intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chương II: Thuế xuất nhập khẩu

Chia sẻ: Codon_06 Codon_06 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:51

160
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuế xuất nhập khẩu là loại thuế gián thu đánh vào các mặt hàng được phép xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam. Hàng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan. Để tìm hiểu sâu hơn về loại thuế này mời các bạn tham khảo "Bài giảng Chương II: Thuế xuất nhập khẩu".

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chương II: Thuế xuất nhập khẩu

  1. CHƯƠNG III THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 1
  2. TÌM VĂN BẢN PHÁP LUẬT           VỀ THUẾ  http://www.mof.gov.vn  http://www.hcmtax.gov.vn  http://www.gdt.gov.vn  http://www.customs.gov.vn  Thư viện.  Nhà sách. 2
  3. THUẾ XNK  Cơ sở pháp lý  Đối tượng chịu, nộp thuế  P2 tính thuế  Đăng ký, kê khai, nộp thuế và  quyết toán thuế 3
  4. CƠ SỞ PHÁP LÝ  Luật thuế XNK hàng mậu dịch ban hành ngày  29/12/1987   Ngày 26/12/1991 ban hành lại Luật thuế XNK  NĐ 149/2005/NĐ ngày 8/12/2005  Luật số 45/2005/QH 11   TT số 113/2005/TT­BTC ngày 15/12/05 có hiệu lực từ  1/1/2006  TT 59/2007 ngaøy 14/6/2007  TT 79/2009 ngaøy 20/4/2009 4
  5. 3.1­ Khái niệm thuế XNK (IMPORT – EXPORT DUTY) Là loại thuế gián thu đánh vào các mặt hàng:  Được phép xuất, nhập khẩu qua biên  giới  VN.  Hàng đưa từ thị trường trong nước vào khu  phi thuế quan.   Hàng đưa từ khu phi thuế quan vào thị trường  trong nước.  5
  6. * Mục đích ­ Huy động nguồn thu cho NSNN. ­ Công cụ kiểm soát, quản lý hoạt động XNK ­ Bảo hộ và thúc đẩy SX trong nước. ­ Khuyến khích và thu hút đầu tư nước ngoài ­ Thúc đẩy hợp tác kinh tế quốc tế. 6
  7. 3.2- Đối tượng chịu thuế Tất cả các hàng hoá được phép XK, NK theo qui  định, bao gồm: ­ Hàng XK, NK qua cửa khẩu, biên giới VN ­ Hàng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi  thuế quan và ngược lại.  ­ Hàng mua bán, trao đổi khác được coi là hàng  hoá XK, NK.  7
  8. * Khu phi thuế quan bao gồm:  Khu chế xuất.  Doanh nghiệp chế xuất.  Kho bảo quan, kho ngoại quan,..  Khu kinh tế đặc biệt, khu thương mại công  nghiệp… Được thành lập theo QĐ của thủ tướng Chính  phủ, có quan hệ mua bán trao đổi hàng hóa  giữa khu này với bên ngoài là quan hệ XNK.  8
  9. Hàng từ thị trường trong nước   XK  NK                Khu phi        KCX Khu thuế quan        KCX quan phi thuế 9
  10. * Đối tượng không chịu thuế ­ Hàng vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển khẩu  qua cửa khẩu, biên giới VN theo quy định. ­ Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại. ­ Hàng là phần dầu khí thuộc thuế tài nguyên của  Nhà nước khi xuất khẩu. 10
  11. Không tính thuế  Khu phi thuế  quan  XNK Khu Khu phi phi thuế thuế quan quan Xuất khẩu  ra nước  ngoài Nhập khẩu từ     nước ngoài 11
  12. 3.3- Đối tượng nộp thuế ­ Chủ hàng hóa XK, NK. ­ Tổ chức nhận ủy thác XNK. ­ Cá nhân có hàng XNK, khi xuất cảnh,  nhập cảnh; gửi hoặc nhận hàng qua  cửa  khẩu, biên giới VN. 12
  13. Đối tượng được ủy quyền, bảo lãnh và  nộp thay thuế XNK DN dịch vụ  Đại lý làm thủ  T/chức tín dụng,  bưu chính,  tục hải quan T/chức khác  chuyển  phát nhanh 13
  14. 3.4- Căn cứ tính thuế & P2 tính thuế  3.3.1­ Hàng hóa áp dụng thuế suất theo tỷ lệ  (%)               Thuế            Số lượng             Giá tính                  Thuế suất XNK    =        hàng hóa    x      thuế từng       x        XK, NK Phải nộp        XK, NK        đvị mặt hàng       từng mặt hàng      (1)                    (2)                        (3) 14
  15. (1) Số lượng hàng hoá XNK  Là số lượng từng mặt hàng thực tế XK,  NK  ghi trong tờ khai hải quan. 15
  16. (2) Giá tính thuế  Hàng XK là giá bán tại cửa khẩu xuất: giá FOB  (Free On Broad), không bao gồm phí bảo hiểm I  (Insurance) và phí vận tải F (Freight).  Hàng NK là giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu  nhập đầu tiên: giá CIF (Cost, Insurance and  Freight)      gồm (I +F).  Tröôøng hôïp nhaäp theo giaù FOB haûi quan seõ tính 16 : F =15% FOB(ñöôøng bieån), 20%AWB(ñöôøng
  17. Ví dụ: DN A xuất khẩu 10.000 hàng X, giá CIF  50.000đ/sp phí I và F được tính:   10% CIF   20% FOB   Thuế suất thuế XK 2%. Tính thuế XK trong 2  trường hợp trên? 17
  18. *Tỷ giá tính thuế  Tỷ giá giữa đồng VN với đồng tiền nước  ngoài.  Là tỷ giá giao dịch bquân trên thị trường ngoại  tệ liên NH do NH Nhà nước VN công bố tại  thời điểm tính thuế.  Nếu ngoại tệ chưa được công bố tỷ giá, xác  định theo ng/tắc tỷ giá chéo giữa đồng USD với  đồng VN và tỷ giá giữa đồng USD và ngoại tệ  đó. 18
  19. Giá tính thuế (tt)  Hàng XNK không theo hợp đồng mua bán   hoặc hợp đồng không phù hợp theo quy định  tại  Luật TM thì giá tính thuế XNK do Cục hải  quan  địa phương qui định. 19
  20. 6 P2  trị giá tính thuế hàng NK  Trị giá giao dịch của hàng NK  Trị giá giao dịch của hàng NK giống hệt  Trị giá giao dịch của hàng NK tương tự  Trị giá khấu trừ   Trị giá tính toán  P2 suy luận Đọc giáo trình 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2