intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng cách dùng VBA cho PowerPoint - 1

Chia sẻ: Cao Thi Nhu Kieu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

305
lượt xem
83
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

VBA cho PowerPoint Giảng viên: Lê Văn Huỳnh Trường: ESTIH Visual Basic Editor • Chọn Tools\Macros • Chọn Visual Basic Editor Mở modul đã có • Trong cửa sổ Visual Basic Editor, ở cánh trái là Project Explorer. • Click vào các dấu • Double-click vào modul cần mở

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng cách dùng VBA cho PowerPoint - 1

  1. VBA cho PowerPoint Giảng viên: Lê Văn Huỳnh Trường: ESTIH
  2. Visual Basic Editor • Chọn Tools\Macros • Chọn Visual Basic Editor
  3. Mở modul đã có • Trong cửa sổ Visual Basic Editor, ở cánh trái là Project Explorer. • Click vào các dấu • Double-click vào modul cần mở
  4. Đối tượng Presentations
  5. Mở một tệp trình diễn • Mở tệp đã có: Presentations.Open Ví dụ: Më tÖp SlidePres.ppt Presentaions.Open “SlidePres.ppt” • Mở tệp mới: T¹o tÖp míi Presentations.Add(WithWindow) Trong đó: WithWindow = msoTrue nếu muốn tệp mới hiển thị WithWindow=msoFalse nếu muốn tệp mới ẩn
  6. Đối tượng Presentation • Là đối tượng đại diện cho tệp trình diễn đang mở (.ppt) • Các thuộc tính: .FullName: Tên tệp đầy đủ (bao gồm cả đường dẫn). Ví dụ: “C:\My Document\ESTIH.PPT” .Name: Tên tệp (không có đường dẫn) .Path: Đường dẫn .Saved: Giá trị msoTrue nếu tệp đã được lưu vào đĩa Giá trị msoFalse nếu tệp chưa được ghi .SlideMaster: Trả về Slide chủ (Slide Master), khuôn mẫu của các slide con. .TitleMaster: Trả về slide chủ (TitleMaster), khuôn mẫu của các slide tiêu đề (Trang đầu, trang bìa) .Slides: Trả về tập hợp các slide con có trong trình diễn. .SlideShowSettings: Đối tượng chứa các tùy chọn cài đặt cho trình diễn
  7. Đối tượng Presentation • Các phương thức .ApplyTemplate (Tên tệp): Áp đặt một thiết kế mẫu .Close: Đóng trình diễn .NewWindow: Mở cửa sổ mới cho trình diễn .Save: Lưu trình diễn .SaveAs: Lưu và đặt tên .PrintOut: In ra máy in ¸p dông 012.pot ¸p dông Writing close-up design template.pot Thªm cöa sæ míi
  8. Đối tượng Slide • Mỗi trình diễn PowerPoint được tạo nên từ nhiều Slide. • Mỗi Slide là một đối tượng thuộc kiểu Slide. • Slides là một đối tượng chứa tập hợp các đối tượng Slide. • Trong đối tượng Slides, mỗi slide được tham chiếu qua chỉ số, hoặc qua tên gọi của nó. – Ví dụ: • ActivePresentation.Slides(1) • ActivePresentation.Slides(“Slide1”) • Đối tượng Slide có các thuộc tính qui định bố cục, chỉ định các hiệu ứng chuyển tiếp, sao chép và xóa Slide.
  9. Đối tượng Range • Đối tượng Range là một thành phần của đối tượng Slides, cho phép tập hợp một số Slide thành một danh sách, trong đó mỗi Slide có một chỉ số. • Có thể truy cập các slide trong Range thông qua chỉ số hoặc thông qua tên. • Có thể tác động lên tất cả các slide bằng cách sử dụng Range không có chỉ số. Range
  10. Tạo Slide mới • Dùng phương thức Add: Presentation.Slides.Add(Index, Layout) • Layout là tham số cho phép chọn Design Template (mẫu thiết kế) cho slide • Ví dụ: Width ActivePresentation.Slides .add Index := Count+1 .Layout := ppLayoutOrgchart End With Thªm slide vµo cuèi tr×nh diÔn vµ hiÓn thÞ slide ®ã
  11. Chèn các Slide từ một tệp With ActivePresentation.Slides .InsertFromFile FileName :=“C:\Presentations\Hinh10.ppt”, _ Index := .Count, _ SlideStart := 1, _ SlideEnd := 5 End With ChÌn 4 slide tõ tÖp Hinh10.ppt vµo cuèi tÖp nµy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2