocarditis)
17
- Xquang ngực/VMNT cấp
Tim thường không to, trừ phi TDMT lượng nhiều
Cần tìm tổn thương ở phổi, màng phổi, trung thất
18
- Chẩn đoán phân biệt VMNT cấp
NMCT cấp hoặc CĐTN
Viêm màng phổi hoặc viêm phổi
Thuyên tắc phổi
Bóc tách ĐMC
Tràn khí màng phổi cấp
Gãy xương sườn
19
- Điều trị VMNT cấp
Điều trị triệu chứng
Điều trị nguyên nhân
Kháng viêm không steroide (trừ Indomethacin vì giảm lưu lượng
ĐMV)
TD : Ibuprofen 200-400 mg x 3/ngày/4 ngày
Corticoide : chỉ dùng khi kháng viêm không steroid không hiệu
quả
20
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...