intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bước tiến mới trong dự phòng biến cố tim mạch khi statin đơn độc chưa đủ hiệu quả - Bs. Nguyễn Thanh Hiền

Chia sẻ: ViGuam2711 ViGuam2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:78

42
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Bước tiến mới trong dự phòng biến cố tim mạch khi statin đơn độc chưa đủ hiệu quả trình bày các nội dung chính sau: Xu hướng phối hợp thuốc với cơ chế ức chế kép sinh tổng hợp và hấp thu cholesterol, bằng chứng cải thiện tốt hơn kết cục tim mạch của phối hợp Ezetimibe+Statin khi giảm thêm LDL-C – NC IMPROVE IT, cập nhật các khuyến cáo mới với sự chấp nhận vai trò của các NON-STATINS. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bước tiến mới trong dự phòng biến cố tim mạch khi statin đơn độc chưa đủ hiệu quả - Bs. Nguyễn Thanh Hiền

  1. BƯỚC TIẾN MỚI TRONG DỰ PHÒNG BIẾN CỐ TIM MẠCH KHI STATIN ĐƠN ĐỘC CHƯA ĐỦ HIỆU QUẢ Bs Nguyễn Thanh Hiền
  2. Nội dung 1. LDL-C: Nỗ lực ĐT và thách thức 2. Xu hướng phối hợp thuốc với cơ chế ức chế kép sinh tổng hợp và hấp thu cholesterol 3. Bằng chứng cải thiện tốt hơn kết cục tim mạch của phối hợp Ezetimibe+Statin khi giảm thêm LDL-C – NC IMPROVE IT 4. Cập nhật các khuyến cáo mới với sự chấp nhận vai trò của các NON-STATINS 5. Kết luận
  3. PHÂN TÍCH HỒI QUI ĐA BIẾN ĐỂ ƯỚC LƯỢNG TẦN SUẤT BỊ NMCT VÀ BỊ ĐMV TÙY THEO CÁC BIẾN SỐ NC KHÁC NHAU Biến số Nguy cơ mạch máu tương đối *p190mg/dl 7.4** 3.4*** TG >200mg/dl 2.8** 1.4 VLDL >30mg/dl 2.2** 1.2 HDL
  4. PHÂN TẦNG NGUY CƠ TỬ VONG TIM MẠCH THEO THANG ĐIỂM SCORE
  5. PHÂN TẦNG NGUY CƠ TỬ VONG TIM MẠCH THEO THANG ĐIỂM SCORE Có bất kỳ vấn đề sau đây: Nguy  Đã được ghi nhận có BMV trên lâm sàng hoặc hình ảnh học rõ ràng. cơ rất BMV lâm sàng bao gồm NMCT cũ, hc MVC, đã làm thủ thuật tái thông cao động mạch vành và các động mạch khác, ĐQ và cơn TIA, phình ĐMC và bệnh mạch máu ngoại biên. Ghi nhận BMV trên hình ảnh học bao gồm xơ vữa đáng kể trên hình CMV hoặc SA ĐM CẢNH. Nhưng KHÔNG bao gồm việc tăng các thông số trên xét nghiệm hình ảnh như tăng độ dầy thành động mạch cảnh.  TiểuCác đường với tổncóthương đối tượng vấn đề cơ đây: đích bao gồm tiểu đạm hoặc đi sauquan cùng Nguy cơ cao  với Tăngcác yếukểtốmột đáng yếucơ nguy tố chính nguy cơnhư baohút gồmthuốc lá hoặc rối loạn lipid tăng máu cholesterol máu hoặc tăng huyết áp. có yếu tố gia đình và tăng huyết áp nặng.  Bệnh  Hầumạn thận nặng nhân hết bệnh (GFR tiểu < 30mL/phút/1.73m 2 đường (một số )bệnh nhân trẻ có tiểu  Điểm SCORE đường≥típ10%. 1 có thể ở mức nguy cơ thấp hoặc trung bình).  Điểm SCORE ≥ 5 % và < 10% cho nguy cơ tử vong 10 năm đối với BMV. Nguy cơ trung Những đối tượng được xem là nguy cơ trung bình khi SCORE 10 bình năm ≥ 1% và < 5 %. Nhiều bệnh nhân độ tuổi trung niên nằm trong nhóm nguy cơ này. Nguy cơ thấp Nhóm nguy cơ thấp dành cho những người có điểm SCORE < 1%
  6. MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU Khuyến cáo Nhó MC m C Những bn nguy cơ bệnh tim mạch RẤT CAO, khuyến cáo đạt LDL-C mục tiêu < 1.8 mmol/L I B (70mg/dL) hoặc giảm tối thiểu 50% LDL-C nền từ 1.8 đến 3.5 mmol/L (70 – 135 mg/dL) Những bn nguy cơ tim mạch CAO, khuyến cáo đạt LDL-C mục tiêu < 12.6 mmol/L (100mg/dL) I B hoặc giảm tối thiểu 50% LDL-C nền từ 2.6 đến 5.2 mmol/L (100 – 200 mg/dL) Trên đối tượng nguy cơ THẤP và TRUNG BÌNH khuyến cáo LDL-C mục tiêu < 3.0 mmol/L (
  7. Kết quả LDL-C mục tiêu đạt được 2008/2009 vs 2013/2014
  8. >40% BN sử dụng Statin liều cao* trong các TNLS không đạt được mục tiêu LDL-C
  9. Nguy cơ tồn dư với Statin đơn trị trên biến cố bệnh tim mạch Events,* n Risk Control Statin Reduction, Events not Trial Drug N Group Group %† Avoided, % 4S Simvastatin 30,817 2,042 1,490 26 74 WOSCOPS Pravastatin CARE Pravastatin AFCAPS Lovastatin LIPID Pravastatin HPS Simvastatin 20,586 1,212 898 26 74 PROSPER Pravastatin 5,804 356 292 19 81 ASCOT-LLA Atorvastatin 10,305 154 100 36 64 Total 67,462 3,764 2,780 27 73 * Nonfatal MI and CHD death; AFCAPS also included unstable angina † Weighted average Có cơ chế khác ngoài UC HMGCR (statin) làm giảm NC BTM? Reprinted from Bays H. Expert Rev Cardiovasc Ther 2004; 2:89-105, with permissions from Future Science Group.
  10. GIẢM NGUY CƠ TỒN LƯU BẰNG PHỐI HỢP THUỐC ĐIỀU TRỊ RLLM HDL HDL VLDL VLDL LDL LDL ÖÙc cheá HMG CoA reductase (statin) Fibrate Nicotinic Acid Omega 3 Dù có cải thiện thông số lipid máu Tất cả đều không có lợi ích trên LS
  11. Càng giảm tổng hợp, càng tăng sự hấp thu Sự tương quan giữa các dấu ấn của quá trình tổng hợp và hấp thu với giảm cholesterol và LDL-C Inhibition of cholesterol Inhibition of cholesterol synthesis absorption (Statins) (Ezetimibe) synthesis absorption absorption synthesis LDL-C LDL-C 20% 20-60% Increased cholesterol Increased cholesterol absorption synthesis
  12. Ezetimibe và Statins có tác động cộng hưởng 1 Giảm cholesterol từ gan 2 Tăng biểu hiện LDL-Receptor 3 Tăng thải LDL-C trong máu Liver HMG-CoA Cholesterol Statins X Cholesterol Pool (Micelles) 2 1 Cholesterol Pool LDL Receptor Ezetimibe Expression NPC1L1 Remnant X Receptors 3 CMR LDL- CM C Blood Mảng xơ vữa NPC1L1 = Niemann-Pick C1-like 1; HMG-CoA = 3-hydroxy-3-methylglutaryl acetyl coenzyme A; CMR = chylomicron remnant. 1. Grigore L et al. Vas Health Risk Manag. 2008;4:267–278.
  13. Tăng gấp đôi liều Statin đem lại hiệu quả tăng thêm chỉ 6%, Phối hợp ức chế kép liều thấp tăng thêm 18% 5–6% 5–6% 5–6% 3-STEP Statin at starting dose 1st 2nd 3rd TITRATION Doubling 15–18% + Ezetimibe 1-STEP Statin at starting dose COADMINISTRATION 10mg % Reduction in LDL-C Tài liệu chỉ sử dụng nội bộ Bays HE et al. Expert Opin Pharmacother 2003;4:779-790.
  14. NC Ballantyne: “10+10=80” Ở tất cả các mức liều Atorvastatin, phối hợp Ezetimibe với Atorvastatin kiểm soát LDL-C tốt hơn đơn trị Atorvastatin Ezetimibe 10mg Ezetimibe Ezetimibe Ezetimibe + + + + Ator atorvastatin Atorvastatin atorvastatin Atorvastatin atorvastatin Atorvastatin atorvastatin 10 mg 80 mg Trung bình % thay đổi LDL-C tính toán so 10 mg 20 mg 20 mg 40 mg 40 mg 80 mg (n=60) (n=65) (n=60) (n=62) (n=66) (n=65) (n=62) (n=63) 0 với ban đầu vào tuần 12 –10 –20 –30 –37 –42 –40 –45 –53* –50 –54* –56* –54 –61* –60 * p
  15. Eze/Atorvas cải thiện hiệu quả hơn các thông số lipid khác so với Atorvas đơn trị So sánh gộp Ezetimibe/atorvastatin (pooled) Atorvastatin (pooled) n=255 n=248 Total-C Apo B Non–HDL-C TGa HDL-C 20 P
  16. NC Ballantyne: Độ An Toàn Ballantyne CM et al. Int J Clin Pract, July 2004, 58, 7, 653–658 Ballantyne CM et al Circulation 2003;107:2409–2415.
  17. Hiệu lực và An toàn của phối hợp Ezetimibe+Atorvastatin 20mg so với Tăng liều lên Atorvastatin 40mg ở BN tăng cholesterol máu có nguy cơ Bệnh mạch vành trung bình (TEMPO Study) Conard SE et al. Am J Cardiol. 2008;102:1489–1494.
  18. N/C TEMPO: Ezetimibe/Atorvastatin 10/20 mg so với Gấp đôi liều Atorvastatin lên 40 mg (Thiết kế NC) BN Tăng cholesterol máu nguy cơ trung bình BMV (dựa trên tiêu chuẩn NCEP ATP III) Ezetimibe/atorvastatin 10/20 mg (n=98) Atorvastatin 20 mg Atorvastatin 40 mg (n=98) Visit 1 Week 0 Week 6 Run-in Double-Blind Period Randomization (LDL-C 100–160 mg/dL, [~2.6–4.1 mmol/L] and triglycerides ≤350 mg/dL [~≤4.0 mmol/L]) CHD = coronary heart disease; NCEP ATP III = National Cholesterol Education Program Adult Treatment Panel III. 1. Conard SE et al. Am J Cardiol. 2008;102:1489–1494.
  19. N/C TEMPO: Chuyển sang Eze/Atorvas 10/20 mg Giảm thêm LDL-C nhiều hơn so với Tăng gấp đôi liều lên Atorvastatin 40mg Trung bình % thay đổi so với mức LDL- C nền với Statin liệu pháp ban đầu, % 10 LDL-C 0 –10 –11% –20 –30 –31% P
  20. TEMPO: Nhiều BN đạt mục tiêu LDL-C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2