intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ sở lập trình 2: Chương 5 - Lê Quý Tài

Chia sẻ: Kiếp Này Bình Yên | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:46

103
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 5 của bài giảng Cơ sở lập trình 2 cung cấp cho người học những kiến thức về lập trình cơ sở dữ liệu. Các nội dung chính được trình bày trong chương này gồm có: Tổng quan về ADO.NET, kết nối cơ sở dữ liệu bằng ADO.NET, xây dựng ứng dụng minh hoạ. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở lập trình 2: Chương 5 - Lê Quý Tài

  1. Chương 5 LẬP TRÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU
  2. Nội dung 1 Tổng quan về ADO.NET 2 Kết nối cơ sở dữ liệu bằng ADO.NET 3 Xây dựng ứng dụng minh hoạ 12/24/15 Chương 5. Lập trình cơ sở dữ liệu 2/46
  3. 1. Tổng quan về ADO.NET q ADO.NET và .NET framework q ADO.NET là gì? q Kiến trúc ADO.NET q Các đối tượng trong ADO.NET 12/24/15 Chương 5. Lập trình cơ sở dữ liệu 3/46
  4. ADO.NET và .NET framework Microsoft .NET Framework Web Services User Interface Data and XML ADO.NET XML ... ... Base Classes Common Language Runtime 12/24/15 Chương 5. Lập trình cơ sở dữ liệu 4/46
  5. ADO.NET là gì? o ADO.NET là tập hợp các lớp, interface, cấu trúc, kiểu dữ liệu định sẵn để quản lý việc truy xuất với dữ liệu Ứng dụng ADO.NET Managed Provider OLE DB Provider SQL Server Database Database SQL Managed Provider ADO Managed Provider using System.Data; using System.Data; using System.Data.SQLClient; using System.Data.OleDB; 12/24/15 Chương 5. Lập trình cơ sở dữ liệu 5/46
  6. Kiến trúc ADO.NET 1. Connection 3. DataReader 5. Dataset 2. Command 5. DataAdapter 12/24/15 Chương 5. Lập trình cơ sở dữ liệu 6/46
  7. 2. Kết nối CSDL bằng ADO.NET o Connection o Command o DataReader o DataAdaper o Dataset 12/24/15 Chương 5. Lập trình cơ sở dữ liệu 7/46
  8. 2.1. Connection o Thiết lập và quản lý kết nối với CSDL o Có 2 loại: n SqlConnection n OleDbConnection o Thuộc tính quan trọng: n ConnectionString o Phương thức quan trọng: n Open() n Close() o Chú ý: n Luôn đóng Connection sau khi sử dụng 12/24/15 Chương 5. Lập trình cơ sở dữ liệu 8/46
  9. 2.1.Connection (tiếp) o Ví dụ: SqlConnection con; //Đối tượng để kết nối con = new SqlConnection(); //Khởi tạo con.ConnectionString = @"Data Source= .\SQLEXPRESS;AttachDbFilename=“ +Application.StartupPath+ @"\QLSV.mdf; Integrated Security=True;Connect Timeout=30;User Instance=True"; con.Open(); //Mở kết nối Tạo ConnectString chính xác và nhanh nhất? 12/24/15 Chương 5. Lập trình cơ sở dữ liệu 9/46
  10. 2.2. Command o Thực hiện các thao tác với CSDL n DDL, DML, gọi thủ tục, …. o Có 2 loại: n SqlCommand n OleDbCommand o Thuộc tính quan trọng: n Connection n CommandText o Phương thức quan trọng: n ExecuteNonQuery() (thực hiện lệnh: INSERT, UPDATE, DELETE) n ExecuteScalar() (thực hiện lệnh SELECT trả về 1 giá trị) 12/24/15 Chương 5. Lập trình cơ sở dữ liệu 10/46
  11. 2.2.Command (tiếp) o Ví dụ: SqlCommand cmd = new SqlCommand(); cmd.Connection = con; cmd.CommandText = “UPDATE NhanVien set Luong = Luong + 100000 WHERE MaNV = 01”; cmd.ExecuteNonQuery(); … con.Close(); 12/24/15 Chương 5. Lập trình cơ sở dữ liệu 11/46
  12. 2.3. DataReader o Có dạng con trỏ, dùng để handle dữ liệu trả về từ CSDL o Đặc điểm: n Con trỏ không thể lùi n Thường handle dữ liệu trả về từ phương thức ExecuteReader() của Command o Có 2 loại: n SqlDataReader n OleDbReader o Khuyến cáo: n Đối với các form chỉ SELECT dữ liệu, NÊN DÙNG DataReader để có tốc độ xử lý nhanh hơn 12/24/15 Chương 5. Lập trình cơ sở dữ liệu 12/46
  13. 2.3. DataReader (tiếp) o Ví dụ: SqlCommand cmd = new SqlCommand(); cmd.Connection = con; cmd.CommandText = “SELECT MaSV, Hoten FROM tblSinhvien”; SqlDataReader rd = cmd.ExecuteReader(); while (rd.Read()) { txtMaSV.Text = rd[0].ToString(); txtHoten.Text= rd[1].ToString(); } con.Close(); 12/24/15 Chương 5. Lập trình cơ sở dữ liệu 13/46
  14. 2.4. DataAdapter o Là cầu nối giữa CSDL và Dataset o Các thuộc tính quan trọng: n UpdateCommand n SelectCommand n DeleteCommand n InsertCommand o Các phương thức quan trọng: n Fill() n Update() o 12/24/15Có cơ chế tự động Chương đóng 5. Lập trình Connection cơ sở dữ liệu 14/46
  15. 2.4. DataAdapter (tiếp) o Ví dụ - Hiển thị dữ liệu: string sql; sql = "SELECT * from tblSinhVien"; //Đối tượng DataAdapter SqlDataAdapter MyData = new SqlDataAdapter(sql,con); tblSinhvien = new DataTable(); //Khởi tạo bảng //Đổ dữ liệu từ DataAdapter vào bảng MyData.Fill(tblSinhvien); dataGridView.DataSource = tblSinhvien; 12/24/15 Chương 5. Lập trình cơ sở dữ liệu 15/46
  16. 2.5. Dataset o Là đối tượng lưu dữ liệu trả về từ CSDL Dataset DataAdapter DB Relations, Constraint Dataset Database 12/24/15 Chương 5. Lập trình cơ sở dữ liệu 16/46
  17. 3. Xây dựng ứng dụng minh hoạ o Bài toán Xây dựng ứng dụng quản lý sinh viên đơn giản n Cho phép đọc dữ liệu từ csdl sinh viên n Thực hiện các thao tác: Thêm, sửa, xoá n Cơ sở dữ liệu: gồm bảng SINHVIEN(MaSV, Hoten, Ngaysinh, Khoa, Lop, Diachi) o Các bước thực hiện n Bước 1: Tạo cơ sở dữ liệu n Bước 2: Thiết kế giao diện n Bước 3: Thực hiện kết nối cơ sở dữ liệu n Bước 4: Xử lý các sự kiện 12/24/15 Chương 5. Lập trình cơ sở dữ liệu 17/46
  18. 3. Xây dựng ứng dụng minh hoạ o Bước 1: Tạo cơ sở dữ liệu n Tạo ứng dụng mới n Tạo cơ sở dữ liệu o Ở khung Solution Explorer, nháy phải chuột lên tên ứng dụng, chọn Add  New Item… o Chọn Data  Service-based Database (hoặc SQL Database trong Visual Studio Net 2005) o Tạo bảng tblSinhvien 12/24/15 Chương 5. Lập trình cơ sở dữ liệu 18/46
  19. 3. Xây dựng ứng dụng minh hoạ o Bước 2: Thiết kế giao diện n Các đối tượng: o Textbox: n txtMaSV n txtHoten n txtKhoa n txtLop n txtDiachi o Maskedtextbox n txtNgaysinh o DataGridView n DataGridView o Buttons n btnMoi, btnSua, btnXoa, btnLuu, btnHuy, btnThoat 12/24/15 Chương 5. Lập trình cơ sở dữ liệu 19/46
  20. 3. Xây dựng ứng dụng minh hoạ o Bước 3: Thực hiện kết nối cơ sở dữ liệu SqlConnection con; //Đối tượng để kết nối DataTable tblSinhvien; //Đối tượng lưu bảng sinh viên public void Connect() //Kết nối { con = new SqlConnection(); //Khởi tạo đối tượng con.ConnectionString = @"Data Source=.\SQLEXPRESS; AttachDbFilename="+Application.StartupPath+ @"\QLSV.mdf; Integrated Security=True;Connect Timeout=30; User Instance=True"; con.Open(); //Mở kết nối } public void Disconnect() //Ngắt kết nối { if (con.State == ConnectionState.Open) //nếu đang mở { con.Close(); //đóng con.Dispose(); //huỷ } } 12/24/15 Chương 5. Lập trình cơ sở dữ liệu 20/46
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2