intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Collection - String

Chia sẻ: Tân Bùi | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:23

64
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Collection - String cung cấp cho các bạn những kiến thức về System.Collections Namespace; ArrayList Class; SortedList Class; String. Với các bạn chuyên ngành Công nghệ thông tin thì đây là tài liệu hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Collection - String

  1. Collections - String
  2. Nội dung System.Collections Namespace ArrayList Class SortedList Class String 2
  3. Collections Tương tự Array Là tập hợp các đối tượng có thể gom nhóm lại với  nhau. Số lượng các phần tử có thể thay đổi trong thời  gian thực thi chương trình Các phần tử trong Collection không nhất thiết phải  cùng kiểu dữ liệu Collection có các thuộc tính và phương thức hỗ trợ  thao tác, xử lý trên các phần tử trong tập hợp. 3
  4. System.Collections Namespace Là nơi chứa các lớp, giao diện định nghĩa sẵn các  đối tượng Collection khác nhau. 4
  5. ArrayList Class Số phần tử trong ArrayList có thể thay đổi tùy ý Có thể lưu trữ các phần tử khác kiểu dữ liệu Cho phép định nghĩa khả năng lưu trữ các phần tử  trong ArrayList Các phần tử có thể chứa giá trị null và có thể trùng Truy cập các phần tử trong ArrayList thông qua chỉ  số Index. 5
  6. ArrayList Class Constructors: ArrayList() ArrayList(Icollection) ArrayList(int) 6
  7. ArrayList Class Methods: Add(Object) Remove(Object) RemoveAt(int) Insert() Contains() CopyTo() IndexOf() ToArray() TrimToSize() 7
  8. ArrayList Class Properties: Capacity  Count  Item  8
  9. Ví dụ ArrayList   9
  10. Ví dụ ArrayList 10
  11. Ví dụ ArrayList  11
  12. Ví dụ ArrayList  12
  13. SortedList Class Là một Collection mà mỗi phần tử gồm 2 thành  phần: Key và Value SortedList  được sắp xếp bởi thành phần Key Mỗi phần tử được truy cập bởi thành phần Key  hoặc chỉ số (Index) 13
  14. SortedList Class Là một Collection mà mỗi phần tử gồm 2 thành  phần: Key và Value SortedList  được sắp xếp bởi thành phần Key Mỗi phần tử được truy cập bởi thành phần Key  hoặc chỉ số (Index) 14
  15. SortedList Class Constructors: SortedList() SortedList(IComparer) SortedList(IDictionary) SortedList(int) 15
  16. SortedList Class Methods: Add GetByIndex Clear GetEnumerator Clone GetHashCode Contains GetKey ContainsKey GetKeyList ContainsValue GetType CopyTo GetValueList Equals 16
  17. SortedList Class Properties: Capacity  Count  IsFixedSize IsReadOnly IsSynchronized Item Keys SyncRoot Values 17
  18. Ví dụ SortedList 18
  19. Ví dụ SortedList 19
  20. Ví dụ SortedList lưu Đối tượng 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2