intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chương 4: Hướng dẫn dạy học môn Tự nhiên và xã hội ở tiểu học

Chia sẻ: Cánh Cụt đen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

33
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Chương 4: Hướng dẫn dạy học môn Tự nhiên và xã hội ở tiểu học" được biên soạn giúp các bạn sinh viên có những hiểu biết về mục tiêu, nội dung chương trình, sách giáo khoa, sách giáo viên và các hướng dẫn dạy học các chủ đề của môn Tự nhiên và xã hội lớp 1, 2, 3.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chương 4: Hướng dẫn dạy học môn Tự nhiên và xã hội ở tiểu học

  1. CHƢƠNG IV HƢ NG N H CM N NHI N V H I Ở IỂU H C A. MỤC I U 1. Kiến thức - Sinh viên có những hiểu biết về mục tiêu, nội dung chương trình, SGK, SGV và c c hư ng d n d h c c c ch ềc m n nhiên v hội p 1,2, 3. 2. K n n - Sinh viên c n ng ph n t ch, so s nh, nh gi c c mục tiêu, nội dung d h c c c ch ềm n nhiên v hội ở p 1,2,3 - Sinh viên c n ng ph n t ch, ch n v v n dụng phối h p c c phương ph p v hình th c d h c ph h p, hi u qu v i t ng nh m b i h c - Sinh viên c n ng th o u n nh m, tr nh u n, chi sẻ v h p t c 3. hái độ - Sinh viên hình th nh ư c c t nh o n ết, h p t c v chi sẻ v i b n; - Bồi dưỡng tình êu nghề, s mê v t gi c v nghiêm t c trong nghiên c u, t p gi ng B. N I UNG I GI NG I. Mục tiêu, chƣơn trình và sách iáo khoa môn ự nhiên - Xã hội 1. Mục tiêu chƣơn trình N- H các lớp 1, 2, 3. M n nhiên v hội ở c c p 1, 2, 3 nhằm gi p HS: 2.1. Cung cấp cho HS một số kiến thức cơ bản ban đầu và thiết thực về: - Con người v s c hoẻ: C c gi c qu n, c u t o, ch c ph n c c ch cơ qu n ch nh trong cơ thể người, c ch giữ v sinh cơ thể v phòng tr nh b nh t t, t i n n. - Một số s v t, hi n tư ng ơn gi n trong t nhiên v x hội xung quanh.
  2. 2.2. Bước đầu hình thành và phát triển ở HS những kĩ năng: - Qu n s t, nh n xét, nêu thắc mắc, ặt c u hỏi, diễn t những hiểu biết c mình (bằng ời n i hoặc hình vẽ) về c c s v t, hi n tư ng ơn gi n trong t nhiên v x hội - ch m s c s c hoẻ cho b n th n, ng xử v ư r qu ết ịnh h p trong ời sống ể phòng tr nh một số b nh t t v t i n n 2.3. Hình thành và phát triển ở HS những thái độ và hành vi: - H m hiểu biết ho h c - C ý th c th c hi n c c qu tắc giữ v sinh, n to n cho b n th n, gi ình v cộng ồng - Yêu thiên nhiên, gi ình, trường h c, quê hương 2. Chƣơn trình môn ự nhiên – hội 1.1. Quan điểm xây dựng chương trình TN- H c c p 1, 2, 3 1.1. Dựa vào quan điểm hệ thống - u ph t triển theo những qu u t riêng nhưng t nhiên - con người -xã hội một thể thống nh t, giữ ch ng c mối qu n h qu i, t c ộng n nh u, trong con người ếu tố trung t m Qu n iểm n ư c thể hi n trong chương trình qu c c êu cầu: *HS c những hiểu biết b n ầu về con người ở c c h c nh: + Khía c nh sinh h c: sơ ư c về c u t o, v i trò v s ho t ộng c c c cơ qu n trong cơ thể +Kh c nh nh n v n: tình c m ối v i những người trong gi ình, b n bè, x m giềng v v i thiên nhiên… + Kh c nh s c hoẻ: giữ v sinh th n thể, m i trường sống xung quanh, phòng tr nh một số b nh t t v t i n n
  3. -HS c những hiểu biết b n ầu về x hội trong ph m vi c c ho t ộng c con người ở gi ình, trường h c v cộng ồng nơi HS sống -HS c những hiểu biết b n ầu về thế gi i t nhiên qu vi c tìm hiểu một số th c v t, ộng v t v v i trò c ch ng ối v i con người, một số hi n tư ng t nhiên (nắng, mư , gi , b o, ng êm, c c m …) 1.2. Gần với địa phương: M n nhiên v hội ư c d trong hung c nh th c, nhằm gi p HS c những hiểu biết b n ầu về b n th n, gi ình, trường h c, về c nh qu n t nhiên v ho t ộng c con người ở ị phương c c em sinh sống GV c thể p dụng inh ho t c c nội dung trong SGK qu tình huống th c tế ể p ng c c nhu cầu h c t p cụ thể c HS Đặc bi t ối v i nội dung gi o dục s c hoẻ, GV cần ư những iến th c gắn iền v i những iều i n, ho n c nh c ị phương v o b i h c, gi p HS c thể p dụng những iến th c h c v o vi c th ổi h nh vi c i cho s c hoẻ c b n th n - Nội dung ch n thiết th c, gần gũi v c ý nghĩ ối v i HS, gi p c c em dễ th ch ng v i cuộc sống h ng ng - ng cường tổ ch c cho HS qu n s t, th c h nh ể tìm tòi ph t hi n r iến th c v biết c ch th c hi n những h nh vi c i cho s c hoẻ c nh n, gi ình v cộng ồng 3. Cấu trúc và nội dun của chƣơn trình Chương trình nhiên v hội 1, 2, 3 gồm 3 ch ề n, ư c ph t triển ồng t m v mở rộng dần theo ngu ên tắc t gần ến x , t ơn gi n ến ph c t p B ch ề b o gồm những nội dung ch nh như s u: - Con người v s c hoẻ: c c cơ qu n trong cơ thể, c ch giữ v sinh th n thể, c ch n, ở, nghỉ ngơi vui chơi iều ộ v n to n, phòng tr nh b nh t t h c h nh ch m s c r ng mi ng, ầu t c, rử t , ch n …
  4. - hội: c c th nh viên v c c mối qu n h c c c th nh viên trong gi ình, p h c v nh trường ; c nh qu n t nhiên v ho t ộng c con người ở ị phương nơi HS sống - nhiên: ặc iểm c u t o v m i trường sống c một số c , con phổ biến; ch i hoặc t c h i c ch ng ối v i con người Một số hi n tư ng t nhiên (thời tiết, ng , êm, c c m …); sơ ư c về Mặt rời, Mặt r ng, s o v r iĐ t - rong t ng nội dung, chương trình ch ý “gi m t i” “Gi m t i” ư c hiểu theo nghĩ gi m những h i ni m ho h c chư ph h p v i trình ộ nh n th c c HS - Chương trình ch ý t ng t nh th c h nh v ư c xây d ng theo phương n “mở” Ví dụ: Chương trình c c c b i th c hành riêng và các yêu cầu th c hành ngay ở mỗi bài h c. Nhiều câu hỏi, bài t p trong b i thường yêu cầu HS phát hi n, v n dụng kiến th c Như v y, GV ph i chú ý t i trình ộ HS, những iều ki n th c tế về ị phương mình ể hư ng d n HS h c t p mà v n m b o ư c mục tiêu c a bài h c 4. Sách giáo khoa. 4.1. Cấu trúc nội dun Môn nhiên v hội c c p 1, 2, 3 gồm b ch ề v i số ư ng c c b i h c h c nh u Kh c v i chương trình cũ, trong chương trình tiểu h c m i nhiên v hội m n h c chỉ ư c d t p 1 ến p 3. Môn h c này ư c c u trúc t 3 ch ề: Con người v S c hỏe, Xã hội, nhiên. Ba ch ề này là ết qu t vi c tích h p 7 ch ề ở gi i o n I c m nh c nhiên v hội v m n Gi o dục s c hỏe trong chương trình C i c ch Nội dung gi o dục s c hỏe ư c t ch h p một c ch chặt chẽ trong c 3 ch ềc m n h c: Con người v S c hỏe, hội, nhiên.
  5. Ch ề Con người – nhiên hội Số b i Số S c hỏe h c b i n m i t p, iểm SGK tra SGK p1 10 11 14 32 3 SGK p2 10 13 12 31 4 SGK p3 18 21 31 63 7 4.2. Cách trình à c điểm Ƣu điểm Khổ s ch 17 24cm - ng ênh hình, t ng cỡ chữ - hu g n b i h c trong 2 tr ng mở, thu n i ể in những b c tr nh to, mang t nh tổng thể 2 C ch trình b chung c cuốn s ch o iều i n cho GV tổ ch c 2.1. Kênh hình c c ho t ộng h c t p, gi p - Hình nh phong ph , b o gồm nh chụp HS t h m ph , t ph t hi n tìm v hình vẽ. tòi ư c iến th c m i, hư ng HS t i vi c iên h v i ời sống th c - Kênh hình m nhi m vụ ép: tế + Đ ng v i trò cung c p th ng tin, nguồn tri th c cho HS h c t p
  6. + Đ ng v i trò chỉ d n c c ho t ộng h c t p th ng qu t 4 ến 6 hi u (t theo mỗi p, ): * “K nh p”: Qu n s t v tr ời c u hỏi * “D u ch m hỏi”: Liên h th c tế v tr ời * “C i éo v qu m”: rò chơi h c t p * “B t chì”: Vẽ * “Ống nhòm”: h c h nh * “B ng èn to s ng”: B n cần biết (C c hi u chỉ d n h c t p t ng dần t p 1 ến p 3, cụ thể: p3c c 6 hi u trên; p2b t hi u “b ng èn to s ng” v p1b t hi u “ống nhòm” ) 2.2. Kênh chữ - C c c u hỏi, c c nh êu cầu HS m vi c, tr ời c u hỏi - Ch th ch ở một số hình - Phần iến th c HS cần biết ư c thể hi n ở hi u “B ng èn to s ng” 3. Cách trình bày chủ đề - Gi p cho HS dễ tìm b i h c, ưu - C ề ý GV trong vi c một tr ng riêng gi i thi u ch ch n bằng hình nh thể hi n nội dung cốt õi PPDH cho ph h p v i ch ề
  7. c ch ề - Mỗi ch ề ư c ph n bi t bằng: + Một d i m u h c nh u, theo th t t ch ề 1 ến ch ề 3 : hồng, x nh c x nh d trời + Mỗi một ch ề c một hình nh h c nh u theo th t : C u bé, C bé, Mặt rời 4. Cách trình bày bài học - rình b trình t c c ho t ộng - Mỗi b i h c ư c trình b g n trong 2 trong 2 tr ng mở, gi p cho HS tr ng mở iền nh u ể HS ti n theo dõi dễ d ng c c i nhìn h thống toàn - C u tr c một b i inh ho t hơn: bài. + C thể bắt ầu bằng vi c êu cầu HS - C u tr c b i h c inh ho t m th c h nh hoặc iên h th c tế rồi t o iều i n cho GV c thể m i qu n s t c c hình nh trong SGK ể s ng t o sử dụng c c PPDH và ph t hi n những iến th c m i hình th c d h c ph h p v i + C thể bắt ầu bằng vi c HS qu n s t iều i n ị phương, trình ộ HS tr nh nh trong SGK hay quan sát ngoài v m b o mục tiêu c b i thiên nhiên, h c ngo i hi n trường ể tìm r những iến th c m i rồi t i những c u hỏi nhằm p dụng những iều h c v o th c tế cuộc sống + Kết th c b i h c thường trò chơi h gi o nhi m vụ cho HS sưu tầm c c tr nh nh, m u v t ể
  8. m phong ph thêm iến th c HS trên p - Cuốn s ch coi HS “ B n”, xưng h b n 4.3. SGK thử nghiệm (mô hình VNEN) - S ch trong m hình VNEN, ng thử nghi m S ch c ênh hình ênh chữ d ng, hổ s ch n như hổ gi A4 (22x32) - S ch ư c in m u r t ẹp (tr nh, nh, c c nh m vi c, c c b ng phụ, thẻ nh m,…) - C u tr c gồm 3 phần: Ho t ộng cơ b n, ho t ộng th c h nh v ho t ộng ng dụng - S ch ồng thời SGK, SGV, gi o n, HS nắm chắc mục tiêu c t ng b i h c - C c nh ch nh: Ho t ộng cặp i, ho t ộng nh m, ho t ộng c p, ho t ộng v i cộng ồng,… ư c thể hi n bằng c c hung hình tươi s ng, ngộ nghĩnh 5. Sách giáo viên SGVm n nhiên v x hội (1,2,3) gồm 2 phần : - Phần I : Hư ng d n chung - Phần II : Hư ng d n cụ thể * Phần I : gồm 2 nội dung ch nh:
  9. + Gi i thi u mục tiêu, nội dung, PPDH bộ m n v c ch nh gi HS trong qu trình h c t p m n h c + Gi i thi u SGK * Phần II : Đi s u hư ng d n t ng b i, nhằm gi p GV x c ịnh rõ mục tiêu về iến th c, n ng, th i ộ HS cần t s u mỗi b i h c ; những ồ d ng cần thiết cho vi c h c t p c HS; c ch tiến h nh c c ho t ộng d v h c ể t ư c mục tiêu c b i h c Qu , GV p dụng s ng t o c c PPDH ph h p ể so n ế ho ch b i h c riêng c mình, phù h p v i trình ộ nh n th c c HS v th c tế ị phương II. Hƣớng dẫn dạy học các chủ đề : 1. Hƣớng dẫn dạy học và tập giảng các bài học trong chủ đề Con n ƣời và sức khỏe: 1.1. Mục tiêu chủ đề: a. Kiến thức: - Vị trí , ch c n ng, c u t o c a các h cơ qu n ch nh trong cơ thể người và v sinh thân thể - Một số b nh t t liên quan và cách phòng b nh b. Kỹ năng: - Biết quan sát, nh n xét, mô t các h cơ qu n, ng xử phù h p khi bị b nh, phòng b nh cho mình và cộng ồng c. Thái độ: - Giáo dục giá trị nh n v n cho HS: x d ng nếp sống lành m nh, khoa h c, ý th c giữ v sinh c nh n, dinh dưỡng, v sinh m i trường. 1.2. Nội dung của chủ đề: * L p 1: - Cơ thể người và s l n lên
  10. - Nh n biết các v t xung quanh - B o v tai, mắt, r ng, mi ng - Th c hành: giữ v sinh r ng, miêng, th n thể - Ăn no, uống nư c * L p 2: - Cơ qu n v n ộng - Cơ qu n tiêu h * L p 3: - Cơ qu n h h p - Cơ qu n tuần hoàn - C c cơ qu n b i tiết - Cơ qu n thần kinh 1.3. Hƣớng dẫn dạy học a. Với các bài về cơ thể người - Để nh n biết vị tr hình d ng c t ng h cơ qu n trong cơ thể người Gv c thể tổ ch c cho HS t ch c c qu n s t tr nh nh, m hình, sơ ồ, ết h p v i phương ph p m tho i v th o u n nh m nhằm hắc s u biểu tư ng cho HS - S u hi qu n s t SGK v m hình th thế, c thể cho c c em qu n s t v x c ịnh vị tr c một số cơ qu n trên cơ thể c ch nh mình hoặc c b n - Để d HS tìm hiểu ho t ộng c c c h cơ qu n, s u hi qu n s t m hình, tr nh nh GV cần t o iều i n cho HS thử nghi m ng trên cơ thể mình v ph n t ch c c ho t ộng => HS hình th nh biểu tư ng v ghi nh iến th c b. Đối với những bài về sức khỏe: - GV cần nắm chắc mục tiêu c b i ểd cho tốt, những b i s c hỏe nhằm gi p HS c nh n th c, th i ộ, h nh vi ng ắn về v n ề s c hỏe Vì v ,
  11. hi d những b i h c n GV c thể tổ ch c cho HS qu n s t hình nh trong SGK, iên h th c tế, ết h p v i phương ph p m tho i v th o u n nh m ể gi p HS biết ư c vi c nên mv h ng nên m=> c th i ộ v h nh vi ng ắn - GV c thể sử dụng phương ph p th c h nh ể c ng cố những iến thưc v ĩ n ng về s c hỏe cho HS: s c mi ng, nh r ng, - C thể sử dụng phương ph p ng v i ể HS biết thể hi n th i ộ c mình về c c v n ề s c hỏe Đồng thời ết h p nhịp nh ng v i c c phương ph p h c: trò chơi h c t p, ộng n o, - Về hình th c tổ ch c d h c: Nên ết h p nhịp nh ng giữ d c pv i d h c h p t c trong nh m v d c nh n 2. Hƣớng dẫn dạy học và tập giảng các bài học trong chủ đề Xã hội 2.1. Mục tiêu chủ đề: - Ch ề hội trong SGK N- H p 1, 2, 3 ư c bố tr trong 43 b i rong , 13 b i về gi ình, 10 b i về trường h c, 17 b i về quê hương và 3 bài ôn t p Số ư ng c c b i h c cũng t ng dần t p 1 ến p 3 (L p 1: 11 b i, L p 2: 13 b i v L p 3: 19 b i) S u hi h c xong c c b i h c c nội dung về x hội, HS cần t ư c những mục tiêu s u : - Về kiến thức: Kể ư c c c th nh viên trong gi ình, h h ng nội ngo i và công vi c c h ; sử dụng v b o qu n ồ d ng trong gi ình M t ư c nh trường v c c ho t ộng ch ếu c HS v GV trong nh trường Kể ư c quê hương v c c ho t ộng inh tế x hội ở quê hương; biết ư c c ch giữ m i trường xung qu nh s ch ẹp v n to n hi ở nh , ở trường v trên ường gi o th ng - Về kĩ năng: c ịnh v ể ư c ị chỉ nh ở c mình, trường h c v quê hương mình sinh sống C th i quen hi tiếp x c v i c c ồ v t dễ g ngu hiểm Vẽ ư c sơ ồ ị chỉ nh mình, trường mình v ị phương mình - Về thái độ: Yêu qu những người th n trong nh v c c b n bè, thầ c
  12. gi o ở trường; c th i ộ th n thi n v i m i người trong cộng ồng; c ý th c phòng tr nh t i n n ở nh ; ch p h nh tốt u t v m b o n to n hi th m gi gi o th ng; giữ m i trường xung qu nh s ch ẹp 2.2. Nội dun chủ đề * Nội dung d y h c c a ch ề - Ch ề Xã hội là kết qu c a vi c tích h p các bài h c về gi ình, trường h c v quê hương c a chương trình cũ v i nội dung giáo dục s c khoẻ. Nội dung giáo dục s c khoẻ ư c tích h p ở b o gồm s c khoẻ tinh thần khi h c về các nội dung về mối quan h h hàng, cuộc sống an toàn và v sinh môi trường. - H thống iến th c về gia đình trong SGK TN- H p 1, 2, 3 b o gồm: các thành viên và công vi c c các thành viên trong gi ình; v sinh nh ở; n to n hi ở nhà. + Kiến th c về c c th nh viên trong gi ình: th nh viên c u th nh gi ình v mối qu n h giữ c c th nh viên, o i hình gi ình, vi c m thường ng c c c th nh viên trong gi ình + Kiến th c về ồ v t trong gi ình: ng i nh , ồ d ng v s n to n trong gia ình C c iến th c n ư c trình b cụ thể bằng tr nh nh, ết h p v i tìm hiểu th c tế v ở p 3 ư c bổ sung thêm c c sơ ồ h thống ho , hoặc ph t biểu th nh ịnh nghĩ - H thống kiến th c về trường học trong SGK TN-XH l p 1, 2, 3 bao gồm: các thành viên trong l p h c, trường h c và công vi c c a h trong l p và trong trường h c; v sinh trường, l p h c; an toàn khi ở trường. + Kiến th c về cơ sở v t ch t, tổ ch c v c c th nh viên trong nh trường, p h c ( p 1), về c c ho t ộng c nh trường v mối qu n h nh trường v i x hội ( p 2 v p 3). + Thông qu vi c tìm hiểu iến th c trên, hình th nh cho HS c ch tìm hiểu, xem xét, c ch nh n th c về một tổ ch c gi o dục, ot oc nư c t Ở ,m i người ều ph i m vi c, h c t p theo những nội qu ư c b n h nh HS h ng
  13. chỉ ư c tìm hiểu về m i ho t ộng c nh trường iểu h c n i chung m ng t nh thu ết m ph i ư c th c s tìm hiểu về th c tế nh trường c mình Qu , gi o dục cho HS th i ộ êu mến b n bè, nh tr ng thầ c gi o v gìn giữ trường, p s ch ẹp - H thống iến th c về quê hương trong SGK TN- H p 1, 2, 3 b o gồm: nơi h c sinh ng sống ở ng quê h thị: phong c nh và ho t ộng sinh sống, nghề nghi p, ường xá và các phương ti n giao thông, một số cơ sở h nh ch nh, gi o dục, tế, inh tế; v sinh nơi c ng cộng; n toàn khi tham gia giao thông, có những ặc iểm s u: + Số ư ng b i h c t ng dần t p 1 ến p 3 L p 1: 3 b i, p 2: 4 b i, p 3: 10 + Ph m vi ị ý c quê hương ư c mở rộng t iến th c về ng, x , phường ( p 1) ến hu n, qu n, thị x ( p 2) v tỉnh, th nh phố ( p 3) + Khối ư ng iến th c t c nh v t, người (ở p 1) ến c nh v t, người v nghề nghi p c h (ở p 2) v c nh v t, người, nghề nghi p, c c ho t ộng inh tế-x hội v giữ m i trường xung qu nh s ch ẹp (ở p 3) + Nội dung về giữ v sinh i dần t s giữ s ch ẹp ở nh ( p 1) ến trường h c ( p 2) v m i trường xung qu nh ( p 3) 2.3. Hƣớn dẫn dạ học chủ đề C 3 nh m b i về gi ình, nh trường và quê hương ều sử những những PPDH ch ếu s u: 2.3.1. Phương pháp quan sát. a) Quan sát tranh ảnh trong SGK và tranh ảnh treo tường. - Khi sử dụng phương ph p n ph i x c ịnh ch ề, ối tư ng ch nh trên tr nh nh, hình vẽ cần cho qu n s t S u , hư ng d n HS qui trình qu n s t: t qu n s t tổng thể ến chi tiết, ồng thời ết h p v i c c hình th c qu n s t c nh n, theo cặp v theo nh m V dụ. Qu n s t hình vẽ v th o u n: những th c thể g ngộ ộc B i 14 Phòng tr nh ngộ ộc hi ở nh (SGK N- H L p 2)
  14. b) Quan sát trực tiếp trên hiện trường. - Qu n s t tr c tiếp trên hi n trường thường th ch h p cho vi c d h cc cb i c nội dung về trường h c, p h c v quê hương uỳ theo iều i n cụ thể c t ng trường, GV c thể sắp xếp HS qu n s t trường mình, p h c mình trong thời gi n 25- 30 phút (c thể c tiết) S u , th o u n về những gì c c em qu n s t ư c trên th c tế v iên h v i những iều c c em qu n s t ư c trong SGK V dụ B i 15 rường h c (SGK N- H L p 2) 2.3.2. Phương pháp đóng vai. - C c tình huống ể ch n ng v i ở ch ền phong ph v s t th c tế cuộc sống nh t trong c c ch ề N- H Sử dụng h p PPDH n c ý nghĩ r t n trong vi c rèn u n nhiều ĩ n ng ng xử cần thiết trong gi ình, nh trường v cộng ồng cho HS u nhiên, một phương ph p h v i ối tư ng HS còn nhỏ tuổi, vì thế GV cần ch n c c tình huống ơn gi n, dễ th c hi n V dụ B i 14, SGK N- H L p 2 2.3.3. Trò chơi học tập. - Khi sử dụng phương ph p n cần ph i ch n trò chơi s o cho h p d n ể HS th ch ư c th m gi C c trò chơi c thể : “G i c u ho ”, “Hư ng d n viên du ịch”, “Đèn x nh, èn ỏ” “Đố i”… C c trò chơi n ư c hư ng d n trong SGV, tu nhiên GV cần ch ý ến th c tế t ng ị phương ể tổ ch c trò chơi s o cho v th vị, s t v i th c tiễn v c ý nghĩ h c t p tốt V dụ rò chơi “G i c u ho ” B i 23 Phòng ch hi ở nh SGK N- H L p 3). 2.3.4. Kể chuyện. - Khi sử dụng phương ph p n cần ph i t o ư c tình huống cần ph i gi i qu ết, x c ịnh ch ề, nội dung c vi c ể tru n S u g i ý HS nh i nội
  15. dung c u tru n v hư ng d n HS C thể mời ần ư t một số HS ên trư c p ể h mời ồng thời một số HS, mỗi HS ể một nội dung nhỏ c c u tru n C c HS h c nghe, cho nh n xét v bổ sung c u chu n m b n mình v ể 2.3.5. Thực hành (cá nhân, nhóm và cả lớp) - Thực hành th m gi những c ng vi c cụ thể ể nh n th c ư c những iến th c trong SGK v rèn u n ĩ n ng m vi c Khi tổ ch c th c h nh GV ph i dặn trư c HS chuẩn bị dụng cụ v ph n chi c ng vi c ph h p cho t ng nh m t ng em V dụ m v sinh trường, p B i 18 SGK N- H L p 2 2.3.6. Tham quan. - h m qu n thường th ch h p cho vi c d h c c c b i c nội dung về quê hương Đối v i HS tiểu h c ở nhiều ị phương, cho HS i x th m qu n sẽ r t h th c hi n C ch hắc phục tốt nh t cho HS i th m qu n phục vụ h c t p ở ng gần trường GV c thể sắp xếp ể HS th m qu n trong một buổi ngo i giờ h c ch nh ho (hoặc ổi giờ trong thời h biểu) V dụ 1: h m qu n ho t ộng sinh sống c nh n d n hu v c xung qu nh trường (Bài 18-19, SGK TN- H L p 1) 3. Hƣớn dẫn dạ học và tập iản các ài học tron chủ đề ự nhiên 3.1. Mục tiêu a. Kiến thức - HS hiểu ư c s phong ph , d ng c ộng th c v t trên tr i t - Biết ư c ặc iểm c u t o ngo i, m i trường sống c c c o i ộng th c v t tiêu biểu - Biết sơ ư c về Mặt tr ng Mặt trời v h mặt trời, s chu ển ộng c tr i t v c c h qu b. Kỹ năng: Biết qu n s t, m t , so s nh, nh gi , r t r c c ặc iểm chung v riêng c V v ĐV Ph n t ch v so s nh, nh gi c c mối qu n h ơn gi n giữ c c s v t, hi n tư ng
  16. c. Thái độ: HS h m hiểu biết, êu c x nh, êu ộng v t Biết b o v thiên nhiên, m i trường 3.2. Nội dun * L p 1: - h cv tv ộng v t: C v con phổ biến - Hi n tư ng thời tiết ơn gi n: mư , nắng,…v mặc h p thời tiết * L p 2: - h cv tv ộng v t theo m i trường sống - Mặt trời, mặt tr ng, c c vì s o,… * L p 3: - Đặc iểm c u t o ngo i c V v ĐV - Mặt trời, mặt tr ng, vì s o v h mặt trời - r i t v s chu ển ộng c n 3.3. Hƣớn dẫn dạ học * Đối v i những b i về th c v t v ộng v t phương ph p d h c ch o qu n s t v th o u n nh m, hỏi p, cụ thể: - Đề hình th nh cho HS biểu tư ng ầ v ch nh x c, sinh ộng về th c v tv ộng v t, Gv nên ch n ối tư ng qu n s t v t th t s u d ng tr nh nh ể h i qu t i V i những b i h ng thể sử dụng v t th t Gv c thể tổ ch c cho HS quan sát các hình nh trong SGK, v hình sưu tầm ư c - Hình th c d h c phổ biến ở ngo i trời ể c những biểu tư ng sinh ộng cho HS, cũng c thể d trong p v theo nh m nhỏ, theo t ng c nh n ể ph t hu t nh h p t c, t ch c c c trẻ - GV cần phối h p inh ho t c c phương ph p d h c h c ể giờ h c sinh ộng v i cuốn HS: trò chơi h c t p, ộng n o,… * Đối v i những b i về bầu trời v r i Đ t: Phương ph p ch o v i nh m b i n qu n s t, th o u n nh m v hỏi p…
  17. - GV nên sử dụng tr nh nh v qu ị cầu ể HS qu n s t v th o u n về bề mặt r i Đ t, hình d ng c n , sử dụng ư c ồ ể gi p c c em nh n biết bề mặt tr i t, ục ị , i dương - Kết h p v i h thống c u hỏi m tho i inh ho t v h p ý, gi p HS th o u n theo nh m tìm r iến th c c b i - Đặc bi t nên sử dụng phương ph p th c h nh: x c ịnh phương hư ng theo mặt trời, x c ịnh chiều qu c r i Đ t, x c ịnh ng , êm,… - Ngo i r GV cũng nên phối h p inh ho t v nhịp nh ng c c phương ph p d h c cho ph h p vơi ối tư ng HS - Về hình th c d h c: C thể d ở ngo i trời v d ở trong p, theo nh m v theo c nh n, c p III. Hƣớn dẫn soạn ài và ập iản môn ự nhiên – x hội 1,2,3 1. Hƣớn dẫn soạn ài - c ịnh mục tiêu b i h c ầ , rõ r ng, ph h p ối tư ng - So n gi o n viết t , theo cột hoặc ng ng, ầ c c h u, c c bư c ên p VD1 Ví dụ về thiết kế ài học ài 46 Khả n n kỳ diệu của lá câ I. Mục tiêu: S u b i h c HS c thể: 1.Về kiến thức: Nêu ư c ch c n ng c cây. Kể r ư c ch ic cây. 2.Về kỹ năng: C n ng m th nghi m về s tho t hơi nư c c cây. 3. Về thái độ: C tình êu thiên nhiên v ý th c b o v c x nh, b o v m i trường
  18. II – ồ dùn dạ học - C c hình vẽ trong SGK tr ng 88, 89. - Chuẩn bị: buổi sáng hôm trư c hoặc 1, 2 hôm trư c nữ GV hư ng d n HS làm th nghi m về s tho t hơi nư c c c D ng t i ni ng tr m ên một c nh ở một c n o ở s n trường, rồi buộc t m mi ng t i ni ng i (S u 1 hoặc v i ng , c tho t r hơi nư c v ng i trong t i ni ng) III – Hoạt độn dạ học 1. Ổn định tổ chức: H t, iểm tr sĩ số 2. Giới thiệu ài: tr nh nh,… 3. ạ ài mới: Hoạt động 1. Tìm hiểu về chức năng của lá cây * Mục tiêu: HS biết ư c ch c n ng c cây. C n ng m th nghi m tương t về s tho t hơi nư c c cây. * C c bư c tiến h nh: Bư c 1: Qu n s t ết qu th nghi m ngo i thiên nhiên - GV ư HS r s n trường ng xung qu nh gốc c ư c m th nghi m - GV êu cầu một em HS h m trư c tiến h nh m th nghi m n i i c ch tiến h nh th nghi m c mình GV hỏi ể h ng ịnh i cho c p biết: - rư c hi tr m t i ni ng v o c nh c trong t i ni ng c nư c chư ? (chư ) - Hôm qua trời mư hay nắng? (trời nắng, nhưng nếu trời mư thì nư c mư cũng h ng ch v o trong t i ư c vì mi ng t i bị bịt kín).
  19. - Như v nư c ở trong túi ni lông là t u mà ra? (nư c ư c thoát ra cành và lá cây). =>GV ết u n: Đ chính là s thoát hơi nư c c lá cây. Nhờ nư c ư c thoát ra t lá c m dòng nư c iên tục ư c h t t rễ, qu th n v i ên m cho u n ư c giữ ở nhi t ộ th ch h p, iều cần thiết cho s sống c cây. Bư c 2: L m vi c theo cặp trong p - GV êu cầu t ng cặp HS d v o hình 1 tr ng 88, t ặt c u hỏi v tr ời c u hỏi c nh u V dụ: + Trong qu trình qu ng h p, c h p thụ h gì v th i r h gì? + Qu trình qu ng h p x r hi n o? trong iều i n n o? + Qu trình qu ng h p c c c t c dụng như thế n o ối v i vi c giữ gìn m i trường trong nh cho con người v ộng v t trên r i Đ t? + Qu trình h h p diễn r hi n o? rong qu trình h h p c h p thụ h gì v th i r h gì? +L c c ch c n ng gì? Bư c 3: L m vi c chung c p - GV cho c c cặp ặt c u hỏi v tr ời chéo nh u về ch c n ng c c - GV ết u n: Lá c c 3 ch c n ng: - Qu ng h p, h h p v tho t hơi nư c =>GV bổ sung thêm: Trong quá trình quanh hợp, lá cây hấp thụ khí các bô nic và nhả ra khí ôxy nên người ta tích cực trồng và bảo vệ cây để bảo vệ bầu không khí trong sạch. Đó cũng chính là khả năng kỳ diệu của lá cây. Hoạt động 2. Tìm hiểu ích lợi của lá cây * Mục tiêu: HS ể r ư c c c ch ic c * C c tiến h nh: Bư c 1: h o u n nh m
  20. - GV chia HS thành các nhóm 5-6 HS v êu cầu c c nh m trưởng iều hiển ho t ộng c nh m mình C c nh m d v o th c tế cuộc sống v c c hình vẽ tr ng 89 ể n i c ư c sử dụng vào những vi c gì trong cuộc sống hàng ngày (càng i t kê tỷ mỷ c ng tốt) Bư c 2: rò chơi tiếp s c - GV chi HS ư c chi m h i ội v ặt tên cho mỗi ội (v dụ Đội A v Đội B). mỗi ội cử ra 5 HS tham gia chơi Các em HS còn i là cổ ộng viên cho ội mình, 5 em HS trong một ội ng thành hàng d c hoặc ngang cách ều b ng bằng một v ch qu ịnh - GV ẻ hình vẽ ph dư i ên b ng v ghi tên c 2 ội chơi v o t ng bên c hình. - Khi GV h : “bắt ầu” t mỗi ội em HS ng trên c ng sẽ ên viết v o phần b ng c ội mình tên một lá cây và ích ic nó vào các cột tương ng ở trên b ng, em tiếp s u tiến ên vị tr s t v ch v chờ ể em th nh t ư ph n ể viết tiếp tên v ch ic c th 2 ... - S u một ho ng thời gi n nh t ịnh nếu ội n o ghi ư c nhiều tên v ch ic c c c ội thắng cuộc 4. Củng cố: Nhắc l i nội dung bài h c, liên h mở rộng bài.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2