intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 2 - ThS. Nguyễn Thị Như Anh

Chia sẻ: AndromedaShun _AndromedaShun | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

18
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Mô hình thực thể-kết hợp (Entity-Relationship) cung cấp cho học viên những kiến thức về quá trình thiết kế CSDL; mô hình E/R; thiết kế mô hình thực thể-kết hợp;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 2 - ThS. Nguyễn Thị Như Anh

  1. 2/20/2019 Chương 2 Mô hình thực thể-kết hợp (Entity-Relationship) Nội dung chi tiết  Quá trình thiết kế CSDL  Mô hình E/R  Thiết kế  Ví dụ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 2 1
  2. 2/20/2019 Quá trình thiết kế CSDL Lược đồ HQT CSDL Yêu cầu Mô hình ER quan hệ quan hệ nghiệp vụ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 3 Quá trình thiết kế CSDL (tt) Thế giới thực Phân tích yêu cầu Các yêu cầu về xử lý Các yêu cầu về dữ liệu Phân tích xử lý Phân tích quan niệm Các đặc tả xử lý Lược đồ quan niệm Độc lập HQT Thiết kế mức logic Phụ thuộc Lược đồ logic Thiết kế HQT cụ thể chương trình ứng dụng Thiết kế mức vật lý Lược đồ vật lý Chương trình ứng dụng Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 4 2
  3. 2/20/2019 Nội dung chi tiết  Quá trình thiết kế CSDL  Mô hình thực thể - kết hợp - Thực thể - Thuộc tính - Mối kết hợp - Lược đồ thực thể - kết hợp - Thực thể yếu  Thiết kế  Ví dụ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 5 Mô hình thực thể - kết hợp  Được sử dụng rộng rãi nhất trong việc thiết kế CSDL ở mức quan niệm  Biểu diễn trừu tượng cấu trúc của CSDL  Nguyên lý - Một CSDL có thể được mô hình hoá như là một tập các thực thể (entities) và mối kết hợp (relationships) giữa chúng Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 6 3
  4. 2/20/2019 Tập thực thể  Một thực thể là một đối tượng của thế giới thực  Tập hợp các thực thể giống nhau tạo thành 1 tập thực thể  Chú ý - Thực thể (Entity) - Đối tượng (Object) - Tập thực thể (Entity set) - Lớp đối tượng (Class of objects) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 7 Tập thực thể (tt)  Ví dụ “Quản lý đề án công ty” - Một nhân viên là một thực thể - Tập hợp các nhân viên là tập thực thể - Một đề án là một thực thể - Tập hợp các đề án là tập thực thể - Một phòng ban là một thực thể - Tập hợp các phòng ban là tập thực thể Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 8 4
  5. 2/20/2019 Thuộc tính  Là những đặc tính riêng biệt của tập thực thể  Thuộc tính là những giá trị nguyên tố: - Kiểu chuỗi - Kiểu số nguyên - Kiểu số thực  Ví dụ tập thực thể NHANVIEN có các thuộc tính - Họ tên - Ngày sinh - Quê quán - … Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 9 Mối kết hợp  Là liên kết giữa 2 hay nhiều tập thực thể  Ví dụ giữa tập thực thể NHANVIEN và PHONGBAN có các liên kết - Một nhân viên thuộc một phòng ban nào đó - Một phòng ban có một nhân viên làm trưởng phòng NV100 KT NV101 KD NV102 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 10 5
  6. 2/20/2019 Lược đồ E/R  Là đồ thị biểu diễn các tập thực thể, thuộc tính và mối kết hợp - Đỉnh Tên tập thực thể Tập thực thể Tên thuộc tính Thuộc tính Tên quan hệ Quan hệ - Cạnh là đường nối giữa • Tập thực thể và thuộc tính • Mối kết hợp và tập thực thể Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 11 Ví dụ lược đồ E/R NGSINH LUONG DCHI TENPHG HONV TENNV NHANVIEN Lam_viec PHONGBAN PHAI La_truong_phong Phu_trach DDIEM_DA Phan_cong DEAN TENDA Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 12 6
  7. 2/20/2019 Thể hiện của lược đồ E/R  Một CSDL được mô tả bởi lược đồ E/R sẽ chứa đựng những dữ liệu cụ thể gọi là thể hiện CSDL - Mỗi tập thực thể sẽ có tập hợp hữu hạn các thực thể • Giả sử tập thực thể NHANVIEN có các thực thể như NV1, NV2, …NVn - Mỗi thực thể sẽ có 1 giá trị cụ thể tại mỗi thuộc tính • NV1 có TENNV=“Tung”, NGSINH=“08/12/1955”, PHAI=“‘Nam” • NV2 có TENNV= “Hang”, NGSINH=“07/19/1966”, PHAI=“Nu”  Chú ý - Không lưu trữ lược đồ E/R trong HQT CSDL • Khái niệm trừu tượng - Lược đồ E/R chỉ giúp ta thiết kế CSDL trước khi chuyển các quan hệ và dữ liệu xuống mức vật lý Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 13 Mối kết hợp - Thể hiện  Thể hiện CSDL còn chứa các mối kết hợp cụ thể - Cho mối kết hợp R kết nối n tập thực thể E1, E2, …, En - Thể hiện của R là tập hữu hạn các danh sách (e1, e2, …, en) - Trong đó ei là các giá trị được chọn từ các tập thực thể Ei  Xét mối kết hợp NHANVIEN Lam_viec PHONGBAN NHANVIEN PHONGBAN (Tung, Nghien cuu) Tung Nghien cuu (Hang, Dieu hanh) Hang Dieu hanh (Vinh, Quan ly) Vinh Quan ly Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 14 7
  8. 2/20/2019 Mối kết hợp - Multiplicity  Xét mối kết hợp nhị phân R (binary relationship) giữa 2 tập thực thể E và F, tính multiplicity bao gồm - Một-Nhiều • Một E có quan hệ với nhiều F n 1 E Quan_hệ F • Một F có quan hệ với nhiều E - Một-Một • Một E có quan hệ với một F 1 1 E Quan_hệ F • Một F có quan hệ với một E - Nhiều-Nhiều • Nhiều E có quan hệ với nhiều F n n E Quan_hệ F Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 15 Mối kết hợp – Bản số (tt)  Bản số (min, max) chỉ định một thực thể e  E tham gia vào tối thiểu và tối đa bao nhiêu mối kết hợp. (min, max) (min, max) E Quan_hệ F • (0,1) – không hoặc 1 • (1,1) – duy nhất 1 • (0,n) – không hoặc nhiều • (1,n) – một hoặc nhiều Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 16 8
  9. 2/20/2019 Mối kết hợp – Bản số (tt)  Ví dụ - Một phòng ban có nhiều nhân viên (1,n) NV Lam_viec PB - Một nhân viên chỉ thuộc 1 phòng ban (1,1) NV Lam_viec PB - Một nhân viên có thể được phân công vào nhiều đề án hoặc không được phân công vào đề án nào (0,n) NV Phan_cong DA - Một nhân viên có thể là trưởng phòng của 1 phòng ban nào đó (0,1) NV La_truong_phong PB Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 17 Mối kết hợp - Vai trò  Một loại thực thể có thể tham gia nhiều lần vào một mối kết hợp với nhiều vai trò khác nhau (mối kết hợp phản thân) La nguoi quan ly NHANVIEN Quan_ly (0,n) Duoc quan ly boi (0,1) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 18 9
  10. 2/20/2019 Thuộc tính trên mối kết hợp  Thuộc tính trên mối kết hợp mô tả tính chất cho mối kết hợp đó  Thuộc tính này không thể gắn liền với những thực thể tham gia vào mối kết hợp (0,n) (1,n) NHANVIEN Phan_cong DEAN THGIAN NV100 DA01 DA02 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 19 Thuộc tính khóa (định danh)  Tập thuộc tính cho phép nhận biết duy nhất một thực thể trong tập thực thể  Chú ý - Mỗi tập thực thể phải có 1 khóa - Một khóa có thể có 1 hay nhiều thuộc tính - Có thể có nhiều khóa trong 1 tập thực thể, ta sẽ chọn ra 1 khóa làm khóa chính cho tập thực thể đó Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 20 10
  11. 2/20/2019 Ví dụ thuộc tính khóa MANV NGSINH LUONG DCHI MAPHG TENPB HONV TENNV NHANVIEN Lam_viec PHONGBAN PHAI La_truong_phong Phu_trach DDIEM_DA Phan_cong DEAN TENDA MADA Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 21 Tập thực thể yếu (weak entity)  Là thực thể không có khóa hoặc khóa có được từ những thuộc tính của tập thực thể khác  Thực thể yếu phải tham gia vào mối kết hợp mà trong đó có một tập thực thể chính  Ví dụ 1 MANV NGSINH LUONG DCHI HONV (1,n) TENNV NHANVIEN Co_than_nhan QUANHE NGSINH PHAI (1,1) PHAI THANNHAN TENTN Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 22 11
  12. 2/20/2019 Tập thực thể yếu (tt)  Ví dụ 2 MAHD NGAYHD TONGTIEN HOA_DON (1,n) HD_CT (1,1) SL_HH CHI_TIET SOTIEN SANPHAM STT Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 23 Nội dung chi tiết  Quá trình thiết kế CSDL  Mô hình thực thể - kết hợp  Thiết kế - Các bước thiết kế - Nguyên lý thiết kế  Ví dụ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 24 12
  13. 2/20/2019 Các bước thiết kế  (1) Xác định tập thực thể  (2) Xác định mối quan hệ  (3) Xác định thuộc tính và gắn thuộc tính cho tập thực thể và mối quan hệ  (4) Quyết định miền giá trị cho thuộc tính  (5) Quyết định thuộc tính khóa  (6) Quyết định (min, max) cho mối quan hệ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 25 Qui tắc thiết kế  Chính xác  Tránh trùng lắp  Dễ hiểu  Chọn đúng mối quan hệ  Chọn đúng kiểu thuộc tính Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 26 13
  14. 2/20/2019 Nội dung chi tiết  Quá trình thiết kế CSDL  Mô hình thực thể - kết hợp  Thiết kế  Ví dụ - Quản lý đề án công ty Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 27 Ví dụ ‘Quản lý đề án công ty’  CSDL đề án công ty theo dõi các thông tin liên quan đến nhân viên, phòng ban và đề án - Cty có nhiều phòng ban, mỗi phòng ban có tên duy nhất, mã phòng duy nhất, một trưởng phòng và ngày nhận chức. Mỗi phòng ban có thể ở nhiều địa điểm khác nhau. - Đề án có tên duy nhất, mã duy nhất, do 1 một phòng ban chủ trì và được triển khai ở 1 địa điểm. - Nhân viên có mã số, tên, địa chỉ, ngày sinh, phái và lương. Mỗi nhân viên làm việc ở 1 phòng ban, tham gia vào các đề án với số giờ làm việc khác nhau. Mỗi nhân viên đều có một người quản lý trực tiếp. - Một nhân viên có thể có nhiều thân nhân. Mỗi thân nhân có tên, phái, ngày sinh và mối quan hệ với nhân viên đó. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 28 14
  15. 2/20/2019 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 29 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2