intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bướu xương - PGS. Lê Chí Dũng

Chia sẻ: Nga Nga | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:92

229
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Bướu xương giới thiệu tới các bạn về hình ảnh bướu xương; giải phẫu bệnh bướu xương; phân loại u xương; bướu giáp biến ác; bướu đại bào xương; bướu sụn sợi nhầy cùng một số nội dung khác. Đây là bài giảng hữu ích dành cho các bạn chuyên ngành Y học và những bạn quan tâm tới lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bướu xương - PGS. Lê Chí Dũng

  1.          BƯỚU XƯƠNG                            BM. GPB
  2. BỘ XƯƠNG  Nguồn gốc: lá phôi giữa  Tế bào trung mô  các loại mô, tế bào của  xương   3 chức năng: nâng đỡ­vận động (thụ động),  bảo vệ và chuyển hóa Ca, P    2 loại mô xương: đặc (vỏ), xốp (tủy)   2 cách tạo xương: màng, nội sụn
  3. BƯỚU XƯƠNG  Bướu xương: liên quan đến sự tăng trưởng và  phát triển, cách tạo xương   Phân loại và chẩn đoán khó BS chỉnh hình, ung thư                                                                                 , θ     BS hình ảnh y học                 BS bệnh học 
  4. LÂM SÀNG      Triệu chứng nghèo nàn, không đặc hiệu.   Tiến triển nhanh/ chậm, kích thước  lớn/ nhỏ  ác/ lành ?   Tuổi – Vị trí              Bướu        quan trọng để định hướng chẩn đoán và  chẩn đoán phân biệt !
  5. HÌNH ẢNH Y HỌC   X­Q qui ước : quan trọng để chẩn đoán ° tuổi, vị trí ° đặc tính  nguồn gốc tạo mô ° độ XQ     độ mô học…   CT­MRI : quan trọng để phân giai đoạn, thứ  yếu trong chẩn đoán, theo dõi
  6. Vị trí của các u xương trên xương dài Nguồn: Rubin's Pathology : Clinicopathologic Foundations of Medicine, 5th Edition  
  7. Vị trí các u xương trên các xương cơ thể Underwood J.C.E: Osteoarticular and connective tissues. In General and Systematic Pathology, 4 th
  8. GIẢI PHẪU BỆNH   GPB qui ước : chẩn đoán bệnh với đầy  đủ dữ kiện lâm sàng­X.quang   Những điều cần nhớ: ° luôn sinh thiết trước khi điều trị ° luôn cấy vi trùng  phân biệt với viêm ° không gởi ½ cho A, ½ cho B
  9. SINH THIẾT U Đường mổ  Đường mổ  sinh thiết Mẫu sinh thiết u trong­ngoài xương.Tránh  lây nhiễm mô mềm Cầm máu kỹ.Bít lỗ sinh  thiết Bệnh phẩm: ­thử GPB ­cắt lạnh Cấy vi trùng ­MD,KHVĐT
  10. PHÂN LỌAI U XƯƠNG ­­­­­­­­­­ • °  U LÀNH : •  ­ không hóa ác •  ­ đôi khi hóa ác • ° U GIÁP BIÊN ÁC • ° U ÁC : •  ­ độ ác thấp •  ­ độ ác cao
  11. WHO classification of bone tumours EWING SARCOMA/PRIMITIVE NEUROECTODERMAL TUMOUR Ewing sarcoma 9260/3 HAEMATOPOIETIC TUMOURS Plasma cell myeloma 9732/3 Malignant lymphoma, NOS 9590/3 GIANT CELL TUMOUR Giant cell tumour 9250/1 Malignancy in giant cell tumour 9250/3 NOTOCHORDAL TUMOURS Chordoma 9370/3 VASCULAR TUMOURS Haemangioma 9120/0 Angiosarcoma 9120/3 SMOOTH MUSCLE TUMOURS Leiomyoma 8890/0 Leiomyosarcoma 8890/3 LIPOGENIC TUMOURS Lipoma 8850/0 Liposarcoma 8850/3 NEURAL TUMOURS Neurilemmoma 9560/0 MISCELLANEOUS TUMOURS Adamantinoma 9261/3 Metastatic malignancy MISCELLANEOUS LESIONS Aneurysmal bone cyst Simple cyst Fibrous dysplasia Osteofibrous dysplasia Langerhans cell histiocytosis 9751/1 Erdheim-Chester disease Chest wall hamartoma JOINT LESIONS
  12. PHÁT TRIỂN CỦA U  •Tổn thuơng nhảy cóc • Tổn thương vệ tinh •Vùng phản ứng •Bướu •Vỏ bao giả
  13. BỜ PHẪU THUẬT  Enneking cho  đoạn chi, bảo tồn chi   ­­­­­­­­­­ ° Cắt u trong tổn thương: nạo…   sót mô u ° Cắt trọn u : lấy u cùng vỏ bao   sót u ác ° Cắt rộng u : lấy u cùng mô bình thường xung quanh    sót mô u ác cao ° Cắt rộng tận gốc/ triệt để: lấy u cùng với khoang    đọan chi tận gốc, tháo khớp
  14. PHẪU THUẬT          BẢO TỒN CHI              ĐOẠN CHI U PHẦN  U XƯƠNG B  U XƯƠNG MỀM ­Cắt triệt để Cắt triệt để ­Cắt rộng  Cắt rộng  Cắt trọn ­Cắt trọn Cắt trong  ­Cắt trong tổn  tổnthương thương
  15. XẾP GIAI ĐỌAN  U XƯƠNG   ­­­­­­­­­­ • Khâu quyết định để điều trị • Xếp giai đọan dựa vào : • ° Lâm sàng • ° Hình ảnh y học: XQ,CT,MRI • ° Giải phẫu bệnh
  16. U CÒN GIỚI HẠN  TRONG XƯƠNG   TRONG KHOANG (A) Xương # Khoang
  17. U XÂM LẤN PHẦN MỀM  NGOÀI KHOANG (B)
  18. GIAI ĐỌAN U XƯƠNG ­­­­­­­­­­ • Xếp mức độ từ nhẹ đến nặng : • ° 1, 2      :   U lành • ° 3 A­B   :   U giáp biên ác • ° I A­B   :   U ác thấp, không di căn • ° II A­B  :   U ác cao, không di căn • ° III A­B :   U ác, có di căn xa • A trong khoang, B ngoài khoang
  19. PHÂN LOẠI –  PHÂN GIAI ĐOẠN     BƯỚU LÀNH  ° không hóa ác                           1  ° đôi khi hóa ác 2   BƯỚU GIÁP BIÊN ÁC 3 A­B   BƯỚU ÁC  ° độ ác thấp I A­B  ° độ ác cao        II A­B  di căn xa       III A­B A : trong xương B : xâm lấn phần mềm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2