intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chương 2 - Chứng khoán

Chia sẻ: Nguyễn Quốc Phương | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:58

120
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng chương chứng khoán trình bày các nội dung về khái niệm, các đặc điểm và phân loại chứng khoán. Mời các bạn tham khảo để hiểu rõ hơn về thi trường chứng khoán, cách tính sinh lời và đặc điểm rủi ro của chứng khoán.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chương 2 - Chứng khoán

  1. Chương 2: CHỨNG KHOÁN 2.1. Khái niệm 2.2. Đặc điểm 2.3. Phân loại 2
  2. Chương 2: CHỨNG KHOÁN 2.1. Khái niệm Chứng khoán: - là bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với  tài sản hoặc phần vốn của tổ chức phát hành. - hình thức: chứng chỉ, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện tử - bao gồm các loại sau đây: + Cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ; + Quyền mua cổ phần, chứng quyền, quyền chọn mua, quy ền ch ọn bán, hợp  đồng tương lai, nhóm chứng khoán hoặc chỉ số chứng khoán; + Hợp đồng góp vốn đầu tư + Các loại chứng khoán khác do Bộ Tài chính quy định. (Trích từ điều 1,  khoản 3 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật chứng khoán Luật số  62/2010/QH12) 3
  3. Chương 2: CHỨNG KHOÁN 2.1. Khái niệm Chứng khoán: ­ Là tài sản tài chính ­ Biểu hiện dưới dạng chứng chỉ, bút toán ghi sổ, hoặc file dữ liệu điện tử ­ Xác nhận quyền yêu cầu về thu nhập và tài sản của tổ chức phát hành (Doanh nghiệp, Chính Phủ, Chính quyền địa phương) ­ Liên quan đến hoạt động góp vốn hoặc cho vay ­ Có thể mua bán được bởi mang lại thu nhập cho chủ sở hữu hoặc tích trữ giá  trị 4
  4. Chương 2: CHỨNG KHOÁN 2.1. Khái niệm Chứng khoán: - Hợp đồng góp vốn đầu tư: + hợp đồng góp vốn bằng tiền hoặc tài sản giữa các nhà đầu tư với tổ chức  phát hành hợp đồng + nhằm mục đích lợi nhuận và được phép chuyển đổi thành chứng khoán  khác (Trích từ điều 1, khoản 3 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của  luật chứng khoán Luật số 62/2010/QH12) 5
  5. Chương 2: CHỨNG KHOÁN 2.2. Đặc điểm Tính thanh khoản Tính sinh lời Tính rủi ro 6
  6. Chương 2: CHỨNG KHOÁN 2.2. Đặc điểm Tính thanh khoản - Tính thanh khoản của tài sản là khả năng chuyển tài sản thành tiền mặt với chi phí và thời gian ít hơn. - Ví dụ: tín phiếu kho bạc - Tính thanh khoản phụ thuộc +Thời gian chuyển đổi + Rủi ro của việc giảm sút giá trị của tài sản do chuyển đổi. - Đo lường Tại sao cần quan tâm đến tính thanh khoản của CK khi ra quyết định đầu tư? 7
  7. Chương 2: CHỨNG KHOÁN 2.2. Đặc điểm Tính thanh khoản Ví dụ: Nguồn: fpts.com.vn 8
  8. Chương 2: CHỨNG KHOÁN 2.2. Đặc điểm Tính thanh khoản Ví dụ: Tính thanh khoản của cổ phiếu KDC (Sàn HSX) Giá đóng  KLGD Giá trị (triệu đồng) 26­Feb 24.100 260.09 6.268,17 0 25­Feb 24.300 216.940 5.271,64 24­Feb 24.500 839.50 20.567,75 0 23­Feb 23.400 524.23 12.266,98 22­Feb 22.000 283.96 6.247,12 19­Feb 22.200 120.510 2.675,32 18­Feb 21.800 68.110 1.484,80 => tính thanh khoản cao 9
  9. Chương 2: CHỨNG KHOÁN 2.2. Đ ặ c đi ể m Tí n h si n h l ờ i - Thu nhập/Lợi nhuận: + Là phần chênh lệch giữa doanh thu và chi phí. + Là tổng mức lãi hoặc lỗ của một khoản đầu tư trong một khoảng thời gian  nào đó. - Đo lường: + Lợi nhuận tuyệt đối, lợi nhuận tương đối + Lợi nhuận quá khứ, lợi nhuận kỳ vọng 10
  10. Tính sinh lời Thu nhập tuyệt đối: là thu nhập được câu thành ́ bởi hai bộ phận: p do thân cá tài Thu nhập tuyệt đối = nhập tron tà sả + lã Thu nhập tương đối: là thu nhập được thể hiện dưới dạng tỉ lệ, thể hiện t đầ . 11
  11. Chương 2: CHỨNG KHOÁN 2.2. Đ ặ c đ i ể m T í n h s i n h l ờ i - Đo lường: lợi nhuận quá khứ + HPR (Holding period return: lợi nhuận trong 1 khoảng thời gian) Đầu năm: đầu tư $200 Cuối năm: thu về $220. Lợi nhuận trong giai đoạn này là bao nhiêu?
  12. 12
  13. Chương 2: CHỨNG KHOÁN 2.2. Đ ặ c đ i ể m T í n h s i n h l ờ i - Đo lường: lợi nhuận quá khứ + HPR (Holding period return: lợi nhuận trong 1 khoảng thời gian) HPR > 1 : tăng tài sản hoặc của cải (lợi nhuận dương) HPR 
  14. 13
  15. Chương 2: CHỨNG KHOÁN 2.2. Đặc đi ể m Tí n h si n h lờ i - Đo lường: lợi nhuận quá khứ + HPY (Holding Period Yield: lợi suất trong 1 khoảng thời gian) HPY = HPR - 1 HPY = 1.10 - 1 = 0.10 = 10% 1/n Annual HPR = HPR (n: số năm đầu tư ) Annual HPY = Annual HPR - 1 14
  16. Chương 2: CHỨNG KHOÁN 2.2. Đặc đi ể m Tí n h si n h lờ i - Đo lường: lợi nhuận quá khứ Ví dụ: ra Cu năm). Tính lợi nhuận trong giai đoạn này? Tính lợi nhuận hàng năm?
  17. 15
  18. Chương 2: CHỨNG KHOÁN 2.2. Đặc đi ể m Tí n h si n h lờ i - Đo lường: lợi nhuận quá khứ Ví dụ: Đầu năm bỏ ra khoản tiền $1000 để đầu tư.
  19. 16
  20. Chương 2: CHỨNG KHOÁN 2.2. Đặc đi ể m Tí n h si n h lờ i - Đo lường: lợi nhuận quá khứ Bài tập ứng dụng: Tính lợi nhuận trong giai đoạn này? Tính lợi nhuận hàng năm?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2