intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chi tiết máy (Phần 1): Chương 2 - Độ bền của chi tiết máy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Chi tiết máy (Phần 1): Chương 2 - Độ bền của chi tiết máy" được biên soạn với các nội dung chính sau đây: Độ bền của chi tiết máy; Khái niệm tải trọng; Phân loại tải trọng; Độ bền tĩnh;... Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chi tiết máy (Phần 1): Chương 2 - Độ bền của chi tiết máy

  1. PHẦN 1: CƠ SỞ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÁY Chương 2: Độ bền của chi tiết VIỆN CƠ KHÍ – BM GIA CÔNG ÁP LỰC máy
  2. Chương 2 • Tải trọng và ứng suất Độ bền của chi • Độ bền tĩnh tiết máy • Độ bền mỏi 2 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  3. 2.1 Tải trọng và ứng suất 2.1.1 Tải trọng Khái niệm 3 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  4. 2.1 Tải trọng và ứng suất 2.1.1 Tải trọng Phân loại theo tính chất thay đổi: -Tải trọng tĩnh -Tải trọng thay đổi -Tải trọng va đập 4 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  5. 2.1 Tải trọng và ứng suất 2.1.1 Tải trọng Phân loại theo tính toán: - Tải trọng danh nghĩa Qdn - Tải trọng tương đương Qtd = Qdn .K N - Tải trọng tính toán Qtt = Qtd .K pb .K d .K dk 5
  6. 2.1 Tải trọng và ứng suất 2.1.1 Ứng suất Phân loại theo tính chất thay đổi: - Ứng suất tĩnh Thay đổi ổn định - Ứng suất thay đổi Thay đổi không ổn định 6 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  7. 2.1 Tải trọng và ứng suất 2.1.1 Ứng suất Phân loại theo tính toán: 7 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  8. 2.1 Tải trọng và ứng suất 2.1.1 Ứng suất Phân loại theo tính toán: Ứng suất dập  /2 d F = 2   d .l. .cos  .d = d .l.d 0 2 F d = l.d 8 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  9. 2.1 Tải trọng và ứng suất 2.1.1 Ứng suất Phân loại theo tính toán: Ứng suất tiếp xúc đường 𝑞𝐻 𝜎𝐻 = 𝑍𝑀 . 2𝜌 𝜌1 𝜌2 𝜌= 𝜌1 ± 𝜌2 2𝐸1 𝐸2 𝑍𝑀 = 𝜋[𝐸1 1 − 𝜇22 + 𝐸2 1 − 𝜇12 ] 9 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  10. 2.1 Tải trọng và ứng suất 2.1.1 Ứng suất Phân loại theo tính toán: Ứng suất tiếp xúc điểm 3 𝐹𝑛 𝐸 2 𝜎𝐻 = 𝑎. 𝜌2 10 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  11. 2.2 Độ bền tĩnh Khả năng vật liệu cản lại sự phá hủy tĩnh Ứng suất tĩnh vượt quá giới hạn bền tĩnh Phá hủy dẻo Phá hủy giòn 11 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  12. 2.2 Độ bền tĩnh Thuyết bền Vật liệu Ứng suất pháp lớn nhất Vật liệu dẻo Biến dạng dài tương đối Vật liệu giòn Ứng suất tiếp lớn nhất Thế năng biến đổi hình dáng Mohr Coulomb-Mohr 12
  13. 2.3 Độ bền mỏi 2.3.1 Cơ chế phá hủy mỏi Ứng suất thay đổi nhỏ hơn giới hạn bền - Xuất hiện vết nứt tế vi - Phát triển - Hỏng Vùng hỏng 13 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  14. 2.3 Độ bền mỏi 2.3.2 Đường cong mỏi 14 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  15. 2.3 Độ bền mỏi 2.3.3 Đồ thị các ứng suất giới hạn 15
  16. 2.3 Độ bền mỏi 2.3.4 Tính toán độ bền     =  lim / S - Ứng suất tính toán Ứng suất phức tạp (theo các thuyết bền): Tính toán độ bền bề mặt:  d ,  H    16 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  17. 2.3 Độ bền mỏi 2.3.4 Tính toán độ bền Ứng suất thay đổi không ổn định:   1 − N1  2 − N2   max − N td  n − Nn 17 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  18. 2.3 Độ bền mỏi 2.3.4 Tính toán độ bền - Ứng suất tính toán Tra bảng   =  lim / S S = S1. S2. S3 1,2 – 1,5 1 – 1,5 1,5 – 2,5 18 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  19. 2.3 Độ bền mỏi 2.3.4 Tính toán độ bền - Ứng suất tính toán - Ứng suất tĩnh: + Vật liệu dẻo: σgh = σch (giới hạn chảy) + Vật liệu giòn: σgh = σb (giới hạn bền) - Ứng suất thay đổi ổn định, không ổn định N > N0: 𝜎𝑔ℎ = 𝜎𝑟 𝑚 𝑁0 N < N0: 𝜎𝑔ℎ = 𝜎𝑟 . 𝑁 19 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  20. 2.3 Độ bền mỏi 2.3.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền mỏi 1. Vật liệu: thép, gang, hợp kim màu 2. Hình dạng kết cấu Hệ số tập trung ứng suất  max  max  = ;  =  dn  dn 𝜎𝑟 𝜏𝑟 𝑘𝜎 = ; 𝑘𝜏 = 𝜎𝑟𝑐 𝜏𝑟𝑐 20 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2