intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chương 0: Sử dụng đồ thị trong phân tích kinh tế

Chia sẻ: Thi Pham | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

120
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tìm hiểu mối quan hệ đồng biến; chi tiêu cho máy tính cá nhân ứng với các mức thu nhập hàng năm; độ dốc của đường thẳng; đường cong;... được trình bày cụ thể trong "Bài giảng Chương 0: Sử dụng đồ thị trong phân tích kinh tế".

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chương 0: Sử dụng đồ thị trong phân tích kinh tế

  1. Chương 0 Sử dụng đồ thị trong phân tích kinh tế
  2. Mối quan hệ đồng biến • Lượng cung & giá cả • Chi tiêu & thu nhập • Sản lượng & yếu tố đầu vào 3
  3. Chi tiêu cho máy tính cá nhân ứng với các mức thu nhập hàng năm Chi tiêu cho máy Thu nhập Điểm tính cá nhân (ngàn USD/năm) (ngàn USD/năm) A $1 $10 B 2 20 C 3 30 D 4 40 4
  4. Y Chi tiêu cho máy tính cá nhân (ngàn USD / năm) X Thu nhập 5 (ngàn USD/năm)
  5. Độ dốc của đường thẳng Tỷ lệ giữa sự thay đổi của biến được biểu diễn trên trục tung (rise hay fall) với sự thay đổi của biến được biểu diễn trên trục hoành (run). 6
  6. 7
  7. Đường cong Hình A Hình B 8
  8. Mối quan hệ nghịch biến • Lượng cầu & giá cả • 2 đầu ra với mức thu nhập cho trước • Đầu tư & lãi suất 9
  9. Số lượng vé xem phim người tiêu dùng mua ứng với các mức giá khác nhau Số lượng vé xem Giá mỗi phim người tiêu Điểm vé xem phim dùng mua (triệu vé/năm) A $25 0 B 20 25 C 15 50 D 10 75 E 5 100 10
  10. Giá mỗi vé xem phim (USD) Số lượng vé xem phim người tiêu dùng mua (triệu vé/năm) 11
  11. Đường cong Hình A Hình B Hình C 12
  12. Mối quan hệ độc lập • Chi tiêu cho kem đánh răng & thu nhập • Lượng thuốc đặc trị và giá cả thuốc đặc trị. 13
  13. Chi tiêu cho kem đánh răng ở các mức thu nhập khác nhau Chi tiêu cho kem Thu nhập hàng Điểm đánh răng năm (USD/năm) (ngàn USD) A $20 $10 B 20 20 C 20 30 D 20 40 14
  14. Chi tiêu cho kem đánh răng (USD/năm) Thu nhập hàng năm (ngàn USD) 15
  15. Độ dốc của đường cong Y Chi tiêu cho máy tính cá nhân (ngàn USD / năm) X Thu nhập 16 (ngàn USD/năm)
  16. Độ dốc của đường cong Giá mỗi vé xem phim (USD) Số lượng vé xem phim người tiêu dùng mua (triệu vé/năm) 17
  17. Phương trình đường thẳng Y Y = f(X) Y = aX + b B a = Y/X = độ dốc A Y X b = Y khi X = 0 b 0 X 18
  18. Biến nội sinh và biến ngoại sinh Mô hình cầu vé xem phim: QD = f(P, I) P • Biến nội sinh (endogenous): Giá biến được xác định trong mô mỗi vé xem hình (QD, P) phim • Biến ngoại sinh (exogenous): (USD) QD biến được xác định ngoài mô Số lượng vé xem hình (I) phim người tiêu dùng mua (triệu vé/năm) 19
  19. Trượt dọc và dịch chuyển • Khi giá (biến nội sinh) thay đổi => trượt dọc. • Khi các yếu tố ngoài giá (biến ngoại sinh) ví dụ như thu nhập => dịch chuyển. 20
  20. Với mức giá cho trước: • Thu nhập (I) tăng => cầu Thu nhập vé xem phim tăng => P đường cầu vé xem phim Giá dịch chuyển sang phải. mỗi vé xem Thu nhập • Thu nhập (I) giảm => cầu phim vé xem phim giảm => (USD) đường cầu vé xem phim dịch chuyển sang trái. QD Số lượng vé xem phim người tiêu dùng mua (triệu vé/năm) 21
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2